PHRASAL VERB CRACK

253,172 views ・ 2017-01-03

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
This is the Rachel’s English 30-day challenge: Learn 30 phrasal verbs in 30 days: jumpstart
0
179
7820
Đây là Tiếng Anh Rachel 30 ngày thử thách: Học 30 cụm động từ trong 30 ngày: Khởi động
00:07
your vocabulary in 2017.
1
7999
2481
từ vựng của bạn trong năm 2017.
00:10
Today is day 1, the first day of your 30-day challenge.
2
10480
4170
Hôm nay là ngày thứ 1. ngày đầu tiên của 30 ngày thử thách.
00:14
We’ll be studying ‘crack’ phrasal verbs.
3
14650
4080
Chúng ta sẽ học cụm động từ "crack"
00:25
Since this is day 1 of your challenge, let’s start with a brief definition.
4
25510
5040
Vì đây là ngày đầu tiên của thử thách, hãy bắt đầu với 1 khái niệm ngắn.
00:30
What is a phrasal verb?
5
30550
1740
Cụm động từ là gì?
00:32
A phrasal verb is a two-word, sometimes 3-word combination of a verb plus another word, usually
6
32290
8030
Một cụm động từ gồm 2 từ, đôi khi là 3 từ kết hợp của một động từ với một từ khác, thường là
00:40
an adverb, like break up, or a preposition, like sleep on: Let me sleep on it.
7
40320
7649
1 trạng từ, như break up, hay một tính từ như sleep on: Hãy để tôi ngủ trên nó.
00:47
These phrasal verbs have so many different meanings, and idiomatic meanings, figurative
8
47969
5541
Đây là những cụm động từ có rất nhiều nghĩa khác nhau, và nhiều nghĩa thành ngữ, nghĩa
00:53
meanings.
9
53510
1000
tượng trưng.
00:54
They’re important to know because they pop up in conversation all the time.
10
54510
5630
Chúng quan trọng để biết vì sao chúng lại xuất hiện mọi lúc trong cuộc hội thoại.
01:00
Crack.
11
60140
1000
Crack.
01:01
I like this one because we have down and up.
12
61140
4580
Tôi thích từ này vì chúng có down và up.
01:05
Down, up, these seem like opposites.
13
65720
3520
down, up, chúng dường như trái ngược nhau.
01:09
But ‘crack down’ and ‘crack up’ are not opposites, they simply have two totally
14
69240
4650
Nhưng "crack down" và "crack up" không trái ngược nhau, chúng chỉ đơn giản có 2
01:13
separate meanings.
15
73890
1720
nghĩa hoàn toàn riêng biệt.
01:15
‘Crack down’ means to be more forceful, more severe in the enforcement of a punishment,
16
75610
7900
"Crack down: nghĩa là trở nên mạnh mẽ hơn, khắt khe hơn trọng việc thực thi một sự trừng phạt.
01:23
or of a rule.
17
83510
1740
hay của một điều luật.
01:25
For example: The police are cracking down on underage drinking.
18
85250
4780
Ví dụ: Cảnh sát đang xử phạt về việc chưa đủ tuổi uống rượu.
01:30
Or: The university is cracking down on plagiarism.
19
90030
5129
hoặc: Trường đại học đang xử phạt vấn đề đạo văn.
01:35
When you put the two words together, they become a compound word, a noun.
20
95159
5311
Khi bạn để 2 từ cùng nhau, chúng trở thành 1 từ ghép, 1 danh từ.
01:40
Same idea: a ‘crackdown’ is a severe or stern enforcement of rules, laws, or regulations.
21
100470
7759
Cùng ý tưởng: a "crackdown" là một sự khắt khe hay nghiêm khắc tuân theo những quy tắc, điều luật hay quy định.
01:48
There’s been a crackdown on speeding.
22
108229
2750
Vừa có một sự trừng trị thẳng tay cho việc lái xe quá tốc độ.
01:50
It’s also the name of a video game.
23
110979
2911
Đó cũng là cái tên của một trò chơi.
01:53
Have you played it?
24
113890
1180
Bạn đã từng chơi nó chưa?
01:55
I have not.
25
115070
1210
Tôi thì chưa.
01:56
‘Crack up’ has nothing to do with rules, regulation, or enforcement.
26
116280
5670
"Crack up" không có liên quan gì đến những quy tắc, quy định hay sự tuân theo.
02:01
It has several different meanings.
27
121950
2209
Nó có nghĩa vài nghĩa khác nhau.
02:04
First, it has to do with mental health.
28
124159
2691
Đầu tiên, nó có liên quan đến sức khỏe tâm thầm.
02:06
If you are not well, depressed or under pressure or anxious, and you have an event like a mental
29
126850
7350
Nếu bạn không khỏe, buồn phiền hay huyết áp thấp hoặc lo lắng, và bạn có một hiện tượng như là tinh thần
02:14
breakdown or a psychotic break, you ‘crack up’.
30
134200
4450
suy sụp hay rối loạn tâm thần, bạn kiệt sức
02:18
She cracked up because of the pressure of her new job.
31
138650
4030
Cô ấy suy sụp vì áp lực công việc mới của cô ấy.
02:22
This can also be a one-word noun: He had a crackup during finals.
32
142680
4779
Đây cũng có thể là một danh từ. Anh ấy đã có 1 sự suy sụp trong suốt trận chung kết.
02:27
Or, he’s a crackup, he’s mentally ill.
33
147459
4060
hoặc, anh ấy suy sụp, anh ấy bị tâm thần.
02:31
Now, when you use it as a noun, “He’s a crack up”, it’s more harsh than saying
34
151519
5680
Bây giờ, khi bạn sử dụng nó như một danh từ, "He's a crackup", Nó khó nghe hơn là nói
02:37
someone is mentally ill.
35
157199
1811
ai đó đang bị tâm thần.
02:39
It’s kind of writing that person off.
36
159010
2500
Đó là cách viết không lịch sự.
02:41
There’s no sympathy for the illness when you call someone a crackup.
37
161510
5649
Không cso sự thông cảm nào cho căn bệnh này khi bạn gọi ai đó là tâm thần.
02:47
But it also has a meaning that’s very different: when something is hilarious, very funny, and
38
167159
6451
Nhưng nó cũng có một nghĩa rất khác: khi thứ gì đó vui nhộn, rất buồn cười, và
02:53
you laugh and laugh, you are cracking up.
39
173610
4739
bạn cười liên tục, bạn đang cười phá lên.
02:58
That movie cracked me up.
40
178349
2431
Bộ phim kia khiên tối cười phá lên.
03:00
I cracked up.
41
180780
2190
Tôi đã cười phá lên.
03:02
It’s also used in the phrase ‘cracked up to be’, meaning, supposed to be, or expected.
42
182970
7510
Nó cũng được sử dụng trong cụm "cracked up to be" nghĩa là, coi như là hay được hy vọng.
03:10
“He’s cracked up to be the greatest pitcher of all time.”
43
190480
4509
Anh ấy được coi như là cầu thủ giao bóng tuyệt vời nhất mọi thời đại.
03:14
But usually the phrase is used in the negative, when something or someone doesn’t meet expectations,
44
194989
7730
Nhưng thường cụm này được sử dụng trong thể phủ định, khi mà thứ gì hay ai đó không đáp ứng được sự mong đợi.
03:22
it’s not all it’s cracked up to be.
45
202719
2990
Nó không là tất cả được coi là như vậy.
03:25
Fame isn’t everything it’s cracked up to be.
46
205709
3881
Danh tiêng không phải là tất cả nó chỉ được coi là như vậy.
03:29
The word ‘crack’ starts with the CR consonant cluster.
47
209590
4959
Từ "crack" bắt đầu với nhóm phụ âm CR.
03:34
Cr-, cr-.
48
214549
1400
Cr-, cr-
03:35
Your lips can form the R as you make the K sound with the back of the tongue, kr.
49
215949
8440
Môi của bạn dáng hình chữ R như bạn làm với âm K và để sau lưỡi.
03:44
The front part of your tongue can also be in position, pulled up and back, for the R,
50
224389
5960
Phần phía trước của lưỡi có thể cũng ở vị trí, kéo lên và xuống đối với âm R
03:50
kr.
51
230349
1241
kr.
03:51
Then all you have to do is release the back of the tongue, cr-, cra-.
52
231590
7590
Sau đó bạn phải làm là thả lưỡi trở lại vị trí, cr-, cra-
03:59
Then the AA vowel.
53
239180
1739
Tiếp theo là nguyên âm AA
04:00
Lots of jaw drop for this one.
54
240919
2640
Quai hàm hạ cuống như này
04:03
The back of the tongue lifts, the tip of the tongue stays down.
55
243559
4430
Phần dưới lưỡi nâng lên, đầu lưỡi vẫn giữ ở dưới.
04:07
AA.
56
247989
1480
AA
04:09
Cra-, crack.
57
249469
2961
Cra-, crack.
04:12
And another K sound at the end, back of the tongue lifts up to touch the soft palate and
58
252430
5399
và âm K khác ở cuối, phía dưới lưỡi nâng lên để chạm nhẹ tới vòm miệng và
04:17
releases.
59
257829
1571
đưa ra
04:19
Kk.
60
259400
1570
kk.
04:20
Crack.
61
260970
1570
Crack.
04:22
Crack.
62
262540
1570
Crack.
04:24
To review, you can crack down on something when you’re serious about the rules.
63
264110
5070
Để xem xét lại, bạn có thể xử phạt điều gì đó khi bạn nghiêm túc chấp hành điều lệ.
04:29
When you crack up, it can either mean you’ve had a bit of a mental break down, or the complete
64
269180
5200
Khi bạn "crack up", nó có thể có nghĩa là bạn vừa bị suy sụp tinh thần một chút hay nghĩa hoàn toàn
04:34
opposite, you’ve laughed really hard at something.
65
274380
3069
trái lại, bạn vừa cười thực sự vào điều gì đó.
04:37
It can also mean expected, and is usually used in the negative: making YouTube videos
66
277449
6421
Bó cũng có nghĩa là được mong đợi, và thuòng được sử dụng trong thể phủ định: Việc làm video trên Youtube
04:43
isn’t all it’s cracked up to be.
67
283870
2060
không là tất cả nó chỉ được coi là như vậy.
04:45
It looks simple, but each video takes so much time!
68
285930
4269
Nhìn trông đơn giản, nhưng mỗi video toodn rất nhiều thời gian!
04:50
To catch all of the videos in this 30-day challenge, be sure to subscribe to my YouTube
69
290199
5171
Để năm bắt được các video trong 30 ngày thử thách, hãy chắc chắn rằng theo dõi kênh youtube của tôi
04:55
channel and like Rachel’s English on Facebook.
70
295370
3500
và thích Tiếng Anh của Rachel trên Facebook
04:58
Click the links in the description.
71
298870
2430
Nhấn vào liên kết ở dưới phần mô tả.
05:01
This 30-day challenge is leading up to a phrasal verbs course that will be available in my
72
301300
5720
Đây là 30 ngày thử thách đang dẫn dắt đến khóa học cụm động từ sẽ có dẵn trong
05:07
online school on February 1.
73
307020
2369
trường học trực tuyến vào ngày 1 tháng hai.
05:09
Rachel’s English Academy is a collection of online courses focusing on English conversation,
74
309389
6941
Học viện Tiếng Anh của Rachel là một bộ các khóa học trực tuyến tâm trung vào những cuộc hội thoại Tiếng Anh,
05:16
pronunciation, and listening comprehension.
75
316330
2899
phát âm, và nghe hiểu.
05:19
You will understand Americans better, and speak better English, with these courses.
76
319229
5780
Bạn sẽ hiểu Tiếng Anh Mỹ tốt hơn, và nói Tiếng Anh tốt hơn, với những khóa học này.
05:25
Visit RachelsEnglishAcademy.com to sign up and get started today.
77
325009
5521
Ghé thăm RachelsEnglishAcademy.com để dăng ký và bắt đầu ngay hôm nay.
05:30
See the 30-day challenge playlist here and be sure to subscribe to my channel.
78
330530
5139
Xem danh sách 30 ngày thử thách ở đây và chắc chắn rẵng bạn đã theo dõi kênh của tôi.
05:35
Keep in touch with details like my online school and courses by signing up for my mailing
79
335669
5651
Giữ liên hệ với thông tin chi tiết như trường học trực tuyến và các khóa học của tôi bằng cách đăng ký vào danh sách gửi thư của tôi
05:41
list.
80
341320
500

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7