The perfect "TH" sound! Perfect English pronunciation

716,225 views ・ 2016-08-13

Learn English with Papa Teach Me


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:10
Cheers!
0
10520
880
dzô!
00:12
"You know, I look at you and I think
1
12380
2680
Em biết không, anh nhìn em và anh nghĩ là
00:15
you have really nice...
2
15680
2020
em có ...
00:18
really nice tits!
3
18960
1960
một bộ ngực rất đẹp!
00:22
Your tits!
4
22980
1000
Ngực của em ý!
00:24
Very clean.
5
24340
980
rất sạch.
00:28
Very nice to look at.
6
28320
1520
nhìn vào thấy rất đẹp
00:36
What? Where you go?"
7
36260
1760
sao vậy? Em đi đâu đó?
00:41
You're an idiot!
8
41200
980
Ông đúng là đồ ngốc!
00:42
What? We had good dinner, good dancing, I said she had nice tits...
9
42240
3800
Sao lại thế? Bọn tôi vui vẻ ăn tối rồi nhảy cùng nhau, tôi nói cô ấy có 1 bộ ngực đẹp...
00:47
You don't pronounce it correctly, man.
10
47140
1540
Ông phát âm sai rồi, bạn tôi ơi.
00:49
"Teeth", never forget the "th" sound.
11
49080
3840
RĂNG, đừng bao giờ quên âm "th".
00:54
"Teeth"
12
54200
560
RĂNG
00:56
Also, it's not teeths. One tooth, many teeth.
13
56960
3040
Hơn nữa, không phải teeths, 1 chiếc răng(tooth), nhiều răng thì teeth.
01:01
The plural is teeth.
14
61480
1140
Số nhiều của răng là teeth
01:07
Nah.. whatever.
15
67400
900
Nahh,.. bỏ đi.
01:09
For this lesson, you'll need a straw.
16
69240
2260
Cho bài học ngày hôm nay thì mọi người cần 1 chiếc ống hút.
01:13
So, the "th" sound.
17
73580
1700
ok, âm "th".
01:15
You know, on the thousands of languages on Earth,
18
75540
2740
bạn biết đó, trong hàng ngàn ngôn ngữ trên trái đất này.
01:18
only a few actually use this sound.
19
78400
2420
thì chỉ có 1 vài nơi sử dụng âm "th" này thôi.
01:21
And even then, there are two versions of it.
20
81180
2240
và có tới 2 phiên bản của nó.
01:23
/θ/ and /ð/
21
83760
1440
/θ/ và /ð/
01:26
How ridiculous is that!? Thanks English!
22
86120
2440
thật là lố bịch phải không? Cảm ơn tiếng Anh nhớ!
01:31
Ok, all through this video, try to repeat the "th" words with me,
23
91240
3860
oke, tất cả qua video này, cố gắng lặp lại các từ có "th" với thầy nhé,
01:35
so you can practice.
24
95180
1360
nhờ vậy mà các bạn có thể luyện tập được.
01:36
Ok. How do you do it?
25
96780
1540
Oke. Vậy làm sao để đọc được âm này?
01:38
I'll show you.
26
98520
960
thầy sẽ chỉ cho các bạn.
01:46
"But that's not a lesson, you're just showing me your mouth!
27
106260
2340
"Nhưng đó đâu phải 1 bài học, thứ duy nhất là bon em thấy là miệng của thầy!"
01:48
Teach me!!"
28
108600
1400
dạy tôi đi!!!
01:50
Ok, fine, I'll teach a lesson on it! Jesus!
29
110220
2800
oke, thôi được rồi, để thầy dạy các bạn! Chúa ơi!
01:53
So, first thing, don't put your tongue just behind your teeth,
30
113520
2880
Đầu tiên, đừng đặt lưỡi đằng sau răng của bạn,
01:56
because you'll stop the air flow and get a "d" sound.
31
116400
2940
vì nó sẽ chặn luồng hơi bay ra và biến thành âm /d/ mất.
02:01
That doesn't work.
32
121200
840
như thế là sai.
02:02
And don't get your tongue too far out because you'll get this sound :
33
122180
3380
Và đừng để lưỡi ra ngoài quá vì nếu như vậy âm "th" của các bạn sẽ bị thành thế này:
02:07
It looks ridiculous.
34
127420
640
Thật là buồn cười đúng không!
02:08
So, what is the perfect position of the tongue, the teeth, the lips and everything?
35
128420
3680
vậy thì, vị trí hoàn hảo để đặt lưỡi, răng, môi và mọi thứ ở đâu?
02:12
In my experience, this exercise is the easiest and the best to learn it.
36
132380
3900
theo kinh nghiện của thầy thì, bài luyện tập này là dễ nhất và là cách tốt nhất để học nó.
02:16
Let's try!
37
136440
720
Cùng thử nào!
02:17
Put your mouth open,
38
137160
1160
Mở miệng ra,
02:18
rest your tongue on the bottom teeth,
39
138320
2060
đặt lưỡi nhẹ nhàng ở răng hàm dưới nào,
02:20
just behind the bottom lip.
40
140380
1500
ngay đằng sau môi dưới của mọi người.
02:22
Blow out gently,
41
142080
1240
thổi 1 cách nhẹ nhàng,
02:23
bring your top teeth down slowly until naturally that sound comes out.
42
143780
4720
để răng hàm trên xuống thật chậm cho đến khi âm đó được phát ra 1 cách tự nhiên.
02:29
Ok, now, try saying this sentence.
43
149120
2020
oke giờ cố đọc câu này cho thầy.
02:38
Now, for some people, this is still difficult and
44
158520
2180
bây giờ, với 1 số người thì câu này vẫn còn rất khó
02:40
probably, during that practice, you sounded like this :
45
160700
2820
và chắc chắn rằng, khi luyện tập, các bạn sẽ có thể đọc thành:
02:44
Why is so hard!?
46
164960
1020
Sao lại khó thế nhở?
02:46
It's because your tongue is too relaxed and it doesn't know what to do!
47
166180
3600
Đó là vì lưỡi cảu bạn "đứng im" và nó không biết phải làm gì!
02:50
"What should I do?"
48
170080
1760
Tôi phải làm gì giờ!
02:52
For this exercise, you need a straw.
49
172040
2620
Trong bài tập này, bạn cần 1 chiếc ống hút.
02:55
Now, the same pressure I need
50
175280
2240
Bây giờ, cái lực mà thầy cần
02:57
to hold this straw between my tongue
51
177680
2400
để giữ chiếc ống hút này giữa lưỡi
03:00
and my top teeth,
52
180440
1120
và răng hàm trên,
03:02
that's how tense your tongue should be when making the "th" sound.
53
182880
3560
chính là lực mà lưỡi của các bạn nên sử dụng khi đọc âm "th" này.
03:06
So you know the position of it, but this is how strong it should be.
54
186860
3100
Nên bây giờ khi biết được vị trí của nó rồi, nhưng đây là lực mà các bạn nên dùng.
03:10
Take your straw,
55
190120
940
lấy ống hút của bạn
03:11
hold it,
56
191980
680
giữ nó,
03:13
between your tongue and your top teeth,
57
193400
1760
giữa lưỡi và hàm răng trên,
03:19
You don't need much strength in your tongue, just a little bit.
58
199360
3520
bạn không cần quá nhiều sức mạnh ở lưỡi, chỉ 1 chút thôi là đủ.
03:22
But that's how tense your tongue should be.
59
202880
2200
Nhưng đó là lực mà lưỡi của mọi người nên sử dụng.
03:25
Ok, now, try this sentence.
60
205460
1940
oke, bây giờ, đọc câu này cho thầy.
03:31
Say it slowly :
61
211060
960
đọc 1 cách chậm dãi:
03:36
Another common thing is how far out should you put your tongue?
62
216840
2720
1 điều nữa là lưỡi của chúng ta nên đưa ra bao xa là đủ?
03:39
Well, a good measure is to put your finger
63
219960
2820
1 cách đo lường tốt là sử dụng tay của mọi người
03:42
in front of your lips.
64
222780
1200
đặt nó ở trước môi.
03:44
Like this.
65
224380
720
như thế này nè.
03:45
Then,
66
225440
620
sau đó,
03:47
That should be the limit of where your tongue touches.
67
227960
2220
Đây chính là giới hạn khi lưỡi bạn đưa ra.
03:54
Ok, you've just learnt the unvoiced TH sound.
68
234600
3720
oke, vậy là các bạn vừa học âm TH vô thanh /θ/
03:58
The unvoiced /θ/ sound.
69
238520
1780
âm TH vô thanh /θ/
04:00
Represented by this symbol.
70
240580
1560
được hiểu dưới dạng kí tự như thế này /θ/
04:02
Unvoiced!? What the hell is unvoiced!?
71
242360
1620
vô thanh? vô thanh là cái gì zợ?
04:04
So, touch your throat while you make this sound.
72
244160
2480
Vậy thì, chạm vào cổ họng của mọi người khi đọc âm này nào.
04:09
Nothing, it's normal, right?
73
249200
1280
Không thấy gì, đó là điều bình thường, phải không nào?
04:10
This is called the unvoiced.
74
250480
1600
đó gọi là vô thanh nhớ.
04:12
Keeping your mouth and tongue and teeth in the same position,
75
252500
3180
Giữ nguyên miệng và lưỡi và răng ở cùng vị trí như vậy,
04:16
I want you to make a vibration in the throat.
76
256180
1820
thầy muốn cổ họng của các bạn rung lên.
04:21
This is called the voiced TH sound,
77
261980
2740
Đây gọi là hữu thanh,
04:26
represented by this symbol.
78
266020
1700
được hiểu dưới dạng biểu tượng này.
04:28
It's called voiced because you feel a vibration.
79
268120
2660
nó gọi là hữu thanh bở vì các bạn có thể cảm nhận được sự rung động.
04:31
/ð/ = voiced,
80
271100
1520
/ð/ = hữu thanh oke,
04:33
/θ/, no vibration, unvoiced.
81
273400
2000
/θ/, không có sự rung động, vô thanh.
04:35
Hey, are you writing in the comments "when do I use the voiced and the unvoiced TH sounds?"?
82
275740
4720
Hei, bạn định viết điều này dưới phần bình luận " khi nào thì sử dụng âm TH hữu thanh và vô thanh zậy?"?
04:40
That's a very good question!
83
280820
1480
Đúng là 1 câu hỏi rất hay!
04:43
But, remember this is English, and it's stupid and it's ridiculous.
84
283040
3720
Nhưng, mọi người hãy nhớ rằng, đây là tiếng Anh, và Tiếng Anh thì thật ngu ngốc và buồn cười.
04:46
We don't exactly have rules for it, only guides.
85
286960
3620
Bọn thầy không hề có luật lệ cho nó đâu, chỉ có chỉ dẫn thôi.
04:50
So, here are some guides for you :
86
290900
1880
Nên, đây là 1 vài hướng dẫn cho các bạn nha :
04:53
After most consonant sounds like /m/ and /n/,
87
293460
3260
đằng sau hầu hết các phụ âm như /m/ và /n/
04:57
the TH sound will be unvoiced.
88
297440
2520
âm TH sẽ là vô thanh
05:00
For example in words like "strength",
89
300120
2360
ví dụ như các từ "strength"
05:02
"length",
90
302740
720
length
05:03
"plinth",
91
303700
720
plinth
05:04
"warmth".
92
304720
640
warmth
05:06
After a vowel sound and before a schwa sound,
93
306300
2640
đằng sau 1 nguyên âm và đằng trước 1 giảm âm,
05:09
usually, it will be voiced.
94
309100
1840
thường thì nó sẽ là hữu thanh
05:11
For exemple, "brother", "mother", "father",
95
311080
3120
ví dụ là "brother, mother, father",
05:14
"Either", "feather", "clothes".
96
314240
3360
"Either", "feather", "clothes".
05:18
And at the start of a word, it's usually unvoiced.
97
318180
2540
và âm đầu tiên của 1 từ, thì âm TH thường sẽ là vô thanh
05:21
"Thank you", "Thursday"..
98
321060
1520
"Thank you", "Thursday"..
05:23
But then, we've got "this", "that", "those"...
99
323820
2080
Nhưng, chúng ta lại có "this", "that", "those"...
05:27
So, again, ther's no real definite rule when to use the voiced TH or the unvoiced TH,
100
327400
5520
Vì vậy, 1 lần nữa, chẳng có định nghĩa nào là thực sự đúng cho việc sử dụng âm TH này cả.
05:33
it's more a case of hear the word,
101
333120
2520
nó sẽ đúng hơn khi chúng ta nghe 1 từ
05:35
think "is it unvoiced or voiced?",
102
335840
1600
nghĩ xem nó là vô thanh hay hữu thanh
05:37
practice it, keep it in your memory for next time.
103
337780
2800
luyện tập nó, nhớ nó thật kĩ cho lần dùng tiếp theo
05:41
Ok, final test. In English, we call these tongue twisters.
104
341620
3140
oke, bài kiểm tra cuối cùng, Trong tiếng anh, bọn thầy gọi nó là bài tập xoắn lưỡi
06:20
So, thank you for watching,
105
380260
2480
Oke, các ơn các bạn đã lắng nghe thầy nha <3
06:23
this was great!
106
383060
1340
Điều này thật Tuyệt vời!
06:24
I'll see you in the next class!
107
384580
1080
Gặp lại các bạn ở buổi học sau nha!
06:26
Bye!
108
386300
500
bai bai!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7