ENGLISH PRACTICE: The Coronavirus Pronunciation / Vocabulary / Phrasal Verbs that you NEED

Thực hành Tiếng Anh: Coronavirus Phát âm / Từ vựng / Cụm động từ cần thiết

213,891 views

2020-03-17 ・ Rachel's English


New videos

ENGLISH PRACTICE: The Coronavirus Pronunciation / Vocabulary / Phrasal Verbs that you NEED

Thực hành Tiếng Anh: Coronavirus Phát âm / Từ vựng / Cụm động từ cần thiết

213,891 views ・ 2020-03-17

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey guys.
0
339
1000
Chào các bạn
00:01
Well, I did have a regular video queued up, scheduled for you, ready to go.
1
1339
5591
Ồ, tôi đã có một video thường lệ sẵn sàng cho các bạn
00:06
But it just felt weird putting it out today, what with everything that’s going on in
2
6930
5900
Nhưng có vẻ kì lạ nếu đưa nó lên hôm nay, khi mọi việc đang diễn ra
00:12
the US and elsewhere with coronavirus.
3
12830
2540
ở Mỹ và những nơi khác với coronavirus.
00:15
So instead, today we’re going to talk a little bit about what’s happening, that
4
15370
4510
Vậy nên thay vào đó, hôm nay chúng ta sẽ cùng nói một ít về những gì đang xảy ra
00:19
current event.
5
19880
1560
những sự việc hiện tại.
00:21
And as I talk about it, we’ll make sure that we’re addressing interesting or strange
6
21440
5800
Và như tôi đã nói, chúng ta chắc chắn giải quyết những cách phát âm, từ vựng, cụm động từ lạ và thú vị, những điều có thể xuất hiện.
00:27
pronunciations or vocabularies, phrasal verbs, that kind of thing, that might come up.
7
27240
4660
những cách phát âm, từ vựng, cụm động từ lạ và thú vị, những điều có thể xuất hiện.
00:38
First let’s talk about the phrasal verb I used, queued up.
8
38690
3010
Đầu tiên cùng nói về cụm động từ tôi đã dùng, queued up.
00:41
I said I have a video queued up.
9
41710
2080
Tôi đã nói tôi có 1 video "queued up".
00:43
If something’s ‘queued up’, that means means it’s ready to be used next.
10
43790
4510
Nếu có gì đó "queued up", nghĩa là nó sẵn sàng để dùng tiếp theo.
00:48
I had a video that was all ready to go for today, but it seemed strange to post it and
11
48300
5380
Tôi đã có 1 video hoàn toàn sẵn sàng cho hôm nay, nhưng nó có vẻ lạ nếu đăng lên
00:53
not acknowledge that we’re in the middle of this pandemic.
12
53680
3450
và không thừa nhận rằng chúng tôi đang ở tâm của đại dịch này.
00:57
As some of you know, I live in Philadelphia.
13
57130
2170
Như một số bạn đã biết, tôi sống ở Philadelphia.
00:59
And what’s happening here is something that has been going for weeks, or even months,
14
59300
4630
Và điều đang diễn ra ở đây hiện nay là những điều đã và đang xảy ra nhiều tuần, thậm chí nhiều tháng
01:03
in other places in the world.
15
63930
1389
ở những nơi khác trên thế giới.
01:05
I’ve been watching that.
16
65319
1610
Tôi đã và đang thấy điều đó.
01:06
I have some students in China, and they were telling me what life was like for them.
17
66929
4281
Tôi có vài học sinh ở Trung Quốc và họ đã nói với tôi cuộc sống của họ như thế nào
01:11
“I can’t find toilet paper.”
18
71210
1609
"Tôi không tìm được giấy vệ sinh."
01:12
“I’m working from home, I don’t see anyone all day.”
19
72819
3430
"Tôi làm việc ở nhà, tôi không gặp ai cả ngài."
01:16
And now that’s happening.
20
76249
1730
Và bây giờ những điều đó đang diễn ra.
01:17
I ordered toilet paper from Target and my order got canceled because they couldn’t
21
77979
3920
Tôi đã đặt hàng giấy vệ sinh từ Target và đơn hàng đã bị hủy vì họ không thể
01:21
fill it up.
22
81899
1000
đáp ứng được
01:22
So, I did go to the grocery store today and get some toilet paper.
23
82900
3000
Vì vậy hôm nay tôi đã đến tiệm tạp hóa gần nhà và lấy một ít giấy vệ sinh.
01:25
But. We’re starting to feel some of those same things.
24
85920
3499
Nhưng. Chúng tôi bắt đầu nhận thấy một vài điều tương tự.
01:29
Um, so.
25
89419
1770
Ưm, vậy nên
01:31
I, I guess I knew it was coming, and now it’s here.
26
91189
3600
Tôi đoán nó đang đến, và bây giờ nó đang ở đây.
01:34
And now we’re figuring out what to do about it.
27
94789
3260
Và giờ đây chúng tôi tìm ra những gì cần làm với nó.
01:38
And of course the virus I’m talking about is called the Coronavirus.
28
98049
3581
Và tất nhiên virus mà tôi đang nói đến có tên là Coronavirus
01:41
It’s also called COVID-19.
29
101630
3129
Nó còn được gọi là COVID-19.
01:44
Those are, I think, the two official terms.
30
104759
2280
Tôi nghĩ cả 2 là tên chính thức.
01:47
Or maybe just COVID-19 is official.
31
107039
2391
Hoặc chỉ COVID-19 là chính thức.
01:49
Um, but, there it is.
32
109430
2719
Nhưng nó đây.
01:52
One thing that I was thinking about was a word that you may have been hearing a lot
33
112149
4121
Một điều mà tôi suy nghĩ là có 1 từ mà bạn có lẽ nghe rất nhiều
01:56
if you’re following this in English.
34
116270
1889
nếu bạn theo dõi bằng tiếng Anh.
01:58
Wait.
35
118159
1000
Chờ đã,
01:59
Before we get to that.
36
119159
1000
Trước khi đến với điều đó.
02:00
Corona virus, it’s pronounced just like the beer, Corona.
37
120159
4300
Corona virus, nó phát âm giống 1 loại bia, Corona.
02:04
COVID.
38
124459
1000
COVID
02:05
We’re pronouncing that with first syllable stress and the OH diphthong.
39
125459
3811
Chúng ta đang phát âm nó với trọng âm đầu tiên và nguyên âm đôi OH.
02:09
Co-. COVID. Nineteen.
40
129270
3070
02:12
How is ‘nineteen’ different from ‘ninety’?
41
132340
2240
19 và 90 khác nhau như thế nào?
02:14
First, the stress.
42
134590
1850
đầu tiên, trọng âm
02:16
‘Nineteen’ has second-syllable stress.
43
136440
2389
‘Nineteen’ nhấn và âm tiết thứ 2
02:18
Also, we have a True T there.
44
138829
1890
Và chúng ta có âm True T
02:20
In ‘ninety’, it’s a Flap T. Nineteen, COVID-19.
45
140719
5880
‘ninety' thì là Flap T.
02:26
One thing that I was thinking about was a word that you may have been hearing a lot
46
146599
4120
Một điều mà tôi đang nghĩ đến là một từ bạn có thể cũng đang nghe rất nhiều
02:30
if you’re following this in English, is the word ‘stock’.
47
150719
3410
nếu bạn theo dõi bằng tiếng Anh, đó là từ 'stock'.
02:34
And, it’s being used in a couple of different ways.
48
154129
3411
Và, nó được dùng với 2 cách khác nhau.
02:37
So, first of all, there’s the stock market.
49
157540
2220
Trước hết "there’s the stock market" (thị trường cổ phiếu).
02:39
And we call that ‘stocks’.
50
159760
1000
Và chúng tôi gọi đó là 'stocks' (cổ phiếu).
02:40
Stocks have plummeted, they’ve plunged, they’ve really lost value.
51
160760
5949
Cổ phiếu đã lao dốc, chúng thật sự giảm mạnh, chúng mất giá trị. (Stocks have plummeted, they plunged, they really lost value)
02:46
They started to go up a little bit at the end of the week.
52
166709
2831
Chúng bắt đầu tăng một ít vào cuối tuần.
02:49
But, that’s the stock market or stocks.
53
169540
2759
Nhưng đó là thị trường chứng khoán hay chứng khoán.
02:52
But maybe you’ve also heard the time ‘stockpile’.
54
172300
4360
Nhưng có lẽ bạn cũng nghe 'stockpile'.
02:56
And this is what you do when you gather a lot of something, and keep it safe.
55
176660
6560
Và đó là những gì bạn làm khi bạn gom rất nhiều thứ và giữ nó lại.
03:03
For example, some people have been stockpiling toilet paper, which is why it’s hard for
56
183220
4780
Ví dụ, nhiều người tích trữ giấy vệ sinh, đó là lý do nó khan hiếm
03:08
other people to get it.
57
188000
1000
với những người khác.
03:09
Because people are going in and buying a lot.
58
189000
1930
Bởi vì mọi người đang tiếp tục mua rất nhiều.
03:10
Or, hand sanitizer.
59
190930
1750
Hoặc, nước rửa tay diệt khuẩn.
03:12
I want to point out that the D in ‘hand’ will be silent when the next word begins with
60
192680
4649
Tôi muốn chỉ ra rằng âm D trong 'hand' là âm câm khi từ tiếp theo bắt đầu với
03:17
a consonant.
61
197329
1000
một phụ âm.
03:18
It doesn’t have to be, but this is how you’ll hear it almost all the time.
62
198329
2920
Nó không bắt buộc phải vậy, nhưng đây là cách bạn nghe nó gần như mọi lúc.
03:21
I said ‘hand sanitizer’.
63
201249
5531
03:26
No D. Listen again.
64
206780
1700
Không D, nghe lại
03:28
Or, hand sanitizer.
65
208480
2580
Hoặc nước rửa tay diệt khuẩn.
03:31
Or whatever.
66
211060
1000
hoặc bất cứ thứ gì.
03:32
Or, they’re stocking up.
67
212060
1000
Họ đã dự trữ.
03:33
That’s another way you can use it.
68
213060
1549
Đó là một cách khác bạn có thể dùng,
03:34
This is a phrasal verb.
69
214609
1030
Đây là 1 cụm động từ.
03:35
To stock up on something.
70
215640
1260
stock up on something
03:36
That’s a little bit different than ‘stockpile’.
71
216900
2860
Có một chút khác với 'stockpile'.
03:39
Stockpile really means a very large amount of something.
72
219760
3259
Stockpile thật ra dùng khi nói về một lượng rất lớn thứ gì đó.
03:43
Stocking up just means getting plenty of it.
73
223019
2351
Stocking up chỉ có nghĩa là có nhiều thứ gì đó.
03:45
It’s not quite as extreme.
74
225370
1619
Nó không phải cực đoan.
03:46
Um, for example, at my house, we’re stocking up on beans, rice, food that we can cook if,
75
226989
6480
Ví dụ, ở nhà tôi dự trữ đậu, gạo, thức ăn mà chúng tôi có thể nấu
03:53
for some reason, we are unable to go to the grocery store.
76
233469
3850
nếu vì lý do gì đó chúng tôi không thể đến tiệm tạp hóa.
03:57
Stuff that will last.
77
237319
1000
Thứ đó có thể để lâu.
03:58
We would call that kind of food ‘non-perishable’ food.
78
238319
2911
Chúng tôi gọi đó là những thực phẩm 'không dễ hỏng'
04:01
So, we’ve stocked up a little bit.
79
241230
2909
Vậy nên chúng tôi dự trữ một ít.
04:04
We haven’t really stockpiled anything.
80
244139
1890
Chúng tôi thực ra chưa từng tích trữ bất cứ thứ gì.
04:06
We’re trying not to grab too many resources and keep them for ourselves.
81
246029
4841
Chúng tôi đang cố gắng không lấy quá nhiều và giữ nó cho chính mình.
04:10
But we’re definitely stocking up.
82
250870
2379
Nhưng chúng tôi chắc chắn dự trữ.
04:13
And we are watching the stock market.
83
253249
1570
Và chúng tôi đang theo dõi thị trường chứng khoán.
04:14
We do have some stocks there.
84
254819
1371
Chúng tôi có một ít cổ phiếu.
04:16
We’re not too worried about it.
85
256190
1269
Chúng tôi không lo lắng quá nhiều.
04:17
We’re still young.
86
257459
1171
Chúng tôi vẫn còn trẻ.
04:18
Um, but those are all interesting ways you can use the word ‘stock’.
87
258630
3009
Nhưng đó là những cách thú vị bạn có thể dùng với 'stock'.
04:21
I’ve also used the phrase ‘take stock’.
88
261639
4551
Tôi cũng hay dùng cụm 'take stock'.
04:26
And that means assess.
89
266190
1740
Nó có nghĩa là đánh giá - quyết định.
04:27
That means gather information in order to make a decision.
90
267930
3620
Nghĩa là khi bạn thu thập thông tin và đưa ra quyết định.
04:31
For example, we need to take stock of what we have before we go shopping so that we know
91
271550
4480
Ví dụ, chúng tôi cần quyết định thứ chúng tôi có trước khi đi mua sắm, như vậy chúng tôi biết
04:36
what we need.
92
276030
1000
thứ mình cần.
04:37
So that we don’t buy stuff we don’t need, and we don’t forget important stuff.
93
277030
3281
Vì vậy chúng tôi không mua những thứ mà chúng tôi không cần và cũng không quên những đồ quan trọng.
04:40
We need to take stock of what we have before we make our shopping list.
94
280311
5469
Chúng tôi cần quyết định những thứ chúng tôi cần trước khi chúng tôi làm danh sách mua sắm. (We need to take stock of what we have before we make a shopping list)
04:45
There are other ways the word ‘stock’ is used.
95
285780
2319
Có nhiều cách mà từ stock được dùng.
04:48
Perhaps in cooking you’ve noticed the term chicken stock, beef stock, or vegetable stock.
96
288099
6011
Có lẽ trong nấu ăn bạn chú ý đến các từ 'chicken stock, beef stock, or vegetable stock' (nước dùng gà, bò, rau củ).
04:54
So, we’re all ready.
97
294110
1750
Chúng ta sẵn sàng.
04:55
We’re stocked up on everything we need.
98
295860
2480
Chúng ta dự trữ mọi thứ mà mình cần.
04:58
Plenty of diapers and all that.
99
298340
1310
Rất nhiều tã và những thứ đó.
04:59
And now we’re just waiting to see what happens.
100
299650
2370
Và bây giờ chúng ta chờ để xem mọi chuyện diễn ra
05:02
In Philadelphia, where I live, the schools have closed down for two weeks.
101
302020
5160
Ở Philadelphia, nơi tôi sống, trường học đóng cửa trong 2 tuần.
05:07
My kids are not school-aged yet.
102
307180
1750
Các con của tôi chưa đến tuổi đi học.
05:08
They’re younger.
103
308930
1000
Chúng còn nhỏ.
05:09
So, daycare centers are still open as of now.
104
309930
3000
Nên các trung tâm chăm sóc ban ngày vẫn mở cửa đến nay.
05:12
However, the counties that surround my county, all four of them have shut down…
105
312930
7120
Tuy nhiên, các quận xung quanh quận của tôi, cả 4 đều đóng cửa...
05:20
Before I go on, let me point out the word ‘county’.
106
320050
3640
Trước khi tiếp tục, tôi sẽ chỉ ra từ 'county'.
05:23
We dropped the D in ‘hand’ because it was after an N and before a consonant.
107
323690
4500
Chúng ta bỏ chữ D trong 'hand' vì nó sau chữ n và trước một phụ âm.
05:28
We often drop the T when it comes after an N.
108
328190
3370
Chúng ta thường bỏ âm T khi nó nằm sau chữ N
05:31
This happens in the common words internet, interview, and international, and others as
109
331560
5410
Điều này xảy ra với những từ thông dụng như 'internet, interview, international' và nhiều từ khác nữa
05:36
well.
110
336970
1000
05:37
You don’t have to drop the T, but you’ll often hear that.
111
337970
3050
Bạn không phải bỏ âm T những bạn sẽ thường nghe vậy.
05:41
The dropped T is also common in the pronunciation of the word ‘county’.
112
341020
4160
Dropped T cũng có trong cách phát âm của từ 'county'
05:45
So it becomes ‘couny’.
113
345180
1220
Nên nó thành 'couny'.
05:46
That’s what I did.
114
346400
1570
Đó là cách tôi đã làm.
05:47
Listen again to my pronunciation of ‘county’ and ‘counties’.
115
347970
3770
nghe lại phát âm của 2 từ
05:51
The counties that surround my county, all four of them have shut down, what is it,
116
351760
7560
Những quận xung quanh quận của tôi, cả 4 đều đóng cửa, đó là gì,
05:59
non-essential businesses.
117
359320
999
các doanh nghiệp không thiết yếu.
06:00
And that would include daycare.
118
360319
1840
Và bao gồm cả chăm sóc ban ngày.
06:02
So, it just seems inevitable.
119
362159
3730
Vậy nó dường như không thể tránh khỏi.
06:05
There were two less common words there.
120
365889
2611
Có 2 từ không thông dụng ở đây.
06:08
Non-essential and inevitable.
121
368500
2130
Non-essential và inevitable.
06:10
‘Essential’ means absolutely necessary, something you must have.
122
370630
4599
'Essential' nghĩa là chắc chắn cần thiết, cái gì đó mà bạn cần phải có.
06:15
Air is essential for life.
123
375229
3160
Không khí thì 'essential' cho cuộc sống.
06:18
Essential businesses in a time like this are pharmacies and grocery stores.
124
378389
4861
Những doanh nghiệp thiết yếu trong thời gian này là hiệu thuốc và của hàng tạp hóa.
06:23
All other businesses, even daycares, are considered non-essential.
125
383250
5000
Những doanh nghiệp khác, thậm chí chăm sóc ban ngày, được xem là không thiết yếu.
06:28
We can live without them for a period.
126
388250
2470
Chúng ta có thể sống mà không có chúng trong một giai đoạn.
06:30
The counties that surround my county, all four of them have shut down, what is it, non-essential
127
390720
6680
Những quận xung quanh quận của tôi, cả 4 đều đóng cửa, đó là gì,
06:37
businesses.
128
397400
1000
các doanh nghiệp không thiết yếu.
06:38
And that would include daycare.
129
398400
1910
Và nó gồm cả daycare.
06:40
So, it just seems inevitable.
130
400310
2650
Vậy nó dường như không tránh khỏi.
06:42
Inevitable.
131
402960
1000
06:43
I said it seems inevitable that our day care will close.
132
403960
4160
Tôi nói, dường như không thể tránh khỏi việc daycare của chúng tôi sẽ bị đóng của
06:48
That means certain to happen, unavoidable.
133
408120
3290
Nghĩa là nó chắc chắn xảy ra không tránh được.
06:51
Based on what’s happening in surrounding counties, where all the non-essential businesses
134
411410
4400
Dựa vào những gì xảy ra ở các quận xung quanh, nơi các doanh nghiệp không thiết yếu
06:55
have been closed, it seems certain that our day care will close.
135
415810
4970
bị đóng cửa, nó dường như chắc chắn là daycare của chúng tôi cũng sẽ đóng cửa.
07:00
What will we do when our kids have to be home with us.
136
420780
3720
Điều gì xảy ra nếu bọn trẻ của chúng tôi phải ở nhà với chúng tôi.
07:04
We’re very, very luck in that my husband, David, is mostly a stay-at-home dad.
137
424500
5470
Cúng tôi rất rất may mắn khi chồng tôi, David hầu như là một người bố ở nhà.
07:09
So, he has a very small job in the evening, and I can take care of the kids at that point.
138
429970
5759
Nên anh ấy có một vài việc vào buổi tối, và tôi có thể trông bọn trẻ lúc đó.
07:15
But generally, during the day, he takes care of the kids.
139
435729
3111
Nhưng nhìn chung, anh ấy trông bọn trẻ cả ngày.
07:18
And when Sawyer’s in daycare a couple of days a week, or Stoney’s at school, then
140
438840
3990
Và khi Sawyer ở daycare vài ngày 1 tuần hoặc Stoney ở trường,
07:22
he does things like grocery shopping, cleans the house, he does all of that.
141
442830
4070
anh ấy làm những việc như mua sắm vật dụng, lau nhà, anh ấy làm hết.
07:26
He runs the household for our family.
142
446900
2400
Anh ấy làm việc nhà ở gia đình tôi.
07:29
So, luckily for us, he can keep doing that with the kids, and I can keep work[ing].
143
449300
5239
Nên, may mắn cho chúng tôi, anh ấy có thể tiếp tục với bọn trẻ và tôi làm việc.
07:34
It won’t disrupt our life that much.
144
454539
2111
Nó không phá vỡ nhiều cuộc sống của chúng tôi.
07:36
But certainly, we have many friends and know that there are many people out there who will
145
456650
4820
Nhưng tất nhiên, chúng tôi có nhiều bạn và có nhiều người ngoài kia
07:41
be very disrupted when their kids are no longer taken care of.
146
461470
4849
bị xáo trộn cuộc sống khi những đứa trẻ của họ không còn được chăm sóc nữa.
07:46
And kids who have school-aged, people who have school-aged kids who now can’t be at
147
466319
5731
Và những đứa trẻ tuổi đi học, bây giờ không còn ở trường nữa
07:52
school.
148
472050
1000
07:53
And I know that this is what’s been happening all over the world.
149
473050
2790
Và tôi biết đó là những điều đã và đang xảy ra khắp thế giới.
07:55
I’m just curious, how are YOU guys doing?
150
475840
3540
Tôi chỉ tò mò, các bạn đang làm như thế nào?
07:59
How have you dealt with your lifestyle changes?
151
479380
3249
Làm thế nào bạn đối phó với những thay đổi trong cuộc sống?
08:02
One of the things that’s interesting, confusing, hard, difficult about this situation is not
152
482629
5590
Một trong những điều thú vị, gây bối rối là không biết tình trạng này
08:08
knowing the length.
153
488219
1431
là không biết kéo dài bao lâu.
08:09
Not knowing how long.
154
489650
1720
Không biết được kéo dài bao lâu.
08:11
Um, Stoney will go to school on Monday.
155
491370
3500
Ưm, Stone sẽ đi học vào Thứ hai.
08:14
He goes to a Montessori preschool.
156
494870
2639
Cậu bé đến trường mầm non Montessori.
08:17
Um, but we assume that, within a day or two, that will be shut down.
157
497509
4491
Nhưng chúng tôi cho rằng, trong một hoặc 2 ngày nó sẽ bị đóng cửa..
08:22
Sawyer, we haven’t heard anything.
158
502000
1560
Sawyer, chúng tôi không nghe ngóng được gì.
08:23
We assume that will be shut down.
159
503560
1889
Chúng tôi cho rằng nó sẽ bị đóng cửa.
08:25
I have to stop here because one of the vocabulary words I went over recently on my channel was
160
505449
5060
Tôi phải dừng ở đây vì 1 trong những từ mới tôi đã ôn lại gần đây là
08:30
‘assume’.
161
510509
1621
'assume'.
08:32
And here I’ve used it twice.
162
512130
1480
Và ở đây tôi dùng 2 lần.
08:33
It means to think something is true, or probably true, without actually knowing.
163
513610
5020
Nó có nghĩa là nghĩ điều gì đó là đúng, hoặc có lẽ đúng, mà không biết thật sự.
08:38
At the time I made this video, I thought their schools would be canceled.
164
518630
3930
Ngay lúc tôi làm video này, tôi nghĩ trường của bọn trẻ sẽ đóng cửa.
08:42
I was pretty sure.
165
522560
1100
Tôi khá chắn chắn.
08:43
I didn’t know definitely, they had not been canceled yet.
166
523660
4150
Tôi không biết chắc chắn, chúng chưa đóng cửa.
08:47
But I assumed they would be.
167
527810
1910
Tôi đã cho rằng chúng sẽ bị.
08:49
Um, but we assume that, within a day or two, that will be shut down.
168
529720
4190
Ưm, nhưng chúng tôi cho rằng, trong vòng 1 hoặc 2 ngày, chúng sẽ đóng cửa.
08:53
Sawyer, we haven’t heard anything.
169
533910
1560
08:55
We assume that will be shut down.
170
535470
1940
08:57
Um, and so we’ll figure it out.
171
537410
2390
Ừm, và chúng tôi sẽ chỉ ra điều đó.
08:59
A lot of playing inside, I guess.
172
539800
2610
09:02
I wanted to go over the difference between ‘shutdown’ and ‘lockdown’.
173
542410
3730
Tôi đã muốn nói lại sự khác nhau giữa 'shutdown' và 'lockdown'.
09:06
So, I’ve been hearing both of those phrases in the news.
174
546140
5270
Tôi đã nghe cả 2 từ trên tin tức
09:11
A shutdown of non-essential businesses would mean those businesses close.
175
551410
4280
Lệnh đóng cửa của các doanh nghiệp không thiết yếu là các doanh nghiệp đóng cửa.
09:15
So, workers won’t be there.
176
555690
1570
Nên công nhân sẽ không ở đấy.
09:17
You can’t go visit them.
177
557260
1270
Bạn không thể đến đó.
09:18
Just as a way to diminish the amount of contact that people are having with one another.
178
558530
5200
Chỉ là một cách để giảm bớt số lượng tiếp xúc giữa mọi người.
09:23
Now, a lockdown is when you’re not free to move about.
179
563730
4720
Bây giờ, lockdown là khi bạn không thể tự do di chuyển.
09:28
So, for example, if the city of Philadelphia has a lockdown, then people won’t be able
180
568450
5180
Ví dụ, nếu thành phố của Philadelphia có lệnh phong tỏa, thì người dân sẽ không thể
09:33
to leave and come, come into the city.
181
573630
2140
rời đi và đến, vào thành phố.
09:35
Uh, and that’s been happening, um, in other places in the world.
182
575770
4350
Uh, đó là những gì diễn ra ở nhiều nơi khác trên thế giới.
09:40
And, might it ever be so extreme that there’s a lockdown house by house?
183
580120
6900
Và có lẽ nào nó cực đoan đến mức phong tỏa giữa các nhà.
09:47
That they say, “look, you can’t leave your house.
184
587020
3020
Đó là họ nói, 'kìa bạn không thể rời nhà của bạn'.
09:50
This thing is out of control.
185
590040
1000
Điều này là ngoài tầm kiểm soát.
09:51
We’re going to take dramatic measures.”
186
591040
2250
Chúng tôi sẽ thực hiện các biện pháp mạnh mẽ.
09:53
I don’t know.
187
593290
1000
Tôi không biết.
09:54
I don’t think that’s happened yet anywhere.
188
594290
1310
Tôi không nghĩ điều đó đã xảy ra ở bất cứ đâu.
09:55
Where they’re saying people can’t leave their house.
189
595600
2310
Nơi họ nói con người không thể rời nhà của mình.
09:57
But they’re trying to contain areas by locking down those areas.
190
597910
4750
Nhưng họ đang cố để ngăn chặn các khu vực bằng cách phong tỏa từng khu vực.
10:02
I hope whoever is watching this, wherever you are, that you and your family are safe
191
602660
5740
Tôi hy vọng bất cứ ai đang xem video này, bạn và gia đình bạn sẽ an toàn
10:08
and healthy.
192
608400
2310
và khỏe mạnh.
10:10
And that you’re weathering the storm.
193
610710
2020
Và rằng bạn sẽ vượt qua cơn bão. (you're weathering the storm)
10:12
Um, I know everyone’s life is disrupted, and, the financial impact is huge.
194
612730
6780
Ưm, tôi biết cuộc sống của mọi người bị xáo trộn và bị tác động tài chính rất lớn.
10:19
To weather the storm.
195
619510
1710
Để vượt qua cơn bão.
10:21
This is an idiom that means to make it through a difficult situation.
196
621220
3750
Đây là 1 thành ngữ có nghĩa là vượt qua một tình huống khó khăn.
10:24
This is a tremendously difficult time, and I hope you are weathering the storm.
197
624970
4340
Đây là một giai đoạn cực kỳ khó khăn và tôi hy vọng bạn sẽ vượt qua cơn bão.
10:29
Making it through, not suffering too much.
198
629310
2610
Nó qua đi và không chịu đựng nhiều quá.
10:31
So, there will be a regular Rachel’s English video here next week.
199
631920
4100
Vì vậy, sẽ có nhiều video thường lệ vào tuần tới.
10:36
Please come back and check it out.
200
636020
1710
Bạn hãy quay lại là kiểm tra nó.
10:37
And, be well.
201
637730
1640
Và sống tốt.
10:39
Be kind to each other.
202
639370
1690
Tử tế với mọi người.
10:41
And, let’s just all remember to wash our hands.
203
641060
2510
Và hãy nhớ rửa tay.
10:43
Stoney, my four-year-old, is so annoyed with how often we’re making him wash his hands.
204
643570
5090
Stoney, cậu bé 4 tuổi của tôi, rất bực mình với tần suất tôi bắt nó rửa tay.
10:48
But, from what I understand, it’s our responsibility to do that for one another, in this world,
205
648660
4820
Nhưng, từ đó tôi hiểu rằng, đó là trách nhiệm của chúng tôi phải làm cho mọi người, trên thế giới này
10:53
to try to shut this thing down.
206
653480
1650
để cố gắng dập tắt nó đi.
10:55
“Shut it down.”
207
655130
1550
Hãy dập tắt nó đi.
10:56
“Shut it down.”
208
656680
1540
Hãy dập tắt nó đi.
10:58
So, be well out there, my friends, thank you for watching, and I’ll see you here next week.
209
658220
6010
11:04
The vocabulary video where I went over the word ‘assume’ is here – it’s a whole
210
664230
3960
Video từ vựng tôi nhắc về từ 'assume' đây
11:08
playlist so if you’ve already seen that one you can skip around.
211
668190
3710
nó là 1 danh sách phát vì vậy nếu bạn đã xem 1 cái bạn có thể bỏ qua.
11:11
I make new videos on the English language every Tuesday and I’d love to have you back,
212
671900
4300
Tôi làm video tiếng Anh mỗi thứ Ba và tôi rất vui nếu bạn xem,
11:16
please subscribe with notifications, we have fun here.
213
676200
3560
hãy theo dõi và nhấn nút thông báo.
11:19
That’s it, and thanks so much for using Rachel’s English.
214
679760
3820
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7