English Words – The Top 10 – Pronunciation Guide – Learn English (American English)

Từ tiếng Anh - Top 10 - Hướng dẫn phát âm - Học tiếng Anh (Tiếng Anh Mỹ)

1,477,841 views

2018-03-13 ・ Rachel's English


New videos

English Words – The Top 10 – Pronunciation Guide – Learn English (American English)

Từ tiếng Anh - Top 10 - Hướng dẫn phát âm - Học tiếng Anh (Tiếng Anh Mỹ)

1,477,841 views ・ 2018-03-13

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this video series, you will learn how to pronounce the 100 most common words in American
0
470
6460
Trong chuỗi video này, bạn sẽ học cách phát âm 100 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh Mỹ
00:06
English.
1
6930
5320
00:12
I got this idea when I saw a couple of other videos on this topic, and I was horrified
2
12250
5410
Tôi nảy ra ý này khi xem vài video về chủ đề này, và chúng làm tôi phát hoảng.
00:17
at what I saw.
3
17660
1699
00:19
In those videos, people were teaching the full pronunciation of these words, like: THAT,
4
19360
6760
Trong những video đó, người ta dạy cách phát âm đầy đủ của những từ này. Ví dụ: That
00:26
HAVE, TO.
5
26120
3580
Have, to
00:29
So many of the 100 most common words are function words and they reduce.
6
29710
4990
Rất nhiều trong số 100 từ thông dụng nhất là những từ chức năng, và chúng được rút gọn.
00:34
It is completely unnatural to fully pronounce each word in American English.
7
34700
5320
Sẽ rất không tự nhiên nếu bạn phát âm từng từ một cách đầy đủ
00:40
Let me show you what I mean.
8
40020
3790
Để tôi giải thích thêm về ý này.
00:43
This sentence is four words, and each one of these words is in the 100 most common words
9
43810
5990
Câu này có 4 từ, chúng đều nằm trong danh sách 100 từ thường dùng nhất.
00:49
list.
10
49800
1550
00:51
This is for work.
11
51350
5950
This is for work
00:57
That’s the full pronunciation of each of those words.
12
57300
3570
Đó là cách phát âm đầy đủ từng từ.
01:00
And if that’s all you learn about the pronunciation, then this is how you would pronounce that
13
60870
5370
Và nếu bạn chỉ học phát âm như vậy, bạn sẽ đọc câu này như sau:
01:06
sentence: This is for work.
14
66240
3840
This is for work
01:10
This is for work.
15
70080
1970
This is for work
01:12
Well, I don’t want any of my students thinking that that is the correct way to pronounce
16
72050
5060
Tôi không muốn học viên cảu tôi nghĩ rằng đây là cách chính xác để đọc
01:17
that sentence.
17
77110
1000
câu vừa rồi.
01:18
It’s not.
18
78110
1000
Không phải
01:19
It’s not natural.
19
79110
1880
Nó không tự nhiên
01:20
This is for work.
20
80990
2180
This is for work.
01:23
This is for work.
21
83170
1860
This is for work.
01:25
Is and for are not fully pronounced.
22
85030
4700
"Is' và "for" không được phát âm rõ ràng.
01:29
Rhythm in American English is extremely important for capturing the character of the language:
23
89730
5920
Nhịp điệu trong tiếng Anh Mỹ là cực kỳ quan trọng trong việc nắm bắt các nhân tố của ngôn ngữ này
01:35
for understanding Americans when they speak, and for sounding natural and being easily
24
95650
4960
để hiểu người Mỹ nói, và để nói tiếng Anh Mỹ dễ nghe
01:40
understood when you speak.
25
100610
2580
và dễ hiểu
01:43
Some syllables are long, and some are very very short.
26
103190
3650
Một số âm tiết dài, và một số âm tiết rất ngắn
01:46
This contrast is the rhythm of American English.
27
106840
3930
Sự đối lập này tạo ra nhịp điệu trong tiếng Anh Mỹ.
01:50
In order to make those short syllables really short, some words in American English, some
28
110770
5941
Để phát âm những âm rất ngắn này, một số từ,
01:56
of the most common words, reduce.
29
116711
3478
một số từ thông dụng nhất, được lược bỏ.
02:00
This means a sound changes or is dropped.
30
120189
3681
Điều này có nghĩa là phát âm của nó có thay đổi, hoặc lược bỏ hoàn toàn.
02:03
And everybody studying English should know these.
31
123870
3780
Và ai học tiếng Anh cũng nên biết điều này.
02:07
Let’s take our sentence again and talk about the real pronunciation of it.
32
127650
5400
hãy xem lại cách phát âm chuẩn của câu trên.
02:13
This is for work.
33
133050
1450
This is for work
02:14
Two words are longer.
34
134500
2640
2 từ dài hơn là
02:17
This.
35
137140
1460
This
02:18
Work.
36
138600
1460
và Work
02:20
And two words are shorter.
37
140060
2300
2 từ ngắn hơn là
02:22
Is, for.
38
142360
2970
"is" và "for"
02:25
This is for work.
39
145330
1930
This is for work.
02:27
This is for work.
40
147260
4260
This is for work.
02:31
So it's not iz but is.
41
151520
4290
vậy không phải "iz" mà là "is"
02:35
And it's not for but fer.
42
155810
5000
không phải "for" mà là "fer"
02:40
This is for work.
43
160810
1630
This is for work.
02:42
Rhythmic contrast.
44
162440
2830
Đối nghịch trong nhịp điệu
02:45
So as we go through the 100 most common words in American English here, we’re going to
45
165270
5510
Do đó, trong khi chúng ta học 100 từ thông dụng nhất, chúng ta sẽ
02:50
talk about rhythm and reductions at the same time, to make sure that you’re learning
46
170780
4700
cùng lúc về nhịp điệu và cách giản lược trong phát âm, để chắc chắn bạn học
02:55
the correct pronunciation, not the full pronunciation, which is rarely used in most function words.
47
175480
7720
cách phát âm chuẩn, không phải phát âm đầy đủ. Phát âm đầy đủ rất hiếm khi sử dụng.
03:03
Okay, let’s start at the beginning.
48
183200
2560
OK, bây giờ chúng ta bắt đầu
03:05
The number one most common word in American English is THE.
49
185760
5940
Từ thông dụng nhất trong tiếng Anh Mỹ là từ "The"
03:11
In a sentence it will become the, the.
50
191720
4240
Trong 1 câu, nó sẽ thành "the"
03:15
Very fast with a schwa.
51
195960
2440
Rất nhanh, và không nhấn vào nguyên âm
03:18
This is when the next word begins with a consonant.
52
198410
2579
Điều này áp dụng khi từ tiếp theo bắt đầu bằng một phụ âm
03:20
For example, “the most”, the, the most.
53
200989
6171
Ví dụ: "The most"
03:27
It's usually pronounced with the EE vowel, the, the, the.
54
207160
4640
Từ này thường được phát âm với nguyên âm 'i"
03:31
If the next word begins with a vowel or diphthong, for example, “the other”, the, the, the.
55
211800
7130
nếu từ tiếp theo bắt đầu bằng một nguyên âm đôi, ví dụ "The other"
03:38
The most important thing about the pronunciation of this word is that it should be said very
56
218930
5669
Điều quan trọng nhất khi phát âm từ này là bạn nên phát âm thật
03:44
quickly.
57
224599
1041
nhanh
03:45
The cat.
58
225640
1270
The cat
03:46
It should never be THE CAT, THE CAT.
59
226910
4270
Đừng bao giờ đọc là "THE CAT"
03:51
Always ‘the cat’.
60
231180
1570
luôn luôn là "the cat"
03:52
The, the, the very fast.
61
232750
3610
rất nhanh
03:56
The next word is ‘be’, and I assume this means the verb TO BE, conjugated.
62
236360
5610
Từ tiếp theo là "be", hay các thể của động từ "to be" nói chung
04:01
I am, you are, he is, she is, it is, we are, they are.
63
241970
7530
I am, you are, he is, she is, it is, we are, they are.
04:09
The important thing to know about these pronunciations is that they will almost always be said in
64
249500
5380
Điều quan trọng là những từ này luôn phát âm theo kiểu
04:14
a contraction, ‘I am’ becomes I’m, I'm, I'm.
65
254880
6040
rút gọn, "I am" chuyển thành "I'm"
04:20
Said very quickly, I’m.
66
260920
2480
Nói thật nhanh "I'm"
04:23
Sometimes you’ll even hear as just.
67
263400
1720
Đôi khi bạn chỉ nghe
04:25
the M sound: M’sorry.
68
265120
2480
âm "m", "M sorry"
04:27
M’sorry, mm, mm, mm.
69
267600
3240
M’sorry, mm, mm, mm.
04:30
This is a natural pronunciation.
70
270840
3070
Đây là cách phát âm tự nhiên
04:33
YOU ARE, you’re, reduces to ‘you’re’.
71
273910
5310
You are thành "you're"
04:39
Super fast.
72
279220
1480
Siêu nhanh
04:40
basically no vowel.
73
280700
1510
không có nguyên âm nào
04:42
You're, you're.
74
282210
2070
You're
04:44
You’re gonna be okay.
75
284280
1460
You're gonna be okay.
04:45
You’re, you're.
76
285740
2160
You’re, you're.
04:47
Very fast.
77
287900
1620
rất nhanh
04:49
HE IS becomes ‘he’s’.He's.
78
289520
4860
"He is" thành "He's"
04:54
SHE IS is she’s.
79
294380
2760
"She is" thành "she's"
04:57
She's.
80
297140
1500
She's
04:58
IT IS, it’s, it’s, it’s.
81
298640
4980
"It is" thành "It's"
05:03
Sometimes we reduce this even further we change a sound, we dropped the vowel.
82
303620
5600
thỉnh thoảng người Mỹ rút ngắn hơn nữa, chúng tôi bỏ đi nguyên âm
05:09
We say just ‘ts’.
83
309220
1770
chỉ nói "ts"
05:10
Ts, ts. ‘ts cool! ‘ts awesome!
84
310990
6149
Ts, ts. ‘ts cool! ‘ts awesome!
05:17
Ts.
85
317139
1021
Ts.
05:18
Have you ever heard that?
86
318160
1750
Bạn có nghe câu này bao giờ chưa?
05:19
‘Ts cool.
87
319910
1580
‘Ts cool.
05:21
‘Ts raining.
88
321490
1590
‘Ts raining.
05:23
It's a common reduction.
89
323080
2280
Đó là cách rút âm thông dụng
05:25
WE ARE, we’re, becomes ‘we’re’.
90
325360
3950
"We are" thành "we're".
05:29
We’re running late.
91
329310
2270
We’re running late.
05:31
‘we’re’, ‘we’re’.
92
331580
1500
‘we’re’, ‘we’re’.
05:33
Very fast.
93
333080
1630
rất nhanh
05:34
THEY ARE, they’re becomes ‘they’re’.
94
334710
5570
"They are" thành "they're"
05:40
Very fast, the vowel changes, they’re.
95
340280
3440
Rất nhanh, đổi nguyên âm, 'they're"
05:43
They’re okay.
96
343720
1680
They’re okay.
05:45
They’re, they’re.
97
345400
2020
They’re, they’re.
05:47
Word number three: to.
98
347420
2500
thứ ba là từ "to"
05:49
Almost never pronounced this way, to.
99
349920
3780
Gần như không bao giờ đọc là "TO"
05:53
We use a reduction: the vowel changes to the schwa.
100
353710
3690
Chúng ta nên rút gọn, nguyên âm không được nhấn.
05:57
To, to, said very quickly.
101
357400
3530
"to", rất nhanh
06:00
And sometimes, the true T at the beginning changes to more of a D sound, or a Flap T.
102
360930
5990
thỉnh thoảng âm "T" đứng đầu chuyển thành âm "D", hoặc âm "t" rất nhẹ.
06:06
“Let’s go to the beach.”
103
366920
2510
“Let’s go to the beach.”
06:09
Go to the.
104
369430
1049
Go to the.
06:10
Go to.
105
370479
1011
Go to.
06:11
Go to.
106
371490
1260
Go to.
06:12
How is ‘to’ being pronounce there? to to, go to.
107
372750
5370
Từ "to trong câu trên phát âm như thế nào? to, to, go to.
06:18
A flap of the tongue, and the schwa.
108
378120
2580
đánh lưỡi mội chút thôi, và nguyên âm lướt qua
06:20
Said very quickly.
109
380700
1330
rất nhanh
06:22
Go to.
110
382030
1229
Go to
06:23
Go to the beach.
111
383259
1000
Go to the beach
06:24
It’s nothing like TO, is it?
112
384260
4000
Không có "TO" nào cả
06:28
OF.
113
388260
1220
Từ "OF"
06:29
Again, we don’t fully pronounce this word.
114
389480
2200
Chúng ta không phát âm đầy đủ từ này
06:31
It’s not OF, it’s of.
115
391690
4940
Không phải "OF", là "of"
06:36
Schwa, very light V, said very quickly.
116
396630
3990
Không nhấn nguyên âm, là một âm "V" rất nhẹ, rất nhanh
06:40
And actually, you’ll often hear this word without the ‘v’.
117
400620
2900
Thật ra bạn sẽ không bao giờ nghe từ này mà không có âm V
06:43
Then it’s just the schwa, and we pronounce it this way in phrases ‘kind
118
403520
4430
Do đó, nguyên âm trong từ này chỉ lướt qua. Và đây là cách đọc các từ
06:47
of’ and ‘sort of’.
119
407950
2990
"kind of" và "sort of"
06:50
kinda, sorta.
120
410949
2161
kinda, sorta.
06:53
For example, I’m kinda tired.
121
413110
2279
ví dụ: I’m kinda tired.
06:55
Kinda.
122
415389
1000
kinda
06:56
Kinda, uh, uh, uh.
123
416389
2431
Kinda, uh, uh, uh.
06:58
Schwa, very fast.
124
418820
2860
Lướt qua, rất nhanh
07:01
Kinda.
125
421700
1180
Kinda
07:02
Ok, we’re only four words in, but let’s review.
126
422900
3760
Hãy ôn lại 4 từ vừa rồi
07:06
I’m going to put up a sentence.
127
426660
2500
Tôi sẽ viết ra 1 câu
07:09
Look at it, find the reduction, and then say the sentence with the reduction.
128
429160
5650
bạn nhìn nó, tìm xem từ nào nên giản lược, sau đó đọc câu đã giản lược
07:14
Say the reduction very quickly.
129
434810
2020
Đọc phần giản lược thật nhanh vào.
07:16
Here's one sentence:
130
436830
2660
Đây là 1 câu
07:19
I am remember becomes I'm.
131
439490
4320
Nhớ: "I am" thành "I'm".
07:23
How quickly did you make that first word?
132
443810
2130
bạn đọc từ đầu tiên nhanh thếnào?
07:25
I'm running late. I'm running late.Try it as just the M sound.
133
445980
5280
I'm running late. I'm running late. Thử phát âm với chỉ âm "m" thôi nhé.
07:31
Mmm, mmm.
134
451260
1200
07:32
M'running, M'running.
135
452460
3040
07:35
M’running late.
136
455500
2260
07:37
Sorry guys, I’m running late.
137
457760
2480
Sorry guys, I’m running late.
07:40
So natural.
138
460240
1550
rất tự nhiên
07:41
When you learn the reductions in American English, and you start to really use them
139
461790
3969
nhie6nKhi bạn học cach1 giản lược trong phát âm tiếng Anh Mỹ, bạn thật sự dùng nó
07:45
in your speech, you gain a native feeling.
140
465759
3401
khi nói, bạn có cảm giác của người bản xứ.
07:49
Also, understanding Americans becomes easier because you can start to identify the reductions.
141
469160
7060
Và việc hiểu người Mỹ trở nên dễ dàng hơn vì bạn bắt đầu nhận ra những âm được giản lược
07:56
One more for you to try out loud now: I want you to try reducing the word ‘to’.
142
476220
6520
1 câu nữa cho bạn
08:02
Look at it, think about it, now try it out loud.
143
482740
5780
Nhìn vào câu này, suy nghĩ, và đọc to
08:08
“I know how to do it.”
144
488520
1860
“I know how to do it.”
08:10
How to, how to, how to.
145
490380
2120
How to, how to, how to.
08:12
I’m making that the Flap T and the schwa.
146
492500
2540
Tôi đoc âm "T" rất nhẹ và lướt qua nguyên âm
08:15
Are you?
147
495050
1000
Bạn có vậy không?
08:16
Try it again.
148
496050
1630
thử lần nữa nhé
08:17
How to, I know how to do it.
149
497680
4620
How to, I know how to do it.
08:22
Alright, we’ll keep going with number 5: AND.
150
502300
4980
Giờ chúng ta học từ thứ 5. Từ "AND"
08:27
And.
151
507280
620
08:27
Another word that we rarely fully pronounce.
152
507900
2359
And
Đây lại là 1 từ chúng tôi rất ít khi phát âm đầy đủ
08:30
There are a couple of different ways to reduce this.
153
510259
2970
Có vài cách khác nhau để giản lược từ này
08:33
We’ll start with the full pronunciation, and we’ll reduce from there.
154
513229
3550
Chúng ta bắt đầu bằng âm đầy đủ, và sẽ giản lược từ đó.
08:36
AA vowel followed by N consonant: the tongue is lifted in the back for AA, Aaaa.
155
516779
8060
Âm "A", theo sau là âm "N", lưỡi nên đặt phía sau
08:44
Then relaxes before the N. Aa-uh, aa-uh, aa-uh.
156
524840
6520
Sau đó thả lỏng trước âm "N"
08:51
So it’s not a pure AA sound.
157
531440
4780
Đó là âm "A"
08:56
Aa-uh, aa-uh.
158
536260
2280
08:58
And, and, and, and, and.
159
538540
4149
And
09:02
First reduction is just dropping the D. “An’, An’and I think it will be okay.”
160
542689
8051
Cách giản lược đầu tiên là bỏ đi âm "D" "And I think it will be okay.”
09:10
An, An' I, An’ I.
161
550740
2159
09:12
No D, just the N into the next word.
162
552900
3440
Không có âm "D", chỉ nối âm "N" vào từ tiếp theo.
09:16
An' I think it will be okay.
163
556340
2289
An' I think it will be okay.
09:18
Another reduction, more common, is to just say the N sound, “N’.
164
558629
4851
Một cách giản lược nữa, thường dùng hơn, đó là chỉ phát âm "N"
09:23
N' I think it will be okay.”
165
563480
1640
N' I think it will be okay.”
09:25
N’, N', just straight from the N into the next word.
166
565120
4920
Chỉ có âm "N", nối thẳng vào từ tiếp theo.
09:30
N' I, N' I think it will be okay.
167
570040
3969
N' I, N' I think it will be okay.
09:34
Cookies and cream, salt and pepper, black and white, up and down, left and right.
168
574009
6351
Cookies and cream, salt and pepper, black and white, up and down, left and right.
09:40
All of these, I’m just making a quick N sound, linking the two other words.
169
580360
5099
Trong những từ vừa rồi, tôi chỉ phát âm "N", nối nó vào từ sau.
09:45
Up and down.
170
585459
1961
Up and down.
09:47
Number 6.
171
587420
1000
từ thứ 6
09:48
Okay, we’re actually going to do 6 and 32 together, because they’re related.
172
588420
4899
Chúng ta sẽ học từ thứ 6 và 32 chung, vì chúng có liên hệ với nhau
09:53
They're the articles A and AN.
173
593319
2880
Đó là 2 mạo từ: "A" và "An"
09:56
Now, we don’t say A and AN.
174
596199
3060
Giờ, chúng ta không nói "A" và "AN"
09:59
We say ‘a’ and ‘an’.
175
599259
3520
Chúng ta nó "a" và "an"
10:02
Schwa.
176
602779
1180
Không nhấn
10:03
Very fast, very little movement for the mouth.
177
603959
3000
Rất nhanh, miệng cử động rất ít
10:06
A, a, a coffee.
178
606959
2831
A, a, a coffee.
10:09
A, a or An, an example.
179
609790
5030
A, a or An, an example.
10:14
An, an.
180
614820
2439
An, an.
10:17
A, an.
181
617259
2250
A, an.
10:19
Number 7.
182
619509
1300
từ thứ 7
10:20
IN.
183
620809
1000
Từ "in"
10:21
We don’t drop or change a sound here.
184
621809
2351
Chúng ta không bỏ hay thay đổi âm gì cả
10:24
We don’t reduce.
185
624160
1350
Không giản lược
10:25
But it is still unstressed.
186
625510
2249
Nhưng cũng không nhấn
10:27
This mean it should be really short, less clear.
187
627759
3480
Nghĩa là từ này đọc rất nhanh, không cần rõ ràng.
10:31
Instead of saying ‘IN’, we would say ‘in’.
188
631240
5480
Thay vì nói "IN", chúng ta nói "in"
10:36
“He’s in love.”
189
636720
1240
“He’s in love.”
10:37
In, in.
190
637980
1420
in
10:39
“She’s in a hurry”.
191
639400
1340
“She’s in a hurry”.
10:40
In, in, in.
192
640749
1690
in
10:42
So be careful.
193
642439
1000
Cẩn thận khi phát âm từ này nhé.
10:43
It’s not IN.
194
643439
1520
Không phải IN
10:44
That sounds stressed.
195
644960
2000
"IN" nghe nhấn
10:46
It’s ‘in’.
196
646960
3080
mà là "in"
10:50
Number 8: THAT.
197
650040
2580
Từ thứ 8: THAT
10:52
You know what I realize?
198
652620
1000
Tôi vừa nhận ra 1 điều
10:53
I already have a video for a lot of these reductions.
199
653620
3059
Tôi đã làm 1 video về những cách giản lược này
10:56
I have a video on the pronunciation of THAT and how we really pronounce it in a sentence.
200
656679
6361
Tôi có 1 video về cách phát âm từ "That", và cách đọc nó trong 1 câu.
11:03
So I’ll give a brief description here, but I’ll also link to that and other related
201
663040
4979
Vậy tôi sẽ nói sơ về từ này ở đây, nhưng tôi sẽ để link đến video đó
11:08
reduction videos in the video description.
202
668020
3800
và những video khác trong "description"
11:11
THAT is a word that can be used lots of different ways in American English.
203
671820
4320
"That" là 1 từ có thể được dùng theo nhiều cách khác nhau
11:16
And in some cases, in many cases, we reduce the vowel from AA to the schwa
204
676140
6860
trong vài trường hợp, chúng tôi giản lược âm "AA" thành một nguyên âm không nhấn
11:23
so THAT becomes ‘that’.
205
683000
4500
"THAT" thành "that"
11:27
Now the ending T: the pronunciation of that sound depends on the beginning of the next
206
687500
5749
Giờ đến âm "T". Âm này phụ thuộc vào âm đầu tiên của từ kế tiếp
11:33
word.
207
693249
1171
11:34
If the next word begins with a vowel or diphthong, it’s a Flap T: That I, d d, d that I.
208
694420
7940
Nếu từ kế tiếp bắt đầu bằng một nguyên âm, chúng ta sẽ đọc âm "T" rất nhẹ, thành âm "D"
11:42
If the next word begins with a consonant, then it’s a Stop T. That she.
209
702360
5400
Nếu từ tiếp theo bắt đầu bằng 1 phụ âm, chúng ta bỏ âm "T".
11:47
That, that That she.
210
707760
3600
That, that That she.
11:51
I know, it’s a little confusing.
211
711360
1649
Tôi biết điều này hơi rối rắm.
11:53
Check out my video on the word THAT for a longer explanation and more examples.
212
713009
5481
taroi6Vui lòng xem video của tôi về cách phát âm "That", với giải thích rõ hơn và nhiều ví dụ hơn.
11:58
But just note that we often don't pronounce this word, that.
213
718490
4469
Lưu ý rằng chúng tôi không đọc từ này "That"
12:02
We often reduce it so it has the schwa that.
214
722960
5140
Chúng tôi thường giản lược nó, lướt qua.
12:08
Number 9: the verb HAVE.
215
728100
3700
Từ thứ 9: Have
12:11
Just like the verb ‘be’, this will often be used as a contraction in spoken English,
216
731800
5620
Cũng giống "be", từ này trong văn nói thường dùng theo dạng rút gọn.
12:17
which is already a reduction.
217
737430
2139
đây đã là một cách giản lược rồi
12:19
We’re already changing sounds for that: I HAVE becomes I’ve, I’ve I’ve I’ve
218
739569
7331
Chúng ta đã thay đổi âm: "I have" thành "I've"
12:26
I’ve.
219
746980
900
I've
12:27
“I’ve been wanting to see that.”
220
747880
1879
“I’ve been wanting to see that.”
12:29
I’ve I’ve.
221
749759
1480
I’ve I’ve.
12:31
YOU HAVE becomes ‘you’ve.’
222
751239
2630
"you have" thành "you've"
12:33
HE HAS becomes ‘he’s’.
223
753869
2810
"he has" thành "he's"
12:36
He's he's.
224
756679
1000
He's he's.
12:37
You’ve you’ve.
225
757680
1660
You’ve, you’ve.
12:39
He’s been waiting.
226
759340
1320
He’s been waiting.
12:40
He's.
227
760660
1239
He's.
12:41
Here’s something interesting: the pronunciation of the HAS contraction.
228
761899
4951
Có điều này rất thú vị: đó là cách phát âm của "has" khi rút gọn
12:46
With ‘he’ and ‘she’, it’s pronounced as a Z. Hiz.
229
766850
5310
với "he" and "she", chúng ta phát âm thành Z. Hiz
12:52
Hiz been, hiz been.
230
772160
1500
Hiz been, hiz been.
12:53
But with Shes shiz shiz.
231
773660
2060
shiz shiz.
12:55
But with it, its, it’s been raining, then it’s an S sound.
232
775720
5299
Nhưng với "it", ví dụ "it’s been raining", chúng ta phát âm thành "S".
13:01
It's.
233
781019
1091
It's.
13:02
He’s, Z it’s, Ss S. WE HAVE becomes ‘we’ve’, we’ve’ we’ve’ and THEY HAVE becomes
234
782110
11909
He’s, Z it’s, Ss S. "We have" thành "we've", và "they have" thành "they've".
13:14
‘they’ve’ which sounds like deiv when it's unstressed.
235
794019
6491
"they've" đọc giống như "deiv" khi không nhấn.
13:20
Number 10: the pronoun I.
236
800510
2730
Từ thứ 10: Đại từ "I"
13:23
Usually said very quickly, it’s not “I” but “I”.
237
803240
5720
Thường từ này sẽ được đọc rất nhanh, không phải "I", mà là "i"
13:28
I think so.
238
808970
1000
I think so.
13:29
I, I, I. I think, I.
239
809970
3929
I, I, I. I think, I.
13:33
If you’re speaking really quickly, you can maybe get away with something more like ‘aa’
240
813899
5180
Nếu bạn nói nhanh, bạn có thể chỉ cần phát âm "aa"
13:39
than ‘I’.
241
819079
2440
13:41
I think so.
242
821519
1000
I think so.
13:42
Aa aa aa.
243
822519
1000
13:43
I think so.
244
823519
1591
I think so.
13:45
When it’s said so quickly, you can’t really tell if I’m doing the full diphthong I or
245
825110
5070
Khi được nói nhanh, bạn không thể phân biệt được tôi đang dùng nguyên âm đôi hay không
13:50
not.
246
830280
1480
13:51
Wow.
247
831840
500
13:52
Okay, we just did the ten most common words in English, and none of them are fully pronounced.
248
832340
6960
Vậy là chúng ta đã học xong 10 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh. Không có từ nào được phát âm đầy đủ
13:59
They’re all words that are unstressed or reduced.
249
839300
4479
Đó đều là những từ không nhấn và được giản lược.
14:03
Interesting.
250
843780
1600
thật thú vị
14:05
Keep your eyes out, that’s an idiom that means to look for something.
251
845380
4420
"Keep your eyes out", thành ngữ này nghĩa là tìm kiếm 1 cái gì đó
14:09
We'd expect to it will be coming in the future.
252
849800
2460
hoặc mong đợi nó sẽ đến trong tương lai.
14:12
So keep your eyes out for future videos in this series where we'll go over the rest
253
852280
6130
Hãy "keep your eye out" cho những video tiếp theo trong loạt video này, chúng ta sẽ học những từ còn lại
14:18
of the words in this list.
254
858410
2030
trong danh sách.
14:20
Here's playlist, and as I create the new videos, I will add them there.
255
860440
5100
Đây là Danh sách phát, khi tôi làm video mới, tôi sẽ để chúng ở đây.
14:25
When will we find our first stressed word in the 100 most common words of American English?
256
865540
7700
Khi nào chúng ta sẽ học những từ được nhấn đầu tiên trong 100 từ thông dụng nhất trong tiếng Anh?
14:33
We'll have to find out.
257
873240
1900
Chúng ta sẽ tìm hiểu sau.
14:35
That’s it, and thanks so much for using Rachel’s English.
258
875140
4540
Xong rồi, cảm ơn bạn rất nhiều vì đã xem kênh Rachel's English.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7