What Will Future Astronauts Eat? | Phnam Bagley | TED

26,897 views ・ 2023-03-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Khôi Hồ Reviewer: Mai Tran
00:04
When we think of space, we may think of the night sky,
0
4417
3170
Khi ta nghĩ đến vũ trụ, ta có thể nghĩ tới tới màn đêm,
00:07
space suits, science fiction, space stations.
1
7587
4088
quần áo phi hành gia, khoa học viễn tưởng, những trạm không gian.
00:12
With NASA's Artemis mission, we're going back to the Moon,
2
12467
2795
Với nhiệm vụ Artemis của Nasa, chúng ta sắp trở lại Mặt Trăng,
00:15
for the first time in 50 years,
3
15262
2085
lần đầu tiên trong 50 năm,
00:17
and this time, with the first woman on the Moon.
4
17347
2544
và lần này, với nữ phi hành gia đầu tiên trên Mặt Trăng.
00:19
Woo-hoo.
5
19933
1126
Woo-hoo.
00:21
(Cheers and applause)
6
21101
2544
(Chúc mừng và vỗ tay)
00:23
You may also have heard that we're planning to send humans
7
23687
2752
Có thể bạn đã nghe về việc chúng ta đang lên kế hoạch để đưa con người
00:26
to the surface of Mars,
8
26439
1293
lên bề mặt Sao Hỏa,
00:27
and the logistics and rocketry for this long and arduous mission
9
27774
3921
cùng với các việc hậu cần và tên lửa dành cho nhiệm vụ lâu dài và gian khổ này
00:31
are going to be figured out eventually,
10
31695
1918
sẽ dần được giải quyết,
00:33
but shockingly, one of the big problems we don't have a solution for
11
33655
3795
nhưng bất ngờ thay, một trong những vấn đề lớn nhất mà ta không có giải pháp cho nó
00:37
is something that most people don't think about,
12
37450
2294
là một vấn đề mà hầu hết mọi người không nghĩ tới
00:39
and that is food.
13
39744
1377
và đó là lương thực.
00:41
What are we going to feed the astronauts going to Mars?
14
41496
3545
Những phi hành gia lên Sao Hỏa sẽ ăn những gì?
00:45
It turns out it's incredibly complicated.
15
45041
2336
Việc này hóa ra lại cực kì phức tạp.
00:47
Before we go there,
16
47752
1252
Trước khi chúng ta bàn về nó,
tôi muốn các bạn biết vì sao tôi ở đây, nói với các bạn về việc này.
00:49
I'd like to go over why I am here, talking to you about this.
17
49045
2962
00:52
I am an industrial designer and an aerospace architect.
18
52007
3461
Tôi là một nhà thiết kế công nghiệp kiêm kiến trúc sư hàng không vũ trụ.
00:55
I run a design firm called Nonfiction,
19
55844
1835
Tôi điều hành công ty thiết kế Nonfiction,
00:57
and what we do is that we take science fiction and we make it real.
20
57721
3712
và việc chúng tôi làm là lấy khoa học viễn tưởng rồi biến chúng thành hiện thực.
01:01
It's a real job.
21
61474
1252
Tôi nói thật đấy.
01:02
(Laughter)
22
62767
1418
(Tiếng cười)
01:04
Just to give you an idea of the type of work that we do,
23
64185
2711
Để các bạn có thể hiểu rõ hơn về công việc của chúng tôi,
01:06
here are a few examples.
24
66938
1835
sau đây là một số ví dụ.
01:08
We take technology and we make it a natural extension of the human body.
25
68815
4671
Chúng tôi lấy công nghệ và biến nó thành phần mở rộng tự nhiên của cơ thể người.
01:13
We work with prominent neuroscientists
26
73903
2086
Chúng tôi làm việc với các nhà thần kinh học nổi tiếng
01:16
and design wearables that help people fall asleep
27
76031
2961
và thiết kế những thiết bị đeo để giúp con người có thể ngủ
01:19
and stay asleep all night.
28
79034
1793
và duy trì giấc ngủ cả đêm.
01:20
We design batteries, low-cost, for rural Africa.
29
80827
3045
Chúng tôi thiết kế pin, có chi phí thấp, cho vùng nông thôn ở Châu Phi.
01:24
We build schools that support neurodiversity and lifelong learning.
30
84497
4255
Chúng tôi xây những trường học hỗ trợ cho việc học đa dạng thần kinh và suốt đời.
01:29
We turn humans into superhumans.
31
89169
2335
Chúng tôi biến con người thành siêu nhân.
01:32
So as you can see,
32
92339
1126
Như các bạn thấy,
01:33
I love working on projects that make the world a better place
33
93506
3087
tôi thích tham gia vào các dự án giúp cho thế giới này trở nên tốt hơn
01:36
through design.
34
96635
1251
qua các thiết kế.
01:37
But most importantly, I love food.
35
97927
2795
Nhưng quan trọng hơn hết, tôi yêu các món ăn.
01:41
I've been told that food is my love language.
36
101264
2503
Tôi đã từng nói thức ăn là ngôn ngữ tình yêu của tôi.
01:43
When I like someone, I feed them.
37
103767
2377
Khi tôi thích ai đó, tôi sẽ cho họ ăn.
01:47
When I don't like someone ...
38
107312
1710
Khi tôi không thích ai đó...
01:49
well, there's always pizza.
39
109022
1668
à, thì lúc nào cũng có pizza mà.
01:50
(Laughter)
40
110690
2127
(Tiếng cười)
01:54
So when I found out about this space food competition
41
114152
3462
Vì thế khi tôi biết về cuộc thi lương thực trong không gian
01:57
put together by NASA,
42
117614
1710
được tổ chức bởi Nasa,
01:59
the Canadian Space Agency and the Methuselah Foundation,
43
119366
2711
Cơ quan Vũ trụ Canada và Quỹ Methuselah,
02:02
I knew I had to be part of it.
44
122077
1876
tôi biết tôi sẽ phải tham gia nó.
02:03
It's called the Deep Space Food Challenge.
45
123995
2795
Nó được gọi là Thử thách Thức Ăn khi Thám Hiểm Không gian.
02:06
The premise of the challenge
46
126831
1377
Tiền đề của thử thách
02:08
is to figure out what and how we're going to feed astronauts
47
128249
2920
là chúng ta phải tìm ra được món ăn và cách các phi hành gia ăn
02:11
on their way to a deep-space mission, like going to Mars.
48
131169
2961
trên đường họ làm nhiệm vụ thám hiểm không gian, như việc đi lên Sao Hỏa.
02:14
So sending living and breathing humans to Mars or a deep-space mission
49
134798
3962
Vì thế việc đưa những người đang sống lên Sao Hỏa hay nhiệm vụ thám hiểm không gian
02:18
is very tricky, as you can imagine.
50
138760
2002
thì rất khó khăn, như các bạn có thể thấy.
02:20
Going to Mars is going to be extremely dangerous.
51
140762
3420
Đường lên Sao Hỏa thì sẽ cực kì nguy hiểm.
02:24
The round trip is going to last two and a half to three years.
52
144182
3212
Cả đi lẫn về sẽ mất từ hai năm rưỡi đến ba năm.
02:27
The whole time, we're going to be bombarded
53
147435
2336
Trong toàn bộ thời gian đó, chúng ta sẽ bị oanh tạc
02:29
with life-threatening levels of space radiation
54
149813
3003
bởi bức xạ không gian ở mức độ nguy hiểm đến tính mạng
02:32
and we're going to float in microgravity
55
152816
1960
và ta sẽ lơ lửng trong môi trường vi trong lực
02:34
or stand on the surface of Mars, experiencing one-third of Earth's gravity.
56
154776
4922
hoặc đáp xuống bề mặt Sao Hỏa, trải nghiệm một phần ba trọng lực của Trái Đất.
02:39
So it's really uncomfortable to be up there.
57
159739
3170
Vì vậy sẽ rất khó chịu khi ở trên đấy.
02:42
And so all of these conditions, on top of isolation and stress,
58
162909
4046
Và vì thế tất cả những điều kiện này, ngoài sự cô lập và sự căng thẳng,
02:46
are going to make it very hard for astronauts
59
166955
2210
sẽ khiến các phi hành gia rất khó
02:49
to keep their weight and their health at optimal levels.
60
169207
2961
để giữ được cân nặng và sức khỏe của họ ở mức tối ưu.
02:52
And one of the main culprits of them losing their weight
61
172210
5047
Một trong những thủ phạm chính làm cho họ sụt cân
02:57
is actually unappetizing food.
62
177298
1961
thực tế đó là đồ ăn không ngon miệng.
02:59
So imagine having to eat things like these
63
179259
2544
Vì thế hãy tưởng tượng việc phải ăn những món ăn này
03:01
for three years straight, right? And looking at the same five people.
64
181845
3712
trong suốt ba năm trời, đúng không? Và thấy là năm người đều giống nhau.
03:05
That's going to be really hard.
65
185598
1502
Điều đó thì quá khó nhỉ.
03:07
(Laughter)
66
187100
1168
(Tiếng cười)
03:08
So what I'd like to go over is what astronauts eat
67
188685
4546
Vì thế mà tôi muốn xem thử là các phi hành gia sẽ ăn gì
03:13
aboard the International Space Station, for example, right now.
68
193273
3170
khi lênTrạm vũ trụ Quốc tế, chẳng hạn như, ngay lúc này.
03:16
So essentially, they have access to ready-to-eat food,
69
196985
3336
Về cơ bản, họ có thực phẩm ăn liền,
03:20
or food, or freeze-dried food that you see here,
70
200321
3379
hay thức ăn nói chung, thực phẩm khô giữ đông mà bạn thấy ở đây,
03:23
that's rehydrated with water.
71
203700
2461
là loại mà được rã đông bằng nước.
03:26
And so it's either goop in a bag,
72
206202
3754
Và nó có khi là một dạng chất nhầy được đựng trong túi,
03:29
or if you're feeling fancy,
73
209998
1376
hoặc nếu bạn thích.
bạn có thể phết chất nhầy đó lên một cái bánh tortilla trong không gian.
03:31
you can place that goop in a space tortilla.
74
211416
2502
03:33
(Laughter)
75
213960
1627
(Tiếng cười)
03:35
So tortilla is actually very popular in space,
76
215628
2795
Vì thế bánh tortilla thực sự rất phổ biến trong không gian,
03:38
because it satisfies like bread,
77
218423
2169
vì ăn nó sẽ no như ăn bánh mì,
03:40
but doesn't crumble and clog the air-filtration system.
78
220633
3129
mà nó lại không vỡ vụn và làm nghẽn hệ thống lọc khí.
03:43
Now, the quality of that tortilla
79
223803
1627
Bây giờ, chất lượng của bánh tortilla đó
03:45
would make your Mexican grandmother roll over in her grave,
80
225430
2878
sẽ khiến người bà México của bạn lăn lộn dưới mộ,
03:48
but it's better than nothing.
81
228308
1751
nhưng có còn hơn không.
03:51
By the way, the water that rehydrated the freeze-dried food
82
231644
3129
Nhân tiện, lượng nước được dùng để thủy hóa thực phẩm khô giữ đông
03:54
is recycled again and again.
83
234773
1960
sẽ được tái chế nhiều lần.
03:56
We don't have the luxury to send all the water that we need.
84
236733
3128
Chúng ta không dư dả để gửi lên đó toàn bộ lượng nước cần thiết.
03:59
There's no romantic way of saying it --
85
239903
2752
Không có cách nói hoa mỹ cho vấn đề này, -
04:02
it's filtered gray water and pee.
86
242697
2711
nhưng nó là nước thải sinh hoạt và nước tiểu đã được lọc qua.
04:05
Ew ...
87
245950
1168
Kinh nhỉ...
04:09
Every once in a while,
88
249829
1335
Thỉnh thoảng,
04:11
astronauts aboard the ISS have access to fresh produce
89
251206
3795
các phi hành gia trên ISS sẽ được nhận thực phẩm tươi
04:15
and that comes from resupply rockets.
90
255001
3045
đến từ các tên lửa tiếp tế.
04:18
This happens because the Earth is only 250 miles from the ... space station.
91
258087
6882
Điều này xảy xa vì Trái Đất chỉ cách trạm không gian 250 dặm.
04:24
And that's not going to be an option for people going to Mars,
92
264969
3003
Đó không thể là một phương án cho những người đến Sao Hỏa,
04:27
because that's 300 million miles away, one way.
93
267972
3963
vì nó cách xa chúng ta 300 triệu dặm, chỉ với một chiều.
04:31
They're not going to send, like, a small rocket with apples and oranges,
94
271976
3754
Họ sẽ không thể nào phóng một tên lửa nhỏ với đầy táo và cam,
04:35
just for you.
95
275730
1210
chỉ dành cho bạn.
04:36
(Laughter)
96
276981
1335
(Tiếng cười)
04:38
So going to Mars is going to be very hard.
97
278316
3086
Vì thế mà chuyến đi tới Sao Hỏa sẽ vô cùng gian nan.
04:41
It's like hardcore backpacking in the wild,
98
281402
3337
Nó giống việc du lịch ba lô hạng nặng trong một khu rừng hoang dã,
04:44
except the wild is a cramped space
99
284739
1710
ngoại trừ nơi hoang dã là một không gian chật chội
04:46
surrounded by things that can kill you at any moment.
100
286449
2503
đầy rẫy những thứ có thể giết bạn bất cứ lúc nào.
04:48
(Laughter)
101
288993
1043
(Tiếng cười)
04:50
So packing food for Mars
102
290370
1960
Vì vậy chuẩn bị lương thực cho Sao Hỏa
04:52
is going to require one ton per person per year.
103
292372
3920
sẽ cần một tấn lương thực cho mỗi phi hành gia hằng năm.
04:56
So if we have a crew of five, six astronauts,
104
296751
2211
Vậy nên nếu ta có một phi hành đoàn khoảng năm, sáu người,
04:59
that’s a lot of weight.
105
299003
1210
thì sẽ rất nặng đấy.
05:00
And if there’s one thing you need to learn about space
106
300255
2544
Và nếu có một điều bạn cần biết về không gian
05:02
is that weight is money.
107
302799
1710
thì đó là cân nặng chính là tiền bạc.
05:05
So what my design team came up with
108
305301
1835
Vậy nên nhóm thiết kế của tôi đã nghĩ ra
05:07
is this amazing system called the Space Culinary Lab.
109
307136
4380
một hệ thống tuyệt vời gọi là Phòng thí nghiêm Ẩm thực Không gian.
05:11
By the way, we won the first phase of this competition,
110
311850
2794
Nhân tiện thì chúng tôi đã thắng vòng đầu của cuộc thi,
05:14
and are currently working on prototypes.
111
314686
1960
và đang phát triển những mẫu thử.
05:16
(Cheers and applause)
112
316688
5297
(Tiếng chúc mừng và vỗ tay)
05:22
So let's go over the four sections of this machine.
113
322026
3170
Giờ chúng ta hãy cùng xem qua bốn phần của chiếc máy này nhé.
05:26
Step one -- coffee.
114
326364
1418
Phần đầu -- cà phê.
05:28
In the morning, it's nice to have a rich, creamy, hot beverage.
115
328867
4212
Vào buổi sáng, thật tốt khi có một cốc cà phê nóng và béo ngậy.
05:33
A nutritious version of this is butter coffee.
116
333454
4088
Một khẩu phần dinh dưỡng là cà phê bơ.
Các phi hành gia sẽ cần gì để pha một cốc cà phê bơ trong không gian?
05:37
What would it take for astronauts to make space butter coffee?
117
337584
3086
05:40
So one of our team members created this mechanical homogenizer
118
340712
3837
Vì thế mà một người trong nhóm chúng tôi đã tạo ra một chiếc máy trộn cơ đồng nhất
05:44
that breaks down coffee granules, hot water, collagen and ghee together
119
344591
5630
có thể làm vụn và trộn các hạt cà phê, nước nóng, collagen và bơ với nhau
05:50
and creates this unctuous, satisfying mouthfeel solution
120
350263
3587
để tạo ra một giải pháp đem đến cảm giác ngon miệng, thỏa mãn
05:53
that is really nice to drink.
121
353892
2460
cũng là một món rất ngon để uống nữa.
05:57
What's nice as well is that it provides you
122
357145
2043
Một điểm hay nữa là nó cung cấp cho bạn
05:59
with omega-3 fatty acids
123
359230
1960
axit béo omega-3
06:01
that can protect your brain and your heart,
124
361190
3546
có thể giúp bảo vệ não và tim của bạn,
06:04
as well as reduce inflammation.
125
364777
2044
cũng như là giảm nguy cơ bị viêm nhiễm.
06:08
Step two -- snacks.
126
368156
1752
Phần thứ 2 -- đồ ăn vật.
06:10
Microalgae, like spirulina:
127
370783
2419
Những vi tảo, như tảo xoắn:
06:13
research in animals has shown that it can also boost your immune system,
128
373202
4004
nghiên cứu trên động vật cho thấy nó cũng có thể tăng cường hệ miễn dịch của bạn,
06:17
and help your body from developing cancer.
129
377248
3087
và giúp cơ thể bạn không mắc bệnh ung thư.
06:20
But the problem is algae is gross.
130
380668
2378
Nhưng vấn đề là tảo ăn rất kinh.
06:23
(Laughter)
131
383087
1001
(Tiếng cười)
06:24
It smells funny and it doesn't taste that great.
132
384130
2336
Nó có mùi kì và vị cũng không ngon lắm.
06:26
So what we can do is to cultivate a fresh batch aboard the spaceship,
133
386507
4922
Vậy chúng ta có thể làm gì để thu được một mẻ tươi trên phi thuyền,
06:31
dehydrate the microalgae, and then mix it with other ingredients.
134
391429
3420
khử nước cho vi tảo, rồi trộn nó với các thành phần khác.
06:34
We can mix it with oats, with nuts, with powdered berries, with spices.
135
394891
5172
Ta có thể trộn với yến mạch, các loại hạt, bột các loại quả mọng, và gia vị.
06:40
We can make them sweet, sour, savory, spicy,
136
400104
3254
Ta có thể làm cho chúng ngọt, chua, mặn, cay,
06:43
whatever your heart desires.
137
403399
1835
bất cứ kiểu gì mà bạn muốn.
06:45
Oh, and as a bonus,
138
405276
1335
Ồ, và như là một phần thưởng,
06:46
growing microalgae absorbs carbon dioxide from the air
139
406653
4337
thì việc nuôi các vi tảo sẽ hấp thụ khí CO2 trong không khí
06:51
and produces oxygen.
140
411032
1585
và tạo ra khí oxy.
06:53
In other terms, it's carbon-negative.
141
413242
2461
Nói cách khác, đó là hiện tượng âm carbon.
06:55
So now imagine all of the food systems that we have on the surface of the Earth.
142
415745
4338
Vì thế hãy hình dung tới tất cả hệ thống lương thực mà chúng ta có trên Trái Đất.
Điều gì sẽ xảy ra nếu sản xuất thực phẩm thực sự đảo ngược việc biến đổi khí hậu?
07:00
What if producing food actually reversed climate change?
143
420083
3253
07:03
Wouldn't that be cool?
144
423336
1251
Nghe không tuyệt vời sao?
07:04
Step three -- salad.
145
424587
1627
Phần 3 -- salad.
07:06
When astronauts go on long missions to space,
146
426965
4129
Khi các phi hành gia tham gia các nhiệm vụ trong không gian với thời gian dài,
07:11
one of the things they look forward to the most when they come back to Earth
147
431094
3587
thì một trong những điều mà họ mong chờ nhất khi được quay trở lại Trái Đất
07:14
is the crunch of a salad.
148
434681
1459
là độ giòn của rau salad.
07:16
So salads were designed to grow with gravity,
149
436182
3253
Rau salad thường được trồng và phát triển ở môi trường có trọng lực,
07:19
so now we're asking it to grow without gravity.
150
439435
2294
và bây giờ ta cần nó lớn lên mà không có trọng lực.
07:21
Well, thankfully, the International Space Station experiments
151
441771
2920
Thực sự biết ơn, vì những thí nghiệm ở Trạm không gian quốc tế
07:24
have proven that we can do that with lettuce,
152
444691
2168
đã chứng minh được chúng ta có thể trồng salad,
07:26
with kale and with other greens.
153
446859
1961
với cải xoăn và các loại rau xanh khác.
07:28
Let’s give our Mars explorers a space garden.
154
448820
5172
Vì thế hãy dựng một khu vườn không gian cho các nhà thám hiểm Sao Hỏa.
07:33
It's great to give them some fresh produce to eat
155
453992
2669
Điều đó thật tốt vì nó cung cấp cho họ một nguồn thực phẩm tươi để ăn
07:36
once in a while
156
456703
1167
trong một lúc nào đó
07:37
and it's nice for their mental health to look at a garden once in a while.
157
457870
3546
và việc nhìn thấy khu vườn trong một lúc sẽ tốt cho sức khỏe tinh thần của họ.
07:42
Last but not least, step four --
158
462208
1960
Cuối cùng, phần 4 --
07:44
space barbecue.
159
464168
1210
BBQ không gian.
07:45
(Laughter)
160
465420
2002
(Tiếng cười)
07:47
So a lot of cultures all over the world
161
467422
4963
Rất nhiều nền văn hóa khắp thế giới
07:52
consider grilled protein a meal centerpiece.
162
472385
3587
xem các đĩa thịt nướng là phần chính của một bữa ăn.
07:56
Unfortunately, open fire is frowned upon in space.
163
476014
3753
Thật không may, nổi lửa thì không được tán thành trong không gianh.
07:59
(Laughter)
164
479767
1627
(Tiếng cười)
08:01
So we're going to use lasers.
165
481436
2502
Vì thế mà ta sẽ dùng các tia laser.
08:03
So we're going to take a piece of chicken, for example,
166
483938
2586
Vậy nên chúng ta sẽ lấy một phần gà, chẳng hạn,
08:06
and we're going to rehydrate it with a carbohydrate solution.
167
486566
3044
và ta sẽ thủy hóa nó nhờ carbohydrate hòa tan.
08:10
And then from there, we're going to design
168
490069
2002
Và từ đó, ta sẽ thiết kế
08:12
a grill pattern on top of the chicken, using lasers.
169
492071
3462
một họa tiết vỉ nướng lên trên bề mặt phần thịt gà, bằng tia laser.
08:16
And so the heat, carbohydrate and protein combination
170
496034
2794
Và nhờ thế mà hỗn hợp sức nóng, carbohydrate và chất đạm
08:18
creates the signature caramelization
171
498870
2502
sẽ tạo ra một quá trình caramen hóa đặc trưng
08:21
that makes barbecued meat taste and smell so delicious.
172
501414
3962
làm cho phần thịt nướng có vị và mùi hương thật ngon lành.
08:26
With the Space Culinary Lab,
173
506544
1793
Với Phòng thí nghiệm Ẩm thực Không gian,
08:28
we can imagine all the combinations of flavors, textures, colors
174
508379
5130
chúng ta có thể tưởng tượng ra mọi sự kết hợp giữa hương vị, kết cấu và màu sắc
08:33
and rituals, even, that can come out of this.
175
513509
3587
và thậm chí là những nghi thức mà phòng thí nghiệm này có thể phát triển.
08:37
What if a Michelin star chef had access to this kind of system
176
517555
4463
Sẽ thế nào nếu như một đầu bếp có sao Michelin có quyền tiếp cận hệ thống này
08:42
and created their own spaceborne dishes?
177
522018
2669
và sáng chế ra những món ăn không gian của riêng họ?
08:45
Like, think astrobisque, floating space-juice caviar,
178
525229
6549
Giống như, thử nghĩ tới bánh quy không gian, súp trứng cá tầm lơ lừng,
08:51
or space whiskey.
179
531819
1794
hay là rượu whiskey vũ trụ.
08:53
(Laughter)
180
533613
1168
(Tiếng cười)
08:55
What is traditionally called a galley or prep station
181
535323
3587
Những cái theo truyền thống được gọi là bếp ăn trên tàu hay trạm chuẩn bị
08:58
is now something that looks and feels a lot more like a farm-to-table kitchen,
182
538951
4004
thì hiện giờ nhìn và cảm nhận nó giống kiểu một nhà bếp từ trang trại đến bàn ăn,
09:02
but in space.
183
542997
1126
nhưng là ở trong không gian.
09:04
What we want to do, really,
184
544916
1376
Những gì chúng tôi hướng tới, thực tế,
09:06
is to take all of that space innovation
185
546334
2043
là lấy tất cả những cải tiến không gian đó
09:08
and bring it back to other places in space.
186
548419
4129
và đem chúng về áp dụng cho các nơi khác trong không gian.
09:12
We're going to go to the Moon, we're going to go to Mars,
187
552590
2711
Chúng ta sẽ đi lên Mặt Trăng, tới Sao Hỏa,
và điều chúng tôi thực sự muốn là mang hơi hướng của con người đến không gian.
09:15
and what we really want to do at the end is make space more human.
188
555301
3170
09:18
We want to apply this to all life-support systems up there.
189
558471
3128
Chúng tôi muốn áp dụng điều này lên toàn bộ hệ thống hỗ trợ sự sống ở đó.
09:21
And bringing all of that technology back to Earth is nothing new,
190
561641
3879
Và nhân tiện, việc mang toàn bộ công nghệ đó trở về Trái Đất thì không có gì mới,
09:25
by the way.
191
565520
1251
09:26
Like, we've been using a lot of technologies, every day,
192
566771
4296
Giống như, chúng ta đã sử dụng rất nhiều công nghệ, mỗi ngày,
mà nó đã được phát minh trong không gian.
09:31
that were invented in space.
193
571109
1418
09:32
For example, solar cells, prosthetics, water filtration systems, GPS,
194
572568
5756
Ví dụ, pin năng lượng mặt trời, bộ phận nhân tạo, các hệ thống lọc nước, GPS,
các thiết bị liên lạc không giây, thậm chí là ống kính của máy ảnh trên điện thoại.
09:38
wireless communication devices, even the lens on your camera phone.
195
578366
3378
09:42
So, you know, when we think about taking all of that technology
196
582120
5338
Vì thế, bạn biết không, khi chúng tôi nghĩ về việc đem toàn bộ những công nghệ đó
09:47
that we're developing in space,
197
587458
2378
cái mà chúng ta đang phát triển trong không gian,
09:49
what we want to do, really,
198
589877
2044
và điều chúng tôi muốn làm, trên thực tế,
09:51
is create regenerative ways to replace nonregenerative agricultural methods
199
591963
6506
là tạo ra những cách tái sinh để thay thế các phương pháp nông nghiệp không tái sinh
09:58
that demand too much resources on Earth.
200
598511
3629
đang tiêu tốn rất nhiều tài nguyên trên Trái Đất.
10:03
Every day, there's a lot of space innovation that's happening,
201
603099
3587
Hằng ngày, có rất nhiều cải tiến không gian đang xảy ra,
10:06
space that's here to benefit us on Earth.
202
606727
2711
không gian là nơi mang lại lợi ích cho chúng ta trên Đất,
10:09
So one day, not so far in the future,
203
609772
2461
Vì thế một ngày nào đó, ở tương lai không xa,
10:12
maybe the way we create food in space will help us open the door
204
612233
4755
có lẽ cách chúng ta tạo ra thực phẩm không gian sẽ giúp chúng ta mở ra cánh cửa
10:16
to become a sustainable interplanetary species.
205
616988
3503
để trở thành một chủng loài liên hành tinh bền vững.
10:21
Thank you.
206
621159
1126
Xin cám ơn các bạn.
10:22
(Cheers and applause)
207
622326
3462
(Tiếng chúc mừng và vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7