Learn English While Baking Cookies with Me in the Kitchen!

154,549 views ・ 2020-02-11

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, Bob the Canadian here.
0
240
1510
Xin chào, tôi là Bob người Canada.
00:01
Do you know what this is?
1
1750
1370
Bạn biết đây là gì không?
00:03
Do you what we call this in English?
2
3120
2210
Bạn biết chúng tôi gọi nó là gì trong tiếng Anh không?
00:05
Well in this video, I'm going to bake some cookies
3
5330
3150
Trong video này, tôi sẽ nướng vài cái bánh
00:08
in my kitchen and while I'm doing that,
4
8480
2290
trong bếp của tôi và trong khi tôi làm nó,
00:10
I'm going to teach you some English words and phrases
5
10770
3110
tôi sẽ dạy bạn một số từ vựng và cụm từ
00:13
that you can use when you are in a kitchen.
6
13880
2147
mà bạn có thể sử dụng khi bạn nấu ăn.
00:16
(mixer grinds)
7
16027
1193
(Brè brè)
00:17
Whoa! (laughs)
8
17220
1071
Á á (cười)
00:18
(gentle upbeat music)
9
18291
3167
(GawGaww Subt)
00:25
Well hey, welcome to this video
10
25080
1590
Xin chào, chào mừng đến với video hôm nay
00:26
where I'm going to help you
11
26670
1580
và tôi sẽ giúp bạn
00:28
learn some English words and phrases
12
28250
2300
học một số từ vựng và cụm từ.
00:30
that you can use when you are talking about a kitchen.
13
30550
3170
mà bạn có thể dùng khi bạn đang nói về nhà bếp.
00:33
We are out of cookies.
14
33720
2060
Chúng tôi đã hết sạch bánh quy rồi.
00:35
We have no more store bought cookies.
15
35780
2120
Chúng tôi không còn bánh quy ở cửa hàng.
00:37
Those are cookies that you buy from the store.
16
37900
2640
Đó là những cái bánh quy mà bạn có thể mua từ cửa hàng.
00:40
And we have no more homemade cookies.
17
40540
2430
Và chúng tôi không còn bánh quy tự làm tại nhà.
00:42
Those are cookies that you make at home.
18
42970
2180
Đó là những cái bánh quy bạn có thể tự làm.
00:45
So today in this video,
19
45150
1360
Vì vậy hôm nay trong video này,
00:46
I am going to bake some cookies from scratch.
20
46510
3300
Tôi sẽ bắt đầu nướng vài cái bánh từ đầu nhé.
00:49
That means I am going to use all of the ingredients
21
49810
3230
Nghĩa là tôi sẽ dùng tất cả các nguyên liệu
00:53
that I need to make cookies at home.
22
53040
3030
mà tôi cần để làm bánh quy tại nhà.
00:56
But before we get started, though,
23
56070
1170
Nhưng trước khi chúng ta bắt đầu,
00:57
if you're new here, don't forget to click
24
57240
1760
nếu bạn là người mới, đừng quên click
00:59
that red subscribe button over there
25
59000
2150
vào nút đăng kí màu đỏ ở đây
01:01
and give me a thumbs up if this video is helping you learn
26
61150
2450
mà cho tôi một like nếu như video này giúp bạn
01:03
just a little bit more English.
27
63600
1620
học một chút về tiếng Anh nha.
01:05
So it's important whenever you are making something
28
65220
2650
So điều quan trọng mỗi khi bạn nấu thứ gì đó
01:07
in the kitchen that you wash your hands before you start.
29
67870
4090
trong nhà bếp là bạn phải rửa sạch tay trước khi bắt đầu.
01:11
So I am using the water from this faucet
30
71960
3180
So tôi đang dùng nước từ cái vòi nước đây
01:15
to wash my hands and I'm using this hand soap
31
75140
3710
để rửa sạch tay và dùng xà bông tiệt trùng để rửa
01:18
and I'm going to use this cloth to dry off my hands.
32
78850
4830
Và tôi sẽ dùng cái khăn này để lau khô tay tôi.
01:23
Notice this cloth has a nice
33
83680
1490
Này nhìn cái khăn này đi, thật tuyệt
01:25
Bob the Canadian blue plaid pattern on it.
34
85170
3460
Họa tiết áo của tôi in trên đó nè.
01:28
So in order to make cookies,
35
88630
1920
Rồi để mà làm bánh,
01:30
I'm going to need some kind of instructions.
36
90550
3010
tôi sẽ phải cần tài liệu hướng dẫn.
01:33
In English, we call this a recipe.
37
93560
2850
Trong tiếng Anh, chúng tôi gọi nó là công thức.
01:36
A recipe is something that you find in a cookbook,
38
96410
3920
Công thức nấu ăn bạn có thể tìm trong sách dạy nấu ăn,
01:40
like this book right here,
39
100330
1590
như cuốn này nè,
01:41
and it gives you all of the ingredients,
40
101920
2620
và nó đưa ra cho bạn tất cả những nguyên liệu,
01:44
the things that you need to make what you want to make,
41
104540
3310
là thứ mà bạn cần để bạn nấu ăn.
01:47
as well detailed instructions on how to make it.
42
107850
3760
cũng như là từng bước tiến hành để làm sao nấu nó.
01:51
So when I read my recipe, it tells me what ingredients
43
111610
4290
Khi tôi đọc công thức tôi cần, nó chỉ ra những nguyên liệu nào
01:55
I need in order to make cookies.
44
115900
1900
mà tôi cần để làm bánh quy.
01:57
So I have all my ingredients right here ready to go.
45
117800
3920
Và tôi đã có tất cả những nguyên liệu ở đây và sẵn sàng để làm.
02:01
They were originally up here in the cupboard,
46
121720
2950
Ban đầu tất cả những thứ này ở đây, trong cái tủ này,
02:04
but I've put them all out here on the counter,
47
124670
2940
Nhưng tôi đã đặt tất cả nó lên cái bàn này,
02:07
or countertop, and I think I'm ready to get started.
48
127610
3240
bàn nhà bếp, và tôi nghĩ rằng tôi đã sẵn sàng.
02:10
Of course you might be wondering
49
130850
1430
Tất nhiên có thể bạn đang tự hỏi
02:12
what these things are called.
50
132280
2010
mấy cái thứ này được gọi là gì nhỉ?
02:14
We would call these measuring cups.
51
134290
2940
Chúng ta sẽ gọi hai cái này là các cốc đo lường.
02:17
These are plastic measuring cups.
52
137230
2280
Nó là mấy cái cốc nhựa dùng để đong, đo.
02:19
We also have glass measuring cups
53
139510
3030
Chúng ta cũng có cốc đo lường bằng thủy tinh
02:22
which allow you to measure
54
142540
1960
thứ mà cho phép bạn đong được
02:24
how much of each ingredient you need.
55
144500
2510
khoảng bao nhiêu lượng nguyên liệu mà bạn cần.
02:27
We also have measuring spoons.
56
147010
2720
Chúng ta cũng có muỗng đong
02:29
So when you need to measure out smaller amounts
57
149730
2500
Và khi bạn cần đong một lượng nhỏ
02:32
of different ingredients, you can use measuring spoons.
58
152230
3870
của các thành phần nguyên liệu khác nhau, bạn có thể sử dụng cái muỗng này.
02:36
And you might be wondering what ingredients
59
156100
2160
Và chắc hẳn bạn đang tự hỏi những loại nguyên liệu gì
02:38
I'm using in this recipe.
60
158260
1790
tôi đang dùng trong công thức đây.
02:40
Well I'm using flour, oatmeal,
61
160050
3550
Vâng tôi dùng bột mì, bột yến mạch,
02:43
brown sugar, white sugar,
62
163600
3573
đường nâu, đường trắng,
02:48
an egg, baking powder and baking soda,
63
168100
3820
một quả trứng, bột làm bánh và backing soda,
02:51
vanilla extract, and of course, chocolate chips.
64
171920
4670
tinh dầu vanilla, và tất nhiên, chocolate chips
02:56
I should sample some of these
65
176590
1620
tôi nên thử vài miếng
02:59
to make sure they're good.
66
179140
2080
để chắc rằng nó vẫn ổn.
03:01
Mm, they're good.
67
181220
920
Hm, rất ngon :D.
03:02
So an interesting thing about Canada
68
182140
2360
Và một điều thú vị ở Canada là
03:04
is that we have an American system of measurement
69
184500
3370
là chúng tôi có một kiểu đo lường của Mĩ
03:07
on one side of our measuring cups
70
187870
2660
ở một phía của cái cốc
03:10
and a metric system of measurement on the other side.
71
190530
3610
và hệ thống đo lường theo hệ mét ở bên mặt còn lại.
03:14
And there are a few other things I need
72
194140
2190
Và có vài thứ khác mà tôi cần
03:16
in order to bake cookies.
73
196330
1850
để làm bánh.
03:18
I need a few utensils.
74
198180
1910
Tôi cần vài cái dụng cụ.
03:20
So I have a fork and a couple of spoons.
75
200090
2920
Đây tôi có một cái nĩa và một vài cái thìa.
03:23
You'll see what these are for later.
76
203010
1830
Lát nữa bạn sẽ thấy nó dùng để làm gì.
03:24
And I also have the baking sheet right here.
77
204840
4330
Và tôi cũng có cái khay nướng ở đây
03:29
This is called a baking sheet or a cookie sheet.
78
209170
2810
Nó gọi là khay nướng bánh.
03:31
This is what I will actually bake the cookies on
79
211980
2480
Cái này là cái mà tôi sẽ nướng cái bánh lên trên
03:34
once I have mixed all the ingredients together.
80
214460
3280
khi mà tôi đã trộn tất cả các thành phần với nhau.
03:37
We'll also need a few small appliances to bake our cookies.
81
217740
4040
Và chúng ta cũng sẽ cần một vài cái thiết bị phục vụ cho nướng bánh.
03:41
I've already used the microwave
82
221780
1590
Tôi đã dùng lò vi sóng
03:43
to melt the butter a little bit.
83
223370
1700
để làm tan bơ một chút.
03:45
We won't be using the toaster.
84
225070
1990
Chúng ta sẽ không dùng vỉ nướng bánh mì.
03:47
And we won't need the coffee maker.
85
227060
1960
Và chúng ta không cần máy pha cà phê.
03:49
But I will be using this mixer
86
229020
2580
Nhưng chúng ta sẽ dùng máy đánh trứng này
03:51
when I put all the ingredients together
87
231600
2720
khi tôi đã bỏ tất cả nguyên liệu vào nhau.
03:54
and I need to mix them.
88
234320
1010
và cần phải trộn nó lên.
03:55
We also have large appliances in the kitchen.
89
235330
2940
Chúng ta cũng có một cái máy bự ở trong nhà bếp.
03:58
I won't be needing the stove to make cookies,
90
238270
2570
Tôi sẽ không dùng bếp này để nướng bánh,
04:00
but I will be needing the oven.
91
240840
1520
Nhưng tôi sẽ cần cái lò nướng này
04:02
In fact, I should probably preheat the oven
92
242360
2900
Thực ra, tôi nên làm nóng nó trước
04:05
to the right temperature.
93
245260
1340
để điều chỉnh đến nhiệt độ thích hợp.
04:06
I'll do that right now.
94
246600
1150
Tôi sẽ làm nó ngay đây.
04:10
So I'm setting it to 375.
95
250280
2780
Tôi sẽ điều chỉnh nó lên 375.
04:13
When this little red light goes off,
96
253060
2490
Và khi cái đèn đỏ nhỏ nhắn này tắt,
04:15
we'll know that the oven is at the right temperature.
97
255550
3180
Chúng ta sẽ biết được cái lò nướng đã đạt được nhiệt độ mong muốn.
04:18
I think we're ready to make the cookies.
98
258730
2140
Tôi nghĩ chúng ta đã sẵn sàng làm bánh rồi đó.
04:20
I am going to follow all the instructions in the recipe
99
260870
3740
Tôi sẽ theo sát sự hướng dẫn theo công thức
04:24
and put the ingredients into this mixing bowl
100
264610
3150
và bỏ các nguyên liệu vào cái bát trộn này
04:27
so that we will have cookie dough.
101
267760
2120
và chúng ta sẽ có bột bánh quy
04:29
After I have mixed everything together carefully
102
269880
3480
Sau khi tôi đã trộn tất cả một cách cẩn thận
04:33
I will put the dough on the cookie sheet
103
273360
2450
Tôi sẽ bỏ phần bột bánh lên khay nướng
04:35
and we will bake the cookies in the oven.
104
275810
1890
và chúng ta sẽ nướng nó trong lò nướng.
04:37
Let's get started.
105
277700
1016
Bắt đầu nào.
04:38
(gentle upbeat music)
106
278716
3167
từng tứng từng từng từng tứng tứng từng (music)
04:46
(mixer buzzes)
107
286732
2583
(Xè xè)
04:51
(mixer buzzers)
108
291311
3009
(Bre bre)
04:54
It's going good so far, I think.
109
294320
1600
Nó sẽ rất ngon đây, tôi nghĩ vậy.
05:02
(chips rattle)
110
302501
2709
05:05
This is really hard to stir.
111
305210
2110
Nó thật sự khó để khuấy lên.
05:07
I hope I made it right.
112
307320
2103
Tôi hy vọng tôi làm đúng.
05:10
If it falls out, you just eat it, right,
113
310770
1570
Nếu như nó bị rớt ra, tôi chỉ cần ăn nó, phải không,
05:12
if it's a chocolate chip.
114
312340
1250
Nếu nó là chocolate chip.
05:18
Well there you have it, cookie dough.
115
318880
2440
Xong rồi chúng ta đã có nó, bột bánh quy.
05:21
Next I'm going to use this spoon
116
321320
2300
Tiếp theo tôi sẽ dùng cái muỗng này
05:23
to put the cookie dough onto this cookie sheet,
117
323620
3260
Để hớt một phần một bánh lên trên khay nướng,
05:26
or baking sheet, and then I'm going to
118
326880
2220
và sau đó tôi sẽ
05:29
put the cookies in the oven so that they can bake.
119
329100
2503
bỏ các bánh vô lò và nó sẽ được nướng.
05:36
I'm not very good at making cookies, by the way.
120
336179
3638
Nhân tiện, tôi không giỏi trong việc làm bánh quy.
05:41
There we go.
121
341690
990
Xong rồi.
05:42
So now I'm going to put the cookies in the oven
122
342680
3690
Rồi bây giờ tôi sẽ đặt nó vào lò
05:46
so that they can bake.
123
346370
1710
và nướng nó.
05:48
I am also going to set the timer.
124
348080
3250
Tôi cũng sẽ cài đặt thời gian.
05:51
The recipe said to set the timer for 10 to 12 minutes
125
351330
4410
Theo như công thức thì đặt khoảng 10 đến 12 phút
05:55
so I'm going to set it for 10 minutes
126
355740
2210
vậy nên tôi sẽ đặt khoảng 10 phút
05:57
and now we're going to wait.
127
357950
1490
rồi ngồi đợi thôi.
05:59
This is the hardest part of making cookies
128
359440
3310
Đây là phần khó nhất trong việc làm bánh
06:02
is the waiting, the waiting is definitely the hardest part.
129
362750
3813
đó là chờ đợi, chờ đợi chắc chắn là công đoạn khó nhất.
06:07
I love the smell of cookies
130
367830
1920
Tôi thích mùi bánh quá
06:09
when they are baking in the oven.
131
369750
1700
khi mà nó đang được nướng trong lò.
06:11
In fact, it just makes me want to eat more of them
132
371450
3120
Thực tế, nó làm cho tôi muốn ăn nhiều
06:14
and I'm going to try and limit myself to just two.
133
374570
3440
và tôi sẽ cố gắng kìm hãm bản thân ăn 2 cái.
06:18
By the way, did I tell you we were making
134
378010
2030
Nhân tiện, tôi đã nói với các bạn rằng
06:20
oatmeal chocolate chip cookies?
135
380040
1850
chúng ta đang làm bánh quy socola yến mạch chưa?
06:21
I'm not sure if I mentioned that earlier in the video.
136
381890
2750
Tôi không chắc là tôi đã đề cập đến nó sớm hơn trong video.
06:24
That's definitely what's baking in the oven right now
137
384640
2770
Đó chắc chắn là nó đang được nướng trong lò bây giờ
06:27
and I can't wait to have one or two, but not three.
138
387410
4053
và tôi không thể chờ đợi để ăn một hoặc hai cái, nhưng không ăn cái thứ ba đâu nhé
06:32
Maybe three, we'll see.
139
392340
2370
ồ có thể là ba, để xem (và cuối cùng Bob đã ăn bốn cái :) )
06:34
In about four seconds the timer is going to go off.
140
394710
3603
Khoảng bốn giây nữa là sẽ xong.
06:39
(timer beeps) There it goes.
141
399883
1317
(Bip) nó xong rồi đó.
06:41
When the timer goes off, I am going to turn the timer off
142
401200
5000
Khi đồng hồ đủ thời gian, tôi sẽ tắt nó
06:46
and then I am going to take the cookies out of the oven.
143
406330
3483
và sau đó tôi sẽ lấy nó ra khỏi lò
06:52
(pan rattles)
144
412022
2500
(Lịch kịch)
06:55
Don't they look really yummy?
145
415780
1450
Trông nó có thực sự ngon không?
06:57
I'm going to just put them here
146
417230
2000
Tôi sẽ đặt nó ở đây
06:59
on the stove top to cool off for a bit.
147
419230
2500
lên trên cái bếp để cho nó nguội một chút
07:01
You'll notice I'm wearing an oven mitt
148
421730
2490
Bạn sẽ để ý rằng tôi đang mang một cái găng tay
07:04
because I certainly don't want to burn my hand
149
424220
3530
Bởi vì tôi chắc chắn không muốn tay tôi bị bỏng
07:07
when I take the hot cookies out of the oven.
150
427750
2550
khi mà tôi lấy bánh ra khỏi lò.
07:10
In order to allow the cookies to cool off,
151
430300
2230
Và để cho bánh dễ nguội,
07:12
I'm going to put them on this cooling rack.
152
432530
2940
Tôi sẽ đặt nó lên cái giá làm mát.
07:15
That will just let the cookies slowly cool off
153
435470
4460
Nó sẽ làm cho bánh quy nguội dần
07:19
and then they will be ready to eat sooner.
154
439930
3810
và nó sẽ dễ dàng để được ăn sớm hơn.
07:23
So there you go, an oatmeal chocolate chip cookie.
155
443740
2970
So xong rồi, một cái bánh quy socola yến mạch.
07:26
I think the last thing to do,
156
446710
1663
Tôi nghĩ việc cuối cùng cần làm,
07:29
besides the dishes, of course,
157
449220
1230
tất nhiên là ngoài việc làm bánh rồi
07:30
is to eat the cookie, or to try the cookie.
158
450450
3370
chính là ăn thử bánh.
07:33
Let's see how this tastes.
159
453820
1300
Để xem vị như nào nào.
07:36
Ow, it's really hot, mm.
160
456150
1943
Ow, nó thực sự nóng, mm.
07:39
But it's really yummy.
161
459640
1100
Nhưng ngon thực sự.
07:42
I'm sorry to eat on camera (chuckles).
162
462302
2558
Tôi xin lỗi khi ăn trước camera.(hmmhmm)
07:44
Well I hope this English lesson helped you learn
163
464860
2420
Well tôi hy vọng video này đã giúp bạn
07:47
just a few more English words and phrases
164
467280
2550
học một vài từ Tiếng Anh và cụm từ
07:49
that you can use when you are in a kitchen.
165
469830
1813
mà bạn có thể dùng khi bạn trong nhà bếp.
07:51
I am going to finish this video by doing the dishes,
166
471643
3397
Tôi sẽ kết thúc video này bằng việc đi rửa chén,
07:55
or washing the dishes.
167
475040
1650
(Rửa chén, dùng cả 2 cụm cũng được)
07:56
I'm Bob the Canadian and you are learning English with me.
168
476690
2670
Tôi là Bob the Canadian và bạn đang học tiếng Anh với tôi.
07:59
Thank you so much for watching.
169
479360
1700
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã xem video này.
08:01
If you're new here, don't forget
170
481060
1360
Nếu bạn là người mới, đừng quên
08:02
to click that red subscribe button over there
171
482420
2500
nhấn vào nút đăng kí ở đây
08:04
and give me a thumbs up if this video
172
484920
1560
và cho tôi một like nếu video
08:06
helped you learn just a little bit more English.
173
486480
2090
giúp bạn học một chút về Tiếng Anh.
08:08
And if you have time and you wanna learn more English,
174
488570
3330
Và nếu bạn có thời gian và bạn vẫn muốn học thêm,
08:11
why don't you stick around and watch another video?
175
491900
2964
sao không thử xem các video khác quanh đây (cảm ơn rất nhiều)
08:14
(gentle upbeat music)
176
494864
3167
(Love)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7