Is Alternative Meat the Recipe for a Healthier Planet? | Tao Zhang | TED

42,513 views ・ 2024-01-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thảo Anh Lê Nguyễn Reviewer: Thái Hưng Trần
00:08
My wife is the last person in the world
0
8088
2461
Vợ tôi là người cuối cùng trên thế giới
00:10
who would consider me a foodie type of person.
1
10590
2920
sẽ coi tôi là kiểu người sành ăn.
00:13
She is always puzzled at why, sometimes,
2
13969
2752
Cô ấy luôn bối rối
vì sau đôi lúc tôi không thể phân biệt được thịt bò và thịt lợn
00:16
I couldn't even tell the difference between beef and pork
3
16721
3087
00:19
when shopping or eating.
4
19850
1668
ngay cả khi mua sắm hoặc ăn.
00:22
So a few years ago,
5
22435
1627
Vì vậy, vài năm trước,
khi tôi nói rằng tôi đi theo kêu gọi của ngành thực phẩm
00:24
when I told her that I found my calling in food, as an impact investor,
6
24062
4505
với vai trò là nhà đầu tư tác động,
00:28
she was shocked, and thought I had a midlife crisis.
7
28567
3044
cô ấy đã sốc và nghĩ rằng tôi bị khủng hoảng tuổi trung niên.
00:31
(Laughter)
8
31653
1919
(Cười)
00:33
But the impact logic behind my midlife crisis,
9
33572
2919
Nhưng logic tác động đằng sau cuộc khủng hoảng tuổi trung niên này,
00:36
or midlife epiphany,
10
36533
1960
hay sự hiển linh giữa tuổi trung niên, rất đơn giản.
00:38
is simple.
11
38493
1168
Với quy mô và phạm vi của nó,
00:40
Given its size and reach,
12
40161
1794
00:41
there's no way the world can achieve its climate goals
13
41997
2919
không có cách nào thế giới có thể đạt được các mục tiêu khí hậu
00:44
without engaging China in a significant way.
14
44958
2836
mà không cho Trung Quốc tham gia một cách đáng kể.
00:48
This is why I've spent much of my career
15
48503
2127
Đây là lý do tại sao tôi dành phần lớn sự nghiệp
00:50
focused on supporting environmental entrepreneurs in China,
16
50630
3045
tập trung vào hỗ trợ các doanh nghiệp môi trường ở Trung Quốc,
00:53
mainly in the industrial space,
17
53675
2044
chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp,
00:55
things like energy or recycling.
18
55760
2294
những thứ như năng lượng hoặc tái chế.
00:59
But I've always wondered about how to reach
19
59055
2378
Nhưng tôi luôn tự hỏi làm thế nào để tiếp cận
01:01
the vast number of Chinese consumers.
20
61433
2252
số lượng lớn người tiêu dùng Trung Quốc.
01:04
I found my answer in alternative proteins,
21
64185
3379
Tôi tìm thấy câu trả lời của mình ở các protein thay thế,
01:07
or what we prefer to call new proteins nowadays in China.
22
67564
4087
hay protein mới mà chúng tôi thích gọi bây giờ ở Trung Quốc.
01:12
New proteins can be plant-based, microbial, or cell-based alternatives
23
72319
4754
Protein mới có thể là các lựa chọn khác dựa trên thực vật, vi sinh vật hoặc tế bào
01:17
to resource-intensive,
24
77073
2169
thay cho protein động vật mà cần nhiều tài nguyên, và thách thức môi trường.
01:19
environmentally challenging animal proteins.
25
79284
2711
01:23
Let's look at some numbers quickly.
26
83538
2336
Hãy xem qua những con số này.
01:25
China consumes 26 percent of the world's meat
27
85916
3670
Trung Quốc tiêu thụ 26% lượng thịt trên thế giới
01:29
and 45 percent of the world's seafood.
28
89628
2669
và 45% hải sản trên thế giới.
01:32
It's also worth mentioning
29
92839
1627
Điều đáng nói là
01:34
that China accounts for 43 percent of the world's pork consumption,
30
94466
4838
lTrung Quốc chiếm 43% lượng thịt lợn tiêu thụ trên thế giới,
01:39
in the meat category.
31
99346
1418
trong danh mục thịt.
01:41
This number is massive.
32
101431
1835
Con số này rất lớn.
01:43
But if you look per person, meat consumption in China is still low,
33
103308
3795
Nhưng nếu bạn nhìn trên đầu người, tiêu thụ thịt ở Trung Quốc vẫn thấp,
01:47
about half, compared to the US.
34
107103
2253
khoảng một nửa, so với Mỹ.
01:49
For milk, consumption per person is less than half, in comparison.
35
109731
6089
Đối với sữa, mức tiêu thụ mỗi người ít hơn một nửa, so với Mỹ,
01:56
And driven by rising incomes and demand,
36
116404
2753
Và được thúc đẩy bởi sự gia tăng của thu nhập và nhu cầu,
01:59
these figures can only go up.
37
119199
1918
những con số này chỉ có thể tăng lên.
Trong khi đó,
02:03
Meantime,
38
123161
1168
các khoản đầu tư toàn cầu trong ngành thực phẩm sáng tạo,
02:04
global investments in innovative foods,
39
124329
2252
02:06
with new proteins as the majority,
40
126581
2294
với phần lớn là protein mới
02:08
were over 10 billion dollars, from 2020 to 2022.
41
128875
4171
có tới hơn 10 tỷ đô la, từ năm 2020 đến năm 2022.
02:14
But China had only 3.5 percent of the total, at 362 million dollars.
42
134089
6214
Nhưng Trung Quốc chỉ có 3,5% tổng số đó,
tức là 362 triệu đô la.
02:22
I realized that investing in new proteins should be China's answer.
43
142138
4255
Tôi nhận ra rằng đầu tư vào protein mới nên là câu trả lời của Trung Quốc.
02:26
Chinese consumers can be a part of the country's environmental solution,
44
146434
4463
Người tiêu dùng Trung Quốc có thể là một phần của giải pháp môi trường,
02:30
and by extension,
45
150897
1293
và bao quát hơn,
02:32
part of the global solution to tackle climate change.
46
152190
3462
là một phần của giải pháp toàn cầu để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.
02:35
Without a doubt,
47
155652
1209
Không nghi ngờ gì nữa,
02:36
it is a huge business opportunity in the long run as well.
48
156861
3671
đây cũng là một cơ hội kinh doanh lớn lâu dài.
02:42
But how exactly do we get people in China to embrace new proteins,
49
162283
5172
Nhưng chính xác làm thế nào
để chúng ta khiến người dân Trung Quốc chấp nhận protein mới
02:47
as has happened in other parts of the world?
50
167497
2836
như những gì đã xảy ra ở các nơi khác trên thế giới?
02:51
Growing up in China,
51
171418
1167
Lớn lên ở Trung Quốc,
02:52
I always see food as an integral part of my culture.
52
172627
3587
tôi luôn coi ẩm thực là một phần không thể thiếu trong văn hóa của mình.
02:56
On all occasions, big or small, there's some banquet.
53
176256
3795
Trong tất cả các dịp, lớn hay nhỏ, có một số bữa tiệc.
03:01
Like when babies are born,
54
181720
1584
Như khi em bé được sinh ra
03:03
loved ones pass away,
55
183346
1418
khi người thân qua đời,
03:04
friends getting together to bid farewell to one another.
56
184806
3420
bạn bè tụ tập để chia tay nhau.
03:08
And we always need the so-called hard dishes, ying cai,
57
188268
3587
Và chúng tôi luôn cần một cái gọi là món ăn cứng, ying cai,
03:11
as a core part of these occasions,
58
191896
2628
như một phần cốt lõi cho những dịp này,
03:14
meaning dishes with abundance and varieties of meat.
59
194566
3253
nghĩa là những món ăn có nhiều loại thịt.
03:19
Chinese people don't just enjoy eating.
60
199154
2252
Người Trung Quốc không chỉ thích ăn.
03:21
Eating defines who we are and where we stand in society.
61
201406
3754
Ăn uống xác định chúng ta là ai và chúng ta đứng ở đâu trong xã hội.
03:26
As the Chinese saying goes, wu rou bu huan,
62
206411
3253
Như câu nói của người Trung Quốc, wu rou bu huan
03:29
meaning that there's no pleasure in eating without meat.
63
209664
3545
nghĩa là không có niềm vui nào khi ăn mà không có thịt.
Trong khi đó, Trung Quốc có lịch sử lâu đời với thực phẩm từ thực vật
03:34
Meanwhile, China has a long history with plant-based foods,
64
214627
3462
03:38
which sounds positive for new proteins, but is actually a challenge.
65
218131
4296
nghe có vẻ tích cực đối với protein mới, nhưng đây thực sự là một thách thức.
03:43
Old-generation mock-meat products especially
66
223511
2419
Đặc biệt, các sản phẩm thịt giả từ thế hệ trước
03:45
have had a negative perception with mainstream consumers.
67
225972
2961
đã có nhận thức tiêu cực đối với người tiêu dùng chính
03:49
They are seen as cheap, distasteful, unhealthy alternatives,
68
229559
4505
Chúng được coi là những lựa chọn thay thế rẻ tiền, khó ăn, không lành mạnh
03:54
and more intended to serve religiously vegan or vegetarian consumers.
69
234064
4713
và có mục đích dành người thuần chay hoặc ăn chay theo tôn giáo.
03:59
Environmental and animal-welfare advocacy groups
70
239944
3420
Các nhóm vận động vì môi trường và phúc lợi động vật
04:03
have shifted consumer mindsets in the West,
71
243364
2670
đã thay đổi tư duy của người tiêu dùng ở phương Tây,
04:06
and eating plant-based meat is considered morally positive.
72
246034
3795
và việc ăn thịt có nguồn gốc thực vật được coi là tích cực về mặt đạo đức.
04:09
But in China,
73
249871
1418
Nhưng ở Trung Quốc,
04:11
mainstream consumers aren't easily swayed by the moral argument for now.
74
251331
4337
người tiêu dùng chính hiện nay không dễ bị ảnh hưởng bởi lập luận đạo đức.
04:16
Chinese consumers are also highly demanding regarding taste,
75
256669
4088
Người tiêu dùng Trung Quốc cũng rất khắt khe về hương vị,
04:20
price and convenience.
76
260757
1835
giá cả và sự tiện lợi.
04:22
China is incredibly diverse
77
262592
1668
Trung Quốc cực kỳ đa dạng
04:24
in terms of styles of cooking and food applications.
78
264302
3378
về phong cách nấu ăn và ứng dụng thực phẩm.
04:27
Basically, each province or region has a style of cooking.
79
267680
4255
Về cơ bản, mỗi tỉnh, vùng đều có phong cách nấu ăn riêng.
04:31
There's Beijing cuisine, Shanghai cuisine, Hunan cuisine,
80
271976
3420
Có ẩm thực Bắc Kinh, ẩm thực Thượng Hải, ẩm thực Hồ Nam
04:35
Szechuan cuisine and Cantonese cuisine, to name a few.
81
275438
3671
ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Quảng Đông, nếu ta kể tên một vài nơi.
04:39
And unlike Chinese restaurants in the US,
82
279692
3212
Và không như các nhà hàng Trung Quốc ở Mỹ,
04:42
these regional cuisines are not just different in the name,
83
282904
3003
ẩm thực vùng miền không chỉ khác nhau về tên gọi
04:45
they do taste different.
84
285949
1668
mà còn khác nhau về hương vị.
04:47
(Laughter)
85
287617
2377
(Tiếng cười)
04:49
(Applause)
86
289994
3337
(Vỗ tay)
04:53
To be successful and to have an impact,
87
293790
2210
Để thành công và tạo ảnh hưởng lớn,
04:56
entrepreneurs can't just come out with a product
88
296042
2377
các doanh nhân không thể chỉ tạo ra một sản phẩm
04:58
that swaps out neatly for meat product.
89
298461
2878
để có thể gọn gàng thay thế sản phẩm thịt.
05:01
Alternative products will need to be tasty,
90
301631
2336
Các sản phẩm thay thế sẽ cần phải ngon,
05:04
affordable and regionally appropriate.
91
304008
2545
giá cả phải chăng và phù hợp với khu vực.
05:07
This calls for investments in innovation, research and development.
92
307095
4254
Điều này đòi hỏi đầu tư vào đổi mới, nghiên cứu và phát triển.
05:12
Moreover, we need new distribution channels,
93
312475
3170
Hơn nữa, chúng ta cần các kênh phân phối mới,
05:15
beyond specialty stores and vegetarian restaurants,
94
315687
3712
ngoài các cửa hàng đặc sản và nhà hàng chay,
và chúng phải được phổ biến rộng rãi, trên toàn quốc, đặc biệt là ở Trung Quốc,
05:19
and they must be widespread, nationwide, especially in China,
95
319440
3421
05:22
where online selling plays an increasingly dominant role.
96
322902
3545
khi bán hàng trực tuyến ngày càng chiếm ưu thế.
05:26
And with the young generation mainstream consumers,
97
326781
3295
Và với người tiêu dùng thế hệ trẻ chính,
05:30
it certainly helps to engage high-end chefs
98
330118
2586
nó chắc chắn giúp thu hút các đầu bếp cao cấp
05:32
to put new proteins on their menus.
99
332704
2335
để đưa protein mới vào thực đơn của họ.
05:36
And these new products need personality:
100
336332
2795
Và những sản phẩm mới cần phải cá tính:
05:39
brands that seem hip and compelling to younger consumers.
101
339169
3962
thương hiệu trông có vẻ thời thượng và hấp dẫn đối với người tiêu dùng trẻ.
05:45
New proteins must also enter the consumer consciousness
102
345175
2794
Các protein mới phải đi vào ý thức của người tiêu dùng ở cấp độ buôn bán,
05:48
on a wholesale level,
103
348011
1293
05:49
meaning the entire industry needs good marketing campaigns.
104
349345
3963
nghĩa là toàn bộ ngành công nghiệp cần các chiến dịch tiếp thị tốt.
05:53
Entrepreneurs need to support one another and all relevant stakeholders
105
353349
4046
Các doanh nhân cần hỗ trợ lẫn nhau và tất cả các bên liên quan
05:57
to gain momentum.
106
357437
1334
để có động lực.
05:59
All of this requires investment and patience, of course.
107
359355
4338
Tất nhiên, tất cả điều này đòi hỏi sự đầu tư và kiên nhẫn.
06:05
The good news is that we're starting to see some progress.
108
365111
2795
Tin tốt là chúng ta đang bắt đầu thấy một số tiến bộ.
06:08
For example, look at the alternative dairy company, Oatly.
109
368573
3462
Ví dụ, hãy nhìn vào công ty sữa thay thế, Oatly.
06:12
The Oatly Tea Master,
110
372076
1544
Oatly Tea Master,
06:13
an oat-based drink developed in China, replacing cow's milk for milk tea,
111
373661
5047
một thức uống làm từ yến mạch được phát triển tại Trung Quốc,
thay thế sữa bò trong trà sữa,
06:18
was introduced to the Chinese market in March 2022.
112
378750
3628
được giới thiệu ra thị trường Trung Quốc vào tháng 3 năm 2022.
06:22
By the end of 2022,
113
382795
1627
Vào cuối năm 2022,
06:24
the product had entered over 50,000 tea stores around China,
114
384464
4254
sản phẩm này đã lọt vào hơn 50.000 cửa hàng trà trên khắp Trung Quốc,
06:28
with 20 million units sold.
115
388760
1793
với 20 triệu chiếc được bán ra.
06:31
Oatly's initial success in China
116
391721
1919
Thành công ban đầu của Oatly tại Trung Quốc
06:33
has resulted from its localized product and marketing strategy,
117
393681
3712
là kết quả từ chiến lược tiếp thị và sản phẩm địa phương,
06:37
investment in local production
118
397435
2252
khoản đầu tư vào sản xuất địa phương
06:39
and distribution-channel expansion in collaboration with local partners.
119
399729
4505
và mở rộng kênh phân phối với sự hợp tác với các đối tác địa phương.
06:44
Meanwhile, mainstream Chinese consumers
120
404859
2503
Trong khi đó, người tiêu dùng Trung Quốc
06:47
have been drinking all flavors of plant-based milk
121
407362
3211
đã uống tất cả các hương vị sữa có nguồn gốc thực vật
06:50
because of the past lack of cow milk products.
122
410615
2961
vì trong quá khứ thiếu các sản phẩm sữa bò.
06:53
I believe plant-based drinks are low-hanging fruit
123
413618
3170
Tôi tin rằng đồ uống có nguồn gốc thực vật chính là cơ hội tốt
06:56
for introducing new proteins
124
416829
1877
để giới thiệu protein mới
06:58
and having impact in China more quickly
125
418748
3003
và có tác động đến Trung Quốc nhanh hơn
07:01
and in a more capital-efficient way.
126
421751
2419
và theo cách tiết kiệm vốn hơn.
07:05
Dao Foods, the investment firm I cofounded,
127
425171
3420
Dao Foods, công ty đầu tư mà tôi đồng sáng lập,
07:08
has invested in about 20 new protein companies in China and for China.
128
428633
5047
đã đầu tư vào khoảng 20 công ty protein mới ở Trung Quốc
và cho Trung Quốc.
07:14
Products from Starfield, Xing Qi Ling,
129
434472
2294
Các sản phẩm từ Starfield, Xing Qi Ling,
07:16
such as their plant-based tuna, beef and chicken,
130
436808
2794
như cá ngừ, thịt bò và thịt gà có nguồn gốc thực vật của họ,
07:19
are showing up at restaurant chains and store shelves across China.
131
439644
4004
đang xuất hiện tại các chuỗi nhà hàng và các kệ hàng trên khắp Trung Quốc.
07:23
Its clients include Sam's Club, KFC, FamilyMart
132
443690
4629
Khách hàng của họ bao gồm Sam’s Club, KFC, FamilyMart
07:28
and China's equivalent of Starbucks, Luckin Coffee, to name a few.
133
448361
3921
và Starbucks của Trung Quốc, Luckin Coffee, để kể tên một số.
07:32
Plant Now!, Zhi Wu Jia Dao,
134
452865
2002
Plant Now!, Zhi Wu Jia Dao,
07:34
a plant-based milk tea venture,
135
454867
2002
một liên doanh trà sữa có nguồn gốc thực vật,
07:36
has recently entered more than 500 local convenience stores in Qingdao,
136
456869
4880
đã gia nhập hơn 500 cửa hàng tiện lợi địa phương ở Thanh Đảo,
07:41
a new tier-one city on China's east coast,
137
461791
2836
một thành phố cấp một mới ở bờ biển phía đông Trung Quốc,
07:44
and is ready to enter another 1,000 stores in China's Anhui province
138
464627
4963
và sẵn sàng vào 1.000 cửa hàng khác ở tỉnh An Huy của Trung Quốc
07:49
with their coconut milk tea product.
139
469590
2169
với sản phẩm trà sữa dừa của họ.
07:53
These young generation entrepreneurs
140
473219
1877
Các doanh nhân thế hệ trẻ này
07:55
are trying to develop products that appeal to mainstream consumers
141
475096
3754
đang cố gắng phát triển các sản phẩm thu hút người tiêu dùng chính thống
07:58
in every way.
142
478891
1710
bằng mọi cách.
08:00
Equally important,
143
480601
1544
Điều quan trọng không kém,
08:02
they are helping overcome the negative perception of plant-based products
144
482186
3963
họ đang giúp khắc phục nhận thức tiêu cực về các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
08:06
with a new look and feel
145
486149
1376
với một diện mạo mới
08:07
and working with the right distribution partners.
146
487567
2794
và làm việc với các đối tác phân phối phù hợp.
08:12
Aside from entrepreneurial efforts,
147
492071
2044
Bên cạnh những nỗ lực kinh doanh,
08:14
the new protein sector in China is also gaining momentum
148
494115
3754
lĩnh vực protein mới ở Trung Quốc cũng đang phát triển
08:17
on a few other fronts.
149
497910
2378
trên một số mặt trận khác.
08:21
Over the past few years,
150
501581
1543
Trong vài năm qua,
chúng tôi đã tổ chức 8 trại huấn luyện trên khắp Trung Quốc,
08:23
we've hosted eight boot camps across China,
151
503124
2669
08:25
bringing together and inspiring hundreds of entrepreneurs
152
505793
3420
tập hợp lại và truyền cảm hứng cho hàng trăm doanh nhân
để dành thời gian học hỏi từ đồng nghiệp
08:29
who spend time learning from their peers
153
509255
2127
08:31
and figuring out how to better their technology,
154
511382
2795
và tìm cách cải thiện công nghệ của họ,
08:34
improve marketing, expand distribution and raise more money.
155
514177
3837
cải thiện tiếp thị, mở rộng phân phối và huy động nhiều tiền hơn.
Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã có một số nhận xét về thực phẩm năm ngoái,
08:39
Chinese President Xi Jinping made some food-related remarks last year,
156
519515
4213
08:43
encouraging the seeking of new proteins from plants and microbes.
157
523728
4921
khuyến khích việc tìm kiếm protein mới từ thực vật và vi khuẩn.
08:49
Local government is getting involved as well.
158
529359
2293
Chính quyền địa phương cũng tham gia.
Một chính quyền thành phố ở khu vực đồng bằng Dương Tử, Trung Quốc,
08:52
One municipal government in China's Yangtze Delta region
159
532153
3045
08:55
agreed to jointly develop a new protein entrepreneurship program with us,
160
535198
4337
đã đồng ý cùng phát triển chương trình khởi nghiệp protein mới với chúng tôi,
08:59
offering office space, potential funding and more.
161
539577
3587
cung cấp không gian văn phòng, nguồn tài trợ tiềm năng và hơn thế nữa.
09:05
I would love to see mainstream Chinese consumers
162
545041
2502
Tôi rất muốn được thấy người tiêu dùng Trung Quốc
09:07
massively adopt new proteins,
163
547543
2419
phần lớn áp dụng các loại protein mới,
biến chúng thành một phần trong chế độ ăn uống hàng ngày của họ.
09:10
making them a part of their daily diet.
164
550004
2586
09:13
I don't expect consumers to give up on animal products entirely,
165
553007
4963
Tôi không mong đợi người tiêu dùng từ bỏ hoàn toàn các sản phẩm động vật,
09:17
but having more protein diversification and choices
166
557970
3295
nhưng việc đa dạng hóa thêm protein và lựa chọn nhiều hơn
09:21
will allow them to weigh factors like the environment and climate impact,
167
561265
4255
sẽ cho phép họ cân nhắc các yếu tố như tác động của môi trường và khí hậu,
09:25
to make more balanced and informed food decisions.
168
565561
3712
để đưa ra quyết định thực phẩm cân bằng và sáng suốt hơn.
09:31
Given China's rising demand for quality proteins
169
571567
3504
Với nhu cầu protein chất lượng ngày càng tăng của Trung Quốc
09:35
and the climate ramifications,
170
575113
2294
và những ảnh hưởng của khí hậu,
09:37
climate-friendly investors worldwide should be all over new proteins in China.
171
577448
5089
các nhà đầu tư bảo vệ môi trường toàn cầu
nên quan tâm đến các loại protein mới ở Trung Quốc.
09:43
But they are not.
172
583079
1209
Nhưng họ không làm vậy.
09:45
Many international investors continue to shy away from China.
173
585206
3795
Nhiều nhà đầu tư quốc tế tiếp tục né tránh Trung Quốc.
09:49
Maybe geopolitics is the problem.
174
589752
2336
Có lẽ địa chính trị là vấn đề.
09:52
Perhaps they aren't sure
175
592088
1293
Có lẽ họ không chắc
09:53
if they will be able to get their money out of China if they need to.
176
593381
3295
liệu họ có thể lấy lại tiền từ Trung Quốc nếu họ cần.
09:57
Or it could be the flawed assumption that China's problems are so unique
177
597176
4463
Hoặc đó có thể do giả định sai lầm rằng các vấn đề của Trung Quốc quá độc đáo
10:01
that it requires solutions led by Chinese people alone.
178
601681
3462
đến nỗi nó cần các giải pháp chỉ có thể từ người Trung Quốc.
10:06
But whether you're an investor, and entrepreneur or a consumer,
179
606978
4004
Nhưng cho dù bạn là nhà đầu tư, doanh nhân hay người tiêu dùng,
10:10
if you want to be a hero and game-changer in this space,
180
610982
2961
nếu bạn muốn trở thành một anh hùng và thay đổi cuộc chơi trong lĩnh vực này,
10:13
show me the money!
181
613943
1668
hãy cho tôi xem tiền của bạn!
10:15
(Laughter)
182
615611
1836
(Cười)
10:17
Even if it's just one meal at a time, one product at a time
183
617488
3295
Ngay cả khi đó chỉ là một bữa ăn, một sản phẩm tại một lần
10:20
or one investment at a time.
184
620783
1877
hoặc một khoản đầu tư một lần.
10:23
China is indispensable in addressing global climate changes,
185
623411
3962
Trung Quốc không thể thiếu trong việc giải quyết biến đổi khí hậu toàn cầu,
10:27
and we should work collectively to make China part of the global solution.
186
627373
4671
và chúng ta nên làm việc cùng nhau để biến Trung Quốc
trở thành một phần của giải pháp toàn cầu.
10:32
Let's all strive beyond, do the impossible,
187
632837
2878
Hãy phấn đấu vượt xa hơn thế, làm những điều không thể,
10:35
always look at the upside
188
635756
1544
luôn nhìn vào mặt tốt
10:37
and keep exploring the way, AKA the "dao," to get there.
189
637300
3628
và tiếp tục khám phá con đường, hay còn gọi là “dao”, để đạt được điều đó.
10:40
For the one and only planet we share and call home,
190
640928
3963
Đối với hành tinh duy nhất mà chúng ta chia sẻ và gọi là nhà,
10:44
we must do it, we can do it,
191
644932
2586
chúng ta phải làm điều đó,
chúng ta có thể làm điều đó,
10:47
and we will.
192
647560
1209
và chúng ta sẽ làm.
10:48
Thanks, everybody.
193
648811
1335
Cảm ơn mọi người.
10:50
(Applause)
194
650146
5505
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7