Talking on the Phone in English - English Phone Vocabulary Lesson

Nói chuyện điện thoại bằng tiếng Anh - Bài học từ vựng điện thoại tiếng Anh

894,110 views

2018-06-07 ・ Oxford Online English


New videos

Talking on the Phone in English - English Phone Vocabulary Lesson

Nói chuyện điện thoại bằng tiếng Anh - Bài học từ vựng điện thoại tiếng Anh

894,110 views ・ 2018-06-07

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hello?
0
1150
1710
Xin chào.
00:02
Hello, can I speak to Kasia, please?
1
2860
3470
Xin chào. tôi có thể nói chuyện với Kasia không?
00:06
Yes, speaking.
2
6330
1030
Có. nói đi
00:07
Hi, Kasia, it’s Oli here.
3
7360
2630
Chào, Kasia, Oli đây
00:09
Oh, hello!
4
9990
1250
Oh, chào!
00:11
I wanted to ask: I need some English phrases for talking on the phone.
5
11240
4180
Tôi muốn hỏi: tôi cần vài câu Tiếng Anh để nói chuyện trên điện thoại
00:15
Do you think you could help me with that?
6
15420
1940
Cô nghĩ có thể giúp tôi không?
00:17
Of course!
7
17360
1300
Tất nhiên!
00:18
What do you need to learn?
8
18660
1840
Bạn cần học những gì?
00:20
Well, everything, I suppose.
9
20500
2500
Xem nào, tất cả, tôi giả sử
00:23
No problem!
10
23000
1000
Không vấn đề!
00:24
Shall we start?
11
24000
1279
Vậy chúng ta có thể bắt đầu?
00:25
Yeah, why not?
12
25279
1720
Yeah, tại sao không?
00:26
Hi, I’m Oli.
13
26999
1721
Chào, tôi là Oli
00:28
Welcome to Oxford Online English!
14
28720
1899
Chào mừng đến với Oxford Online English!
00:30
Let’s learn how to speak English on the phone.
15
30619
4171
Cùng học cách nói Tiếng Anh trên điện thoại nào
00:34
In this lesson, you can learn how to deal with common situations and problems when you’re
16
34790
5000
Trong bài học này, bạn có thể học cách đối phó với các tình huống và vấn đề phổ biến khi bạn
00:39
talking on the phone in English.
17
39790
1970
nói chuyện trên điện thoại bằng Tiếng Anh
00:41
You’ll see four dialogues, and then we’ll explain the vocabulary and phrases that we
18
41760
5500
bạn sẽ thấy bốn đoạn đối thoại, và rồi bạn sẽ giải thích từ vựng và cụm từ mà chúng tôi sử dụng.
00:47
use.
19
47260
1000
00:48
This way, you’ll learn everything you need to make phone calls in English!
20
48260
7080
Trong trường hợp này, bạn sẽ học mọi thứ bạn cần để làm nên một cuộc điện thoại bằng Tiếng Anh
00:55
Let’s start by showing you how to make an informal phone call, for example to a friend
21
55340
6370
Hãy bắt đầu bằng cách chỉ cho bạn cách thực hiện cuộc gọi điện thoại không chính thức, ví dụ cho bạn bè
01:01
or a colleague you know well.
22
61710
2170
hoặc đồng nghiệp của bạn biết rõ
01:06
Hello? Oli, hi!
23
66440
3040
Xin chào? Oli
01:09
Sorry, who’s this?
24
69480
1120
Xin lỗi, ai đấy?
01:10
It’s Kasia!
25
70600
1280
Là Kasia!
01:11
Oh, hi!
26
71880
720
Oh, chào!
01:12
Sorry, didn’t have your number saved.
27
72600
1760
Xin lỗi. tôi không lưu số của cô
01:14
No worries.
28
74360
960
Đừng lo
01:15
Listen: some of us are going rafting this weekend.
29
75320
3420
Nghe: một số người trong số chúng ta sẽ đi bè cuối tuần này
01:18
Do you want to come?
30
78740
1280
Anh có muốn đến không?
01:20
Wow, that sounds great!
31
80030
1310
Wow, nghe tuyệt đấy!
01:21
Yeah, sure.
32
81340
1000
Yeah, chắn chắn rồi
01:22
Brilliant!
33
82340
1000
01:23
I’ll text you the details.
34
83340
1150
Tôi sẽ gửi cho anh một số chi tiết
01:24
Okay, cheers for the invite, see you then I guess.
35
84490
3440
Được rồi, cảm ơn vì lời mời ,tôi đoán ta sẽ gặp lại
01:27
Bye!
36
87930
1000
Chào!
01:28
Let’s look at the whole dialogue.
37
88930
3140
Cùng nhìn vào toàn thể đoạn hội thoại
01:32
What do you notice?
38
92070
2270
Bạn để ý thấy gì?
01:34
First, I answered with a simple hello.
39
94340
4860
Đầu tiên, tôi trả lời với câu đơn giản : xin chào
01:39
This is common if you’re answering the phone informally and you don’t know who’s calling.
40
99200
5870
Điều này là phổ biến nếu bạn đang trả lời điện thoại một cách không chính thức và bạn không biết ai đang gọi.
01:45
I also used an informal way to ask who was calling.
41
105070
5020
Tôi cũng đã sử dụng một cách không chính thức để hỏi ai đang gọi
01:50
And I used an informal way to give my name.
42
110090
3690
Và tôi sử dụng một cách không chính để nói tên tôi
01:53
If you’re calling your friend, don’t say,
43
113780
2680
Nếu bạn là người gọi cho bạn của bạn, đừng nói
01:56
I’m Kasia
44
116460
1340
Tôi là Kasia
01:57
Instead, say,
45
117800
1660
Thay thế, nói
01:59
It’s Kasia.
46
119460
1840
Là Kasia đây
02:01
Next, you can see that Kasia tells me why she’s calling in a very simple way.
47
121310
6080
Tiếp theo, bạn có thể thấy rằng Kasia nói với tôi tại sao cô ấy gọi một cách rất đơn giản
02:07
Also, look at the whole dialogue.
48
127390
2599
Ngoài ra, hãy nhìn vào toàn bộ cuộc hội thoại
02:09
It’s quite short, right?
49
129989
2900
Nó khá ngắn, phải không?
02:12
This is common in informal phone calls.
50
132889
2761
Điều này phổ biến trong các cuộc gọi không chính thức
02:15
We don’t ask how are you or anything like that.
51
135650
2800
Chúng ta không hỏi bạn thế nào hay cái gì như vậy,
02:18
It’s not bad to ask how are you, of course!
52
138450
3129
Tất nhiên, Cũng không tệ nếu bạn hỏi bạn thế nào!
02:21
But, it’s not necessary in an informal phone call if you know each other well.
53
141579
5601
Nhưng, nó không cần thiết trong một cuộc gọi điện thoại không chính thức nếu bạn biết rõ nhau.
02:27
You can also see many examples of informal language that we both used, for example wow,
54
147180
6089
Bạn cũng có thể thấy nhiều ví dụ về ngôn ngữ không chính thức mà cả hai chúng tôi đều sử dụng, ví dụ như wow,
02:33
yeah, cheers, I guess, or using invite as a noun instead of invitation.
55
153269
6771
yeah, cố lên, tôi đoán vậy, hoặc sử dụng lời mời làm danh từ thay vì lời mời
02:40
Finally, we ended the conversation quickly and simply.
56
160040
5020
Cuối cùng, chúng ta kết thúc cuộc trò truyện nhanh chóng và đơn giản
02:45
We used simple, informal goodbye words: see you and bye.
57
165060
5520
Chúng ta sử dụng đơn giản, lời tạm biệt không chính thức: hẹn gặp lại và tạm biệt.
02:50
Next, let’s look at how can you make a formal phone call, so you can see the difference.
58
170580
9060
Tiếp theo, hãy xem cách bạn có thể thực hiện cuộc gọi điện thoại chính thức để bạn có thể thấy sự khác biệt.
03:01
Good afternoon, Oxford Online English, how can I help?
59
181460
3740
Chào buổi chiều, Oxford Online English, tôi có thể giúp gì cho bạn?
03:05
Hello, could I speak to Michael Hart, please?
60
185200
2800
Chào, tôi có thể nói chuyện với Michael Hart không?
03:08
Who’s calling, please?
61
188000
1740
Ai đang gọi vậy?
03:09
My name is Oli Redman and
62
189740
1460
Tên của tôi là Oli Redman và
03:11
I’m calling concerning a proposal which Mr Hart sent to me.
63
191200
3800
tôi đang gọi để nói về một đề nghị mà ông Hart gửi cho tôi.
03:15
One moment, please…
64
195000
2200
Làm ơn đợi một chút
03:17
I’m afraid he’s not available right now.
65
197200
2800
Tôi e rằng ông ấy không tiện để gặp bây giờ.
03:20
Would it be alright for him to call you back in about 30 minutes?
66
200000
3080
Có ổn không nếu tôi gọi lại cho ông ấy trong 30 phút nữa?
03:23
Yes, that would be fine.
67
203080
1920
Được, nó có vẻ ổn
03:25
And does he have your number?
68
205000
1300
Và ông ấy đã có số của anh chưa?
03:26
Yes, he called me last week, so he must have it.
69
206300
3100
Vâng, anh ấy gọi tôi vào tuần trước, vậy chắc ông ấy đã có nó
03:29
That’s fine.
70
209400
960
Được rồi,
03:30
He’ll call you in half an hour or so.
71
210360
2840
Ông ấy sẽ gọi cho anh trong nửa tiếng nữa
03:33
Is there anything else I can do for you?
72
213200
2200
Còn điều gì tôi có thể giúp cho anh không?
03:35
No, that’s all.
73
215400
1200
Không, đó là tất cả.
03:36
Thank you for your help.
74
216600
980
Cẳm ơn vì cô đã giúp
03:37
You’re welcome.
75
217580
1020
Không có gì
03:38
Thanks for calling, and have a nice day!
76
218600
2200
Cảm ơn vì đã gọi, chúc anh một ngày tốt lành!
03:40
And to you.
77
220800
1200
cô cũng vậy
03:42
Goodbye!
78
222000
1400
Chào!
03:43
Can you see the difference between this and the first dialogue you heard?
79
223400
4600
Bạn có thể thấy sự khách nhau giữa hội thoại này và đoạn hội thoại đầu bạn đã nghe
03:48
First, I answered the phone with a longer greeting.
80
228000
3400
Đầu tiên. tôi trả lời điện thoại với lời chào dài hơn
03:51
Instead of just hello, I used a full phrase.
81
231400
3800
Thay vì chỉ xin chào, tôi đã sử dụng một cụm từ đầy đủ.
03:55
I also said the name of the company—this is common when answering the phone at work.
82
235200
5000
Tôi cũng nói tên của công ty - điều này là phổ biến khi trả lời điện thoại tại nơi làm việc.
04:00
You could also say your full name, like this:
83
240200
3800
Bạn cũng có thể nói đủ tên của bạn, như thế này :
04:04
Hello, Kasia Warszynska.
84
244000
2200
Xin chào, Kasia Warszynska
04:06
Or, you could say the name of your manager, like this:
85
246200
4000
Hoặc, bạn có thể nói tên của giám đốc bạn: như thế này
04:10
Good morning, Anna Gilbert’s office.
86
250200
2800
Chào buổi sáng, đây là văn phòng của Anna Gilbert
04:13
You can also see that you use different phrases to ask who’s calling, or to say who you
87
253000
6220
Bạn cũng có thể thấy rằng bạn sử dụng câu khác để hỏi ai đang gọi, hoặc nói bạn là ai :
04:19
are:
88
259220
1280
04:20
Who’s calling, please?
89
260500
2100
Ai đang gọi vậy?
04:22
Or: My name is…
90
262600
2600
Hoặc : Tên tôi là.....
04:25
In this case, I used My name is... because I was introducing myself for the first time.
91
265200
8240
Trong trường hợp này, tôi sử dụng tên của tôi là......bởi vì tôi giới thiệu bản thân mìn trong lần đầu tiên
04:33
If you’re talking to someone who you’ve met before, you could use this is and give
92
273440
6050
Nếu bạn đang nói chuyện với người bạn đã từng gặp trước đây, bạn có thể sử dụng tên này và đặt tên cho bạn.
04:39
your name.
93
279490
1179
04:40
For example, I could say:
94
280669
2651
Ví dụ, tôi có thẻ nói :
04:43
This is Oli.
95
283320
1000
Đây là Oli
04:44
Oli also said why he was calling using a longer, more formal phrase:
96
284320
5659
Oli cũng nói tại sao anh ta lại gọi bằng một cụm từ dài hơn, chính thức hơn
04:49
I’m calling concerning…
97
289979
2831
Tôi gọi điện liên quan đến.......
04:52
You could also use something like:
98
292810
2370
Bạn cũng có thể sử dụng vài thứ như:
04:55
I would like to ask about…
99
295180
2060
Tôi muốn hỏi về..........
04:57
Or: I wanted to discuss … with you.
100
297240
4280
Hoặc: tôi muốn thảo luận.........với bạn
05:01
In general, you can see that the dialogue is much longer.
101
301520
4600
Nói chung, bạn có thể thấy rằng cuộc đối thoại dài hơn nhiều.
05:06
We spoke more, and also used longer sentences.
102
306120
4590
Chúng ta nói nhiều hơn, và cũng sử dụng câu dài hơn
05:10
You can see many examples of formal language that we both used, like I’m afraid he’s
103
310710
5840
Bạn có thể thấy nhiều ví dụ về ngôn ngữ chính thức mà cả hai chúng tôi đều sử dụng, như tôi sợ anh ấy
05:16
not available, would it be alright to…, or that would be fine.
104
316550
6889
không có sẵn, sẽ ổn thôi ... hay điều đó sẽ ổn thôi.
05:23
Finally, the goodbye is also much longer.
105
323439
4320
Cuối cùng, lời chào cũng cần dài hơn
05:27
I started ending the call by asking:
106
327759
3211
Tôi bắt đầu kết thúc cuộc gọi bằng câu hỏi
05:30
Is there anything else I can do for you?
107
330970
2610
Còn điều gì mà tôi có thể giúp bạn nữa không?
05:33
Compare this to the first dialogue, where we ended the call very quickly and simply.
108
333580
6240
So sánh điều này với cuộc đối thoại đầu tiên, nơi chúng tôi kết thúc cuộc gọi rất nhanh chóng và đơn giản
05:39
In this dialogue, ending the call took several sentences.
109
339820
5610
Trong cuộc đối thoại này, kết thúc cuộc gọi có một vài câu.
05:45
We also used more formal goodbye phrases, like:
110
345430
4780
Chúng ta cũng sử dụng nhưng câu chào chính thức, như
05:50
Thanks for your help.
111
350210
1820
Cảm ơn vì bạn đã giúp
05:52
Thanks for calling.
112
352030
1520
Cảm ơn vì đã gọi
05:53
Have a nice day!/And to you!
113
353550
2859
Chúng một ngày tốt lành/Bạn cũng vậy!
05:56
Or: Goodbye
114
356409
2570
Hoặc: Tạm biệt
05:58
So you can see two important differences here: the language is almost totally different,
115
358979
6761
Vì vậy, bạn có thể thấy hai sự khác biệt quan trọng ở đây: ngôn ngữ gần như hoàn toàn khác nhau,
06:05
and also the style is different, because everything is longer.
116
365740
4160
và cũng có phong cách khác nhau, bởi vì mọi thứ dài hơn
06:09
Next, let’s look at another dialogue to see how to deal with a common problem when
117
369900
5989
Tiếp theo, hãy xem một cuộc đối thoại khác để xem cách giải quyết vấn đề chung khi
06:15
talking on the phone in English.
118
375889
1791
nói chuyện trên điện thoại bằng Tiếng Anh
06:23
Hello?
119
383140
880
Xin chào?
06:24
Kasia, hi it's Oli.
120
384020
2000
Kasia, chào là Oli
06:26
Hi Oli.
121
386020
1220
Chào Oli
06:31
Sorry, say that again.
122
391400
2060
Xin lỗi, nói lại lần nữa được không
06:33
I said, we’re thinking of going to the cinema.
123
393460
2859
Tôi nói, chúng tôi đang nghĩ về chuyến đi xem phim
06:36
The sound’s very quiet.
124
396319
2121
Âm thanh rất yên tĩnh
06:38
Can you speak up a bit? Hello?
125
398440
5140
Anh có thể lên tiếng một chút không? Xin chào?
06:43
Sorry, I really can’t hear.
126
403580
2640
Xin lỗi, tôi thực sự không thể nghe thấy
06:46
How about now?
127
406280
1480
Bây giờ thì sao?
06:47
Ah, yes, that’s better!
128
407860
1460
ah. được rồi, nó có vẻ tốt hơn!
06:49
Sorry, I’m in the subway, and the signal’s not so good.
129
409320
2980
Xin lỗi, tôi đang ở trong tàu điện ngầm và tín hiệu không tốt lắm
06:52
So, what were you saying?
130
412300
2260
vậy, anh vừa nói gì?
06:54
I wanted to say…
131
414560
919
Tôi muốn nói rằng.........
06:55
Hold on, my battery’s about to die.
132
415479
2551
Chờ chút, máy của tôi sắp hết pin
06:58
Can I call you back later?
133
418030
1169
Tôi có thể gọi lại cho cô sau được không?
06:59
Sure, I’ll be free till…
134
419200
8040
Chắc chẳn rồi, tỗi sẽ rảnh cho đến khi.........
07:07
First, a question for you: was this dialogue formal or informal?
135
427240
7860
Đầu tiên, một câu hỏi cho bạn: cuộc đối thoại này chính thức hay không chính thức?
07:15
It was informal.
136
435100
2360
Nó là không chính thức
07:17
Here, you can see some common problems you might have talking on the phone in English.
137
437460
6020
Tại đây, bạn có thể thấy một số vấn đề phổ biến mà bạn có thể nói trên điện thoại bằng tiếng Anh.
07:23
At the beginning, I couldn’t hear Oli’s question.
138
443480
3380
Lúc đầu, tôi không thể nghe câu hỏi của Oli.
07:26
So, I said:
139
446860
1420
Vậy, tôi nói:
07:28
Sorry, say that again.
140
448280
2879
Xin lỗi, nói lại lần nữa được không
07:31
You could use many different phrases here, like:
141
451159
3051
Bạn có thể sử dụng nhiều câu khác nhau ở đây, như:
07:34
What was that?
142
454210
1000
Cái gì thế?
07:35
Or: What did you say?
143
455210
2959
Hoặc : Bạn vừa nói gì?
07:38
In a more formal conversation, you could say something like:
144
458169
3791
Ở nhiều cuộc trò truyện chính thức, bạn có thẻ nói vài thứ như:
07:41
I’m sorry, could you repeat that?
145
461960
2570
Tôi xin lỗi, bạn có thể nhắc lại điều đó không?
07:44
Or: Could you say that again, please?
146
464530
3080
Hoặc: Bạn có thể nói điều đó lần nữa không?
07:47
Next, Kasia couldn’t hear me because the sound was too low.
147
467610
5309
Tiếp theo, Kasia không thể nghe thấy tôi bởi vì âm thanh quá yếu
07:52
She asked:
148
472919
2240
Cô ấy hỏi:
07:55
Can you speak up a bit?
149
475159
2401
Bạn có thể lên tiếng một chút không?
07:57
Speak up means to speak more loudly.
150
477560
2560
Lên tiếng có nghĩa là nói to hơn
08:00
Mrore formally, you could say something like:
151
480120
3460
chính thức hơn, bạn có thể nói vài thứ như
08:03
The sound is low.
152
483580
1459
Âm thanh kém quá
08:05
Would you mind speaking a little more loudly?
153
485039
2931
Bạn có thể nói to hơn một chút không?
08:07
When speaking formally, you need to be more indirect, which means you need longer sentences.
154
487970
6650
Khi nói chính thức, bạn cần phải gián tiếp hơn, có nghĩa là bạn cần câu dài hơn.
08:14
We were having problems because Oli was on the subway.
155
494620
3299
Chúng tôi đang gặp vấn đề vì Oli đang ở trên tàu điện ngầm
08:17
Do you remember what he said?
156
497920
2340
Bạn có nhớ anh ấy nói gì không?
08:20
The signal’s not so good.
157
500260
3140
Tín hiệu không tốt lắm
08:23
You could also say:
158
503409
1521
Bạn cũng có thẻ nói:
08:24
I don’t have much signal.
159
504930
1590
Tôi không có nhiều tín hiệu
08:26
Or: There’s not much reception here.
160
506520
3639
Hoặc: Không có nhiều lễ tân ở đây
08:30
Finally, he ran out of battery.
161
510159
2601
Cuối cùng, anh ấy hết pin
08:32
He really should have charged his phone before he went out!
162
512760
3540
Anh ấy thực sự nên tính phí điện thoại của mình trước khi ra ngoài!
08:36
Hey, that’s not my fault!
163
516300
1930
Này, đấy không phải lỗi của tôi!
08:38
And anyway, I said I’d call you back.
164
518230
3750
Và dù gì đi nữa, tôi nói tôi sẽ gọi lại cho bạn
08:41
And did you?
165
521980
3200
Còn bạn đã làm gì?
08:45
Finally, what if you call someone, and they’re not there?
166
525180
3900
Cuối cùng, nếu bạn gọi cho ai đó, và họ không có ở đó?
08:54
Hello, OOE productions, can I help?
167
534560
3280
Xin chào. đây là sản phảm OOE, tôi có thể giúp gì?
08:57
Hello, this is Kasia Warzsynska.
168
537840
1940
Xin chào, đây là Kasia Warzsynska
08:59
I’m calling for Pieter Okker.
169
539780
2000
Tôi đang gọi cho Pieter Okker
09:01
Is he available?
170
541780
1000
Anh ấy có tiện không?
09:02
Unfortunately he’s busy at the moment.
171
542780
2720
Thật không may lúc này anh ấy đang bận.
09:05
Would you like to leave a message, or should I get him to call you back later?
172
545500
3880
Bạn có muốn để lại lời nhắn hay tôi có nên gọi lại cho bạn sau không?
09:09
Um…
173
549380
1000
um.....
09:10
Can I leave him a message?
174
550380
1000
Tôi có thể để lại lời nhắn cho anh ấy không?
09:11
It’s quite important.
175
551380
1440
Nó khá quan trọng
09:12
Of course.
176
552820
1880
Tất nhiên
09:14
Could you ask him to double check the hotel reservations for the Italy conference?
177
554700
4570
Bạn có thể yêu cầu anh ta kiểm tra lại việc đặt phòng khách sạn cho hội nghị Ý không?
09:19
He’ll know what I mean.
178
559270
1530
Anh ấy sẽ hiểu ý tôi là gì
09:20
Very well.
179
560800
1360
Rất tốt
09:22
Anything else?
180
562160
1000
Còn gì nữa không?
09:23
No, that’s everything, but do please make sure he gets it as soon as possible.
181
563160
3461
Không, đó là tất cả, nhưng làm ơn chắc chắn anh ấy nhận được nó sớm nhất có thể
09:26
I’ll pass your message on as soon as he’s free.
182
566621
3569
Tôi sẽ đưa cho giám đốc của tôi sớm nhất khi anh ấy rảnh
09:30
Thank you.
183
570190
1120
Cảm ơn
09:31
Would you also like him to call you back?
184
571310
2030
Bạn cũng muốn anh ấy gọi lại cho bạn chứ?
09:33
Yes, please.
185
573340
1270
Có. làm ơn
09:34
If you could get him to call me at my office, that would be wonderful.
186
574610
3690
Nếu bạn có thể để cho anh ấy gọi lại cho tôi tại văn phòng của tôi, nó sẽ thật tuyệt
09:38
No problem at all.
187
578300
1060
Không có vấn đề gì cả
09:39
Thanks so much.
188
579360
940
Cảm ơn rất nhiều
09:40
You’re welcome, bye-bye now!
189
580320
1480
Không có gì, tạm biệt
09:41
Bye!
190
581800
1280
Tạm biệt!
09:43
Let’s start with the same question: was this dialogue more formal, or more informal?
191
583090
7540
Hãy bắt đầu với những câu hỏi giống vậy : cuộc đối thoại này chính thức hơn hay không chính thức hơn?
09:50
It was more formal this time.
192
590630
2210
Hiện tại thì nó chính thức hơn
09:52
In this dialogue, I wanted to speak to someone, but he wasn’t there.
193
592840
4230
Trong cuộc hội thoại, tôi muốn nói với ai đó, nhưng anh ấy không ở đấy
09:57
Oli took a message for me.
194
597070
2960
Oli gửi tin nhắn cho tôi
10:00
Do you remember the question he asked?
195
600030
2630
Bạn có nhớ câu hỏi mà anh ấy đã hỏi?
10:02
He said:
196
602660
1200
Anh ấy nói?
10:03
Would you like to leave a message?
197
603860
2970
Bạn có muốn tôi chuyện tin nhắn cho anh ấy?
10:06
You could also say:
198
606830
1450
Bạn cũng có thể nói?
10:08
Can I take a message?
199
608280
1600
Tôi có thể gửi một lời nhắn không?
10:09
Should I give him a message?
200
609880
3660
Tôi có nên chuyển cho anh ấy một tin nhắn?
10:13
What can you say to answer this question?
201
613540
2940
Bạn có thể nói câu trả lời gì cho câu hỏi này?
10:16
You could say something like:
202
616480
2280
Bạn có thẻ nói vài thứ như :
10:18
Can I leave him a message?
203
618760
1640
Tôi có thể chuyển tin nhắn cho anh ấy không?
10:20
Or: Could you pass on a message for me?
204
620400
3330
Hoặc: Bạn có thể chuyển tin nhắn này hộ tôi không?
10:23
Then, give your message:
205
623730
3220
rồi, đưa tin nhắn của bạn
10:26
Can you ask him to…?
206
626950
2380
Bạn có thể yêu cầu anh ấy.....?
10:29
Could you tell her that…?
207
629330
1830
Bạn có thể nói với cô ấy rằng......?
10:31
Just let him know that…
208
631160
3140
Hãy để anh ấy biết rằng.....
10:34
Here’s a full example:
209
634300
2740
Đây là tất cả ví dụ:
10:37
Could you tell her that I’ll be arriving at five o’clock, instead of half seven?
210
637040
4830
Bạn có thể nói với cô ấy rằng tôi sẽ đến vào lúc năm giờ, thay vì một nửa bảy?
10:41
You might also say how important your message is, particularly if it is very important!
211
641870
7770
Bạn cũng có thể nói thông điệp của bạn quan trọng như thế nào, đặc biệt nếu nó là rất quan trọng!
10:49
For example:
212
649640
1500
Ví dụ:
10:51
Please make sure he gets it as soon as possible; it’s really important.
213
651140
4490
Làm ơn hãy chắn chắn rằng anh ấy sẽ có nó sớm nhất có thể, nó thực sự quan trọng
10:55
It’s urgent, so please tell her as soon as you can.
214
655630
4710
Nó rất cấp bách, vậy hãy nói với cô ấy sớm nhất bạn có thể
11:00
If it’s not so important, you could say something like:
215
660340
4070
Nếu nó không quá quan trọng, bạn có thể nói vài thứ như
11:04
It’s not urgent, so just let him know when he’s free.
216
664410
4330
Nó không khẩn cấp, vì vậy hãy cho anh ấy biết khi nào anh ấy rảnh.
11:10
Hello?
217
670200
1000
Xin chào?
11:11
Hi, yeah, it’s Oli again.
218
671200
1720
Chòa, yeah, lại là Oli đây
11:12
Hi, Oli!
219
672930
1400
Chào, Oli
11:14
Did you learn everything you needed about how to talk on the phone in English?
220
674330
3520
Bạn đã học được mọi thứ bạn cần về cách để nói chuyện trên điện bằng Tiếng Anh chưa?
11:17
Yeah, great lesson, thanks Kasia!
221
677850
2040
Yeah, bài học rất tuyệt, cảm ơn Kasia!
11:19
You’re welcome, glad you liked it!
222
679890
2720
Không có gì, mong bạn làm được
11:22
Where could I find more free English lessons like this?
223
682610
2950
Tôi có thể tìm những bài học Tiếng Anh miễn phí như thế này ở đâu?
11:25
You should definitely go to Oxford Online English.com.
224
685560
4000
Bạn nên truy cập trang Oxford Online English.com
11:29
There are lots of great free English lessons there.
225
689560
2680
Ở đó có rất nhiều bài học tiếng Anh miễn phí rất tuyệt
11:32
What did you say?
226
692240
1270
Bạn nói gì cơ?
11:33
I couldn’t hear you.
227
693510
1280
Tôi không thể nghe thấy bạn
11:34
I said Oxford Online English.com.
228
694790
2950
Tôi nói Oxford Online Englisch,com
11:37
Ah, great, thanks!
229
697740
1440
Ah, tuyệt, cám ơn nhiều!
11:39
No problem, bye!
230
699180
1440
Không có gì, tạm biệt!
11:40
See you!
231
700620
970
Hẹn gặp lại!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7