How to THINK in English | No More Translating in Your Head!

12,323,180 views ・ 2020-01-07

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
If you’re translating in your head, then you know that that’s a frustrating way to speak English.
0
500
5880
Nếu như bạn đang dịch( tiếng Anh sang tiếng Việt trong đầu của mình), bạn cảm thấy điều này rất khó chịu để nói tiếng Anh.
00:06
But the good news is there are concrete things you can do and practice to stop
1
6380
4940
Nhưng có tin tốt là có những điều cụ thể mà bạn có thể làm và luyện tập để dừng lại việc
00:11
translating in your head and start thinking in English.
2
11320
3740
dịch trong đầu bạn và bắt đầu suy nghĩ bằng tiếng Anh.
00:15
In this video we’re going to give you tips and strategies to start thinking in English,
3
15060
5100
Trong video này chúng tôi sẽ cho bạn những mẹo và những chiến lược để bắt đầu suy nghĩ bằng tiếng Anh,
00:20
stop translating in your head, and increase fluency speaking English.
4
20160
5500
dừng lại việc dịch trong đầu của bạn, và tăng sự lưu loát khi nói tiếng Ạnh.
00:25
And what a better way to start 2020 than with this goal.
5
25660
4660
Và một cách tốt để bắt đầu năm 2020 với mục tiêu này.
00:36
First, I want you to name one reason why you want to start thinking in English.
6
36740
6420
Đầu tiên, tôi muốn bạn nêu một lý do tại sao bạn muốn bắt đầu suy nghĩ bằng tiếng Anh.
00:43
I want to learn to think in English so I can easily participate in conversation.
7
43160
5660
Tôi muốn học cách nghĩ bằng tiếng Anh vì vậy tôi có thể dễ dàng tham gia vào một cuộc hội thoại.
00:48
Whatever your reason is, I know it’s a good one.
8
48820
3000
Dù cho lý do của bạn là cái gì, tôi biết nó là một lý do tốt.
00:51
And I think in 2020, you can make that happen.
9
51820
2900
Và tôi nghĩ trong năm 2020, bạn có thể làm cho điều đó xảy ra.
00:54
The first tip is to start simple and name objects around you in English.
10
54720
6200
Mẹo đầu tiên là bắt đầu một cách đơn giản và gọi tên những vật xung quanh bạn trong tiếng Anh.
01:00
I remember when I was learning German and I was doing this, I had to learn the article as well, der, die, das.
11
60920
7740
Tôi nhớ khi tôi vẫn đang học tiếng Đức, và khi ấy tôi đã làm điều này, tôi đã phải học các mạo từ well, der, die, das.
01:10
We don’t have that in English, but it doesn’t hurt to really focus on the pronunciation
12
70620
5040
Chúng không có trong tiếng Anh, nhưng không sao cả, để thực sự tập trung vào việc phát âm
01:15
as you're thinking of simple objects.
13
75660
2340
bạn cần nghĩ về những vật đơn giản.
01:18
In fact, that’s why I started my YouTube channel and even my Academy –
14
78000
4120
Trong thực tế, nó là lý do tại sao tôi đã bắt đầu kênh Youtube của mình và thậm chí cả học viện của tôi-
01:22
when I was learning German, French, and Italian as an opera student,
15
82120
3600
khi tôi đang học tiếng Đức, tiếng Pháp, và tiếng Italy như một học sinh học opera,
01:25
I couldn’t find any resources that focused enough on pronunciation.
16
85720
4860
Tôi đã không thể tìm thấy bất kỳ những nguồn mà nó tập trung nhiều vào sự phát âm.
01:30
And I knew that to be effective, I needed the right pronunciation right from the beginning.
17
90580
5480
Và đã hiểu rằng để có hiệu quả, tôi cần phải phát âm chuẩn từ khi mới bắt đầu.
01:36
So I created my YouTube channel and my Academy to put pronunciation forward.
18
96060
5460
Vì vậy tôi đã tạo kênh Youtube của tôi và học viện của tôi để thúc đẩy việc phát âm.
01:41
So take a moment as you’re naming objects to think about pronunciation.
19
101520
6220
Vì vậy hãy dành một phút khi bạn gọi tên những vật để nghĩ tới sự phát âm.
01:47
Closet.
20
107740
2700
Tủ quần áo.
01:50
Box.
21
110440
2340
Cái hộp.
01:52
Million subscriber button.
22
112780
2000
Nút triệu người đăng ký.
01:54
Cool.
23
114780
1920
Tuyệt.
01:56
Globe.
24
116700
3160
Quả địa cầu.
01:59
Window.
25
119860
1500
Cửa sổ.
02:01
And if you’re not sure about the pronunciation, listen to some native speakers.
26
121360
4640
Và nếu bạn không chắc chắn về cách phát âm, hãy nghe một vài người bản xứ.
02:06
You can use an online dictionary. Also, Youglish is a great resource for this.
27
126000
5960
Bạn có thể sử dụng từ điển trực tuyến. Cũng có thể dùng You glish là một nguồn tuyệt vời cho điều này.
02:28
Computer, compute.
28
148120
2240
02:30
They’re all saying with a flap.
29
150360
2100
Nó đều nói với một cái vỗ.
02:32
Compu-- rarararara. A flap instead of TT, a T sound.
30
152460
6700
Compu-- rarararara Một cái vỗ thay vì âm tt, âm t.
02:39
Computer. Computer.
31
159160
2500
Computer. Computer.
02:41
Middle syllable stress.
32
161660
1640
Trọng âm ở giữa.
02:43
If you can add this step, of focusing on the pronunciation and listening to native speakers,
33
163300
5140
Nếu bạn có thể thêm bước này, sự tập trung vào sự phát âm và nghe những người bản xứ,
02:48
awesome. If not, if you only have 15 seconds, and you’re naming as many as you can, that’s okay too.
34
168440
8380
thật tuyệt vời. Nếu bạn chỉ có 15 giây hãy gọi tên càng nhiều vật càng tốt, cách này cũng rất ổn.
02:56
So that’s step one and it’s simple.
35
176820
2280
Tóm lại nó là bước một và rất đơn giản.
02:59
Take a moment, look around you, and name all of the objects that you can in English.
36
179100
5760
Dành một phút, nhìn xung quanh bạn, và gọi tên tất cả các vật bằng tiếng Anh.
03:04
If you can do that very easily, then you can move on. But if that’s a challenge for you,
37
184860
4800
Nếu bạn có thể làm điều này một cách dễ dàng, sau đó bạn có thể tiếp tục. Nhưng nếu nó là một thử thách đối với bạn,
03:09
spend some time on object naming.
38
189660
2960
hãy dành thời gian để gọi tên đồ vật bằng tiếng Anh.
03:12
Every time you’re in a new room, a new environment, take a few seconds to do it.
39
192620
4840
Mỗi khi bạn ở trong một căn phòng mới, một môi trường mới, hãy dành vài giây để làm nó.
03:17
Note words you don’t know, look them up, learn them.
40
197460
4060
Hãy ghi lại những từ bạn không biết, tra nghĩa và học chúng
03:21
The context will help you remember them.
41
201520
2980
Đoạn văn sẽ giúp bạn nhớ chúng.
03:24
The next step is to think in simple sentences.
42
204500
3860
Bước tiếp theo là nghĩ những câu đơn giản.
03:28
Stop right now and think of the beginning of a sentence: I’m---.
43
208360
5800
Hãy dừng lại ngay bây giờ và nghĩ về đoạn đầu của một câu: Tôi...
03:34
I’m hungry, I’m tired, I’m working.
44
214160
3220
Tôi đói, tôi mệt, tôi đang làm việc.
03:37
Do it in English. I’ll wait a few seconds. You're starting with 'I'm...'
45
217380
6040
Suy nghĩ nó bằng tiếng Anh. Tôi sẽ đợi một vài giây. Bạn bắt đầu với " Tôi..."
03:47
Now look around you.
46
227820
1980
Bây giờ hãy nhìn xung quanh bạn.
03:49
What can you say about anything in your environment?
47
229800
3300
Bạn có thể nói điều cái gì về môi trường xung quanh bạn?
03:53
This chair is comfy.
48
233100
2920
Cái ghế này rất thoải mái.
03:56
The drawer is open.
49
236020
2580
Ngăn kéo đang mở,
03:58
My desk is messy.
50
238600
3280
Cái bàn của tôi thật bừa bộn.
04:01
That one’s easy because it’s almost always true.
51
241880
3160
Điều này rất dễ vì hầu hết nó đều đúng (Ngữ pháp)
04:05
If there’s something you can't describe, look up the words you need in a dictionary, memorize it.
52
245040
5160
nếu có điều gì không thể mô tả, hãy tra những từ đó và ghi nhớ
04:10
Memorize that phrase.
53
250200
1620
ghi nhớ theo cụm
04:11
Learning in context like this will help.
54
251820
3440
học trong ngữ cảnh như vầy sẽ giúp
04:15
Speaking of dictionaries, see if you can do this.
55
255260
2980
04:18
Get an English-only dictionary rather than a translating dictionary
56
258240
4500
mua một từ điển Anh-Anh thay vì Anh-Việt
04:22
between English and your native language.
57
262740
2540
04:25
If you come across a word in English that you don’t know, use the English-only dictionary,
58
265280
4440
nếu gặp từ tiếng anh không biết, hãy tra từ điển đó
04:29
a Learner's dictionary.
59
269720
2200
04:31
Can you see what we’re doing here?
60
271920
1480
bạn thấy chúng ta đang làm gì?
04:33
We’re building your mind to work in English mode rather than translation mode.
61
273400
5380
chúng ta đang xây dựng tư duy để bật chế độ làm việc bằng tiếng anh thay vì chế độ dịch tự động
04:38
There is a thing called a Learner’s dictionary, and it describes every word in English,
62
278780
4940
có một thứ gọi là từ điển học, nó mô tả mọi từ trong tiếng anh
04:43
in simple words and terms.
63
283720
2760
từ đơn và thuật ngữ
04:46
Try it. Merriam-Webster has one,
64
286480
2820
04:49
Oxford, Cambridge.
65
289300
2120
oxford, cambridge
04:51
If you have to learn and understand a word by reading in English,
66
291420
4540
tóm gọn ý đoạn này muốn nói các bạn hãy định nghĩa từ bằng chính tiếng anh luôn, ví dụ từ "name" thay vì ghi nghĩa nó ra tiếng Việt các bạn nên ghi bằng tiếng anh"this is a word we use to call a person, a animal">
04:55
by studying what it means in English, then you’ll know it as an English word.
67
295960
5160
05:01
Not as a translation of your language.
68
301120
2860
05:03
So you’ve named single words, and you’ve made simple sentences.
69
303980
3900
gọi tên một từ đơn nói một câu đơn giản
05:07
The next step is …
70
307880
1880
bước tiếp theo
05:09
Have small conversations with yourself in English.
71
309760
3380
Tạo những cuộc nói chuyện ngắn với chính bản thân bằng tiếng Anh
05:13
With yourself? Yes,
72
313140
2280
với bạn thân, đúng vậy
05:15
you don’t feel pressure to speak quickly, to come up with the next thing.
73
315420
3880
bạn không cảm thấy áp lực khi phải nói nhanh và đưa ra những thứ tiếp theo
05:19
You can keep the pace slow, relaxed.
74
319300
3140
bạn có thể giữ tốc độ chậm, thư giãn
05:22
I absolutely did this when learning Spanish.
75
322440
2820
tôi đã làm những điều này khi học tiếng Tây Ban Nha
05:25
In fact, I remember a car trip I did by myself
76
325260
3640
thực tế, tôi nhớ 1 chuyến du lịch bằng xe hơi do tôi lái
05:28
from Sarasota to Gainesville where the whole time I spoke to myself in Spanish.
77
328900
5300
từ Sarasota to Gainesville nơi mà mọi lúc tôi đều nói tiếng TBN với chính mình
05:34
If this is hard for you, stop and give up.
78
334200
3220
nó rất khó cho bạn, dừng lại và từ bỏ?
05:37
No! It will get better and easier with practice.
79
337420
3480
KHÔNG. Nó sẽ tốt hơn và dễ dàng thực hiện
05:40
Do it every day.
80
340900
1300
làm nó mỗi ngày
05:42
Set aside 2 minutes every day to have a simple conversation with yourself.
81
342200
5280
dành 2 phút mỗi ngày để có những cuộc nói chuyện đơn giản với chính bản thân
05:47
Give yourself 30 days.
82
347480
1760
cho bản thân 30 ngày để luyện tập, đừng bỏ ngày nào
05:49
Do this every day for 30 days. Don't take a day off.
83
349240
4220
05:53
If you have five minutes one day, do it for five minutes.
84
353460
2760
nếu có 5 phút mỗi ngày, thực hiện nó trong 5 phút
05:56
A whole conversation, as simple as it needs to be, in English.
85
356220
4600
các cuộc hội thoại dù đơn giản nhưng rất cần thiết trong tiếng anh
06:00
In 30 days, you’ll see. Wow. I did improve.
86
360820
4080
trong 30 ngày bạn sẽ thấy WOW tôi đã cải thiện được
06:04
This is worth my time.
87
364900
1940
đây là công sức trong khoảng thời gian của tôi
06:06
And rededicate 30 more days.
88
366840
3720
và thực hiện tiếp nhiều hơn 30 ngày
06:10
Once you’re able to do this, I think you’re able to do step 4, which is really exciting.
89
370560
6060
tôi nghỉ bạn có thể làm bước 4, nó sẽ rất thú vị
06:16
Change at least one of your everyday life things to English.
90
376620
4920
thay đổi 1 thứ trong cuộc sống của bạn sang tiếng anh
06:21
Everyday life things?
91
381540
1600
điều gì trong cuộc sống hằng ngày?
06:23
What's that?
92
383140
1400
là gì?
06:24
Switch your calendar to English.
93
384540
2300
đổi lịch của bạn sang tiếng anh
06:26
Use the English months and days of the week and write what you’re going to be doing in English.
94
386840
5620
dùng tiếng anh ghi ngày tháng và viết những điều bạn sẽ làm
06:32
Or do you do to-do lists? Try it in English. A grocery list. Or change your Facebook settings
95
392460
7060
hoặc lên danh sách, thử ghi 1 danh sách đi chợ bằng TA. Hoặc thay đổi facebook sang chế độ TA
06:39
so that your language is in English.
96
399520
2160
làm như TA là ngôn ngữ mẹ đẻ
06:41
Everything you see, you've got a friend request, and so on, will be in English.
97
401680
5240
mọi thứ bạn nhìn thấy, nhờ vả bạn bè ...đều bằng TA
06:46
Maybe try internet searches in English.
98
406920
2380
lướt internet bằng TA
06:49
Or read an English newspaper, or listen to news in English.
99
409300
4300
đọc báo, nghe nhạc = TA
06:53
Do you write a journal?
100
413600
1620
viết hành trình bằng tiếng anh
06:55
Try writing it in English. Yes! I love this.
101
415220
2500
CỐ GẮNG viết = TA. TÔI YÊU NÓ
06:57
Take one everyday thing and do it in English.
102
417720
3400
làm 1 thứ mỗi ngày bằng TA
07:01
Switch your brain.
103
421120
2180
Bật não bạn lên
07:03
Every morning when you wake up, before you get out of bed,
104
423300
3080
mỗi buổi sáng khi thức dậy trước khi ra khỏi giường
07:06
take two minutes to think about your day in English.
105
426380
3420
dành 2 phút nghĩ về ngày hôm nay của mình
07:09
Here’s another idea of an everyday thing you can do in English:
106
429800
3680
những thứ mỗi ngày bạn có thể làm bằng TA
07:13
take one thing like getting dressed, making breakfast,
107
433480
4280
làm một điều như chọn 1 bộ váy, làm bữa sáng
07:17
getting from your car to your desk, cleaning up.
108
437760
3300
đi từ xe hơi của bạn đến nơi làm việc
07:21
As you’re doing it, in your head, narrate in English.
109
441060
4120
cũng có thể kế chuyện bằng TA
07:25
Laundry day.
110
445180
1360
ngày giặt ủi
07:26
That's light, that should go there.
111
446540
3080
đó là ánh sáng nên đến đó
07:30
Let's see. Does this need to be sprayed for stains? Yeah.
112
450820
4000
nhìn này nó cần xịt vào vết bẩn
07:34
Better spray it. Al l right, let's load up the washing machine.
113
454820
5300
xịt nhiều hơn, được rồi cho vào máy giặt
07:43
That's too light, that should go there.
114
463860
2540
đèn cũng sáng nên bỏ vào đây
07:48
Okay, shove it all in.
115
468940
2600
ok đưa hết vào
07:54
Let's get some soap. Where is that?
116
474080
2260
lấy ít xà bông, nó đâu nhỉ
07:56
Here it is.
117
476340
1340
nó đây
07:57
Put it in there, close the door, press 'start', there we go!
118
477680
6100
để nó vào đây, đóng cửa, nhấn strart, bắt đầu
08:03
And here's another one I love: learn how to do one thing in English.
119
483780
4220
và có một điều khác tôi rất thích: học làm thứ gì đó theo hướng dẫn bằng tiếng anh
08:08
It can be really small, like, how to poach an egg.
120
488000
3160
nó có thể là điều đơn giản như cách rán trứng
08:11
Research it and learn about it in English only,
121
491160
3240
nghiên cứ và học nó học bằng tiếng anh
08:14
watch only English videos and read only English instructions.
122
494400
4440
chỉ xem video bằng tiếng anh và đọc chỉ dẫn bằng tiếng anh
08:18
Or maybe it’s something bigger, a bigger project like how to knit or how to draw.
123
498840
5280
hoặc có thể là một điều lớn hơn, một dự án lớn hơn: học đan hoặc vẽ
08:24
Take an online course in English only on that topic.
124
504120
3640
chọn một khóa học online chỉ dạy bằng tiếng anh
08:27
Pick something you’re dying to know how to do anyway.
125
507760
2860
chọn một cái gì đó bạn không biết để học
08:30
This will make it a super-enjoyable lesson.
126
510620
3460
điều này sẽ làm cho bài học thú vị hơn
08:34
The next step is something
127
514080
1780
biết kế tiếp
08:35
you’re actually going to want to be doing all along, with all the steps, and that’s...
128
515860
5640
bạn sẽ thật sự làm tất cả các bước
08:41
keep track so you’re doing it every day.
129
521500
4520
giữ thói quen này hằng ngày
08:46
Once you choose that you want to think English and stop translating in your head,
130
526020
4840
lựa chọn nghĩ bằng TA và ngưng việc dịch trong đầu
08:50
write down every day what you do.
131
530860
2380
viết ra điều mỗi ngày bạn muốn làm
08:53
And of course, do this in English.
132
533240
2280
dĩ nhiên làm điều náy bằng tiếng anh
08:55
It could look like this:
133
535520
2020
nó giống như
08:57
Today I named everything around me that I could think of in English two different times.
134
537540
4940
hôm nay tôi gỏi tên tất cả mọi thứ xung tôi để tôi có thể nghĩ bằng tiếng anh trong 2 khoảng thời gian khác nhau
09:02
I watched a 3-minute news story in English.
135
542480
4200
tôi xem bản tin 3 phút bằng TA
09:06
Just having a place to write it down can motivate you to do it.
136
546680
4220
09:10
And the last thing is something you can do every night after you lay down for bed,
137
550900
5040
và cuối cùng bạn có thể làm mỗi tối sau khi bạn nằm lên trên giường
09:15
but before you fall asleep.
138
555940
1840
nhưng trước khi ngủ
09:17
Recap your day in English.
139
557780
3220
tóm tắt một ngày của bạn
09:21
You’re taking advantage of this opportunity that you’ll have every day,
140
561000
3940
nói về những điều tốt đẹp bạn làm trong hôm nay
09:24
no matter where you are or what your day was like:
141
564940
3000
không có vấn đề gì khi bạn ở đâu hay hôm nay của bạn như nào
09:27
no one I know falls asleep the moment their head hits the pillow.
142
567940
4960
tôi biết khi ngủ đầu của họ tấn lên gối
09:32
What a lovely day that was.
143
572900
2000
thật là một ngày dễ thương
09:34
I got to meet my mom for lunch, go for a walk in the afternoon,
144
574900
4760
tôi gặp mẹ buổi trưa, đi bộ vào buổi chiều
09:39
and I even had time to watch a movie after I put the kids down to bed.
145
579660
5180
thậm chí còn có thời gian xem phim khi ru nghủ xong đứa nhỏ
09:44
And who knows, by putting your mind in English mode just before bed,
146
584840
4140
đạt tâm trí vào tiếng anh trước khi ngủ
09:48
maybe you’re even setting yourself up to dream in English, continuing your practice.
147
588980
6100
thậm chí mớ bằng tiếng nah và tiếp tục thực hiện
09:55
The brain does amazing things with what it’s learned that day while you sleep.
148
595080
5980
nảo bộ làm những điều tuyệt với trong khi chúng ta ngủ
10:01
What have you done to build a consistent English practice to help you start to think in English?
149
601060
5340
xây dựng lịch thực hành nhất quán sẽ giúp bạn thực hành nghĩ bằng tiếng anh
10:06
Put it in the comments so others can learn from your best tips.
150
606400
3880
đọc bình luận (video youtube) là cách tốt nhất để học
10:10
Which of these ideas is new to you?
151
610280
2220
bạn có ý tưởng mới
10:12
Or which are you most excited about?
152
612500
2440
hoặc bạn thấy thú vị
10:14
Let me know.
153
614940
1520
hãy cho tôi biết nhé
10:16
The next video I want you to watch is one with tips on increasing your vocabulary.
154
616460
4720
trong video tới tôi muốn cho bạn tips về cách tăng từ vựng của tôi
10:21
This can help with naming objects, and, of course,
155
621180
2940
nó có thể tăng vốn từ tên gọi và dĩ nhiên
10:24
starting to have those conversations with yourself in your head.
156
624120
3780
và dĩ nhiên bắt đầu có những cuộc hội thoại ngắn trong đầu
10:27
Please don’t forget to subscribe with notifications,
157
627900
2660
đăng quên đăng ký và nhận thông báo
10:30
I make new videos on speaking English every Tuesday.
158
630560
3280
tôi sẽ làm video nói TA mỗi thứ ba
10:33
That’s it, and thanks so much for using Rachel’s English.
159
633840
4200
vậy đó! Cảm ơn rất nhiều đã ủng hô chị nha
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7