Africa's Path to Clean Mobility -- Driven by Motorcycles | Adetayo Bamiduro | TED

26,827 views ・ 2023-01-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngọc Bùi Reviewer: Hung Trieu
00:04
I join you from Lagos, Nigeria,
0
4292
3420
Tôi đến từ Lagos, Nigeria,
00:08
one of the largest cities in Africa.
1
8797
2335
một trong những thành phố lớn nhất ở Châu Phi.
00:11
By 2050, Lagos will outgrow many of the largest cities of the world,
2
11967
3795
Đến năm 2050, Lagos sẽ phát triển vượt qua nhiều thành phố lớn trên thế giới,
00:15
including New York and Mexico City,
3
15762
1960
bao gồm cả New York và Mexico City,
00:17
and will be home to over 32 million people.
4
17764
2795
và đây sẽ là ngôi nhà chung của hơn 32 triệu người.
00:21
By that same date,
5
21142
1502
Cũng vào thời điểm đó,
00:22
Nigeria will be home to more people than the United States.
6
22644
3420
Nigeria sẽ có nhiều người sinh sống hơn ở Hoa Kỳ.
00:27
But there is a problem.
7
27190
1418
Nhưng lại có một vấn đề.
00:28
Lagos and other African megacities suffer, or are plagued by,
8
28650
4796
Lagos và những siêu đô thị khác phải chịu đựng, hoặc bị ảnh hưởng nặng
00:33
limited road infrastructure, pollution,
9
33446
3504
bởi cơ sở hạ tầng đường xá kém, ô nhiễm,
00:36
congestion and poor safety conditions.
10
36950
2419
sự quá tải và những điều kiện kém an toàn.
00:40
This makes it very difficult for people to get to work,
11
40662
2920
Điều này gây khó khăn cho mọi người khi đi làm,
00:43
especially in low-income communities,
12
43582
2752
đặc biệt là đối với những cộng đồng có thu nhập thấp,
00:46
where poverty infrastructure gaps are pervasive.
13
46376
4254
nơi khoảng cách cơ sở hạ tầng nghèo đói còn đang lan rộng.
00:51
Enter the African motorcycle taxi driver.
14
51881
2837
Đây là tài xế lái xe ôm ở Châu Phi.
00:54
Driving on two and three wheels,
15
54759
2044
Lái xe trên hai và ba bánh,
00:56
they race through the congested streets of Africa,
16
56845
2753
họ phóng nhanh qua những con đường đông nghẹt của Châu Phi,
00:59
getting people and goods to where they need to be.
17
59639
3128
vận tải hành khánh và hàng hoá đến nơi cần đến.
01:03
Unfortunately, these drivers are excluded from the formal economy.
18
63518
3712
Thật không may là những tài xế này bị loại khỏi nền kinh tế chính thức.
01:08
Unable to afford to buy clean, efficient vehicles,
19
68023
4170
Không thể chi trả tiền mua phương tiện sạch và tốt,
01:12
they are left to rent old gas engines from exploitative loan sharks.
20
72235
4546
họ phải thuê động cơ xăng cũ từ những kẻ cho vay nặng lãi bóc lột.
01:18
Because of this tough situation that these drivers endure,
21
78199
5297
Vì tình huống khó khăn này mà các tài xế phải chịu đựng,
01:23
they are often left to fend for themselves.
22
83538
2544
họ thường bị bỏ mặc để tự lo liệu cho mình.
01:27
Part of what they also endure and suffer
23
87417
2002
Một phần mà họ phải chịu đựng và trải qua nữa là
01:29
is high cost of operations from these exploitative loan sharks.
24
89419
4254
chi phí hoạt động đắt đỏ từ những kẻ cho vay bóc lột này.
01:34
And also, these drivers pollute the environment.
25
94424
2544
Ngoài ra, những tài xế này cũng làm ô nhiễm môi trường.
01:37
If nothing is done,
26
97636
1835
Nếu chúng ta không hành động,
01:39
pollution from two- and three-wheeled vehicles in Africa
27
99512
2837
baô nhiễm từ những phương tiện hai và ba bánh ở châu Phi
01:42
will hit 1.7 gigatonnes of emissions every year,
28
102390
3379
sẽ đạt 1,7 gigaton khí thải mỗi năm,
01:45
according to our estimates.
29
105810
2044
theo như ước tính của chúng tôi.
01:47
This is equivalent to pollution from two million Boeing 737 airplanes,
30
107896
6214
Điều này tương đương với ô nhiễm từ 2 triệu máy bay Boeing 737,
01:54
every single year.
31
114110
1460
mỗi năm.
01:56
I left my engineering job in 2013 to go to MIT,
32
116613
3879
Tôi đã từ bỏ công việc kỹ thuật từ năm 2013 để đến MIT,
02:00
where I met my cofounder, Chinedu Azodoh,
33
120492
3170
nơi tôi gặp người đồng sáng lập, Chinedu Azodoh,
02:03
a fellow engineer with similar dreams.
34
123703
2503
một kỹ sư đồng nghiệp với những ước mơ tương tự.
02:06
We bonded about the realization that Africa was being left behind
35
126831
3754
Chúng tôi gắn bó với nhau khi nhận ra rằng Châu Phi đang bị bỏ lại
02:10
in the global transition to clean mobility.
36
130585
2920
trong quá trình chuyển đổi toàn cầu sang công nghệ phương tiện sạch.
Được truyền cảm hứng bởi công việc của các nhà sáng tạo trên toàn thế giới,
02:15
Inspired by the work of other innovators around the world,
37
135256
3003
02:18
we chose to embark on a journey to create a three-part solution,
38
138301
4171
chúng tôi chọn bắt tay vào một hành trình tạo ra giải pháp ba phần,
02:22
which provides motorcycle taxi drivers in Africa access to electric vehicles,
39
142472
6381
giúp tài xế xe ôm ở Châu Phi tiếp cận với phương tiện điện,
02:28
battery swaps and maintenance
40
148895
2294
thay và bảo trì pin
02:31
and also emergency assistance.
41
151189
2085
và hỗ trợ khẩn cấp.
02:34
Here is how it works.
42
154275
1752
Đây là cách nó hoạt động.
02:36
Drivers sign up on the platform
43
156027
3462
Các tài xế đăng ký trên nền tảng này
02:39
and instantly, they get access to an electric motorcycle
44
159531
3712
và ngay lập tức, họ có quyền sử dụng một xe máy điện
02:43
and a full battery swap.
45
163284
1669
được sạc đầy pin.
02:45
So therefore, they're able to save up
46
165954
2627
Vì vậy, họ có thể tiết kiệm
02:48
and earn money to buy those vehicles.
47
168581
2086
và kiếm tiền để mua những phương tiện đó.
02:51
In addition, we also help lower their risks
48
171292
2670
Ngoài ra, chúng tôi cũng giúp họ giảm rủi ro
02:53
by providing them access to emergency response,
49
173962
3253
bằng cách để họ truy cập dịch vụ phản hồi khẩn cấp,
02:57
health insurance and maintenance plans.
50
177257
2794
bảo hiểm y tế và kế hoạch bảo trì.
03:00
This represents an integrated approach
51
180760
2461
Điều này cho thấy một phương pháp tích hợp
03:03
to the design, manufacturing,
52
183221
3003
trong thiết kế, sản xuất,
03:06
financing and operations of an electric mobility platform
53
186266
3587
cấp vốn và vận hành của nền tảng phương tiện điện
03:09
targeted at highly vulnerable, informal and unbanked people groups.
54
189853
5171
hướng tới những người yếu thế dễ bị thương và không có tài khoản ngân hàng.
03:16
The revenue from the drivers
55
196276
1960
Lợi nhuận từ những tài xế này
03:18
covers the cost of the electric fleet and the batteries,
56
198236
3086
bao gồm chi phí đoàn xe điện và pin,
03:21
while the cost of R and D and technology is covered by our partners,
57
201364
3921
trong khi chi phí của công nghệ R và D được các đối tác của chúng tôi chi trả
03:25
including foundations, nonprofits and investors.
58
205326
3003
gồm có các quỹ, tổ chức phi lợi nhuận và nhà đầu tư.
03:29
Meet Baba Gbenro, one of our drivers.
59
209330
3629
Cùng gặp Baba Gbenro, một trong những tài xế của chúng tôi.
03:33
Before signing up on our platform,
60
213001
1793
Trước khi đăng ký trên nền tảng này,
03:34
he was a smallholder farmer, earning three dollars a day
61
214836
3170
anh ấy là một người làm nông nghiệp nhỏ lẻ kiếm 3 đô la mỗi ngày
03:38
in the Gbamu Gbamu community in southwestern Nigeria.
62
218047
3421
trong cộng đồng Gbamu Gbamu ở tây nam Nigeria.
03:41
Tragedy struck when Baba Gbenro lost his first son.
63
221468
3628
Bi kịch ập đến khi Baba Gbenro mất đi con trai đầu lòng.
03:45
Without help, he struggled to transport farm produce
64
225472
4254
Không có sự giúp đỡ, anh khó khăn vận chuyển nông sản
03:49
and therefore could not make ends meet.
65
229768
1960
vì vậy anh khó mà trang trải cho cuộc sống.
03:52
After signing up on our platform,
66
232353
2086
Sau khi đăng ký vào nền tảng của chúng tôi,
03:54
he immediately got access to an electric motorcycle
67
234439
2794
anh liền có được ngay một chiếc xe máy điện
03:57
plus a fully charged battery on a daily basis.
68
237233
2545
cùng với pin sạc đầy mỗi ngày.
04:00
This enabled him to be able to transport people in his community,
69
240278
5005
Điều này giúp anh có thể chở khách trong khu vực của anh,
04:05
make a little bit more money
70
245283
1668
kiếm thêm một ít tiền mỗi ngày
04:06
and also meet his obligations,
71
246951
1544
và thực hiện được các nghĩa vụ của mình,
04:08
including sending his younger son to school.
72
248536
2503
bao gồm việc cho con trai nhỏ đi học.
04:11
Our platform enabled him to increase his net income,
73
251039
2502
Nền tảng này cũng giúp anh tăng thêm thu nhập ròng,
04:13
on a daily basis,
74
253541
1168
mỗi ngày,
04:14
from three dollars to six dollars.
75
254751
2252
từ 3 đô la đến 6 đô la.
04:17
To date, our platform has served a network of over 15,000 drivers,
76
257962
5047
Đến nay, nền tảng của chúng tôi đã phục vụ một mạng lưới hơn 15000 tài xế,
04:23
and our data shows that the average driver has about five dependents,
77
263051
3920
và dữ liệu cho thấy trung bình mỗi tài xế có khoảng 5 người nhà phụ thuộc vào họ,
04:26
meaning that our work has likely impacted over 75,000 livelihoods.
78
266971
4547
nghĩa là công việc của chúng tôi có thể ảnh hưởng đến hơn 75000 dân sinh.
04:32
By 2025,
79
272352
1626
Đến năm 2025,
04:34
our goal is to provide electric mobility solutions
80
274020
2878
mục tiêu của chúng tôi là cung cấp giải pháp xe máy điện
04:36
to over 150,000 of drivers.
81
276898
2336
cho hơn 150000 tài xế.
04:39
And if this idea really takes off,
82
279692
2711
Và nếu ý tưởng này thực sự thành công,
04:42
electric mobility innovators and climate entrepreneurs in Africa
83
282403
3796
những người đổi mới xe máy điện và những doanh nhân về biến đổi khí hậu
04:46
could jointly impact over 10 million motorcycle taxi drivers.
84
286199
5631
có thể cùng ảnh hưởng đến hơn 10 triệu tài xế xe ôm.
04:52
By doing this,
85
292872
2211
Bằng cách này,
04:55
we will be helping to move the world's youngest
86
295083
3670
chúng tôi sẽ giúp đưa lục địa nhỏ nhất
04:58
and fastest-growing continent
87
298753
1919
và phát triển nhanh nhất của thế giới
05:00
towards a more sustainable and a prosperous future,
88
300713
4463
tới một tương lai bền vững và thịnh vượng hơn,
05:05
and we will be creating jobs and reducing emissions.
89
305218
3253
và chúng tôi sẽ tạo công ăn việc làm và giảm lượng khí thải.
05:08
Thank you very much.
90
308972
1209
Cảm ơn rất nhiều.
05:10
(Cheers and applause)
91
310181
2211
(Hoan hô và vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7