You Deserve the Right to Repair Your Stuff | Gay Gordan-Byrne | TED

54,991 views ・ 2022-03-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phạm Quỳnh Trang Reviewer: Thu Ha Tran
00:04
I am a repair geek.
0
4209
2419
Tôi là người nghiện sửa chữa.
00:07
I grew up fixing things with my dad; it was what we did.
1
7295
4129
Tôi lớn lên cùng việc sửa chữa với bố; đó là những gì chúng tôi làm.
00:12
We fixed our TV, we fixed our refrigerator,
2
12259
3378
Chúng tôi đã sửa TV, tủ lạnh,
00:15
we fixed stuff that didn't need fixing.
3
15679
2210
chúng tôi sửa những thứ không cần sửa chữa.
00:18
We fixed our Volkswagen Beetle.
4
18265
2794
Chúng tôi đã sửa chiếc xe Volkswagen Beetle.
00:21
In our home,
5
21351
1168
Ở nhà của chúng tôi,
00:22
if something broke, we took it as an opportunity to have fun.
6
22561
4546
nếu có thứ gì bị hỏng, chúng tôi coi đó là một cơ hội để kiếm trò vui.
00:27
We loved the idea and the challenge of bringing things back to life.
7
27732
4171
Chúng tôi yêu thích ý tưởng và thử thách hồi sinh mọi thứ.
00:32
And I still love that feeling,
8
32362
2544
Và tôi vẫn yêu thích cảm giác đó,
00:34
which to me is just thrilling.
9
34906
2711
nó khiến tôi cảm thấy sung sướng.
00:37
I did it recently.
10
37951
1209
Gần đây tôi cũng làm vậy.
00:39
My laptop was overheating,
11
39160
1877
Máy tính của tôi quá nóng,
00:41
I thought it might be the fan,
12
41079
1543
tôi nghĩ đó là do cái quạt,
00:42
I ordered a fan,
13
42664
1168
tôi đặt mua chiếc quạt,
00:43
I put the fan in, I turned it on,
14
43873
2545
tôi cắm quạt và bật quạt,
00:46
and the fan went "whir"
15
46459
1460
và chiếc quạt kêu vù vù
00:47
like, “Yes! That really worked.”
16
47961
2377
và tôi kiểu “Thành công rồi.”
00:50
It was a great feeling.
17
50338
2294
Đó là cảm giác rất tuyệt vời.
00:53
Now I know this kind of repair probably sounds very old-fashioned,
18
53216
4254
Tôi biết ý tưởng về việc sửa chữa nghe có vẻ lỗi thời,
00:57
and I probably look a little old-fashioned,
19
57512
2002
và trông tôi có vẻ hơi nhà quê,
00:59
but it's much more than saving money.
20
59556
3503
nhưng nó hơn cả việc tiết kiệm tiền.
01:03
It's how we keep the things that we like in use.
21
63101
2836
Vấn đề nằm ở cách chúng ta giữ gìn những vật dụng yêu thích.
01:05
It helps us keep things out of the trash.
22
65979
3045
Điều đó giúp chúng ta tránh vứt đồ đi.
01:09
It helps bring jobs into our communities,
23
69399
3003
Điều đó giúp đem lại công việc cho các cộng đồng
01:12
and it can help solve the digital divide.
24
72402
2753
và giúp giải quyết vấn đề khoảng cách số.
01:15
Now, since 2013, I've been the executive director
25
75739
3461
Từ năm 2013, tôi là giám đốc điều hành
01:19
of the Digital Right to Repair Coalition,
26
79242
3253
của Hiệp Hội Quyền Kĩ Thuật Số,
01:22
otherwise known as repair.org.
27
82537
2211
hay còn được biết đến là repair.org.
01:24
Our members do all the Rs:
28
84789
2294
Các thành viên chúng tôi thực hiện các việc:
01:27
We repair, we reuse, we resell and we recycle.
29
87083
4672
sửa chữa, tái sử dụng, bán lại và tái chế.
01:32
And in doing this work, I've come to realize
30
92422
2294
Và trong quá trình làm việc, tôi nhận ra
01:34
that repair is right now central
31
94716
3337
việc sửa chữa hiện nay là chủ yếu
01:38
to all of our sustainability goals.
32
98094
2294
trong các mục tiêu về sự bền vững của chúng ta.
01:40
If we can fix our stuff a little more frequently, keep it in use,
33
100722
4296
Nếu chúng ta sửa chữa đồ dùng của mình thường xuyên hơn,
01:45
we're keeping it out of the front of the waste stream at the front end.
34
105060
4170
chúng ta đang giảm thiểu việc vứt chúng đi.
01:49
So we'll have less to process at the back end.
35
109272
3629
Vì thế chúng ta sẽ có ít rác thải để xử lí hơn.
01:53
If we are going to have any control over our e-waste problem,
36
113234
3587
Nếu chúng ta có kế hoạch kiểm soát vấn đề về rác thải công nghệ,
01:56
we have to talk about repair.
37
116863
1668
chúng ta cần đề cập đến sửa chữa
02:00
Let me give you a sense of scale.
38
120367
1918
Để tôi nói về quy mô.
02:02
Back in 2013,
39
122786
1543
Vào năm 2013,
02:04
the EPA estimated that the average US household
40
124371
3378
Cục Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ ước lượng trung bình một gia đình ở Mỹ
02:07
already owned 28 digitally-driven gizmos and gadgets.
41
127791
5046
sở hữu 28 đồ dùng và thiết bị điện tử.
02:13
It was everything from garage-door openers
42
133213
2461
Chúng bao gồm từ cửa cuốn gara
02:15
and hot tub controls to smart toasters.
43
135715
3087
đến bình nóng lạnh và máy nướng bánh thông minh.
02:19
If we just do a little math and multiply
44
139135
2127
Nếu chúng ta tính toán một chút
02:21
28 times are roughly 123 million households,
45
141304
4922
123 triệu hộ gia đình sỡ hữu trung bình 28 thiết bị,
02:26
we come up with a pretty staggering
46
146267
2002
chúng ta có một con số khá choáng váng
02:28
three and a half billion pieces of e-waste
47
148269
3712
3,5 tỉ rác thải công nghệ
02:32
that don't belong in our landfills,
48
152023
1710
không thuộc về các bãi rác thải
02:33
and they are costly
49
153733
1210
và chúng rất đắt đỏ
02:34
and difficult to put back as raw materials
50
154984
4046
và sẽ rất khó để biến chúng trở lại thành nguyên liệu thô
02:39
if those processes even exist.
51
159072
2461
nếu còn tồn tại những quy trình đó.
02:42
When we look a little more closely at what's even possible with recycling,
52
162659
3503
Khi chúng ta tìm hiểu kĩ hơn về tiềm năng của việc tái chế,
02:46
I think we've been ignoring some really ugly truths.
53
166204
2628
tôi nghĩ chúng ta đã bỏ qua những sự thật khó nghe.
02:48
By the time a laptop or a refrigerator
54
168832
2961
Ngay khi chiếc máy tính hay tủ lạnh
02:51
or even an electric toothbrush gets in our hands,
55
171793
3712
hay một chiếc bàn chải điện đến tay chúng ta,
02:55
almost all of the environmental damage has already been done.
56
175547
3795
gần như tất cả những tổn thất môi trường đã xảy ra.
03:00
All the costs of mining and refining and smelting and transportation.
57
180301
6173
Tất cả những chi phí khai thác, tinh luyện nung nấu và vận chuyển.
03:06
And we don't see these costs when we go to the store,
58
186516
3003
Và chúng ta không thấy những chi phí đó khi mua tại cửa hàng,
03:09
and we don't see the human costs of terrible labor conditions
59
189561
4129
và chúng ta không nhận thấy tổn thất đến con người do điều kiện lao động kém
03:13
and exposure to toxic materials.
60
193690
2502
và tiếp xúc với hóa chất độc hại.
03:16
So even if we can't agree on how to calculate these costs,
61
196526
4213
Ngay cả khi chúng ta không đồng thuận về cách tính toán những chi phí này,
03:20
I think we can agree that fixing more and throwing away less just makes sense.
62
200780
6507
tôi nghĩ chúng ta có thể nhất trí rằng tăng sửa và giảm vứt là hành động hợp lí.
03:28
There's a lot of other advantages of repairing things
63
208747
2544
Có rất nhiều lợi ích khác của việc sửa chữa
03:31
other than just the obvious.
64
211291
2169
hơn là những điều hiển nhiên.
03:33
Repair is what lets us keep our older devices in use,
65
213501
4505
Việc sửa chữa cho phép chúng ta giữ gìn đồ dùng,
03:38
and it allows a secondary market for the products that we want to resell.
66
218047
4380
và cho phép các hoạt động mua bán diễn ra ở thị trường thứ cấp.
03:42
And secondary markets are why used equipment is so affordable
67
222886
4421
Và thị trường thứ cấp là lí do những đồ dùng đã qua sử dụng rất rẻ
03:47
because the used seller has to compete with new.
68
227348
2878
vì những người bán phải cạnh tranh với các sản phẩm mới.
03:50
So if a new gadget is 1,000 dollars,
69
230518
2670
Vậy nếu một thiết bị mới có giá 1000 đô la
03:53
we expect a pretty big discount to buy that same item used.
70
233229
3671
chúng ta kì vọng có giảm giá cao khi mua chính thiết bị đó đã qua sử dụng.
03:56
Let's start with 50 percent.
71
236941
1752
Hãy bắt đầu với 50 phần trăm.
03:59
So now we have an affordability capability
72
239402
3629
Bây giờ khả năng chi trả của chúng ta
04:03
that is central to crossing the digital divide.
73
243031
3003
đóng vai trò chủ yếu giải quyết vấn đề khoảng cách số.
04:06
We had five million students that went to virtual school this past year
74
246910
5255
Có năm triệu học sinh tham gia trường học trực tuyến trong năm qua
04:12
that didn't have enabling technology.
75
252165
2336
mà không có công nghệ hỗ trợ.
04:15
And that's because parents and school districts couldn't buy new.
76
255168
4463
Đó là bởi vì các phụ huynh và trường học không thể mua thiết bị mới.
04:21
We still have a lot of chip shortages,
77
261090
1836
Chúng ta còn thiếu rất nhiều chip,
04:22
and these are going to be with us for a while.
78
262926
2168
và tình trạng này còn kéo dài.
04:25
And I think we have to think very seriously about doing more repair,
79
265094
3754
Và tôi nghĩ chúng ta cần suy nghĩ nghiêm túc về việc sửa chữa,
04:28
not just to make things last longer
80
268890
3670
không phải chỉ để kéo dài thời gian sử dụng
04:32
but also to be more resilient as an economy.
81
272602
2961
mà còn để xây dựng nền kinh tế bền vững hơn.
04:36
Repair is also a point of entry for a lot of our engineers and innovators.
82
276856
5422
Sửa chữa là điểm xuất phát của rất nhiều kĩ sư và nhà cải cách.
04:42
I heard Steve Wozniak speak very recently --
83
282320
3545
Tôi nghe Steve Wozniak nói gần đây,
04:45
Apple Steve Wozniak --
84
285865
2503
Steve Wozniak của tập đoàn Apple,
04:49
He spoke very recently about his growth and development
85
289619
4171
gần đây Steve nói về sự trưởng thành và phát triển của mình
04:53
at a time when he was repairing things as a kid.
86
293790
3670
khi anh sửa chữa lúc còn nhỏ.
04:58
And it was central to his development as an engineer.
87
298044
2586
Việc đó chiếm nhiều trong sự phát triển thành kĩ sư.
05:01
He grew up pretty much the same time I did,
88
301256
2544
Anh ấy có quá trình trưởng thành khá giống với tôi,
05:03
where repairs were very ordinary.
89
303800
2210
trong đó sửa chữa là công việc thường ngày.
05:06
Consumers were empowered to take their vacuum tubes to the local store,
90
306052
4505
Người tiêu dùng được khuyến khích mang ống hút bụi đến cửa hàng địa phương,
05:10
plug them in and see if they work
91
310598
1794
cắm thử xem chúng có hoạt động không,
05:12
and then buy a replacement on the spot.
92
312433
2211
rồi mua thiết bị thay thế ngay tại đó.
05:15
And there were lots of options for repair within the community
93
315144
3796
Và có rất nhiều sự lựa chọn cho việc sửa chữa trong cộng đồng
05:18
to help with the more difficult challenges.
94
318982
2544
để hỗ trợ những thử thách khó khăn hơn.
05:21
I think you've probably noticed
95
321985
1501
Tôi nghĩ bạn chắc hẳn đã để ý
05:23
that these mom and pop businesses disappeared
96
323528
2294
rằng các hộ kinh doanh gia đình đã biến mất
05:25
or all but disappeared in our communities.
97
325864
2252
trong các cộng đồng của chúng ta.
05:28
And it’s not because we don’t want to fix our stuff,
98
328157
3295
Không phải bởi vì chúng ta không muốn sửa đồ của mình,
05:31
it's because they were not allowed to buy the essential repair materials
99
331494
4463
mà bởi vì họ không được phép mua những vật liệu sửa chữa cần thiết
05:35
that enabled them to stay in business.
100
335999
2085
giúp họ duy trì trong kinh doanh.
05:38
So if we can back that back
101
338418
1877
Vậy nên nếu chúng ta có thể làm lại
05:40
and make it possible for our local repair shops
102
340295
3003
và cho phép các tiệm sửa đồ địa phương
05:43
to buy parts and tools,
103
343298
2168
mua vật liệu và công cụ,
05:45
then those businesses will come back
104
345508
1794
thì các doanh nghiệp đó sẽ hồi sinh
05:47
and they will bring back with them jobs that feed families.
105
347343
3462
và sẽ đem lại miếng cơm manh áo cho mọi người.
05:51
And our nerdy kids will be able to open things up,
106
351514
3295
Và những đứa trẻ tò mò có thể khai thông
05:54
figure out how they work
107
354851
1710
và tìm ra cách chúng vận hành
05:56
and become the engineers and innovators of our future.
108
356603
3044
và trở thành những kĩ sư và nhà cải cách trong tương lai.
06:01
Repair jobs, which I mentioned,
109
361190
2962
Những công việc sửa chữa mà tôi đã đề cập
06:04
they’re great jobs,
110
364193
1460
chúng là công việc tuyệt vời,
06:05
and they don't require an advanced degree.
111
365695
2461
và chúng không yêu cầu bằng cấp phức tạp.
06:08
I'll give you an example.
112
368907
1626
Tôi sẽ lấy ví dụ.
06:10
There's a charity in Minnesota called Tech Dump,
113
370575
4254
Có một tổ chức từ thiện ở Minnesota tên là Tech Dump,
06:14
and they take in donated electronics,
114
374871
2794
và họ thu nhận đồ điện tử được quyên góp,
06:17
and then they hire adults that are hard to employ,
115
377707
3212
và thuê những người khó xin việc,
06:20
many of whom coming out of the criminal justice system.
116
380960
2670
nhiều người trong số họ vừa ra tù.
06:23
They train them to make repairs.
117
383671
2419
Họ được đào tạo công việc sửa chữa.
06:26
They then take the repaired goods,
118
386090
1836
Rồi họ lấy đồ dùng được sửa chữa,
06:27
sell them and use the proceeds to fund more training.
119
387967
3629
bán chúng và dùng tiền hoa hồng để tài trợ cho việc dạy nghề.
06:32
They’re keeping equipment out of the waste stream;
120
392096
2336
Họ đang giữ hạn chế việc vứt các thiết bị,
06:34
they’re bringing good-quality equipment to their community in a used format;
121
394474
4421
họ đang đem lại các thiết bị chất lượng tốt đến cộng đồng theo phương thức đã quen
06:38
and they are bringing people out of poverty and into the workforce.
122
398937
3753
và họ đang giúp nhiều người khác thoát nghèo và có công việc làm.
06:43
What's really got me irritated
123
403399
3045
Điều khiến tôi thấy khó chịu
06:46
(Laughs)
124
406444
1251
(Cười)
06:47
is that at this point,
125
407695
1877
chính là ở thời điểm này,
06:49
the vast majority of products on the market today
126
409572
2669
đa số các sản phẩm trên thị trường hiện nay
06:52
cannot be repaired by any party
127
412283
2419
không thể được sửa bởi bất cứ tổ chức nào
06:54
without being totally dependent on the manufacturer.
128
414702
3212
mà không phụ thuộc vào nhà sản xuất.
06:57
And the day the manufacturer decides they don't want you to fix it,
129
417956
3211
Và khi nhà sản xuất quyết định không thuê bạn sửa chữa
07:01
it's over.
130
421209
1168
tất cả sẽ chấm dứt.
07:02
This is a completely artificial problem.
131
422710
2795
Đây là một vấn đề nhân tạo.
07:06
Manufacturers used to provide comprehensive documentation
132
426923
3378
Các nhà sản xuất từng cung cấp minh chứng
07:10
and schematics and shipped it with every product.
133
430343
2878
và biểu đồ toàn diện rồi gửi chúng đi kèm với các sản phẩm.
07:13
It was expected that you could fix your stuff.
134
433262
2878
Họ mong chờ rằng bạn có thể tự sửa đồ dùng đó.
07:16
Then once the internet allowed this documentation to be hosted online,
135
436641
4921
Một khi trên mạng Internet xuất hiện những tài liệu này,
07:21
manufacturers stopped printing,
136
441562
1502
các nhà sản xuất ngừng in
07:23
which made sense because printing was expensive.
137
443106
2586
điều đó cũng hợp lí vì chi phí in ấn rất đắt đỏ.
07:25
And then somewhere along the line, somebody said,
138
445733
2586
Và ở thời điểm nào đó, ai đó nói rằng:
07:28
"Ah, we need to know who's using our website."
139
448361
3837
“À, chúng ta cần biết ai đang sử dụng website của mình.”
07:32
So they demanded a login.
140
452240
1668
Rồi họ yêu cầu có sự đăng nhập.
07:33
And then another bright light said,
141
453908
1710
Và rồi có một sáng kiến khác rằng:
07:35
"Oh, we can charge."
142
455618
1919
“Ồ, chúng ta có thể tính phí.”
07:37
So they put up a paywall.
143
457578
1335
Và họ yêu cầu trả phí.
07:38
And then a third bright light said,
144
458955
1793
Và một sáng kiến khác cho rằng:
07:40
"We can't let anybody have this information at all.
145
460790
2419
“Chúng ta không thể để ai tiếp cận thông tin này.
07:43
They might compete with us."
146
463251
1376
sẽ xuất hiện sự cạnh tranh.”
07:44
And that's where we are today.
147
464627
1627
Và chúng ta có ngày hôm nay.
07:46
We can't get what we need to fix our stuff.
148
466963
2836
Chúng ta không thể có thứ mình cần để sửa đồ của mình.
07:50
Now, I can tell you because I've had a front-row seat,
149
470633
2544
Bây giờ, tôi có thể nói với bạn vì tôi đã quan sát kĩ
07:53
this trend towards a throwaway economy is reversing all over the world.
150
473219
4922
xu hướng này trong nền kinh tế vứt đi đang đổi hướng trên toàn thế giới.
07:58
And it's really fun to be able to tell you about it.
151
478683
2711
Tôi thấy rất vui khi có thể kể với các bạn về điều đó.
08:01
Back in 2014,
152
481728
1835
Vào năm 2014,
08:03
we put forward our very first digital “Right to Repair” bill,
153
483604
4088
chúng tôi đề xuất dự luật điện tử “Quyền Sửa chữa” đầu tiên,
08:07
and that became the template for dozens of other bills.
154
487734
3628
và dự luật đó trở thành mẫu cho hàng tá dự luật khác.
08:11
And this year, we've had 27 states take up the same legislation.
155
491362
4672
Trong năm nay, chúng tôi đã thuyết phục 27 bang đưa ban hành luật tương tự.
08:16
These bills are starting to pass.
156
496034
2002
Các dự luật này dần được thông qua.
08:18
There's been a lot of help from the Federal Trade Commission
157
498077
3963
Ủy ban Thương mại Liên bang đã hỗ trợ rất nhiều
08:22
and also the Biden administration,
158
502081
1961
và nhiệm kì của tổng thống Biden cũng vậy
08:24
in saying we really, as a country,
159
504042
2043
ở tầm quốc gia
08:26
need to be able to fix our stuff, and we need competition for repair.
160
506127
4254
chúng ta cần học cách sửa chữa cũng như có sự canh tranh.
08:31
It's not just us.
161
511257
2127
Không chỉ riêng chúng ta.
08:33
Canada and Australia have got similar processes underway.
162
513384
3671
Canada và Úc đã triển khai những quy trình tương tự.
08:37
The European Union has put forward a set of regulations that just took effect
163
517096
4463
Liên minh Châu Âu đã đề xuất và thực thi bộ quy định
08:41
that are limiting the use of adhesives in the construction of products
164
521559
4463
hạn chế lượng keo được phép sử dụng trong quá trình xây dựng sản phẩm
08:46
because if you can't get into the thing,
165
526064
2377
vì nếu bạn không làm sản phẩm
08:48
you can't fix the thing.
166
528441
1668
bạn không thể sửa được nó.
08:50
France has yet another idea.
167
530443
2002
Nước Pháp có một sáng kiến khác.
08:53
They are requiring manufacturers to rate themselves on their repairability,
168
533029
4880
Họ yêu cầu các nhà sản suất đánh giá khả năng sửa chữa của họ,
08:57
and then they are posting those scores for consumers to consider pre-purchase.
169
537950
4421
và họ đăng tải những số điểm đó để người tiêu dùng cân nhắc trước khi mua.
09:03
There are groups forming up all over the world
170
543247
3879
Có nhiều nhóm trên thế giới
09:07
that help people repair stuff
171
547168
1752
giúp đỡ người dân sửa đồ
09:08
even without government or regulatory change.
172
548920
2961
mà không cần đến chính quyền hay những thay đổi về luật pháp.
09:11
You may have seen Repair Cafés advertised in your community.
173
551923
3461
Có lẽ bạn đã thấy những quán Cà phê Sửa chữa được quảng cáo ở các cộng đồng.
09:15
That first Repair Café started in 2009 in Denmark.
174
555384
3921
Cà phê Sửa chữa xuất hiện lần đầu vào năm 2009 ở Đan Mạch.
09:19
There are now over 2,000 official chapters.
175
559305
3420
Hiện nay có hơn 2000 chi nhánh chính thức.
09:23
There are web sites, YouTube
176
563226
2002
Có nhiều trang web, kênh YouTube
09:25
and a company called ifixit.com
177
565269
3420
và một công ty tên là ifixit.com
09:28
that hosts tens of thousands of repair tutorials
178
568731
4129
tổ chức hàng nghìn hướng dẫn sửa chữa
09:32
to help people learn how to fix their stuff.
179
572860
2544
để giúp mọi người học cách sửa đồ của mình.
09:35
Last year,
180
575404
1544
Vào năm ngoái,
09:36
they recorded 116 million unique users on their website,
181
576989
5631
họ ghi nhận 116 triệu người dùng website đó
09:42
so I think it's pretty clear people do want to fix their stuff.
182
582662
3336
nên tôi thấy rất rõ ràng rằng mọi người muốn sửa đồ của mình.
09:47
So I'm very encouraged by the fact that our throwaway economy,
183
587750
4713
Vậy nên tôi cảm thấy có thêm động lực rằng trong nền kinh tế vứt đi
09:52
the trend is reversing.
184
592505
1585
xu hướng này đang đổi chiều.
09:54
And we are going to be able to fix our stuff.
185
594632
3378
Và chúng ta sẽ học cách sửa chữa đồ của mình.
09:58
We're going to be able to use the things we want
186
598052
2294
Chúng ta sẽ sử dụng những thứ mà chúng ta muốn
10:00
in the way that we want them.
187
600388
1626
theo cách mà chúng ta mong đợi.
10:02
We will be able to cross the digital divide,
188
602056
3337
Chúng ta sẽ có khả năng vượt qua khoảng cách số,
10:05
and we will have more jobs,
189
605393
1501
và chúng ta sẽ có thêm việc làm
10:06
and we will all get that great “Yes! I fixed it!” feeling.
190
606894
3420
và chúng ta sẽ hiểu được cảm giác rằng “Đúng vậy! Tôi đã sửa được nó!”
10:10
So the next time something around you breaks,
191
610815
3420
Vậy nên lần sau nếu có gì đó vỡ,
10:14
don't take "broken" for an answer.
192
614277
2836
đừng cho rằng mình không thể sửa nó.
10:17
Go fix something.
193
617155
1292
Hãy sửa chữa đi,
10:19
(Applause)
194
619323
2044
(Vỗ tay)
10:21
Thank you.
195
621409
1126
Xin cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7