Steven Allison: Earth's original inhabitants -- and their role in combating climate change | TED

51,703 views ・ 2021-05-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: Ngọc Linh Đỗ Reviewer: Thu Ha Tran
00:13
Microbes are everywhere.
1
13130
2300
Vi sinh vật có ở khắp mọi nơi,
00:15
They live in the air, the ocean,
2
15463
1967
chúng sống trong không khí, đại dương
00:17
the soil and on our bodies, lots of them.
3
17463
4100
đất và cả trên cơ thể chúng ta, rất nhiều trong số chúng.
00:21
But before you reach for the hand sanitizer,
4
21563
2367
Nhưng trước khi bạn tìm đến nước rửa tay,
00:23
take a look at these beautiful bacterial mats
5
23963
2667
hãy thử ngắm nhìn thảm vi khuẩn tuyệt đẹp này
00:26
in Yellowstone's Grand Prismatic Spring.
6
26663
2200
tại Grand Prismatic Spring, Yellowstone.
00:28
They’re absolutely amazing
7
28863
1600
Chúng thật là tuyệt vời nhỉ
00:30
because they’ve somehow figured out how to grow happily
8
30497
2833
vì bằng cách nào đó chúng đã tìm ra cách phát triển rất tốt
00:33
at near boiling temperatures.
9
33330
2133
tại nơi có nhiệt độ gần như sôi
00:35
Ever since life on Earth began, probably in a place like this,
10
35497
4100
Từ khi có sự sống trên trái đất, rất có thể tại một nơi như thế này
00:39
microbes have kept planetary chemical cycles in balance.
11
39630
3733
các loại vi sinh vật đã giữ cho vòng tuần hoàn hóa học của hành tinh cân bằng.
00:43
Today, humans are altering that balance and changing the climate
12
43363
3900
Ngày nay, loài người đang xáo trộn sự cân bằng đó và làm thay đổi khí hậu
00:47
by emitting greenhouse gases into the atmosphere.
13
47297
2966
bằng việc xả thải khí nhà kính vào bầu khí quyển
00:50
But microbes might be able to help us with our climate problem.
14
50297
3266
nhưng những vi sinh vật có thể giúp đỡ chúng ta với vấn đề khí hậu
00:53
After all, microbes are Earth's original and most adaptable inhabitants.
15
53563
4434
sau cùng thì, vi sinh vật là những cư dân gốc, dễ thích nghi nhất trên Trái đất.
00:58
Now, I know that not everyone is so enamored with microbes.
16
58863
3734
Tôi biết rằng không phải ai cũng đam mê tìm hiểu vi sinh vật,
01:02
My biology students tell me that they usually think of "pathogen"
17
62630
3300
những học sinh sinh học của tôi nói rằng họ thường nghĩ đến “mầm bệnh”
01:05
when they hear the word "microbe"
18
65963
1934
khi nghe thấy từ “vi sinh vật”
01:07
and I know we're in the middle of a global viral pandemic.
19
67930
3500
và tôi cũng biết rằng chúng ta đang ở giữa một đại dịch vi-rút toàn cầu
01:11
But you should keep in mind that far less than one percent of microbial diversity
20
71463
4334
nhưng bạn nên nhớ rằng còn ít hơn một phần trăm các loài vi sinh đa dạng
01:15
is actually pathogenic to humans.
21
75830
1967
mới thực sự gây bệnh cho con người.
01:17
In fact, most of the microbes we encounter are beneficial.
22
77830
3567
Thực tế thì, hầu hết những vi sinh vật chúng ta gặp đều có lợi.
01:21
There are trillions of bacteria, fungi and viruses
23
81430
2967
Có hàng tỉ tỉ các loại vi khuẩn, nấm và vi-rút
01:24
living in and on us right now,
24
84430
2133
đang sống bên trong và trên chúng ta lúc này,
01:26
more of them than human cells in the body.
25
86563
2567
chúng còn nhiều hơn số tế bào trong cơ thể con người.
01:29
They help us digest our food, protect us from disease
26
89163
3400
Chúng giúp ta tiêu hóa thức ăn, bảo vệ ta khỏi bệnh tật
01:32
and maybe even choose our mates.
27
92563
2134
và thậm chí chọn bạn tình nữa.
01:35
Microbiologists call this assemblage of tiny interlopers the human microbiome.
28
95463
5167
Nhà vi sinh vật học gọi tập hợp của những kẻ bé nhỏ này là hệ vi sinh con người.
01:41
We now know that there are microbiomes in basically every environment.
29
101763
5334
Chúng ta bây giờ đều biết rằng có vi sinh vật có ở tất cả các môi trường.
01:47
In the same way that they help our human bodies stay healthy,
30
107130
3233
Giống như cách chúng giúp cơ thể con người khỏe mạnh,
01:50
microbiomes in water, soil and air are critical for planetary health.
31
110363
4267
hệ vi sinh vật trong nước, đất và không khí rất qua trọng với sức khỏe hành tinh.
01:54
For example, cyanobacteria in the ocean carry out photosynthesis
32
114663
4634
Ví dụ như, vi khuẩn lam ở đại dương thực hiện quá trình quang hợp
01:59
and provide a large fraction of the planet's breathable oxygen.
33
119330
3467
và cung cấp một phần lớn khí oxi để thở cho hành tinh.
02:02
Even though they're tiny,
34
122830
1400
Dù chúng bé nhỏ,
02:04
their green color can be seen from outer space with satellites.
35
124263
3667
nhưng màu xanh của chúng có thể nhìn thấy ngoài vũ trụ qua vệ tinh.
02:07
They may be harder to see,
36
127963
1467
Chúng có thể khó nhìn hơn
02:09
but microbiomes in the soil are just as important
37
129463
2434
nhưng hệ vi sinh trong đất cũng quan trọng
02:11
as the human or ocean microbiome.
38
131930
2133
như hệ vi sinh của con người hay đại dương.
02:14
I think about soil as a skin for the planet
39
134863
2400
Tôi nghĩ đất giống như làn da của hành tinh này,
02:17
that provides nutrients to sustain crops and other plants.
40
137297
3133
cung cấp dưỡng chất để duy trì hoa màu cũng như các loài cây khác.
02:20
As an ecologist and climate scientist,
41
140463
1934
Là nhà sinh thái học và khoa học khí tượng,
02:22
I've been studying the microbes that live in soil for 20 years now.
42
142430
3467
tôi đã tìm hiểu về những loài sinh vật sống trong đất trong 20 năm.
02:25
Just like we've seen with the human microbiome,
43
145930
2267
Như những gì ta thấy với hệ vi sinh con người,
02:28
cutting-edge techniques in molecular biology,
44
148197
2366
những kĩ thuật tân tiến của ngành sinh học phân tử
02:30
especially DNA sequencing,
45
150563
2000
đặc biệt là trong xác định trình tự DNA
02:32
show that soil microbiomes are extremely diverse
46
152563
2734
cho thấy rằng vi sinh vật trong đất cực kì đa dạng
02:35
in their genes and life cycles.
47
155330
2633
trong bộ gen và vòng đời của chúng.
02:37
Scientists are starting to figure out how we can harness
48
157997
2900
Các nhà khoa học đang tìm cách để ta có thể tận dụng
02:40
the diversity of these often invisible organisms
49
160930
2967
sự đa dạng của những sinh vật thường nhìn như vô hình này
02:43
to solve global problems like climate change and food insecurity.
50
163930
3900
để giải quyết những vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu và an ninh lương thực.
02:48
Take agricultural crops, for example.
51
168763
2467
Lấy cây nông nghiệp làm ví dụ.
02:51
With climate change causing more frequent heat waves and droughts,
52
171263
3367
Với biến đổi khí hậu gây ra đợt sóng nhiệt và lũ lụt thường xuyên hơn,
02:54
crop plants may become stressed,
53
174663
1867
những cây hoa màu có thể bị căng thẳng,
02:56
reducing yields and threatening food security.
54
176530
2933
làm giảm sản lượng và đe dọa an ninh lương thực.
02:59
But microbes can help.
55
179497
1466
Nhưng vi sinh vật có thể giúp.
03:00
There are symbiotic fungi called mycorrhiza
56
180997
2866
Có những loài nấm rễ cộng sinh gọi là mycorrhiza
03:03
that grow out from plant roots and into the soil
57
183863
2900
mà mọc ra từ rễ cây và vào trong đất
03:06
where they collect water and nutrients.
58
186797
2300
nơi chúng lấy nước và chất dinh dưỡng.
03:09
Then the plant and its symbiotic fungus make a trade.
59
189130
3433
Rồi cái cây và nấm rễ cộng sinh làm một cuộc trao đổi.
03:12
The fungus sends water and nutrients into the plant roots
60
192563
3567
Nấm đưa nước và chất dinh dưỡng vào trong rễ cây
03:16
and the plant pays back the fungus with sugars from photosynthesis.
61
196163
4034
và cây trả cho nấm đường từ quá trình quang hợp.
03:20
To reduce stress on plants from climate change,
62
200197
2533
Nhằm giảm căng thẳng từ biến đổi khí hậu lên cây trồng,
03:22
farmers can inoculate the soil with these beneficial fungi.
63
202763
3767
người nông dân có thể cấy vào đất những loài nấm có lợi.
03:26
Land managers are also starting to use the same approach
64
206530
3267
Những người quản lí đất cũng bắt đầu dùng cách tiếp cận tương tự
03:29
to help native plants recolonize degraded soil
65
209830
2700
giúp những loài cây bản địa cải tạo vùng đất đã suy thoái
03:32
during habitat restoration.
66
212530
2400
trong quá trình phục hồi môi trường sống.
03:34
So the next time you support an environmental cause,
67
214963
3400
Vậy nên lần tiếp theo bạn ủng hộ một nguyên nhân môi trường
03:38
maybe through a nonprofit donation or volunteer work,
68
218363
2934
có thể qua ủng hộ phi lợi nhuận hay công tác từ thiện
03:41
remember, soil microbes need conservation too.
69
221330
3000
hãy nhớ rằng, vi sinh vật trong đất cũng cần sự bảo tồn.
03:45
The planet also relies on soil microbiomes for other essential services.
70
225663
4034
Hành tinh cũng dựa vào hệ vi sinh đất cho những dịch vụ cần thiết khác.
03:49
Have you ever thought about what happens to living things
71
229730
2900
Bạn đã bao giờ nghĩ điều gì sẽ xảy ra với những thực thể sống
03:52
like these leaves, mosses and mushrooms when they die?
72
232663
3234
như lá cây, rêu và nấm này khi chúng chết đi không?
03:55
I'm not talking about an existential crisis.
73
235930
2533
Tôi đang không nói về một cuộc khủng hoảng hiện sinh
03:58
I'm talking about microbial decomposition.
74
238497
3400
mà là sự phân hủy do vi khuẩn.
04:01
Think about it like a type of biological recycling
75
241930
2633
Hãy nghĩ về nó như một loại tái chế sinh học
04:04
practiced by very diligent microbes.
76
244563
2667
được thực hiện bởi những vi sinh vật chăm chỉ.
04:07
They take dead bodies and turn them into useful nutrients.
77
247263
3467
Chúng dùng xác chết và biến chúng thành những chất dinh dưỡng có ích.
04:10
Without this essential service,
78
250763
1667
Nếu thiếu đi dịch vụ cần thiết này,
04:12
life on Earth would grind to a halt
79
252463
2334
sự sống trên trái đất sẽ dần dần biến mất
04:14
because dead stuff would pile up,
80
254830
2033
bởi những thứ đã chết sẽ chất đống lên
04:16
depriving the next generation of life forms of the raw materials
81
256863
3434
tước đoạt các dạng sống của thế hệ tiếp theo những nguyên liệu thô
04:20
needed for growth.
82
260330
1300
cần thiết để phát triển.
04:22
Hundreds of researchers funded by the US Department of Energy
83
262630
3633
Hàng trăm nhà nghiên cứu được tài trợ bởi cục năng lượng Mỹ
04:26
are even trying to figure out how to co-opt microbial decomposition
84
266297
3766
đang cố gắng tìm ra cách bắt buộc xảy ra quá trình phân hủy vi sinh
04:30
to produce sustainable biofuels
85
270063
1667
để sản xuất nhiên liệu bền vững
04:31
from wood, grasses and other plant materials.
86
271763
3300
từ gỗ, cỏ và những vật liệu thực vật khác.
04:35
Fuels derived from plants and microbes are part of the climate solution
87
275063
4067
Nhiên liệu đến từ thực vật và vi sinh vật là một phần của giải pháp cho khí hậu
04:39
because they don't rely on fossil carbon sources
88
279163
2400
vì chúng không phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch
04:41
like coal and oil.
89
281563
1267
như than và dầu.
04:43
At the same time, ecologists like me are very concerned
90
283863
2900
Cùng lúc đó, những nhà sinh thái học như tôi đang rất quan tâm
04:46
about how climate change might affect microbial recycling in the environment.
91
286797
4433
về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên tái chế sinh học trong môi trường.
04:51
A warming climate might speed up the process
92
291263
2800
Một khí hậu dần nóng lên có thể đẩy nhanh quá trình này
04:54
and release more greenhouse gases into the atmosphere.
93
294063
3067
và thải ra nhiều khí nhà kính hơn vào bầu khí quyển.
04:57
A drier climate might slow down the microbes
94
297163
2567
Một khí hậu khô hơn sẽ khiến các vi sinh vật chậm lại
04:59
and leave plants starved for essential nutrients.
95
299763
2734
và để các loài cây đói chất dinh dưỡng.
05:03
Fortunately, there is reason for hope.
96
303430
2833
May mắn thay, ta vẫn còn hy vọng.
05:06
Microbes are super adaptable because they can evolve very quickly.
97
306297
4900
Những vi sinh vật thích ứng rất tốt vì chúng tiến hóa cực nhanh.
05:11
For example, you may have heard of pathogenic bacteria like staph
98
311197
3566
Ví dụ như, bạn có thể biết những loài vi khuẩn gây bệnh như tụ cầu khuẩn
05:14
evolving antibiotic resistance.
99
314797
2233
phát triển khả năng kháng thuốc kháng sinh.
05:17
Of course, that's bad for us.
100
317030
2400
Tất nhiên, chúng có hại cho ta.
05:19
But the same evolutionary process
101
319463
2434
Nhưng với quá trình tiến hóa tương tự
05:21
could also help microbes adapt to climate change, which is good.
102
321930
4433
cũng có thể giúp vi sinh vật thích ứng với biến đổi khí hậu, đây là điều tốt.
05:26
After all, microbes evolved long ago
103
326363
2234
Sau cùng thì, vi sinh vật đã tiến hóa từ lâu
05:28
to survive extreme conditions like the hot springs of Yellowstone.
104
328630
3667
để sống sót trong điều kiện khắc nghiệt như ở suối nước nóng Yellowstone.
05:32
Just like our human cells, each microbial cell contains a genome.
105
332330
3467
Hệt như tế bào con người, mỗi tế bào vi sinh đều có một bộ gen,
05:35
And just like our genomes,
106
335830
1400
và cũng giống bộ gen của ta
05:37
microbial genomes contain genes or DNA sequences
107
337263
3167
bộ gen vi sinh vật gồm gen hay những chuỗi DNA
05:40
with instructions for growth and survival.
108
340463
2400
với những chỉ dẫn cho sự phát triển và sống sót.
05:42
My colleagues and I have identified genes
109
342863
2000
Đồng nghiệp và tôi đã xác định được bộ gen
05:44
that allow bacteria and fungi to survive drought
110
344863
3000
cho phép vi khuẩn và nấm sống được trong hạn hán
05:47
and decompose dead plant material.
111
347863
2000
và phân hủy những vật liệu thực vật chết.
05:50
We're currently doing experiments to see how fast these genes evolve
112
350763
3667
Chúng tôi đang làm thí nghiệm để xem những bộ gen này tiến hóa nhanh thế nào
05:54
and what kinds of genetic changes
113
354463
1667
và những thay đổi về gen nào
05:56
make bacteria and fungi more resistant to drought.
114
356163
3034
làm cho vi khuẩn và nấm kháng hạn hán tốt hơn.
06:00
Some of our prior research shows that microbes have the potential
115
360563
3300
Vài nghiên cứu trước đó cho thấy vi sinh vật có tiềm năng
06:03
to deal with climate change.
116
363863
2167
giải quyết biến đổi khí hậu.
06:06
Microbiomes and the services they provide could cope not just by evolving,
117
366030
5000
Vi sinh vật và dịch vụ chúng cung cấp có thể đương đầu không chỉ bằng tiến hóa,
06:11
but also by shifting around the dominant species of microbes.
118
371030
4433
mà còn bằng thay đổi những loài vi sinh vật thống trị.
06:15
Microbiomes are so diverse
119
375497
1933
Vi sinh vật vô cùng đa dạng
06:17
that even if some of the species die out with climate change,
120
377463
2900
đến mức kể cả vài loài chết đi vì biến đổi khí hậu
06:20
others might survive and take their place, allowing nature's recycling to continue.
121
380363
4334
những loài khác vẫn sống sót và chiếm chỗ để cho vòng tái chế tự nhiên tiếp tục.
06:26
To test this idea, my colleagues and I designed special cages
122
386130
3633
Để thử ý tưởng này, tôi và đồng nghiệp đã thiết kế những chiếc lồng đặc biệt
06:29
to contain microbiomes
123
389797
1400
để chứa các vi sinh vật
06:31
from different habitats in Southern California.
124
391197
2666
từ những môi trường sống khác nhau ở Nam California.
06:33
We sampled microbiomes from places
125
393863
1700
Chúng tôi lấy mẫu vi sinh vật
06:35
ranging from forested mountaintops
126
395563
1834
từ những đỉnh núi phủ đầy cây
06:37
to hot deserts.
127
397430
1333
đến những sa mạc nóng.
06:38
Each cage contained a microbiome from one of these places
128
398797
3433
Mỗi lồng chứa một vi sinh vật từ một trong những nơi kể trên
06:42
along with sterilized dead grass for the microbes to use as a food source.
129
402263
4000
cùng với cỏ úa tiệt trùng cho vi sinh vật làm nguồn thức ăn.
06:46
We then put the cages back into the different habitats
130
406297
2733
Rồi chúng tôi để lồng lại những môi trường sống khác nhau
06:49
so that the microbiomes experienced pretty dramatic changes in climate.
131
409030
3833
để những vi sinh vật trải nghiệm những thay đổi khá khắc nghiệt trong khí hậu.
06:52
We expected that the microbes from the cooler places
132
412863
2734
Chúng tôi dự đoán những vi sinh vật từ những nơi lạnh hơn
06:55
would die out when we moved them to the warm places like the hot desert,
133
415630
4067
sẽ chết khi bị đưa đến những nơi ấm như sa mạc nóng
06:59
and that they would lose their ability
134
419697
1866
và chúng sẽ mất khả năng tiêu thụ và
07:01
to consume and recycle the nutrients in the dead grass material.
135
421563
3200
tái chế những chất dinh dưỡng trong vật liệu cỏ úa của mình.
07:06
But when we looked at the results,
136
426063
1734
Nhưng khi nhìn thấy kết quả,
07:07
I was really shocked.
137
427830
1767
tôi đã rất sốc.
07:09
The microbiomes were almost unfazed by this massive climate difference.
138
429630
4433
Những vi sinh vật gần như không hề bất ngờ bởi sự khác biệt khí hậu rất lớn này.
07:14
There were some changes in the dominant species,
139
434063
2467
Có vài sự thay đổi ở những loài thống trị
07:16
but mountaintop microbes decomposed dead grass just as well
140
436530
3600
nhưng những vi sinh vật trên đỉnh núi phân hủy cỏ chết cũng tốt như vậy
07:20
as desert microbiomes in the hot, dry climate.
141
440163
2834
như vi sinh vật ở những khí hậu nóng, khô.
07:23
This result tells us the microbiomes have the ability to evolve
142
443697
3500
Kết quả này cho thấy vi sinh vật có khả năng tiến hóa
07:27
and shift to deal with really dramatic climate changes.
143
447197
3300
và biến đổi để đương đầu với những thay đổi khí hậu khắc nghiệt.
07:31
Another way that soil microbiomes can be part of the climate change solution
144
451963
4434
Một cách khác để vi sinh vật đất trở thành một phần của giải pháp thay đổi khí hậu
07:36
is by building healthy soil.
145
456430
2133
là bằng xây dựng đất màu mỡ.
07:38
Many soil bacteria and fungi ooze out sticky chemicals
146
458563
3867
Nhiều loại vi khuẩn đất và nấm tiết ra những chất hóa học kết dính
07:42
to glue themselves onto soil surfaces.
147
462463
2900
để dính chúng lại trên bề mặt đất.
07:45
The glue and the microbes
148
465363
1334
Chất keo và vi sinh vật
07:46
form these biofilms that hold soil particles together.
149
466697
3333
hình thành những màng sinh học giữ các phần tử đất với nhau.
07:50
This helps the soil resist erosion
150
470030
2033
Điều này giúp đất chống xói mòn
07:52
and hold more water that's available for plants.
151
472063
2900
và giữ nhiều nước có sẵn hơn cho các loài cây.
07:54
Microbes and their biofilms also play a big role in soil carbon sequestration.
152
474997
5100
Vi sinh vật và màng sinh học đóng vai trò lớn trong sự cô lập cacbon trong đất.
08:00
Many forms of carbon from plants, like sugars, don't last long in the soil
153
480130
4567
Rất nhiều dạng của cacbon trong cây như đường, không giữ được lâu trong đất
08:04
because they're food for many organisms, including the microbes.
154
484697
3300
bởi chúng là thức ăn cho nhiều sinh vật khác bao gồm cả vi sinh vật.
08:08
But microbodies and biofilms are made up of complex chemicals.
155
488930
4867
Nhưng những vi thể và màng sinh học được tạo nên từ những chất hóa học phức tạp.
08:13
For example, many microbes build cell walls for protection,
156
493830
3800
Ví dụ như, rất nhiều vi sinh vật dựng vách tế bào để bảo vệ,
08:17
so the wall material has to be resistant to biochemical attack.
157
497663
3934
nên vật liệu vách phải kháng được những tấn công hóa sinh.
08:21
When the microbes die, their corpses, especially those cell walls,
158
501630
4067
Khi vi sinh vật chết đi, xác của chúng đặc biệt là những vách tế bào
08:25
can stick around for a really long time, maybe even thousands of years.
159
505697
4533
có thể tồn tại thêm một thời gian rất dài có thể cả hàng nghìn năm.
08:30
In this way, soil acts a lot like a bank vault for carbon.
160
510263
3934
Bằng cách này, đất giống như một kho ngân hàng cacbon.
08:34
More carbon in the bank means healthier soil
161
514197
2700
Nhiều cacbon trong ngân hàng nghĩa là đất khỏe hơn
08:36
and less greenhouse gas buildup in the atmosphere.
162
516930
2833
và ít khí nhà kính chồng chất lên trong bầu khí quyển.
08:39
Microbes are sort of like the Federal Reserve.
163
519797
2166
Vi sinh vật cũng giống cục dự trữ liên bang,
08:41
They can take cash off the street in the form of these plant sugars
164
521997
3600
chúng lấy tiền dưới dạng đường của những loài cây này
08:45
and lock it away in a chemical vault for long-term storage.
165
525630
3767
và khóa nó trong một rương hóa học cho việc dự trữ lâu dài.
08:49
With the science of climate change becoming more and more obvious every day,
166
529430
4133
Khi khoa học của biến đổi khí hậu đang trở nên rõ ràng hơn hàng ngày,
08:53
we need to figure out how to adapt, for sure.
167
533563
2434
chúng ta cần tìm cách thích nghi, là điều chắc chắn.
08:56
Some scary outcomes, like emerging microbial diseases,
168
536830
3700
Một số những hậu quả đáng sợ, như là các bệnh vi sinh mới xuất hiện
09:00
are definitely something we need to plan for.
169
540530
2300
chắc chắn là một điều chúng ta cần phải chuẩn bị.
09:03
But microbes can be a part of the climate solution
170
543463
2667
Nhưng vi sinh vật có thể là một phần của giải pháp
09:06
if we figure out how to leverage all that microbiome diversity.
171
546163
3200
nếu chúng ta tìm ra cách để tận dụng tất cả sự đa dạng vi sinh đó.
09:10
To be honest, though, making sense out of complex microbiomes
172
550763
3200
Nhưng nói thật thì, thấu hiểu sự phức tạp của vi sinh vật
09:13
is still a big scientific challenge.
173
553997
2700
vẫn còn là một thử thách khoa học lớn.
09:16
Their complexity is both a blessing and a curse.
174
556697
2766
Sự phức tạp đó vừa là phước lành và vừa là lời nguyền.
09:19
We're only beginning to understand
175
559497
1633
Chúng ta chỉ mới bắt đầu hiểu
09:21
all the strange and wonderful microbial lifestyles
176
561163
2900
bao điều kì lạ và tuyệt vời của lối sống vi sinh vật
09:24
that have been evolving since the origins of life on Earth.
177
564063
3500
đã tiến hóa từ khi cuộc sống xuất hiện trên Trái đất.
09:27
This digital artwork called "Microbes Reimagined"
178
567563
3134
Tác phẩm kỹ thuật số này tên là “mô phỏng vi sinh vật’
09:30
does a great job of capturing that sense of mystery.
179
570697
3066
đã làm tốt việc giữ lại sự huyền bí đó.
09:33
But one thing we do know for sure is that microbes are not just pathogens.
180
573797
4800
Nhưng một điều chúng ta biết chắc chắn rằng vi sinh vật không chỉ là vi khuẩn.
09:38
Our lives literally depend on them.
181
578630
2000
Cuộc sống của ta phụ thuộc vào chúng,
09:41
So next time you take a breath outside,
182
581430
2200
nên lần tiếp theo bạn đi hít thở khí trời
09:43
imagine all those oxygen-spewing cyanobacteria
183
583663
3434
hãy tưởng tượng tất cả những vi khuẩn lam phun oxy đó
09:47
floating around in the ocean,
184
587130
2167
trôi nổi trên đại dương,
09:49
and when the time comes
185
589330
1767
và khi đúng thời điểm
09:51
and you draw in that last and final breath,
186
591130
3133
và bạn hít vào hơi thở cuối cùng đó,
09:54
take comfort in knowing that soil microbes will be there
187
594297
3266
thoải mái biết rằng vi sinh đất sẽ ở đó
09:57
to turn your body into useful nutrients.
188
597563
2567
và biến cơ thể bạn thành chất dinh dưỡng hữu ích.
10:01
Even as we enjoy these benefits of microbiomes,
189
601463
2767
Kể cả nếu ta tận hưởng những lợi ích của vi sinh vật,
10:04
climate change remains a potentially existential threat to our well-being.
190
604263
3867
biến đổi khí hậu vẫn là một mối đe dọa tiềm tàng hiện hữu đối với sự khỏe mạnh.
10:08
But dangerous climate change is not inevitable, at least not yet.
191
608930
4100
Nhưng biến đổi khí hậu không phải không thể tránh khỏi, ít nhất là chưa.
10:13
With the right cutting-edge research,
192
613030
2033
Với những nghiên cứu tân tiến phù hợp,
10:15
diverse microbiomes could become a big part of the solution
193
615063
3067
hệ vi sinh vật đa dạng có thể trở thành một phần lớn giải pháp
10:18
to our climate problem.
194
618163
1467
cho vấn đề khí hậu của chúng ta.
10:20
Thank you.
195
620430
1233
Xin cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7