The Hidden Forces Behind Your Food Choices | Sarah Lake | TED

50,600 views ・ 2024-10-08

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhàn Katherine Reviewer: Miri Chan
00:08
When I was a kid,
0
8755
1418
Khi tôi còn nhỏ,
00:10
we'd go visit my grandparents.
1
10173
2378
chúng tôi đi thăm ông bà.
00:12
And my Grandma Toots
2
12592
1627
Và bà Toot của tôi
00:14
was a classic 1950s American housewife.
3
14261
3461
là một bà nội trợ điển hình của những năm 1950
00:18
She, though, was a terrible cook.
4
18640
2336
Tuy nhiên bà nấu ăn tệ lắm.
00:21
(Laughter)
5
21017
1001
(Tiếng cười)
00:22
She cooked everything in the microwave, even meat.
6
22060
3670
Bà nấu mọi thứ bằng lò vi sóng, kể cả thịt.
00:25
And she had meat at every meal,
7
25772
3170
Bà cho thịt vào mỗi bữa,
00:28
even in her cottage cheese.
8
28984
1793
ngay cả ở giữa phô mai.
00:32
One time my brother brought his girlfriend to visit,
9
32028
3003
Lần nọ anh trai tôi mang bạn gái đến chơi,
00:35
and she was a vegetarian.
10
35073
1960
và cô ấy là người ăn chay.
00:37
And so my brother reminded Grandma Toots of this.
11
37033
2711
Anh tôi đã dặn bà về điều này.
00:39
And she said, “Oh, OK, what does she want for dinner then?
12
39786
2711
Bà nói: “Ổn thôi, vậy con bé muốn ăn gì vào bữa tối?
00:42
Chicken or fish?"
13
42539
1168
Gà hay cá?”
00:43
(Laughter)
14
43707
1168
(Cười)
00:44
I mean, Grandma Toots could not imagine that you would have a meal
15
44875
3128
Ý tôi là, bà không thể tưởng tượng ai đó có thể ăn những món ăn
00:48
that didn't revolve around meat.
16
48044
1794
mà không có thịt.
00:49
And I can see why.
17
49838
1293
Tôi có thể hiểu vì sao.
00:51
I mean, she grew up in a time
18
51172
1419
Bà lớn lên trong thời
00:52
where she was inundated by government promotions
19
52632
2795
chính phủ phổ cập khắp nơi
00:55
that meat was key to supporting your country
20
55468
3212
rằng thịt là chìa khóa để hỗ trợ quốc gia.
00:58
and company ads that talked about it being essential
21
58722
2669
Các doanh nghiệp thì quảng cáo rằng thịt là thiết yếu
01:01
for being strong and manly.
22
61391
2336
để trở nên khỏe mạnh và nam tính.
01:04
And it was cheap, too.
23
64102
1126
Nó cũng rẻ tiền nữa.
01:05
It was subsidized by the government
24
65270
1710
Chính phủ trợ cấp thịt,
01:06
and partially explained as a way of bulking up malnourished men
25
66980
4171
và họ phần nào giải thích rằng thịt giúp đàn ông cơ bắp hơn
01:11
so that they could fight in World War II.
26
71192
2044
để chiến đấu trong Thế chiến 2.
01:13
But what my grandma witnessed in the first half of her life
27
73987
3295
Nhưng những gì bà tôi nhìn thấy trong nửa đầu đời
01:17
was unprecedented.
28
77282
1627
là chưa từng có.
01:19
She saw the fastest and widest shift in diets
29
79242
3754
Bà chứng kiến sự quay xe nhanh nhất và điên rồ nhất về chế độ ăn
01:23
that had ever occurred.
30
83038
2127
không có tiền lệ.
01:25
Within just a few decades,
31
85206
1794
Chỉ trong vài thập kỷ,
01:27
she saw the norm go from eating meat as a rare treat,
32
87000
4087
bà trải qua từ việc rất hiếm có thịt để ăn
01:31
to having it three times a day,
33
91087
2419
thành ăn ba lần một ngày,
01:33
to having meat named after our meals.
34
93506
2169
và chữ “thịt” được đặt tên cho bữa ăn.
01:35
So we had breakfast meats, we had lunch meats
35
95717
2252
Nên chúng ta có món thịt ăn sáng, thịt ăn trưa
01:38
and, well, beef, it's what's for dinner.
36
98011
2920
rồi thịt bò, là cho bữa tối.
01:42
And that didn't happen
37
102098
1168
Điều này không phải vì
01:43
because people just suddenly realized they really liked the taste of meat.
38
103266
3837
bỗng nhiên mọi người nhận ra họ thích vị của thịt.
01:47
What we eat is less about what we choose
39
107520
2461
Những gì ta ăn không phải là thứ mình chọn
01:50
and more about what's offered to us.
40
110023
2461
mà là thứ ta được cung cấp để ăn.
01:52
And companies and governments today still make it really hard for us
41
112525
3212
Các công ty, chính phủ ngày nay vẫn gây khó dễ cho chúng ta
01:55
to choose anything other than meat.
42
115737
1752
họ chọn thịt cho ta thay vì thứ khác.
01:57
I mean, it's offered everywhere.
43
117489
2002
Ý tôi là, thịt ở khắp nơi.
01:59
It's often the only choice,
44
119824
1794
Nó thường là sự lựa chọn duy nhất,
02:01
and it's cheaper than other options.
45
121660
1751
và nó rẻ hơn các thực phẩm khác.
02:03
So much so,
46
123411
1168
Vì vậy,
02:04
if you took away all government support and subsidies for meat,
47
124621
3962
Nếu bạn bỏ đi sự hỗ trợ và trợ cấp của chính phủ cho thịt,
02:08
a pound of ground beef would cost 30 dollars.
48
128583
3045
một pound thịt bò xay sẽ có giá 30 đô la.
02:12
So now we eat more meat than ever before,
49
132587
3921
Vậy nên ta ăn thịt nhiều hơn bao giờ hết,
02:16
and it's continuing to grow.
50
136508
1877
và ngày càng ăn nhiều hơn.
02:19
And we got to this point
51
139177
1168
Chúng ta đã chạm tới đây
02:20
thanks to the extensive and far-reaching efforts
52
140345
2294
nhờ những nỗ lực vừa sâu vừa rộng
02:22
of governments and companies to push our diets towards meat.
53
142639
3545
của chính phủ và doanh nghiệp thúc đẩy ta ăn thịt.
02:27
What we need now is the same fundamental shift in what we eat,
54
147143
4046
Điều ta cần bây giờ là sự chuyển hướng cơ bản về những gì mình ăn
02:31
but in the opposite direction, back towards plants.
55
151231
3378
theo hướng ngược lại, quay trở lại với thực vật.
02:35
I'm here today as a food and climate expert
56
155735
2628
Hôm nay tôi ở đây, là 1 chuyên gia khí hậu và thực phẩm
02:38
because diet shifts are critical for the planet.
57
158405
3086
vì chuyển đổi cách ăn rất quan trọng với hành tinh của chúng ta.
02:41
The only way that we can reach climate targets
58
161533
2836
Cách duy nhất để chạm tới những mục tiêu khí hậu
02:44
and feed 10 billion people
59
164411
1710
và nuôi sống 10 tỷ người
02:46
is by reducing the production and consumption of industrial meat.
60
166162
4046
là giảm sản xuất và tiêu thụ thịt công nghiệp.
02:51
We need other solutions.
61
171042
1293
Có những giải pháp khác.
02:52
We need regenerative agriculture.
62
172377
1585
Ta cần tái sinh nông nghiệp.
02:54
And we need to address food loss and waste.
63
174004
2002
Ta cần nói về lãng phí và mất lương thực.
02:56
But those alone are insufficient to reach climate goals.
64
176006
3712
Nhưng như vậy vẫn chưa đủ để đạt mục tiêu khí hậu.
03:00
And diet shifts are also essential for food security and health.
65
180552
3295
Thay đổi bữa ăn là thiết yếu cho sức khỏe và an ninh lương thực.
03:03
We need to grow more food on less land by 2050,
66
183847
4129
Chúng ta cần trồng nhiều thực phẩm hơn trên ít đất hơn vào năm 2050,
03:08
and to do that,
67
188018
1167
và để làm được điều đó,
03:09
we need to shift from land-intensive animal protein
68
189185
3754
chúng ta cần chuyển từ protein động vật cần nhiều đất
03:12
to land-efficient vegetable protein.
69
192981
2878
sang protein thực vật tiết kiệm đất.
03:15
And that also helps with our health.
70
195900
1919
Điều đó còn tốt cho sức khỏe.
03:18
Grandma Toots continued to put meat in pretty much every meal,
71
198987
2961
Bà Toot tiếp tục cho thịt vào hầu hết mọi bữa ăn,
03:21
and by the time I was about 11,
72
201990
2335
đến năm tôi khoảng 11 tuổi,
03:24
that diet caught up with my dad, her son,
73
204325
2753
chế độ đó ảnh hưởng đến ba tôi, con của bà
03:27
and he had a massive heart attack.
74
207078
2044
và ông bị đột quỵ tim nặng.
03:29
I don't remember a lot about it,
75
209956
1585
Tôi không nhớ nhiều về nó,
03:31
but I remember sitting in this hospital
76
211541
2044
nhưng tôi nhớ mình ngồi trong bệnh viện
03:33
waiting for him to get out of six-way bypass surgery,
77
213585
2627
chờ ông được phẫu thuật bắc cầu động mạch vành sáu nhánh,
03:36
using this very high-tech surgery plan of 1996.
78
216212
3379
sử dụng công nghệ phẫu thuật tân tiến vào năm 1996.
03:40
And my mom took me and my siblings
79
220383
1669
Mẹ đưa tôi và các anh chị em
03:42
to get dinner in the hospital while we waited.
80
222052
2669
đi ăn tối trong bệnh viện khi chờ kết quả phẫu thuật.
03:44
And she took us to the only restaurant that was available:
81
224763
3044
Và bà đưa chúng tôi đến nhà hàng duy nhất sẵn có:
03:47
a McDonald's.
82
227807
1502
McDonald's.
03:49
So we sat there eating greasy cheeseburgers
83
229309
3378
Vì vậy, chúng tôi ngồi đó ăn burger phô mai béo ngậy
03:52
while my dad was on the floor above,
84
232729
1793
khi bố đang nằm tầng trên,
03:54
having open-heart surgery due to years of eating unhealthy food.
85
234522
3963
trong ca mổ phanh tim do nhiều năm liền ăn uống không lành mạnh.
03:59
And we ate there because it was really all that was available.
86
239069
2961
Chúng tôi ăn ở đó vì đó thực sự là tiệm ăn duy nhất.
04:03
After my dad's surgery,
87
243281
1251
Sau ca mổ của bố,
04:04
our household went largely plant-based thanks to my mom.
88
244574
4129
gia đình tôi chuyển sang ăn phần lớn thực vật, nhờ mẹ tôi.
04:08
And my dad, he’s still alive.
89
248745
2586
Và bố tôi, ông ấy vẫn còn sống.
04:11
So I know firsthand how plant-rich diets can be life-saving.
90
251706
3337
Nên giờ tôi nắm chắc rằng, chế độ ăn giàu thực vật cứu sống con người.
04:15
And now we know that overconsumption of meat
91
255543
2711
Giờ chúng ta biết việc tiêu thụ thịt quá mức
04:18
is a leading cause of preventable disease, including heart disease,
92
258296
3462
dẫn đến nhiều căn bệnh có thể phỏng ngừa, không chỉ bệnh tim mạch,
04:21
but also obesity and diabetes.
93
261758
2252
mà còn béo phì và tiểu đường.
04:24
We also know that meat is a leading cause of climate change.
94
264427
3587
Chúng ta cũng biết thịt là nguyên nhân hàng đầu của biến đổi khí hậu.
04:28
Meat alone can account for as much as 20 percent of global emissions.
95
268056
4588
Chỉ riêng thịt có thể chiếm tới 20% lượng khí thải toàn cầu.
04:32
We also know that we're misusing nearly half of our farmland
96
272685
3546
Chúng ta còn biết rằng mình đã sử dụng sai gần nửa đất nuôi trồng
04:36
to grow feed for animals, rather than food for humans.
97
276231
3628
để nuôi động vật, thay vì canh tác, tạo thức ăn cho chính chúng ta.
04:40
But no one really wants to talk about this proverbial cow in the room.
98
280944
3295
Nhưng chẳng ai muốn nói về vấn đề to lù lù này cả.
04:44
The fundamental need to shift our food system away from industrial meat.
99
284239
4838
Nhu cầu cơ bản là chuyển thịt công nghiệp ra khỏi hệ thống thực phẩm.
04:49
And maybe it's because we know people really care about what they eat.
100
289410
4714
Có lẽ bởi vì chúng ta biết mọi người thực sự quan tâm tới những gì mình ăn.
04:54
Or maybe it's because we know we're not going to get there
101
294541
2711
Hoặc vì chúng ta biết rằng mình chả đạt được điều gì
04:57
by pleading with people to eat differently,
102
297293
2044
bằng cách mong mỏi mọi người ăn khác đi,
04:59
especially when most consumers have to go out of their way
103
299337
2961
đặc biệt khi hầu hết người tiêu dùng phải ra khỏi lối mòn,
05:02
and pay more for alternative products.
104
302298
2127
và chi nhiều hơn cho thực phẩm thay thế.
05:05
What we need is for companies and governments
105
305009
2378
Điều chúng ta cần là các doanh nghiệp và chính phủ
05:07
to offer and incentivize plant-rich diets
106
307428
2795
cung cấp và khuyến khích chế độ ăn giàu thực vật
05:10
the same way they did for meat decades ago.
107
310223
3378
giống cách họ làm với thịt cách đây nhiều thập kỷ.
05:14
I need to walk into a McDonald's
108
314185
1543
Tôi cần bước vào Mc Donalds
05:15
and see a menu full of plant-rich options
109
315770
2378
cung cấp một thực đơn đầy đủ lựa chọn giàu thực vật
05:18
and have them be just as cheap or cheaper than the Big Mac.
110
318148
3586
và giá của chúng cũng rẻ như ăn một chiếc Big Mac.
05:22
And we need our schools and hospitals to offer plant-based foods as the default,
111
322235
4504
Chúng ta cần các trường học, bệnh viện mặc định cung cấp bữa ăn thực vật,
05:26
where you can get meat
112
326739
1210
vẫn có thịt
05:27
but you have to ask for it as the exception.
113
327949
2211
nhưng phải yêu cầu ngoại lệ mới có.
05:30
And we need just as much money to flow into the plant-based industry
114
330869
4254
Và chúng ta cần nhiều tiền chảy vào ngành công nghiệp thực vật
05:35
as currently makes meat wildly and artificially cheap.
115
335165
3753
như cách người ta đang khiến thịt rẻ điên rồ.
05:39
Whether that's making better black bean burgers
116
339252
2336
Điều này sẽ làm cho những burger đậu đen ngon hơn
05:41
or novel alternative proteins.
117
341629
2294
hay protein thay thế mới hấp dẫn hơn.
05:44
We know that this can work because it has before.
118
344841
4004
Chúng ta biết điều này có thể hiệu quả vì nó đã từng xảy ra trước đây.
05:49
And we know it's working again in the places where we've dared to try it.
119
349387
3670
Nó sẽ vẫn hiệu quả ở nơi chúng ta dám thử.
05:53
Just last month, I was in Germany,
120
353892
1668
Mới tháng trước, tôi đã ở Đức.
05:55
and I walked into a Burger King and bam!
121
355560
2085
Khi tôi tới cửa hàng Burger King và Bùm,
05:57
I was bombarded with ads for their plant-based Whopper.
122
357645
2878
tôi chìm ngập trong quảng cáo về món Whopper thực vật của họ.
06:00
It was all over the store,
123
360565
1335
Nó ở khắp cửa hàng,
06:01
and the plant-based Whopper was center of the menu,
124
361941
2586
và Whopper thực vật là trung tâm của thực đơn,
06:04
and it was the same price as the regular Whopper.
125
364569
2377
nó có cùng mức giá với Whopper thông thường.
06:07
Today in Burger Kings in Germany,
126
367280
2502
Ngày nay, tại Burger Kings ở Đức,
06:09
one in five of all Whoppers sold are plant-based.
127
369782
3921
một phần năm trong số tất cả món Whopper được bán là thực vật.
06:13
One in five,
128
373703
1168
Một phần năm,
06:14
in the country that invented the frankfurter.
129
374913
2502
ở đất nước đã phát minh ra xúc xích frankfurter.
06:17
(Laughter)
130
377415
1210
(Cười)
06:18
Or take Lidl, it’s one of the largest supermarkets in Europe.
131
378666
3754
Hoặc hãy nói đến Lidl, một trong những siêu thị lớn nhất châu Âu.
06:22
They decided to put their plant-based meat next to the conventional meat
132
382420
3837
Họ quyết định đặt thịt có nguồn gốc thực vật của họ bên cạnh thịt thông thường
06:26
in the meat section and make it the same price.
133
386299
2252
trong khu bán thịt và bán đồng giá.
06:28
So when you went to grab a package of ground beef,
134
388551
2336
Vì vậy, khi bạn đi lấy một gói thịt bò xay,
06:30
you had a healthier, sustainable plant-based option
135
390929
2836
bạn cũng có một lựa chọn thực vật ổn định và lành mạnh hơn,
06:33
right next to it that costs the same.
136
393806
2128
ngay bên cạnh với giá tương đương.
06:36
Within six months of making this change,
137
396768
1918
Trong 6 tháng sau thay đổi này,
06:38
the sale of their plant-based products went up by 30 percent
138
398686
3128
doanh thu mặt hàng thực vật tăng 30%
06:41
and shows no sign of lagging.
139
401814
2420
và chưa có dấu hiệu ngừng tăng.
06:45
Even in New York City public schools,
140
405318
2044
Ngay cả các trường công ở New York,
06:47
the largest school district in the country.
141
407362
2294
khu trường học lớn nhất cả nước.
06:50
They now have plant-based lunches for students,
142
410073
2419
Giờ đây họ có bữa trưa thực vật cho học sinh,
06:52
so over a million children are eating plant-based lunches at least once a week.
143
412533
4547
nên hơn 1 triệu trẻ em đang ăn bữa trưa thực vật ít nhất mỗi tuần 1 lần.
06:58
Now scaling from here, it’s not easy politically or personally.
144
418790
4296
Mở rộng ra, điều này không dễ về mặt cá nhân hay chính trị.
07:03
But we're not talking about never eating meat.
145
423127
2169
Chúng ta không nói rằng đừng bao giờ ăn thịt,
07:05
We're talking about less meat and more plants.
146
425296
2252
mà là giảm thịt đi và nhiều rau hơn.
07:07
We're talking about overconsumption of meat.
147
427548
2211
Chúng ta nói về tiêu thụ thịt quá mức.
07:10
The average American right now
148
430134
1794
Người Mỹ trung bình hiện nay
07:11
eats six times the recommended amount of red meat.
149
431928
3211
ăn gấp sáu lần lượng thịt đỏ được khuyến nghị.
07:15
Six times.
150
435515
1168
Sáu lần.
07:16
If we were to just halve that,
151
436683
1501
Chỉ cần giảm một nửa thôi,
07:18
it would have massive benefits for the climate,
152
438184
2211
đã mang lại nhiều lợi ích cho khí hậu,
07:20
for food security and for health.
153
440395
2335
cả sức khỏe và an ninh lương thực.
07:24
And companies and governments have been telling us for decades what to eat.
154
444023
3545
Doanh nghiệp và chính phủ vài thập kỷ nay nói ta cần ăn gì.
07:27
They have the power to help us choose differently.
155
447610
3087
Họ có quyền lực để nói ta chọn khác đi.
07:30
And yes, there's progress to be made.
156
450738
1794
Sự tiến bộ đã có.
07:32
We need products that are plant-based to be healthier and cheaper.
157
452532
4838
Ta cần khiến chế phẩm từ thực vật rẻ hơn, lành mạnh hơn.
07:38
But without a doubt, eating more plants is better for the planet,
158
458037
3212
Không nghi ngờ gì nữa, ăn nhiều rau tốt hơn cho hành tinh chúng ta,
07:41
better for animals and better for us.
159
461291
2168
cho các loài vật, và cho cả con người nữa.
07:44
And when companies and governments
160
464002
1668
Khi các doanh nghiệp và chính phủ
07:45
make it easier for us to choose differently, we do.
161
465670
2419
tạo điều kiện để ta lựa chọn khác, ta sẽ làm.
07:48
People want healthy and sustainable options,
162
468131
3170
Ai cũng muốn có lựa chọn ổn định và lành mạnh,
07:51
but it's simply not that easy to make that choice today.
163
471301
3294
nhưng ngày nay, nó không đơn giản để được chọn như vậy.
07:55
The momentum, it's growing.
164
475888
2253
Phong trào đang dâng cao,
07:59
That McDonald's in the hospital,
165
479350
2795
McDonald’s ngày trước trong bệnh viện,
08:02
it got kicked out.
166
482186
1418
đã sập tiệm và bị đuổi ra ngoài.
08:04
And my dad gets to play
167
484355
1919
Bố tôi giờ đây
08:06
and share, not-dogs and the occasional hot dog at family barbecues.
168
486316
3878
ăn rau, thi thoảng ăn xúc xích ở tiệc nướng gia đình.
08:10
And that's the world I envision for all of us,
169
490820
3128
Và đó là thế giới mà tôi hình dung cho tất cả chúng ta,
08:13
where we're able to improve public health,
170
493990
4379
nơi chúng ta có thể cải thiện sức khỏe cộng đồng
08:18
we have avoided the worst of the climate crisis,
171
498369
2962
tránh những khủng hoảng tồi tệ nhất về khí hậu
08:21
and we've improved global food security.
172
501372
2586
và đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu.
08:24
That world is possible because we’ve shifted diets before,
173
504292
3587
Điều này là khả thi vì chúng ta đã thay đổi bữa ăn trước đây,
08:27
and we can do it again.
174
507879
1793
giờ ta có thể làm điều đó thêm lần nữa.
08:29
Thank you.
175
509672
1168
Xin cảm ơn!
08:30
(Applause)
176
510882
3962
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7