Would vs Had | Learn English Contractions

29,257 views ・ 2021-08-14

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everyone. It’s Lynn.
0
0
1871
Chào mọi người. Đó là Lynn.
00:01
Welcome back to my video.
1
1871
1800
Chào mừng trở lại với video của tôi.
00:03
Today, we're going to be talking about contractions using the auxiliary verbs ‘would’ and ‘had’.
2
3671
6319
Hôm nay, chúng ta sẽ nói về cách viết tắt
bằng cách sử dụng các trợ động từ 'would' và 'had'.
00:09
Now these can be a little bit confusing because they have similar contracted forms,
3
9990
4931
Bây giờ, những từ này có thể hơi khó hiểu
vì chúng có dạng rút gọn tương tự nhau,
00:14
so make sure you pay close attention in order to memorize these
4
14921
3524
vì vậy hãy đảm bảo bạn chú ý kỹ
để ghi nhớ những từ này
00:18
and you'll be on your way to sounding like a native speaker.
5
18445
2858
và bạn sẽ dần dần phát âm giống người bản xứ.
00:21
Let's take a look.
6
21303
2112
Chúng ta hãy xem xét.
00:25
Alright, let's take a look at the list of common contractions using ‘would’ and ‘had’.
7
25391
5733
Được rồi, chúng ta hãy xem danh sách các cách viết tắt phổ biến
sử dụng 'would' và 'had'.
00:31
Now this can be pretty confusing because ‘would’ and ‘had’ both have the same contracted form
8
31124
6358
Bây giờ điều này có thể khá khó hiểu
vì 'would' và 'had' đều có dạng rút gọn giống nhau
00:37
but we're going to do it together.
9
37482
1643
nhưng chúng ta sẽ làm điều đó cùng nhau.
00:39
We're going to look at ‘would’ first and then look at ‘had’.
10
39125
3966
Chúng ta sẽ xem xét 'would' trước
và sau đó xem xét 'had'.
00:43
I’m going to say each example twice.
11
43091
2526
Tôi sẽ nói mỗi ví dụ hai lần.
00:45
The first time, I’ll say it slowly.
12
45617
2136
Lần đầu tiên tôi sẽ nói chậm rãi.
00:47
And then I’ll say it like a native speaker speed
13
47753
2736
Và sau đó tôi sẽ nói nó với tốc độ như người bản xứ
00:50
so make sure you repeat after me each time.
14
50489
2529
nên hãy nhớ lặp lại theo tôi mỗi lần nhé.
Điều đó thực sự quan trọng.
00:53
That's really important.
15
53018
1311
00:54
Okay, here we go.
16
54330
1737
Được rồi, chúng ta bắt đầu thôi.
00:56
First one, ‘I would’ = I’d.
17
56067
4595
Đầu tiên,
'Tôi sẽ' = Tôi sẽ.
01:00
‘I’d like to help you make dinner.’
18
60662
7149
'Tôi muốn giúp bạn chuẩn bị bữa tối.'
01:07
‘I’d like to help you make dinner.’
19
67811
6353
'Tôi muốn giúp bạn chuẩn bị bữa tối.'
01:14
‘he would’ = ‘he’d’
20
74164
2947
'anh ấy sẽ' = 'anh ấy sẽ'
'Anh ấy sẽ là một lựa chọn tốt cho chức tổng thống.'
01:17
‘He'd be a good choice for president.’
21
77111
6693
01:23
‘He'd be a good choice for president.’
22
83804
5124
'Anh ấy sẽ là một lựa chọn tốt cho vị trí tổng thống.'
01:28
‘she would’ = ‘she'd’
23
88928
2792
'cô ấy sẽ' = 'cô ấy sẽ'
01:31
‘She'd be very happy if you helped her.’
24
91720
7066
'Cô ấy sẽ rất vui nếu bạn giúp cô ấy.'
01:38
‘She'd be very happy if you helped her.’
25
98786
4195
'Cô ấy sẽ rất vui nếu bạn giúp cô ấy.'
01:42
‘it would’ = ‘it'd’
26
102981
2881
'it will' = 'it'd'
01:45
‘It’d be nice if you visited us.’
27
105862
6264
'Thật vui nếu bạn đến thăm chúng tôi.'
01:52
‘It’d be nice if you visited us.’
28
112126
4965
'Thật vui nếu bạn đến thăm chúng tôi.'
01:57
‘you would’ = ‘you'd’
29
117091
2556
'bạn sẽ' = 'bạn sẽ'
01:59
‘You'd love being on vacation in Hawaii.’
30
119647
7761
'Bạn muốn đi nghỉ ở Hawaii.'
02:07
‘You'd love being on vacation in Hawaii.’
31
127408
6484
'Bạn rất thích được đi nghỉ ở Hawaii.'
02:13
‘we would’ = ‘we’d’
32
133892
2653
'chúng tôi sẽ' = 'chúng tôi sẽ'
02:16
‘We'd have to check the price first.’
33
136545
5839
'Chúng tôi phải kiểm tra giá trước.'
02:22
‘We'd have to check the price first.’
34
142384
4800
'Chúng ta phải kiểm tra giá trước đã.'
02:27
Okay, last one for ‘would’.
35
147184
2062
Được rồi, cái cuối cùng cho 'sẽ'.
02:29
‘they would’ = ‘they’d’
36
149246
3055
'họ sẽ' = 'họ sẽ'
02:32
‘They'd never hurt you.’
37
152301
5160
'Họ sẽ không bao giờ làm tổn thương bạn.'
02:37
‘They'd never hurt you.’
38
157461
4043
'Họ sẽ không bao giờ làm tổn thương bạn.'
02:41
Okay let's move on to ‘had’.
39
161504
2661
Được rồi hãy chuyển sang 'đã có'.
02:44
First one, ‘I had’ = ‘I’d’.
40
164165
3828
Đầu tiên,
'Tôi đã có' = 'Tôi sẽ'.
02:47
‘I’d better make breakfast soon.’
41
167993
6564
'Tốt hơn hết là tôi nên làm bữa sáng sớm.'
02:54
‘I’d better make breakfast soon.’
42
174557
4988
'Tốt hơn hết là tôi nên làm bữa sáng sớm.'
02:59
‘he had’ = ‘he’d’
43
179545
2465
'he had' = 'he'd'
'Anh ấy đã học rất nhiều trước khi kiểm tra.'
03:02
‘He'd studied a lot before his test.’
44
182010
6684
03:08
‘He'd studied a lot before his test.’
45
188694
5877
'Anh ấy đã học rất nhiều trước bài kiểm tra của mình.'
03:14
‘she had’ = ‘she'd’
46
194571
2756
'she had' = 'she'd'
03:17
‘She'd never been to a concert before last night.’
47
197327
9705
'Cô ấy chưa bao giờ đến buổi hòa nhạc trước đêm qua.'
03:27
‘She'd never been to a concert before last night.’
48
207032
6496
'Cô ấy chưa bao giờ đến buổi hòa nhạc trước đêm qua.'
03:33
‘it had’ = ‘it’d’
49
213528
3460
'nó đã có' = 'nó sẽ'
03:36
‘It’d better be on sale.’
50
216988
5471
'Nó nên được giảm giá.'
03:42
‘It’d better be on sale.’
51
222459
5296
“Tốt nhất là nó nên được bán.”
03:47
‘you had’ = ‘you'd’
52
227755
2760
'bạn đã có' = 'bạn sẽ'
03:50
‘You'd better fasten your seat belt.’
53
230515
6004
'Tốt hơn hết bạn nên thắt dây an toàn.'
03:56
‘You'd better fasten your seat belt.’
54
236519
5293
'Tốt hơn hết bạn nên thắt dây an toàn.'
04:01
‘we had’ = ‘we’d’
55
241812
2861
'we had' = 'we'd'
04:04
‘We'd not eaten since breakfast.’
56
244673
6587
'Chúng tôi chưa ăn gì kể từ bữa sáng.'
04:11
‘We'd not eaten since breakfast.’
57
251260
4793
'Chúng tôi đã không ăn kể từ bữa sáng.'
04:16
‘they had’ = ‘they’d’
58
256053
2892
'they had' = 'they'd'
04:18
‘They'd gone home before the party finished.’
59
258945
8510
'Họ đã về nhà trước khi bữa tiệc kết thúc.'
04:27
‘They'd gone home before the party finished.’
60
267455
6172
'Họ đã về nhà trước khi bữa tiệc kết thúc.'
04:33
Good job, everyone.
61
273627
1181
Làm tốt lắm mọi người. Tiếp tục nào.
04:34
Let's move on.
62
274808
1575
04:36
All right, here are some dialogues.
63
276384
2768
Được rồi, đây là một số đoạn hội thoại.
04:39
And if you pay really close attention to these,
64
279152
2356
Và nếu bạn thực sự chú ý đến những điều này,
04:41
these are going to help you master these contractions.
65
281508
3095
chúng sẽ giúp bạn làm chủ được những cơn co thắt này.
04:44
In the following examples,
66
284603
1828
Trong các ví dụ sau,
04:46
is the contraction using ‘had’ or is it using ‘would’?
67
286431
5237
từ viết tắt sử dụng 'had' hay sử dụng 'would'?
04:51
Example one.
68
291668
2227
Ví dụ một.
04:53
“He'd not written to his mother in years.”
69
293895
3870
“Anh ấy đã không viết thư cho mẹ mình nhiều năm rồi.”
04:57
Is it had or would?
70
297765
4152
Nó đã có hay sẽ?
05:01
Right it's ‘had’.
71
301917
3141
Đúng là 'đã có'.
05:05
Example two.
72
305058
2217
Ví dụ hai.
05:07
“They'd pay her if she did her work properly.”
73
307276
4207
“Họ sẽ trả tiền cho cô ấy nếu cô ấy làm việc đúng cách.”
05:11
Is it had or would?
74
311483
3825
Nó đã có hay sẽ?
05:15
This one is ‘would’.
75
315308
3091
Đây là 'sẽ'.
05:18
Example three.
76
318400
1683
Ví dụ ba.
05:20
“Before last night I’d not seen my girlfriend in a week.”
77
320082
4548
“Trước đêm qua tôi đã không gặp bạn gái mình cả tuần rồi.”
05:24
‘had’ or ‘would’?
78
324630
3307
'đã' hay 'sẽ'?
05:27
It's ‘had’.
79
327937
2804
Đó là 'đã có'.
05:30
Example four.
80
330741
1930
Ví dụ bốn.
05:32
“We'd love to take a vacation this summer.”
81
332671
3730
“Chúng tôi muốn có một kỳ nghỉ hè này.”
05:36
‘had’ or ‘would’?
82
336401
3383
'đã' hay 'sẽ'?
05:39
This one is ‘would’.
83
339784
3133
Đây là 'sẽ'.
05:42
Example five.
84
342917
2400
Ví dụ năm.
05:45
“She'd done the wash before her husband came home.”
85
345317
4178
“Cô ấy đã giặt quần áo trước khi chồng cô ấy về nhà.”
05:49
Do you think ‘had’ or ‘would’?
86
349495
3173
Bạn nghĩ 'đã' hay 'sẽ'?
05:52
It's ‘had’.
87
352668
2694
Đó là 'đã có'.
05:55
Alright, now you know that ‘had’ and ‘would’ use the same contraction.
88
355362
5055
Được rồi, bây giờ bạn đã biết 'had' và 'would' sử dụng cách viết tắt tương tự.
06:00
And it's tricky but I know if you guys practice
89
360417
3005
Và nó khó nhưng tôi biết nếu các bạn luyện tập
06:03
and keep on practicing, you're gonna master it before you know it.
90
363422
3742
và tiếp tục luyện tập, các bạn sẽ thành thạo nó trước khi kịp nhận ra.
06:07
So thanks for tuning in and I’ll see you on my next video.
91
367164
3141
Cảm ơn bạn đã theo dõi và tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
06:10
Bye, everybody.
92
370305
1082
Tạm biệt mọi người.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7