An election system that puts voters (not politicians) first | Amber McReynolds

56,328 views

2021-04-14 ・ TED


New videos

An election system that puts voters (not politicians) first | Amber McReynolds

56,328 views ・ 2021-04-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: Vy Nguyen Reviewer: Thu Ha Tran
00:13
Voting can be hard.
1
13454
1500
Việc bỏ phiếu có thể khó khăn.
00:15
It's been hard,
2
15412
1667
Nó rất khó,
00:17
sometimes painful, sometimes impossible,
3
17079
2792
đôi khi mệt mỏi, đôi khi bất khả thi
00:19
since the very beginning of our democracy.
4
19913
2500
ngay từ khi nền dân chủ bắt đầu.
00:23
This year and years prior,
5
23329
1542
Bây giờ và những năm về trước,
00:24
we've seen voters wait in line for five, six and seven hours.
6
24913
4500
cử tri phải xếp hàng suốt năm, sáu và bảy tiếng đồng hồ.
00:30
And the issue hasn't been fixed.
7
30871
2000
Và vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
00:34
Now, some people may see these images and think, "How patriotic.
8
34413
4208
Bây giờ, một vài người nhìn những bức ảnh đó và nghĩ: “Đúng là tình yêu nước.
00:39
How impressive that someone would wait in line for seven hours
9
39663
3333
Thật ấn tượng khi ai đó xếp hàng chờ trong bảy giờ đồng hồ
00:43
just to vote."
10
43038
1166
chỉ để bỏ phiếu.”
00:45
But to me, it's not impressive at all.
11
45871
2416
Nhưng đối với tôi, nó chẳng ấn tượng chút nào.
00:49
It's disrespectful to these voters.
12
49037
2250
Nó thật thiếu tôn trọng đối với các cử tri đó.
00:52
Making voting difficult goes against the very core of our democracy.
13
52121
4041
Khiến cho việc bầu cử trở nên khó khăn đi ngược lại với cốt lõi của nền dân chủ.
00:57
If we could redesign the system to make it more convenient,
14
57912
2917
Nếu ta có thể tái thiết kế hệ thống để khiến nó tiện lợi hơn,
01:00
more accessible and easier for voters, why wouldn't we?
15
60871
3875
gần gũi và dễ dàng hơn cho cử tri, tại sao chúng ta lại không làm thế?
01:06
Now, the short answer is: political will.
16
66204
2875
Bây giờ, câu trả lời ngắn gọn là: nguyện vọng của chính phủ.
01:10
Many established politicians would not actually benefit personally
17
70246
4041
Rất nhiều chính trị gia có uy tín thường sẽ không có lợi cho cá nhân họ
01:14
from a reformed voting process that's inclusive for all voters.
18
74329
3750
từ một quy trình bỏ phiếu được cải cách bao gồm cho tất cả cử tri.
01:18
Politicians are the players in the game,
19
78538
2500
Chính trị gia là đấu thủ trong trò chơi,
01:21
but yet they set the rules for the game.
20
81038
2375
nhưng họ cũng đặt ra luật cho trò chơi.
01:23
Election policy must be about who votes, not who wins.
21
83913
3458
Chính sách bầu cử phải về người bầu cử, không phải về người chiến thắng.
01:29
And the more complicated answer
22
89204
2084
Và câu trả lời phức tạp hơn
01:31
is that our voting system and election system in the United States
23
91329
3125
đó là hệ thống bỏ phiếu và hệ thống bầu cử ở Mỹ
01:34
is highly decentralized and inconsistent.
24
94496
3417
được phân cấp và mâu thuẫn vô cùng.
01:38
Over 10,000 different local election officials administer this process
25
98871
5375
Hơn 10.000 cuộc bầu cử địa phương được uỷ nhiệm thực hành quy trình này
01:44
in cities and towns and counties across the country.
26
104288
3000
ở các thành phố và thị trấn và các tỉnh trên khắp cả nước.
01:49
They might vary in size from 400 voters to 4.7 million.
27
109288
4208
Chúng thường có quy mô từ 400 cho tới 4,7 triệu cử tri.
01:54
There's also 50 different state legislative bodies
28
114288
3041
Cũng có tới 50 cơ quan lập pháp bang khác nhau
01:57
that set the rules of the game,
29
117329
2125
đặt ra luật lệ cho trò chơi
02:00
and over 50 different chief election officials and entities
30
120829
3250
và hơn 50 cuộc bầu cử chính được uỷ nhiệm và uỷ quyền
02:04
that oversee those rules and how they're administered.
31
124079
2625
để giám sát những luật lệ và cách chúng được thực hiện.
02:07
So voting may vary greatly from state to state.
32
127954
3667
Vậy nên việc bỏ phiếu rất khác nhau giữa các bang.
02:11
Best-case scenario,
33
131663
1875
Viễn cảnh tối ưu nhất,
02:13
you're in a state like Colorado,
34
133538
2166
bạn đang ở một bang như Colorado,
02:15
and a ballot is mailed to you proactively
35
135704
2334
và một cuộc bỏ phiếu kín được tự động gửi tới bạn
02:18
before each and every election.
36
138038
1750
trước tất cả và mọi cuộc bầu cử.
02:21
No bureaucracy,
37
141371
1333
Không quan liêu hành chính,
02:22
no extra paperwork.
38
142746
1375
không thủ tục giấy tờ thêm.
02:24
The ballot comes,
39
144704
1250
Cuộc bỏ phiếu kín đến,
02:25
and the government is responsible for delivering democracy to you.
40
145996
3958
và chính phủ có trách nhiệm mang đến sự dân chủ cho bạn.
02:30
Worst-case scenario, you're in a state like Missouri,
41
150871
2750
Viễn cảnh tồi tệ nhất, bạn ở một bang như Missouri,
02:34
where your options are limited,
42
154413
2000
nơi mà sự lựa chọn của bạn bị giới hạn,
02:36
you have overly restrictive voter registration deadlines.
43
156413
3000
bạn có sự giới hạn thái quá về thời hạn đăng kí cử tri.
02:40
And if you can't get off work
44
160704
2125
Và nếu bạn không thể xin nghỉ
02:42
or you don't have childcare
45
162871
2083
hoặc bạn không có người trông trẻ
02:44
or you're sick,
46
164954
1917
hoặc bạn ốm,
02:46
that's too bad.
47
166913
1166
điều đó thật tệ.
02:48
And most American voters don't fall into the best-case scenario.
48
168538
5208
Và hầu hết cử tri Mỹ không ở trong viễn cảnh tốt.
02:55
Now, in my career as an elections official for many years,
49
175913
3541
Hiện tại, trong sự nghiệp là viên chức bầu cử nhiều năm của mình,
02:59
and now leading the National Vote at Home Institute
50
179496
2667
và đang lãnh đạo bầu cử quốc gia tại Viện Nội Vụ
và công việc của chúng tôi là cải thiện quy trình bỏ phiếu
03:02
and our work to improve the voting process
51
182204
2292
03:04
across the United States,
52
184538
1916
trên khắp cả nước Mỹ,
03:06
I've talked to thousands of voters about their voting experience
53
186496
4125
tôi đã trò chuyện với hàng ngàn cử tri về trải nghiệm đi bỏ phiếu của họ
03:10
and thousands of election officials about the process.
54
190621
3667
và hàng ngàn cuộc bầu cử được uỷ nhiệm về quy trình này.
03:14
I also coauthored a book called "When Women Vote,"
55
194996
3167
Tôi cũng là đồng tác giả của cuốn sách “Khi phụ nữ bỏ phiếu,”
03:18
that outlines a road map and a playbook
56
198163
2833
nó đưa ra một bản đồ chỉ dẫn
03:21
for how to improve the process for all.
57
201038
2708
về việc làm thế nào để cải thiện quy trình cho tất cả.
03:23
And so I ask you:
58
203788
1625
Và vậy nên tôi hỏi bạn:
03:25
What would you choose?
59
205454
1500
Bạn sẽ chọn cái gì?
03:26
Which scenario would you choose?
60
206954
2292
Bạn sẽ chọn viễn cảnh nào?
03:29
Now, the 2016 election was the most highly watched,
61
209788
3750
Hiện tại, cuộc bầu cử vào năm 2016 được xem nhiều nhất,
03:33
most anticipated election in US history.
62
213579
2875
là cuộc bầu cử được mong đợi nhất trong lịch sử nước Mỹ.
03:38
And yet,
63
218121
1167
Và cho đến nay,
03:39
only 60 percent of eligible Americans actually voted.
64
219288
4333
chỉ 60% người Mỹ đủ tư cách đã thực sự bỏ phiếu.
03:45
Over 100 million people
65
225121
3625
Hơn 100 triệu người
03:48
did not vote in 2016.
66
228788
2083
đã không bỏ phiếu vào năm 2016.
03:51
And when they were surveyed as to why,
67
231621
2333
Và khi họ được khảo sát về lí do tại sao,
03:55
over 40 percent indicated it was due to a barrier:
68
235538
3750
hơn 40% đã cho biết lí do là bởi một rào cản:
03:59
missing a deadline,
69
239288
1208
lỡ mất thời hạn,
04:00
couldn't get off work,
70
240538
1375
không thể nghỉ việc,
04:01
couldn't wait in line for hours.
71
241954
2000
không thể xếp hàng chờ hàng tiếng.
04:04
If "did not vote" was on the ballot in 2016,
72
244704
3125
Nếu “chưa bỏ phiếu” nằm trong cuộc bỏ phiếu kín năm 2016,
04:07
"did not vote" would have won in a landslide.
73
247871
2333
“chưa bỏ phiếu” đã thắng phiếu lớn.
04:10
What we end up with is a system where a minority of eligible Americans
74
250996
4583
Thứ mà chúng ta nhận được là một hệ thống nơi mà một phần nhỏ người Mỹ đủ tư cách
04:15
are choosing the politicians that make decisions for all of us collectively.
75
255621
4208
đang chọn những chính trị gia để đưa ra quyết định chung cho tất cả chúng ta.
04:20
Trust in the US government and politicians is at an all-time low,
76
260663
4375
Niềm tin vào chính phủ Mỹ và những chính trị gia đang ở mức thấp chưa từng thấy,
04:25
and the ballot box isn't helping.
77
265079
1959
và hòm phiếu kín chẳng giúp được gì.
04:27
If we can't even cast a vote easily,
78
267871
3167
Nếu chúng ta thậm chí không thể bỏ phiếu dễ dàng,
04:31
why would we ever trust the process
79
271079
1834
tại sao ta luôn tin tưởng quy trình
04:32
or trust politicians?
80
272954
2084
hoặc tin tưởng các chính trị gia?
04:35
We must put voters first.
81
275038
2666
Chúng ta phải đặt các cử tri lên đầu.
04:38
I'll say that again.
82
278371
1167
Tôi sẽ nhắc lại lần nữa.
04:39
We must put voters first in election policies
83
279579
4000
Chúng ta phải đặt các cử tri lên hàng đầu trong các chính sách bầu cử
04:43
and designing a system that serves them.
84
283579
3500
và thiết kế một hệ thống để phục vụ họ.
04:47
Just ask any successful business.
85
287704
2167
Cứ hỏi bất kì doanh nghiệp thành công nào.
04:49
We live in an era of same-day shipping, free delivery,
86
289871
3625
Chúng ta đang sống trong thời đại giao hàng trong ngày, giao hàng miễn phí
04:53
Lyft and Uber
87
293496
1208
Lyft và Uber
04:54
and take-home cocktails.
88
294704
1834
và cocktails mang về nhà.
04:57
And consumers,
89
297288
1583
Và những người tiêu dùng,
04:58
especially in the height of the pandemic,
90
298913
1958
đặc biệt trong đỉnh điểm của dịch bệnh,
05:00
are choosing their experiences in the comfort of their home
91
300913
3250
lựa chọn những trải nghiệm của họ trên sự thoải mái ở nhà của mình
05:04
and on their schedules.
92
304163
1666
và dựa trên lịch trình của họ.
05:06
So why can't we design a voting process
93
306621
3250
Vậy tại sao chúng ta không thiết kế một quy trình bỏ phiếu
05:09
that is as convenient as that?
94
309913
2375
mà tiện lợi như thế?
05:13
Luckily, we don't have to speculate.
95
313288
1916
Thật may mắn, chúng ta không cần phải nghiên cứu.
05:16
In Colorado, we've already designed that process,
96
316579
3750
Ở Colorado, chúng ta đã thiết kế quy trình đó.
05:20
and Colorado is now one of the best states to vote in
97
320329
2917
Colorado hiện tại là một trong những bang tốt nhất để bỏ phiếu
05:23
and also one of the most secure.
98
323246
2125
và cũng là một trong những nơi an toàn nhất.
05:25
In 2013, I worked with a group of dedicated leaders
99
325413
4666
Năm 2013, tôi làm việc cùng một nhóm với những lãnh đạo tận tuỵ
05:30
to redesign our voting process
100
330079
1709
để tái thiết kế quy trình bỏ phiếu
05:31
and pass legislation that put voters first.
101
331829
3459
và thông qua pháp chế đặt cử tri lên đầu tiên.
05:35
In Colorado,
102
335829
1209
Ở Colorado,
05:37
every voter receives a ballot ahead of each election.
103
337079
4042
mọi cử tri nhận được một cuộc bỏ phiếu kín trước mỗi cuộc bầu cử.
05:41
They're automatically registered to vote.
104
341579
2084
Họ được đăng kí tự động để bỏ phiếu.
05:44
There's no overly restrictive deadlines.
105
344204
2667
Không có bất kỳ thời hạn bị giới hạn thái quá nào
05:47
And with BallotTRACE, voters can track their ballot
106
347204
3459
và với BallotTRACE, cử tri có thể theo dõi cuộc bỏ phiếu kín của họ
05:50
just like they would a package,
107
350704
2834
giống như chúng là một kiện hàng,
05:53
through the process, from the moment it's mailed
108
353579
2459
thông qua quy trình, từ thời gian nó được gửi đi
05:56
to the moment the election official receives it for counting.
109
356038
2958
tới thời gian cuộc bầu cử chính thức nhận nó để kiểm phiếu.
05:59
That system was pioneered in Denver now 11 years ago.
110
359663
3708
Hệ thống đó đã được tiên phong ở Denver 11 năm trước.
06:03
And when we designed it,
111
363371
1792
và khi chúng tôi thiết kế nó,
06:05
we were able to reduce our call volume by 70 percent
112
365163
3833
chúng tôi đã có thể giảm 70 phần trăm dữ liệu cuộc gọi của mình
06:08
and infuse transparency and accountability into the process.
113
368996
4042
đưa sự minh bạch và trách nhiệm giải trình vào quy trình.
06:14
Now, when you get that ballot at home,
114
374663
1875
Giờ, khi bạn nhận được cuộc bầu cử tại nhà
06:16
you can vote it and then mail it back in
115
376579
2500
bạn có thể bỏ phiếu và sau đó gửi nó ngược lại
06:19
or drop it off in person.
116
379121
1583
hoặc đích thân mang nó đến.
06:21
And if you want to vote in person,
117
381329
2167
Và nếu bạn muốn đích thân bỏ phiếu,
06:23
you can do that, too.
118
383538
1375
bạn cũng có thể làm thế.
06:24
And you're not confined to the government-assigned polling places
119
384954
4084
Và bạn không bị hạn chế bởi các địa điểm bỏ phiếu do chính phủ chỉ định
06:29
on one day.
120
389038
1208
vào một ngày.
06:30
You can go to any vote center --
121
390746
2125
Bạn có thể đến bất kì trung tâm bỏ phiếu nào
06:32
close to your kids' school, close to work, close to home --
122
392871
4167
gần trường của con bạn, gần nơi làm việc, gần nhà
06:37
and you can do so over a few weeks prior to the election.
123
397079
2959
và bạn có thể làm thể trong vài tuần trước cuộc bầu cử.
06:40
It's been seven years since we passed that legislation
124
400663
3458
Đã bảy năm kể từ khi chúng tôi được thông qua pháp chế này
06:44
and implemented that model.
125
404121
1750
và thực hiện mô hình đó.
06:47
And the results are incredible.
126
407246
1875
Và kết quả không thể tin nổi.
06:49
Colorado increased turnout significantly
127
409496
3542
Colorado tăng người tham gia đáng kể
06:53
and now is one of the top states for voter turnout
128
413038
3500
và bây giờ nó là một trong những bang hàng đầu dành cho các cử tri đi bầu
06:56
and also one of the most secure.
129
416538
2250
và cũng là một trong những nơi an toàn nhất.
06:59
We also saw a reduction in costs.
130
419621
3250
Chúng tôi cũng thấy sự giảm bớt các chi phí.
07:03
So, because more people were voting at home,
131
423579
2167
Vậy, bởi vì nhiều người bỏ phiếu tại nhà hơn
07:05
we didn't need as many poll workers,
132
425788
2416
chúng ta không cần từng đấy người kiểm phiếu,
07:08
and we saw that reduce by over 70 percent.
133
428246
2958
và chúng ta thấy điều đó giảm được hơn 70%
07:12
When we went to buy a new voting system, we no longer needed as much equipment.
134
432413
3958
Khi chúng ta đi mua hệ thống bỏ phiếu mới, ta không còn cần từng đấy dụng cụ nữa.
07:16
We also saw voters go farther down the ballot,
135
436788
3166
Chúng tôi cũng thấy những cử tri đi xa hơn từ các lá phiếu
07:19
to local races and ballot issues.
136
439996
2958
đến các cuộc đua địa phương và các vấn đề bầu cử,
07:22
And we saw turnout increase on those down-ballot races and issues.
137
442996
4292
và chúng tôi tháy số người tham sự tăng lên trong các cuộc vận động bầu cử.
07:27
Those races include mayor and school board and city council.
138
447871
3875
Những cuộc đua đó bao gồm thị trưởng, ban giám hiệu trường và hội đồng thành phố
07:32
And they also include the really long legalese ballot issues
139
452246
4000
và họ cũng bao gồm trong những vấn đề điều khoản bầu cử rất dài,
07:36
that take forever to figure out.
140
456246
1958
nó mất rất nhiều thời gian mới hiểu được.
07:38
Voters now have a laptop in reach at their home,
141
458246
2708
Cử tri bây giờ có máy tính xách tay ở nhà,
07:40
and they can research candidates and issues on their own time.
142
460954
3125
họ có thể nghiên cứu về ứng cử viên và các vấn đề trong thời gian riêng.
07:45
We also have research now that shows that voting by mail and voting at home
143
465788
4083
Chúng tôi hiện có một nghiên cứu chỉ ra rằng bỏ phiếu qua thư và bỏ phiếu tại nhà
07:49
makes voters more informed because they have all of that extra time,
144
469871
3667
khiến cho cử tri am hiểu hơn bởi họ có toàn bộ thời gian thêm đó,
07:54
as opposed to being in person
145
474913
2041
trái với việc trực tiếp đến
07:56
and worrying about the long line of voters behind you
146
476996
3292
và lo lắng về một hàng dài những cử tri phía sau bạn
08:00
while you're trying to rush through.
147
480329
1917
khi bạn đang cố gắng để nhanh hơn.
08:03
And the final, most important aspect
148
483163
3125
Và cuối cùng, khía cạnh quan trọng nhất
08:06
of the results that we've seen out of Colorado
149
486288
2791
của kết quả mà chúng ta đã thấy ở Colorado
08:09
is about civics for future voters.
150
489079
2709
đó là về môn giáo dục công dân cho các cử tri tương lai.
08:13
And I want to share my story with my two elementary children.
151
493288
3500
Và tôi muốn chia sẻ câu chuyện của tôi với hai đứa con tiểu học của mình.
08:17
Every time my ballot comes before each election,
152
497329
3459
Mọi lúc khi cuộc bỏ phiếu kín của tôi đến trước mỗi cuộc bầu cử
08:20
one of my kids gets it, and they always start asking,
153
500829
2834
một đứa con của tôi lấy nó, và chúng bắt đầu hỏi:
08:23
"When are we going to fill out mom's ballot?"
154
503704
2209
“Khi nào mình sẽ điền vào phiếu của mẹ?”
08:25
We sit down together,
155
505954
1625
Chúng tôi ngồi lại với nhau,
08:27
they read the instructions to me,
156
507621
1625
chúng đọc cho tôi nghe hướng dẫn,
08:29
they read the candidate names,
157
509246
1917
chúng đọc tên các ứng viên,
08:31
and they ask me questions like, "Mom, what does governor do?
158
511204
3417
và chúng hỏi tôi những câu hỏi như: “Mẹ, thống đốc thì làm gì?
08:35
What does the mayor do? Maybe I want to be a mayor someday."
159
515704
3209
thị trưởng thì làm gì? Có thể một ngày con sẽ muốn làm thống đốc”
08:39
We research those issues together,
160
519371
2000
Chúng tôi tìm hiểu các vấn đề đó cùng nhau,
08:41
we talk about it,
161
521413
1250
chúng tôi nói về nó,
08:42
and it takes me forever to complete my ballot.
162
522663
2833
và nó khiến tôi như chẳng bao giờ hoàn thành lá phiếu của mình.
08:46
But I know that I have created lifelong, civically engaged voters
163
526537
6334
Nhưng tôi biết rằng tôi đã tạo ra các cử tri gắn bó với công dân suốt đời
08:52
and future voters that understand that the choices they make on that ballot
164
532912
5375
và những cử tri tương lai mà hiểu rằng sự lựa chọn chúng ghi trên lá phiếu
08:58
impact their communities and their world.
165
538287
2417
ảnh hưởng đến cộng đồng và thế giới của chúng.
09:01
This is the type of voting experience that we want for every voter
166
541454
4333
Đây là loại kinh nghiệm bỏ phiếu mà chúng ta muốn dành cho mọi cử tri
09:05
across the country.
167
545829
1583
trên khắp cả nước.
09:07
Many other states have taken notice,
168
547454
2375
Rất nhiều các bang khác đã được nhận thông cáo,
09:09
including California, Vermont, New Jersey, Hawaii.
169
549871
4000
bao gồm California, Vermont, New Jersey, Hawaii.
09:14
All have expanded options for voting at home this year, in 2020.
170
554746
4375
Tất cả đều có các lựa chọn mở rộng cho việc bỏ phiếu tại nhà trong năm nay, 2020.
09:19
Americans are resilient.
171
559829
1875
Người Mỹ rất nhanh nhạy.
09:22
We need a voting process that is also resilient --
172
562246
3750
Chúng ta cần một quy trình bỏ phiếu cũng nhanh nhạy như vậy
09:25
from a pandemic,
173
565996
1541
từ một dịch bệnh,
09:27
from burdens and barriers,
174
567579
1458
từ những gánh nặng và rào cản,
09:29
from inequities, from unfairness,
175
569079
2333
từ những sự bất công, từ những sự không đúng đắn
09:31
from foreign adversaries
176
571454
1375
từ những đối thủ quốc tế
09:32
and from administrative deficiencies.
177
572829
2500
và từ những sự thiếu hụt trong hành chính.
09:35
Across the country, voters are choosing to vote at home in record numbers.
178
575371
4583
Trên khắp cả nước, cử tri đang lựa chọn để bỏ phiếu tại nhà theo số bản ghi.
09:40
It is safe,
179
580537
1209
An toàn,
09:41
it is secure,
180
581787
1459
bảo đảm,
09:43
and we have built-in security measures to deter and detect bad actors
181
583287
4500
chúng tôi có các biện pháp bảo mật tích hợp để răn đe và phát hiện những kẻ xấu,
09:47
who try to interfere with the process.
182
587829
3083
những người cố để can thiệp vào quá trình này.
09:50
Today, voting at home means paper ballots,
183
590912
2667
Ngày nay, bỏ phiếu tại nhà sử dụng lá phiếu giấy,
09:53
but in the future, that might look very different.
184
593621
2958
nhưng trong tương lai, chúng có thể trông rất khác.
09:56
Voters deserve an awesome and safe voting experience,
185
596996
3625
Cử tri xứng đáng được nhận những trải nghiệm bỏ phiếu tuyệt vời và an toàn,
10:00
free from barriers and burdens.
186
600662
2625
không còn rào cản và gánh nặng.
10:03
It's the politicians that serve us,
187
603287
2125
Đó là điều các chính trị gia phục vụ ta,
10:05
not the other way around.
188
605412
2250
không phải theo hướng ngược lại.
10:07
You deserve excellence.
189
607662
1959
Bạn xứng đáng với những điều tuyệt vời.
10:09
Expect it, demand it and advocate for it.
190
609621
3916
Mong chờ nó, yêu cầu nó và ủng hộ nó.
10:14
Thank you.
191
614746
1166
Xin cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7