Talking About Your Hometown - Spoken English Lesson

Nói về quê hương của bạn - Bài học tiếng Anh nói

3,911,791 views

2017-01-05 ・ Oxford Online English


New videos

Talking About Your Hometown - Spoken English Lesson

Nói về quê hương của bạn - Bài học tiếng Anh nói

3,911,791 views ・ 2017-01-05

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:03
Hi, I'm Gina. Welcome to Oxford Online English!
0
3220
3840
Chào. Cô là Gina. Chào mừng đến với kênh Oxford Online English!
Các em ở đâu? Ở trong một thị trấn nhỏ, một thành phố lớn, hay một vùng xa? Nó trông như thế nào?
00:07
Where do you live? Do you live in a small town, a big city, or a remote village?
1
7100
9870
00:16
What’s it like?
2
16970
2550
00:19
In this lesson, you can learn how to describe your hometown in English.
3
19520
7160
Trong bài học này, cô sẽ dạy cho các em cách để mô tả quê hương của các em bằng tiếng Anh.
Hãy bắt đầu với vài từ vựng tiếng Anh cơ bản mà các em có thể dùng để nói về quê hương.
00:27
Let’s start with some basic English vocabulary You can use to talk about your hometown.
4
27840
7580
PHẦN MỘT: GIỚI THIỆU QUÊ HƯƠNG
00:36
Part one: introducing your hometown.
5
36360
4160
Hãy bắt đầu với một câu cơ bản nào.
00:41
Let’s start with a simple sentence.
6
41300
3560
00:44
"I live in a ________."
7
44860
3840
''Tôi sống tại________''
00:48
What could you say? You could say something like:
8
48700
4060
00:52
"I live in a city"; "I live in a town"; "I live in a village."
9
52760
9520
Các em có thể nói gì? Các em có thể nói cái gì đó như:
''Tôi sống tại thành phố'' , ''Tôi sống tại thị trấn'' , ''Tôi sống tại một ngôi làng''.
Đây là một cách tốt để bắt đầu, nhưng nó rất đơn giản. Hãy thêm cho nó một vài chi tiết đi.
01:03
That’s a good start, but it’s very basic. Let’s add a bit more detail.
10
63240
7620
Nó gọi là gì? Nó lớn như thế nào?
01:11
What’s it called? How big is it?
11
71240
5000
01:16
"I live in Paris. It’s the capital city"; "I live in Shanghai. It’s a huge city";
12
76240
11260
''Tôi sống tại Paris. Đây là một thành phố đứng đầu'' , ''Tôi sống tại Shanghai. Đây là một thành phố khổng lồ''.
''Tôi sống tại một thị trấn nhỏ. Nó được gọi là Banbury'' ; ''Tôi sống tại Manarola, đó là một ngôi làng nhỏ
01:28
"I live in a small town. It’s called Banbury"; "I live in Manarola, which is a tiny village by the sea."
13
88460
11080
bên bờ biển.''
01:40
Better! You should always try to add more details when you speak.
14
100220
6380
Tốt hơn nhiều rồi đấy! Các em nên luôn luôn cố gắng thêm nhiều chi tiết hơn khi giao tiếp.
Thế còn các em thì sao? Các em ở đâu? Các em có thể làm một đến hai câu kiểu này không?
01:47
What about you? Where do you live? Can you make one or two sentences like this?
15
107640
9900
01:57
Pause the video and practice!
16
117920
3200
Dừng video và luyện tập đi nào!
02:02
Okay, let’s move on. We need to make ouranswers more detailed and interesting.
17
122040
9620
OK, tiếp tục. Chúng ta cần làm cho câu trả lời của chúng ta chi tiết và thú vị hơn.
02:11
Part two: adding background and details.
18
131660
5420
PHẦN HAI: THÊM NGỮ CẢNH VÀ CHI TIẾT
02:17
Think about these questions:
19
137090
3190
Hãy nghĩ về những câu hỏi sau:
02:20
What’s your hometown famous for? Can you think of some words you could use to describe your hometown?
20
140280
10360
Quê các em nổi tiếng về cái gì? Các em có thể nghĩ vài từ có thể dùng để miêu tả
quê hương của các em không? Các em sống ở đó được bao lâu?
02:32
How long have you lived there?
21
152620
3120
02:36
Add these ideas to your answer to make it longer and more detailed. For example:
22
156160
8720
Thêm nhiều ý tưởng để làm câu trả lời dài hơn và chi tiết hơn. VD:
''Tôi sống tại Paris, một thành phố đứng đầu. Nó là một thành phố nổi tiếng với địa danh như tháp Eiffel
02:45
"I live in Paris, the capital city. It’s famous for its landmarks such as the Eiffel Tower,
23
165440
10100
02:55
Notre Dame Cathedral or the Louvre. It’s also well-known for its food, of course!"
24
175540
9380
Nhà thờ Đức Bà hoặc bảo tàng Louvre. Tất nhiên, nơi này cũng nổi tiếng với những món ăn ngon!''
''Tôi sống tại Thượng Hải. Đó là một thành phố rộng lớn, nhộn nhịp, thành phố quốc tế. Mọi người từ khắp nơi
03:05
"I live in Shanghai. It’s a huge, bustling, international city.
25
185780
7360
03:13
People from all over the world live and work there."
26
193140
4660
trên thế giới sống và làm việc ở đây.''
03:19
"I live in a small town called Banbury. I’ve been living there for about five years,
27
199600
8540
''Tôi sống tại một thị trấn nhỏ được gọi là Banbury. Tôi đã sống ở đây khoảng 5 năm,
03:28
since I finished university.
28
208140
2400
kể từ khi tôi hoàn thành trường đại học. Thành thực mà nói, đây là một nơi khá yên tĩnh.''
03:30
It’s a pretty sleepy place, to be honest."
29
210980
3640
Hãy nhìn vào vài từ vựng hữu dụng từ các ví dụ trên, khi nào các em có thể dùng để
03:35
Let’s look at some useful vocabulary from these examples: Which you can use when you speak.
30
215740
7060
giao tiếp.
03:43
We said:
31
223100
1120
Chúng ta nói:
03:44
Paris is famous for its landmarks such as the Eiffel Tower.
32
224220
7280
'Paris nổi tiếng bởi nhiều danh lam thắng cảnh như tháp Eiffel'
03:51
Landmarks are famous places or buildings, like the Eiffel Tower in Paris, the Sydney
33
231500
7620
Danh lam thắng cảnh là những nơi hay toà nhà nổi tiếng như Tháp Eiffel ở Paris,
03:59
Opera House or Christ the Redeemer in Rio.
34
239120
6860
Nhà hát Opera Sydney hay Tượng Chúa Kitô Cứu thế ở Rio.
04:05
Does your hometown have any famous landmarks? What are they called in English?
35
245980
7629
Vậy ở quê các em có bất kỳ danh thắng nổi tiếng nào không? Tiếng Anh được gọi là gì?
04:13
Next, we said:
36
253609
1931
Tiếp theo, chúng ta nói:
04:15
"Shanghai is a bustling city."
37
255540
3740
"Thượng Hại là một thành phố nhộn nhịp."
04:19
Do you know what this means?
38
259800
2940
Bạn có biết nó nghĩa là gì không?
04:23
It means there’s a lot of activity.
39
263260
3640
Nó nghĩa là thành phố này có rất nhiều hoạt động, nhiều người, nhiều phương tiện giao thông,
04:27
There are lots of people, lots of traffic, lots of life and energy.
40
267420
6700
nhiều cuộc sống và năng lượng.
04:34
Is your city bustling or sleepy? If a town is sleepy there’s not much activity and things are quiet.
41
274140
12100
Thành phố bạn là một thành phố nhộn nhịp hay yên tĩnh? Nếu đó là chốn thành thị yên tĩnh thì có rất ít hoạt động và
mọi thứ thật tĩnh lặng.
04:47
What about your hometown. Look at our questions again:
42
287220
7500
Vậy còn quê hương của bạn. Hãy nhìn những câu hỏi này một lần nữa:
04:54
What’s your hometown famous for? Can you think of some words you could use to describe your hometown?
43
294720
9080
Quê hương bạn nổi tiếng về cái gì? Bạn có nghĩ ra một vài từ có thể dùng để miêu tả
quê hương bạn? Bạn đã ở đây bao lâu rồi?
05:04
How long have you lived there?
44
304980
3000
Chúng ta có thể nói gì về quê hương bạn? Dừng video này và cố gắng làm 2-3 câu.
05:09
What could you say about your hometown? Pause the video and try to make 2-3 sentences.
45
309340
10500
05:22
Okay? Let’s look at our next point.
46
322320
4120
Được chứ? Hãy nhìn vào những điểm tiếp theo.
05:27
Part three: Saying what you like about your hometown.
47
327380
5420
PHẦN 3: Nói về những gì bạn thích ở quê hương bạn.
05:33
What’s good about your hometown? What do you like most about it?
48
333700
6180
Có những điểm gì tốt ở quê hương bạn? Bạn thích nhất điều gì ở nó?
05:39
Different people like different things in a city or town.
49
339880
5120
Những người khác nhau thích những thứ khác nhau trong thành phố hoặc thị trấn của họ. Hãy nhìn một vài
05:45
Let’s look at some example sentences which express positive feelings:
50
345000
7340
mẫu câu bảy tỏ cảm xúc tích cực:
05:52
"I love living in Paris. It’s got such a rich culture and there’s always something interesting going on."
51
352340
9260
''Tôi rất thích sống ở Paris. Nó có một nền văn hóa phong phú
và luôn có điều thú vị đang diễn ra.''
06:03
"Shanghai’s a great place to live. It’s a real 24-hour city and you can meet people from all over the world."
52
363780
8720
''Thượng Hải là một nơi tuyệt vời để sống. Đó là một thành phố 24 giờ thực sự và bạn có thể gặp mọi người
từ khắp nơi trên thế giới.''
06:15
"Living in Banbury suits me. It’s a quiet place
53
375100
3880
''Sống ở Banbury phù hợp với tôi. Đây là một nơi yên tĩnh và nó đủ nhỏ để bạn có thể
06:18
and it’s small enough that you can get to know your neighbours and have a sense of community."
54
378980
6900
làm quen với những người hàng xóm và có ý thức cộng đồng.''
06:25
What’s important for you?
55
385880
2760
Cái gì quan trọng với bạn? Bạn có muốn sống ở đâu đó với nền văn hóa giàu đẹp và
06:29
Do you want to live somewhere with a rich culture and a sense of history,
56
389320
5440
lịch sử đầy ý nghĩa, hoặc bạn có muốn chọn một thành phố hiện đại, quốc tế hơn? Bạn có thích sống ở
06:34
or do you prefer more modern, international cities?
57
394760
5840
06:41
Would you rather live somewhere larger and more energetic,
58
401160
4980
một nơi nào đó lớn hơn và tràn đầy năng lượng hơn, hoặc một nơi nào đó nhỏ hơn và yên bình hơn?
06:46
or somewhere smaller and more peaceful?
59
406140
4400
06:50
Think about these ideas. You’ll need them in a minute!
60
410540
4980
Hãy nghĩ về những điều đó. Bạn sẽ cần chúng trong một phút!
06:56
Let’s look at some useful language from our examples:
61
416540
5540
Hãy xem một số ngôn ngữ hữu ích từ các ví dụ của chúng tôi
07:02
"I love living in _______"; "_______’s a great place to live"; "Living in _______ suits me."
62
422080
12760
''Tôi rất thích sống ở______'' ; ''_____'s là một nơi tuyệt vời để sống''; ''Sống ở_____phù hợp với tôi.''
07:14
Of course, you can change these to say what you want to:
63
434840
5540
Tất nhiên, bạn có thể thay đổi những cái mà bạn muốn nói.
07:20
"I quite like living in _______"; "I really like living in ________";
64
440380
7620
''Tôi khá thích sống ở______''; ''Tôi thực sự thích sống ở______''
07:28
"I suppose I don’t mind living in ________."
65
448000
6220
''Tôi cho rằng tôi không phiền khi sống ở_______''
07:35
We also saw some useful phrases in our examples:
66
455440
4680
Chúng tôi cũng đã thấy một số cụm từ hữu ích trong ví dụ của chúng tôi:
07:40
"It’s got such a rich culture"; "There’s always something interesting going on";
67
460120
8780
''Nó có một nền văn hóa phong phú'' , ''Luôn có điều thú vị đang diễn ra''
07:48
"It’s a real 24-hour city"; "You can meet people from all over the world";
68
468900
8800
''Đây thực sự ;à một thành phố 24h'' , ''Bạn có thể gặp mọi người từ khắp nơi trên thế giới'' , ''Nó đủ nhỏ
07:57
"It’s small enough that you can get to know your neighbours"
69
477700
4580
để bạn có thể biết hàng xóm của mình'' , ''Bạn có ý thức cộng đồng'' .
08:02
and have a sense of community
70
482280
2740
08:07
What does that last phrase mean?
71
487360
3600
Cụm từ cuối cùng có ý nghĩa gì ?
08:10
If you have a sense of community,
72
490960
2980
Nếu bạn có ý thức cộng đồng, nó nghĩa là mọi người biết hàng xóm của họ và họ cảm thấy như
08:13
it means people know their neighbours and feel like they belong to a wider community.
73
493940
8440
thuộc về một cộng đồng lớn hơn. Các thị trấn và làng nhỏ hơn có ý thức cộng đồng
08:24
Smaller towns and villages often have a better sense of community,
74
504400
4960
tốt hơn, có lẽ bởi vì mọi người có nhiều thời gian hơn để nói chuyện với nhau và làm mọi thứ cùng nhau
08:29
perhaps because people have more time to talk to each other and do things together.
75
509360
6800
08:36
What about your hometown? Could you use any of these phrases to describe where you live?
76
516160
8000
Còn quê hương bạn thì sao? Bạn có thể sử dụng bất kì cụm từ nào để miêu tả nơi bạn đang sống không?
08:46
Next, what if you don’t like something about your hometown?
77
526180
6000
Tiếp theo, nếu bạn không thích một cái gì đó ở quê hương bạn?
08:55
Part four: saying what you dislike.
78
535180
4300
PHẦN 4: NÓI VỀ NHỮNG THỨ BẠN KHÔNG THÍCH
08:59
Let’s look at some examples which express negative feelings:
79
539480
5960
Hãy xem một số ví dụ thể hiện cảm xúc tiêu cực:
09:05
"Paris is great, but the cost of living is really high. That can be quite stressful
80
545980
8280
''Paris rất tuyêt, nhưng chi phí sống ở đất thực sự cao. Điều đó có vẻ khá căng thẳng bởi vì
09:14
because you’re always thinking about money and how to make ends meet."
81
554260
4960
bạn lúc nào cũng nghĩ về tiền và làm sao để đủ tiền trang trải cuộc sống.''
09:21
"Shanghai’s an exciting place, but it’s really crowded
82
561500
5860
''Thượng Hải là một nơi thú vị, nhưng ở đó thực sự đông người và nó có thể mệt mỏi để sống ở đây.
09:27
and it can be exhausting to live there.
83
567360
3080
Chất lượng không khí có thể là một vấn đề, đặc biệt là mùa hè.''
09:31
Air quality can be an issue, particularly in the summer."
84
571140
5000
09:37
"Banbury’s nice, but sometimes I find it a bit boring.
85
577440
6780
''Banbury đẹp, nhưng thỉnh thoảng tôi thấy nhàm chán một chút. Ở đây không có nhiều cuộc sống về đêm
và thỉnh thoảng đôi khi nó cảm thấy một chút bị cắt đứt từ thế giới rộng lớn hơn.
09:44
There’s not much nightlife
86
584440
1860
09:46
and sometimes it feels a bit cut off from the wider world."
87
586500
5140
Khi chúng ta nói về thứ gì bạn không thích ở quê hương bạn, bạn có thể sử dụng tính từ
09:53
When talking about things you don’t like about your hometown.
88
593500
4340
09:57
You can use adjectives like, 'stressful', 'crowded', 'boring'.
89
597840
7760
'thích' , 'căng thẳng' , 'đông đúc' , 'nhàm chán'
10:06
You can make your answer more interesting by using phrases.
90
606720
4400
Bạn có thể khiến cho câu trả lời của bạn thú vị hơn khi sử dụng các cụm từ. Chúng tôi thấy một số ví dụ hữu ích trong ví dụ của mình:
10:11
We saw some useful ones in our examples:
91
611120
4380
10:16
"The cost of living is really high"; "
92
616080
4040
''Chi phí để sống ở đây thực sự cao''; ''Bạn lúc nào cũng nghĩa về tiền và làm sao để chi trả cho cuộc sống''
10:20
You’re always thinking about how to make ends meet."
93
620120
4320
10:24
Meaning: you’re always thinking about how to pay for your basic living costs.
94
624900
7220
Nghĩa là: bạn luôn nghĩ về cách trả tiền cho chi phí sinh hoạt cơ bản của bạn.
10:32
"It can be exhausting to live there";
95
632780
3500
''Nó có thể mệt mỏi để sống ở đây'' , ''Chất lượng không khí có thể là một vấn đề'' , ''Ở đây không có nhiều
10:36
"Air quality can be an issue"; "
96
636280
2760
10:39
There’s not much nightlife"; "
97
639900
3560
cuộc sống về đêm'' , ''nó cảm thấy một chút bị cắt đứt từ thế giới rộng lớn hơn.'' Nghĩa là: bạn cảm thấy như là bạn
10:43
It feels a bit cut off from the wider world."
98
643460
5040
10:48
Meaning: you feel like you’re far away from people, culture and activity.
99
648500
6740
tách xa khỏi mọi người, văn hóa và hoạt động.
10:56
Could you use any of these phrases to describe your hometown?
100
656640
4360
Bạn có thể sử dụng những câu từ nào để mô tả quê hương của bạn không?
11:03
Remember that you can also change the phrases to fit your ideas. For example:
101
663240
7260
Nhớ ràng bạn cũng có thể thay đổi câu từ để phù hợp với ý tưởng của bạn. Ví dụ :
11:10
"Traffic can be an issue";
102
670740
3349
''Lưu lượng truy cập có thể là một vấn đề'' , "Không có nhiều người trẻ làm việc'' . ''Nó có thẻ rất căng thẳng để sống ở đây.''
11:14
"There’s not much for young people to do";
103
674089
5311
11:19
"It can be very stressful to live here."
104
679400
4040
11:25
Okay, what about you? Try to make 3-4 sentences. Say what you like and dislike about your hometown.
105
685240
12700
Được rồi, còn bạn thì sao? Thử làm 3-4 câu. Nói bạn thích cái gì và không thích cái gì ở quê hương bạn,
11:37
Use the key words and phrases from parts 3 and 4.
106
697940
5880
Sử dụng từ khóa và cụm từ từ phần 3 và 4.
11:43
Go on, pause the video and practice!
107
703820
3700
Tiếp theo, dừng video lại và thực hành!
11:47
Okay? We have one more thing to do:
108
707529
6101
Được chứ? Chúng ta có một vài thứ để làm:
11:53
Part five: describing how it’s changed over time.
109
713630
5810
PHẦN 5: MÔ TẢ CÁCH NÓ THAY ĐỔI THEO THỜI GIAN
Quê hương bạn như nào 10,20,50 năm sau? Nó đã thay đổi như thế nào?
12:00
What was your hometown like ten, twenty or fifty years ago?
110
720160
7240
12:07
How has it changed?
111
727400
1940
12:09
How has it changed over time?
112
729340
3360
Nó đã thay đổi như thế nào theo thời gian?
12:13
Some places change very fast; other places never seem to change at all!
113
733540
6900
Một vài nơi thay đổi rất nhanh, những nơi khác dường như không bao giờ thay đổi.
12:20
Talking about changes can add interesting and useful information to your description.
114
740680
7560
Nói về những thay đổi có thể thêm thông tin thú vị và hữu ích vào mô tả của bạn
12:28
Let’s look:
115
748240
1060
Cùng xem nào!
12:30
"Paris has changed a lot in the last twenty years.
116
750920
5040
''Paris đã thay đổi nhiều trong 20 năm. Nó quốc tế hơn nhiều và
12:36
It’s much more international and much more expensive than it used to be.
117
756260
6080
đắt hơn nhiều so với trước đây. Tuy nhiên, linh hồn của thành phố vẫn ở đó.
12:43
However, the soul of the city is still there.
118
763280
4460
12:47
Paris will always be Paris!"
119
767740
3960
Paris sẽ luôn luôn là Paris!''
Thượng Hải gần như không thể nhận ra so với hai mươi hay ba mươi năm trước. Thành phố đã được
12:52
"Shanghai is almost unrecognisable compared to twenty or thirty years ago.
120
772840
7800
13:00
The city has expanded so much, both physically and economically.
121
780640
6040
mở rộng rất nhiều, cả về thể chất và kinh tế. Thật tuyệt khi bạn thấy bức ảnh cũ của thành phố
13:07
It’s amazing when you see old photos of the city;
122
787540
4265
giờ mọi thứ đã rất khác!''
13:11
things are so different now!"
123
791805
2515
''Banbury không thay đổi nhiều , vẫn như một nơi trong 20 năm qua, nhưng sự pha trộn của mọi người
13:16
"Banbury hasn’t changed much as a place in the last twenty years,
124
796180
5940
13:22
but the mix of people is a bit different nowadays.
125
802120
4120
có chút khác biệt ngày nay. Dân số già và hầu hết là tiếng Anh,
13:27
The population used to be older and mostly English,
126
807940
5220
13:33
whereas now there are more young people living here, including many people from other parts of Europe."
127
813160
10619
trong khi bây giờ có nhiều thanh niên sống ở đây bao gồm nhiều người từ các vùng khác của châu Âu
13:43
Again, these examples contain a lot of useful language you can use to talk about your hometown.
128
823779
7511
Lần nữa, những câu ví dụ chứ nhiều ngôn ngữ bạn có thể sử dụng để nói về quê hương của bạn.
13:51
For example:
129
831290
3150
Ví dụ :
''________ đã thay đổi nhiều trong 20 năm qua'' , ''______ gần như không thể nhận ra
13:55
"________ has changed a lot in the last twenty years";
130
835700
4300
so với 20 năm trước đây'' , ''_______ không thay đổi nhiều vẫn như một nơi trong 20 qua''.
14:01
"________ is almost unrecognisable compared to twenty years ago"
131
841260
6020
Câu nào trong số những câu sau đúng về quê hương của bạn? Bạn có thể thêm chi tiết để giải thích tại sao?
14:08
; ________ hasn’t changed much as a place in the last twenty years."
132
848920
4760
14:14
Which of these sentences is true for your hometown? Can you add details to explain why?
133
854660
9100
14:23
For example:
134
863760
1480
14:25
"It’s much more ________ than it used to be"; "The city has ________ so much"; "
135
865720
9740
Ví dụ :
''Nó nhiều hơn_______so với trước đây'' ''Thành phố đã_________rất nhiều''
14:36
The________ is a bit different nowadays."
136
876040
6240
''the______hơi khác so với ngày nay''
14:42
Now, you’ve seen a lot of useful language you can use to talk about your hometown.
137
882280
7000
Bây giờ, bạn đã thấy nhiều từ hữu ích bạn có thể sử dụng khi nói về quê hương của bạn.
Hãy để mọi thứ cùng nhau và thực hành làm một câu trả lời dài hơn
14:49
Let’s put everything together and practice making a longer answer.
138
889280
5680
14:54
Part six: review.
139
894960
4280
PHẦN 6 : CẢM NHẬN
Bạn có nhớ tất cả các điểm mà chúng ta đã nói không? Chúng tôi đã đề cập :
15:00
Do you remember all the points we talked about? We covered:
140
900220
5380
15:05
Introducing your hometown, adding background and details, talking about what you like or dislike about it,
141
905600
10980
giới thiệu về quê hương của bạn, thêm nền và chi tiết, nói về cái gì bạn thích hoặc
không thích cái gì, nói về làm nó đã thay đổi theo thời gian ra sao.
15:16
talking about how it’s changed over time.
142
916580
3940
Thực hiện theo các điểm này và bạn có thể thực hiện một câu trả lời dài, chi tiết để mô tả quê hương của bạn.
15:21
Follow these points and you can make a long, detailed answer to describe your hometown.
143
921720
8760
15:30
For example:
144
930480
2840
Ví dụ :
15:33
"I live in St Petersburg.
145
933320
2240
15:35
It’s the second largest city in Russia,
146
935820
3180
15:39
and it’s a beautiful place to live.
147
939000
3200
15:42
I’ve lived here all my life and I can’t imagine living anywhere else!
148
942540
6020
''Tôi sống ở St Peterburg, Nó là thành phố lớn thứ hai ở Nga, và nó là một nơi rất đẹp
để sống. Tôi đã sống ở đây cả đời và tôi không thể tưởng tượng sống ở bất kì nơi nào khác!
Nó có một nền văn hóa phong phú như vậy, tôi nghĩ một phần vì lịch sử của thành phố là sự kết hợp giữa ảnh hưởng của châu Âu
15:48
It has such a rich culture,
149
948560
2209
15:50
I think partly because the city’s history is a mix of European and Russian influences.
150
950769
7151
và Nga. Tôi nghĩ đó là lý do tại sao tôi thích ở đây--đó là nơi duy nhất.
15:58
I think that’s why I like it here—it’s a unique place.
151
958700
4200
16:02
Traffic can be an issue in the city centre, but public transport is very good.
152
962900
8100
giao thông có thể là một vấn đề ở trung tâm thành phố, nhưng giao thông công cộng rất tốt. Thành phố đã không
16:11
The city hasn’t changed much in the last twenty years,
153
971000
4520
thay đổi nhiều trong 20 năm qua, mặc dù ngày càng có nhiều khách du lịch hơn!''
16:15
although there are certainly more and more tourists these days!"
154
975520
4860
16:22
Could you make an answer like this?
155
982040
3600
Bạn có thể làm một câu trả lời như vậy không? Cùng làm một ví dụ nữa. Tôi sẽ nói với bạn
16:25
Let’s do one more example first.
156
985640
3540
16:29
I’ll tell you about my hometown:
157
989800
3620
về quê nhà của tôi:
''Tôi đến từ Denver, một thành phố đứng đầu của Colorado. Nó gần dãy núi Rocky, vì vậy khu vực
16:34
"I’m from Denver, the capital of Colorado.
158
994560
3740
16:38
It’s near the Rocky Mountains, so the surrounding area is quite beautiful.
159
998300
6000
xung quanh khá đẹp. Tôi đã sống ở đây được khoảng 3 năm. Tôi thực sự thích
16:44
I’ve been living here for about three years.
160
1004300
3860
16:48
I really like Denver because it’s a young city with lots of energy,
161
1008400
5940
Denver bởi vì nó là một thành phố trẻ với nhiều nguồn năng lượng, nhưng nếu bạn cần một cái nghỉ ngơi
16:54
but if you need a break it’s easy to drive to the mountains and find a quiet place to relax.
162
1014880
8660
thật dễ dàng để lái xe đến những ngọn núi và tìm một nơi yên tĩnh để thư giãn. Điều bất lợi duy nhất là
17:03
The only real disadvantage is that winter can be seriously cold!
163
1023540
6560
mùa đông có thể lạnh một cách nghiêm trọng. Denver đã thay đổi khá nhiều trong hai mươi năm qua
17:10
Denver’s changed quite a lot in the last twenty years
164
1030100
5100
17:15
Many people are moving here to work.
165
1035200
3654
nhiều người đã rời khỏi đây để làm việc. Thật không may, chi phí sinh hoạt cũng tăng lên khá nhiều''
17:18
Unfortunately, the cost of living has also gone up quite a lot."
166
1038860
7620
okey, bây giờ chắc chắn là đến lượt bạn! Nói về quê hương của bạn. Hãy làm một câu trả lời dài hơn
17:26
Okay, now it’s definitely your turn! Talk about your hometown. Make a longer answer
167
1046700
8680
17:35
like these ones.
168
1055399
1051
như câu trả lời này.
17:36
If you want, you can post your answer in the video comments. We’ll give you feedback
169
1056450
7189
Nếu bạn muốn, bạn có thể đăng câu trả lời của bạn lên bình luận của video. Chúng tôi sẽ đưa bạn phản hồi
17:43
on your English.
170
1063639
1000
bằng tiếng Anh của bạn
17:44
That’s the end of the lesson. I hope you learned something useful!
171
1064639
8311
Vậy là đã hết bài học. Tôi mong bạn học được nhiều điều có ích!
17:52
If you want to see more of our free English lessons, check out our website: Oxford Online
172
1072950
7120
Nếu bạn muốn thấy nhiều hơn những bài học tiếng Anh miễn phí, xem trang wedsite của chúng tôi: Oxford Online English.com
18:00
English dot com.
173
1080070
1000
Tiếng anh chấm com.
18:01
Thanks for watching, and see you next time!
174
1081070
8
Cảm ơn vì đã xem, và hẹn gặp lại vào lần sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7