Next Up for AI? Dancing Robots | Catie Cuan | TED

51,668 views ・ 2024-07-02

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu Duong Reviewer: Hạnh Đinh
00:04
I have an unusual job.
0
4376
1918
Tôi có một công việc khá kỳ lạ.
00:06
I teach robots how to dance.
1
6294
2878
Đó là dạy nhảy cho robot.
00:09
In 2017,
2
9214
1501
Năm 2017,
00:10
I transitioned from dancing on stages with humans
3
10757
4755
tôi chuyển từ khiêu vũ với con người trên sân khấu
00:15
to dancing with robots.
4
15512
2294
sang nhảy múa với robot.
00:18
Big robots, small robots,
5
18640
2586
Từ robot lớn, robot nhỏ,
00:21
single-arms and roving robots.
6
21268
2252
sang robot một tay và robot lưu động.
00:23
Robots that fly,
7
23562
1292
Từ robot biết bay,
00:24
vacuuming robots.
8
24854
1419
sang robot hút bụi.
00:26
A lot of robots that look like humans.
9
26273
2085
Có rất nhiều robot trông giống con người.
00:28
And a whole bunch that don't.
10
28400
2419
Và cũng có rất nhiều robot thì không.
00:30
I'm pretty sure I've choreographed
11
30860
1627
Tôi khá chắc rằng tôi đã biên đạo
00:32
and danced with more different types of robots
12
32529
2252
và nhảy múa với nhiều robot hơn bất kỳ ai
00:34
than anyone on Earth.
13
34781
1710
trên Trái Đẩt này.
00:37
Why do I do this?
14
37784
1460
Vì sao tôi lại làm việc này?
00:39
Because robots move
15
39619
2086
Vì robot có thể chuyển động
00:41
and choreographers understand how movement affects us.
16
41746
3254
và các biên đạo múa hiểu chuyển động ảnh hưởng đến ta như thế nào.
00:45
If a robot slides politely out of a doorway to let you pass,
17
45333
4338
Nếu một robot lịch sự tránh khỏi lối đi để cho bạn bước qua,
00:49
might make you feel seen and acknowledged.
18
49671
2836
bạn sẽ cảm thấy sự hiện diện của chính mình được tôn trọng.
00:52
If a robot marches quickly towards you and avoids you at the last second,
19
52841
4212
Nếu một robot phóng nhanh về phía bạn và tránh được bạn vào phút cuối,
00:57
it might cause revulsion and fear.
20
57095
2336
bạn có thể sẽ cảm thấy ghê sợ.
01:00
Robots are beginning to show up in our everyday environments,
21
60390
2878
Robot đang bắt đầu hiện diện xung quanh ta,
01:03
from sidewalks to offices, backyards to hospitals.
22
63310
3169
từ vỉa hè đến văn phòng, từ sân sau đến bệnh viện.
01:06
And they will be threatening and confusing to us
23
66855
2919
Và chúng sẽ đe dọa hoặc khiến chúng ta bối rối
01:09
if we do not carefully examine how they move.
24
69816
4588
nếu ta không tìm hiểu kỹ cách chúng chuyển động.
01:14
I'm also a roboticist and an engineer.
25
74446
3211
Tôi cũng là một nhà phát triển robot và là một kỹ sư.
01:17
I study this connection between robot motion and emotion.
26
77657
3587
Tôi nghiên cứu mối liên hệ giữa chuyển động của robot và cảm xúc.
01:21
I combine my expertise in robotics and dance
27
81244
3504
Tôi kết hợp kiến thức về robot và khiêu vũ với nhau
01:24
in the emerging field of choreo-robotics,
28
84748
3336
trong lĩnh vực mới nổi là biên đạo robot,
01:28
the intersection of dance and robotics.
29
88084
3087
nơi giao thoa giữa khiêu vũ và robot.
01:31
Right now, we're giving AI a robot body with physical intelligence.
30
91963
5673
Hiện tại, chúng tôi đang tích hợp AI với cơ thể robot có trí thông minh vật lý.
01:37
AI technologies like GPT and Gemini are becoming the robot's brains,
31
97677
4296
Các công nghệ AI như GPT và Gemini đang trở thành bộ não của robot,
01:42
which means that robots are getting smarter.
32
102015
3795
điều đó có nghĩa là robot đang ngày càng trở nên thông minh hơn.
01:45
Much smarter.
33
105810
1168
Hơn rất nhiều.
01:47
Think of what AI has already done to text and video generation.
34
107562
3462
Nghĩ lại xem AI đã làm gì với việc sáng tạo văn bản và video.
01:51
We are just scratching the surface on seeing what AI can do
35
111024
4296
Chúng ta chỉ vừa mới chạm vào bề nổi của những gì AI có thể làm
01:55
in the physical world.
36
115362
1918
trong thế giới vật lý.
01:57
We are going to be interacting
37
117739
3795
Trong tương lai, chúng ta sẽ tương tác
02:01
with these new intelligent robots more and more,
38
121576
3295
với những loại robot mới có trí thông minh này ngày càng nhiều,
02:04
interacting with them through movement.
39
124871
3420
bao gồm việc tương tác với chúng thông qua chuyển động.
02:08
Roboticists already spend a lot of time thinking about movement,
40
128708
3003
Nhà phát triển robot bỏ nhiều thời gian để tìm hiểu chuyển động
02:11
but they think about it in terms of efficiency,
41
131753
3253
nhưng họ lại tìm hiểu về mặt hiệu quả,
02:15
optimizing for speed or success.
42
135048
2919
để tối ưu hóa cho tốc độ và tỉ lệ thành công.
02:18
That's not enough.
43
138593
1418
Thế là chưa đủ.
02:20
We need to teach robots how to dance.
44
140679
4379
Chúng ta cần dạy robot cách nhảy.
02:26
If a robot can dance,
45
146101
1501
Nếu robot có thể nhảy,
02:27
make every movement with intention, agility, balance,
46
147644
4087
thực hiện mọi chuyển động có chủ đích, tốc độ, sự cân bằng,
02:31
emotional expression and grace,
47
151773
2711
cảm xúc và sự duyên dáng,
02:34
I believe they will also become better caregivers,
48
154484
3003
tôi tin rằng chúng cũng sẽ chăm sóc, giảng dạy,
02:37
teachers and companions.
49
157529
1668
và đồng hành chúng ta tốt hơn.
02:39
It will help us build better general-purpose robots
50
159656
3545
Điều đó sẽ giúp chúng ta xây dựng những robot đa năng tốt hơn
02:43
that we actually want to live amongst us.
51
163201
2711
để thực sự sống cùng chúng ta.
02:46
If we teach robots to dance,
52
166204
2586
Nếu chúng ta dạy robot nhảy,
02:48
we expand the future of intelligent machines.
53
168790
4421
chúng ta sẽ mở rộng tương lai của những cỗ máy thông minh.
02:54
Choreographers and engineers have made dances with robots since the 1990s,
54
174087
4546
Các biên đạo múa và kỹ sư đã thực hiện các điệu nhảy với robot từ những năm 1990,
02:58
and these highly scripted performances have captured the public's imagination.
55
178675
4796
và các màn trình diễn được biên soạn này đã thu hút trí tưởng tượng của công chúng.
03:03
They've made us feel wonder,
56
183888
2169
Chúng khiến chúng ta cảm thấy thật kỳ diệu,
03:06
made us laugh,
57
186057
1710
khiến chúng ta cười,
03:07
made us want to dance along,
58
187809
2252
khiến chúng ta muốn nhảy cùng,
03:10
and sometimes made us never want to meet a robot in real life.
59
190103
3795
và đôi khi khiến chúng ta không bao giờ muốn gặp một robot ở ngoài đời thực.
03:15
Dancing with robots is no longer just about art or entertainment.
60
195024
4630
Khiêu vũ với robot không còn chỉ là nghệ thuật hay giải trí.
03:20
It is about transferring the lessons that one, all movement
61
200196
6215
Đó là về việc đưa ra các bài học: một, tất cả các chuyển động
03:26
changes emotions,
62
206453
2168
đều tác động cảm xúc,
03:28
and two, contextual movement is critically important
63
208663
3754
và hai, chuyển động theo ngữ cảnh là cực kỳ quan trọng
03:32
and applying those lessons to robots in our everyday lives.
64
212459
4337
và áp dụng những bài học đó cho robot trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta.
03:37
Robotics engineers are beginning to consider emotion and context
65
217422
5172
Các kỹ sư robot đang bắt đầu cân nhắc đến cảm xúc và bối cảnh
03:42
when designing intelligent machines that interact with us.
66
222594
3753
khi thiết kế các cỗ máy thông minh có thể tương tác với chúng ta.
03:46
The choices we make now
67
226389
2294
Những lựa chọn chúng ta đưa ra bây giờ
03:48
are going to dictate how we live our lives with robots.
68
228725
4296
sẽ quyết định cách chúng ta sống cuộc sống với robot.
03:53
If we get this right,
69
233813
1669
Nếu chúng ta đưa ra lựa chọn đúng,
03:55
robots will be more welcomed, safe, and delightful.
70
235482
3545
robot sẽ được chào đón, an toàn và thú vị hơn.
03:59
Humans will be more empowered and comfortable.
71
239694
4004
Con người sẽ được trao quyền và sống thoải mái hơn.
04:04
Before AI, programmers needed hours to script a simple
72
244407
6423
Trước khi có AI, các lập trình viên cần hàng giờ để lập trình
04:10
dance sequence for robot to perform.
73
250872
2753
một chuỗi động tác đơn giản cho robot nhảy.
04:14
Just like they needed hours to script the robot to open a single door.
74
254125
4588
Cũng giống như việc họ cần hàng giờ để viết cho robot cách mở một cánh cửa.
04:19
With AI, you can teach the robot to open just a few specific doors,
75
259088
5172
Với AI, bạn có thể dạy robot mở một vài cánh cửa nhất định,
04:24
and it will learn to open all of them,
76
264302
2252
và nó sẽ biết cách mở tất cả những cánh cửa sau,
04:26
even ones it hasn't seen before.
77
266554
2169
ngay cả những cánh cửa lạ hoắc.
04:29
It's also true for dance.
78
269349
2210
Điều này cũng áp dụng cho khiêu vũ.
04:32
You can teach the robot to dance with a specific person,
79
272018
3962
Bạn có thể dạy robot nhảy với một người cụ thể,
04:35
and it will learn how to dance
80
275980
1627
và nó sẽ học cách nhảy
04:37
and move with many others
81
277649
2335
và di chuyển với nhiều người khác
04:39
in many different environments and circumstances.
82
279984
2753
trong nhiều môi trường và hoàn cảnh khác nhau.
04:43
This is what I did at Everyday Robots,
83
283363
2544
Đó là những gì tôi đã làm ở sự kiện Everyday Robots,
04:45
then a robot AI moonshot at Google.
84
285907
2920
và sự kiện đột phá về Robot AI tại Google.
04:49
But rather than teach one robot,
85
289327
2711
Nhưng thay vì dạy một robot,
04:52
I used AI to teach 15 robots how to move together as a flock.
86
292038
5339
tôi đã sử dụng AI để dạy 15 robot cách di chuyển cùng nhau như một nhóm.
04:58
We imagined a world where you could walk down a hallway filled with robots,
87
298586
5005
Chúng tôi tưởng tượng một thế giới nơi bạn có thể đi trên hành lang đầy robot,
05:03
and they would part to make space for you,
88
303633
2419
và chúng sẽ tự tách ra để nhường đường cho bạn,
05:06
like a flock of doves or a crowd of people on a city street.
89
306094
4546
giống như một đàn chim bồ câu hoặc một đám đông trên đường phố nội đô.
05:10
Where a robot could navigate seamlessly and even beautifully through a busy,
90
310640
4713
Nơi một robot có thể điều hướng dễ dàng và đẹp mắt khi đi qua những nơi tấp nập và
05:15
chaotic Times Square.
91
315395
2043
hỗn loạn như Quảng trường Thời đại.
05:17
The world we live in is complicated for robots to understand,
92
317981
4296
Thế giới chúng ta đang sống quá phức tạp đối với robot,
05:22
so it was impossible to script or choreograph interactions like these
93
322277
3670
do đó, rất khó để lập trình hoặc biên đạo các tương tác như thế này
05:25
step by step.
94
325947
1668
từng bước một.
05:27
We needed to use the magic of AI
95
327657
1835
Chúng ta cần sử dụng sự kỳ diệu của AI
05:29
to teach the robots how to improvise and react.
96
329492
4046
để dạy robot cách ứng biến và phản ứng.
05:34
This was a massive challenge that had never been done before,
97
334539
3712
Đây là một thách thức to lớn chưa từng được thực hiện trước đây,
05:38
and the result is an interactive performance and installation work
98
338293
3837
và kết quả là một màn trình diễn đầy tương tác và một dự án được khởi tạo
05:42
called Project Starling.
99
342130
2043
tên là Dự án Chim sáo.
05:44
This took us two years of hardcore engineering to complete.
100
344173
3504
Chúng tôi đã tận tụy trong hai năm để hoàn thành thiết kế.
05:48
We trained an AI agent on the preferences of a choreographer,
101
348428
3420
Chúng tôi đã xây dựng một trợ lý AI theo dữ liệu của một biên đạo múa,
05:51
me.
102
351848
1251
là tôi.
05:53
I chose the most engaging patterns and sequences.
103
353141
3837
Tôi đã chọn các hình mẫu và động tác hấp dẫn nhất.
05:57
We also taught the robots how to recognize
104
357437
3378
Chúng tôi cũng dạy robot cách nhận biết
06:00
and respond to human gestures.
105
360815
2628
và phản ứng với cử chỉ của con người.
06:04
While we were at it,
106
364193
1210
Trong quá trình đó,
06:05
we turned the robots into musical instruments.
107
365445
2878
chúng tôi cũng đã biến robot thành nhạc cụ.
06:08
Each joint on the robot was mapped to a different sound.
108
368948
4880
Mỗi khớp trên robot đại diện mỗi loại âm thanh khác nhau.
06:13
When the robot's torso moved, triggered a bass sound.
109
373870
4212
Khi thân của robot di chuyển, nó sẽ kích hoạt âm trầm.
06:18
Its hand opening and closing triggered a bell sound.
110
378750
3795
Khi nó khép mở tay, nó sẽ kích hoạt tiếng chuông.
06:23
The robot's actions created its own unique symphony.
111
383004
4755
Chuyển động của robot đã tạo ra bản giao hưởng độc đáo của riêng nó.
06:28
This is what Project Starling looks like.
112
388259
2127
Dự án Chim sáo sẽ trông như này.
06:30
Our AI generated movement and our robot generated music.
113
390428
4505
AI của chúng tôi tạo ra chuyển động và robot của chúng tôi tạo ra âm nhạc.
06:36
(Music)
114
396684
6131
(Âm nhạc)
06:54
(Music ends)
115
414118
1710
(Âm nhạc kết thúc)
06:56
(Applause)
116
416829
3254
(Tiếng vỗ tay)
07:00
I wanted it to feel like stepping out of your normal reality
117
420124
5172
Tôi muốn mang đến cảm giác như bước ra khỏi hiện thực bình thường của bạn
07:05
and into a waking dream,
118
425338
2377
và bước vào một giấc mơ chân thật,
07:07
one that was so far from where we stand today.
119
427757
3545
một giấc mơ quá xa vời so với nơi ta đang đứng.
07:11
Yet, all the same felt like a world
120
431636
2044
Dù vậy, tất cả chúng đều cho thấy thế giới
07:13
where your kids could grow up and feel calm,
121
433680
3878
nơi con bạn có thể lớn lên và cảm thấy bình yên,
07:17
where you could be surrounded by machines and it felt natural and safe.
122
437558
5089
nơi máy móc bao quanh bạn và bạn vẫn cảm thấy tự nhiên và an toàn.
07:23
People were drawn to just wander amongst these robots, you know,
123
443523
4254
Mọi người bị thu hút bởi việc thả bước giữa những robot này, bạn biết đấy,
07:27
some were a bit tentative at first,
124
447819
2335
một số ít hơi e ngại vào ban đầu,
07:30
but then they began to engage and explore
125
450196
2586
nhưng sau đó họ bắt đầu chủ động khám phá
07:32
with curiosity and playfulness.
126
452782
2502
với sự tò mò và vui tươi.
07:35
People kept coming back.
127
455910
1710
Và họ không hề thấy chán.
07:38
What we learned about gesture, navigation,
128
458746
2878
Thứ ta học được về cử chỉ, điều hướng,
07:41
human interaction and expression can be applied to robots more generally.
129
461666
4880
tương tác và biểu cảm con người có thể được áp dụng chung cho robot nhiều hơn.
07:47
Think of the following future scenario.
130
467171
2086
Hãy nghĩ về viễn cảnh tương lai sau đây.
07:49
A robot in a senior living facility,
131
469590
3170
Có một robot trong một khu sinh sống cao cấp,
07:52
waiting in a crowded cafe.
132
472802
2544
và nó đứng chờ trong một quán cà phê đông đúc.
07:55
You sit at your table,
133
475805
1710
Bạn ngồi vào bàn của mình,
07:57
you wave over to it, make a sipping gesture,
134
477557
2836
và vẫy tay về phía nó, rồi làm cử chỉ nhấm nháp uống,
08:00
and the robot understands that you would like a glass of water.
135
480435
4212
và robot hiểu rằng bạn muốn một ly nước.
08:05
And when it drives over to you with its glass of water,
136
485106
2794
Khi nó chạy đến chỗ bạn với cốc nước của mình,
08:07
it nods at the other people it passes
137
487942
3003
nó gật đầu chào với những người khác mà nó đi qua
08:10
and pauses graciously to let them go by.
138
490987
3170
và tạm dừng một cách lịch thiệp để họ đi qua trước.
08:14
And when it arrives at your table, it places the glass gracefully down.
139
494615
4922
Và khi nó đến bàn của bạn, nó đặt ly nước xuống một cách duyên dáng.
08:19
And when you thank it, it nods in acknowledgment.
140
499537
3170
Và khi bạn cảm ơn nó, nó gật đầu đồng tình.
08:23
Maybe it even performs a small celebratory dance in place.
141
503124
5964
Nó thậm chí còn có thể thực hiện một điệu nhảy vui mừng nhỏ tại chỗ.
08:29
We can choose to build and program robots that we welcome.
142
509130
5297
Chúng ta có thể chọn xây dựng và lập trình loại robot mà chúng ta thích.
08:34
Robots that make us feel understood.
143
514886
2752
Loại robot khiến chúng ta cảm thấy như được thấu hiểu.
08:38
Robots that we want to spend time with.
144
518097
2586
Hay loại robot mà chúng ta muốn dành thời gian cùng.
08:41
The promise of robots that will live and work amongst us
145
521684
3170
Lời hứa về việc robot sẽ sống và làm việc với chúng ta
08:44
has existed for a very long time.
146
524896
2335
đã tồn tại từ rất lâu.
08:47
From Karel Capek's 1920 play "Rossum's Universal Robots"
147
527648
5881
Từ vở kịch “Rossum's Universal Robots” năm 1920 của Karel Capek
08:53
to The Jetsons' Rosey the Robot
148
533571
2002
đến bộ phim "The Jetsons: Rosey the Robot"
08:55
to C-3PO of "Star Wars" and even Terminator,
149
535573
4463
đến nhân vật C-3PO của “Star Wars” và thậm chí cả bộ phim "Terminator",
09:00
these stories have been deeply impactful in what we imagine and build.
150
540036
5297
những câu chuyện này tác động sâu sắc đến trí tưởng tượng và nhận thức của chúng ta.
09:06
Yes, we can have robots that do our chores.
151
546167
2878
Đúng, chúng ta có thể khiến robot làm việc cho chúng ta.
09:10
But we can also have robots be our dance partners.
152
550046
4212
Nhưng chúng ta cũng có thể khiến robot khiêu vũ với chúng ta.
09:14
Humans do a range of things,
153
554967
2336
Con người có thể làm nhiều việc,
09:17
ceramics to diplomacy,
154
557303
2294
từ làm gốm đến ngoại giao,
09:19
singing in choirs to vertical farming.
155
559597
2586
từ hát trong dàn hợp xướng đến canh tác giá thể.
09:22
Imagine a world where robots can do a myriad of things
156
562767
4588
Hãy tưởng tượng một thế giới nơi robot có thể làm vô số việc
09:27
that are functional or creative,
157
567396
2753
liên quan đến chức năng hoặc sáng tạo,
09:30
and everything in between.
158
570191
2461
hoặc liên quan đến cả hai.
09:33
General-purpose robots are coming,
159
573736
3045
Các robot đa năng đang xuất hiện,
09:36
and they will help us to address big demographic challenges
160
576823
3545
và chúng sẽ giúp chúng ta giải quyết những thách thức lớn về nhân khẩu học
09:40
like aging populations and massive labor shortages.
161
580368
3628
như dân số già hóa và tình trạng thiếu lao động trầm trọng.
09:44
And how they move will unlock
162
584747
4004
Và cách chúng chuyển động sẽ quyết định
09:48
whether we let them into our homes
163
588751
2294
liệu ta có cho phép chúng vào nhà ta và
09:51
and welcome them in our workplaces.
164
591045
1919
chào đón chúng ở nơi làm việc hay không.
09:53
Because we want to feel like we're still marvelously human
165
593714
4880
Bởi vì chúng ta muốn cảm thấy như chúng ta vẫn là những con người tuyệt vời
09:58
in this increasingly AI world.
166
598594
2294
trong thế giới ngày càng AI hóa này.
10:01
And we can,
167
601848
1668
Và chúng ta có thể làm điều đó,
10:03
because we have the power to choreograph the future we want.
168
603558
5213
bởi vì chúng ta có sức mạnh để biên đạo tương lai mà chúng ta muốn.
10:09
Thank you.
169
609230
1209
Cảm ơn bạn.
10:10
(Applause)
170
610481
3879
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7