🍁 An English Lesson About the Country of Canada 🍁

404,977 views ・ 2020-02-18

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, Bob the Canadian here.
0
330
1250
Xin chào, tôi là Bob đến từ Canada
00:01
Welcome to this English lesson on the country of Canada.
1
1580
4090
Chào mừng đến với video tiếng Anh về đất nước Canada
00:05
Many of you have asked me to do an English lesson
2
5670
2486
Rất nhiều bạn đã đề nghị tôi làm một video
00:08
on the country that I call home, so I thought
3
8156
2864
về đất nước mà tôi gọi là nhà (Canada), và vì vậy
00:11
in this video, I would teach you 20 interesting facts
4
11020
3580
trong video này tôi sẽ dạy bạn 20 sự thật thú vị
00:14
about the country that I know and love, called Canada.
5
14600
2678
về đất nước mà tôi yêu quý, được gọi là Canada ❤
00:17
(upbeat guitar music)
6
17278
3167
GawGaww subs
00:24
Canada has two official languages, English and French.
7
24450
3940
Canada sử dụng hai ngôn ngữ chính thức chính là tiếng Anh và tiếng Pháp
00:28
In fact, everything you buy in Canada
8
28390
2880
Thực tế, mọi thứ bạn mua ở Canada
00:31
has an English side and a French side.
9
31270
3650
đều có một mặt ghi bằng tiếng Anh và một mặt bằng tiếng Pháp
00:34
You can see on this Cheerio box
10
34920
1710
Bạn có thể thấy trên chiếc hộp Cheerio này
00:36
that it says Honey Nut Cheerios and then on the French side,
11
36630
3650
nó ghi rằng Honey Nut Cheerios và ở bên mặt tiếng Pháp
00:40
it says Cheerios au miel et aux noix
12
40280
2680
nó ghi Cheerios au miel et aux noix
00:43
So in many provinces in Canada, milk comes in bags.
13
43200
3651
Và trên các khu vực tại Canada, sữa được đựng trong túi
00:46
This is a bag of milk.
14
46851
1919
đây là túi đựng sữa
00:48
And inside, there are three smaller bags of milk.
15
48770
4840
Và bên trong, nó có ba túi sữa nhỏ
00:53
If I was out here with another Canadian,
16
53610
1890
Nếu như tôi đứng đây với một người Canada khác
00:55
I would probably say things like,
17
55500
1997
Tôi có thể sẽ nói những điều như
00:57
"It's pretty bright out here, eh?"
18
57497
1533
"Ở đây khá sáng, eh?" (Ở đây sáng quá nhỉ?)
00:59
Or "It's pretty cold out here, eh?"
19
59030
2140
Hoặc "Trời bữa nay lạnh quá, eh?" (Bữa nay lạnh quá nhỉ?)
01:01
Canadians tend to end their sentences,
20
61170
2330
Người Canada thường hay kết thúc câu nói của họ
01:03
once in a while, with the word eh.
21
63500
2210
một vài lần với từ "eh" đằng sau
01:05
One of the most popular coffee shops in Canada
22
65710
2620
Một trong những cửa hàng cà phê nổi tiếng nhất tại Canada
01:08
is a place called Tim Horton's,
23
68330
2000
là nơi được gọi là Tim Horton's
01:10
or as some Canadians sometimes say, Timmies.
24
70330
3500
hay như nhiều người Canada thường gọi là Timmies
01:13
Tim Horton's is a place where many Canadians go
25
73830
2980
Tim Horton's là nơi mà rất nhiều người Canada thường hay đến
01:16
every morning on their way to work to get a coffee
26
76810
3330
vào mỗi sáng khi họ đi làm để lấy cho mình một cốc cà phê
01:20
and something to eat for breakfast.
27
80140
2240
Hoặc mua vài thứ cho bữa ăn sáng
01:22
Canada is the second largest country in the world.
28
82380
3050
Canada là đất nước lớn thứ 2 trên thế giới
01:25
By the way, the largest country is Russia,
29
85430
2520
Nhân tiện, Nga là đất nước lớn nhất thế giới,
01:27
and I should say hi to all of my Russian viewers.
30
87950
2877
và tôi muốn nói lời xin chào với tất cả những người Nga đang xem video này
01:30
But Canada is the second largest.
31
90827
2613
Và Canada là đất nước lớn thứ hai.
01:33
And we have a population of 37 million people.
32
93440
3690
Và đất nước tôi có dân số khoảng 37 triệu người.
01:37
Actually, a little more than that.
33
97130
1600
Thật ra, nó hơn thế một chút
01:38
About 37 and a half million people.
34
98730
2800
khoảng 37,5 triệu người.
01:41
An interesting fact though, is 66% of Canadians
35
101530
4417
Một thông tin thú vị rằng, khoảng 66% người Canada
01:45
live within 100 kilometers of the southern border
36
105947
4653
sống trong phạm vi 100km từ biên giới phía nam
01:50
that we share with the United States.
37
110600
1840
biên giới mà chúng tôi chia sẻ với Mỹ (giáp nhau)
01:52
I think because Canada is such a cold country,
38
112440
2830
Tôi nghĩ rằng bởi vì Canada là một đất nước rất lạnh,
01:55
most of us live as far south as possible
39
115270
3000
Hầu hết chúng tôi đều cố gắng sống càng xa càng tốt có thể về phía nam
01:58
so we can stay a little warmer
40
118270
1930
và chúng tôi có thể ấm hơn một chút
02:00
during our cold Canadian winters.
41
120200
2060
trong suốt mùa đông lạnh lẽo.
02:02
Money in Canada is very colorful and we also have a $1 coin
42
122260
4730
Tiền tệ tại Canada rất sặc sỡ và chúng tôi cũng có đồng $1
02:06
which we call a loonie, because if you look at a loonie,
43
126990
3100
nó được gọi là loonie, với vì nếu như bạn nhìn vào nó,
02:10
you'll see that there is a loon on it,
44
130090
2340
bạn sẽ thấy rằng có một con loon (giống con vịt) trên đó,
02:12
which is a kind of bird that lives in northern Canada.
45
132430
3110
nó là một loại chim sống ở phía bắc Canada
02:15
When the government decided that we needed a $2 coin,
46
135540
3280
Thời điểm mà khi chính phủ quyết định rằng chúng tôi nên có đồng $2,
02:18
we simply called it a toonie, because it rhymed with loonie
47
138820
2966
Chúng tôi đơn giản gọi nó là toonie, bởi vì cho nó vần với đồng loonie
02:21
and it was worth $2.
48
141786
1914
và nó có giá trị là $2
02:23
It just seemed like a really good name for it.
49
143700
2134
Có vẻ như đó là cái tên tốt cho nó.
02:25
By the way, did you know that Justin Bieber,
50
145834
2696
Nhân tiện, bạn có biết Justin Bieber,
02:28
Celine Dion and Shawn Mendes are all Canadian?
51
148530
3210
Celine Dion và Shawn Mendes đều là người Canada không?
02:31
I'm sure you've heard some of their songs before.
52
151740
2910
Tôi nghĩ rằng bạn đã nghe một vài bài hát của họ trước đây.
02:34
They are some of the greatest talent
53
154650
1515
Họ là một trong những tài năng lớn nhất
02:36
that Canada has produced.
54
156165
2145
mà Canada có.
02:38
The leader of Canada is called the prime minister,
55
158310
2620
Người đứng đầu Canada được gọi là prime minister (thủ tướng)
02:40
not the president, by the way.
56
160930
1570
chứ không phải là president (tổng thống).
02:42
Sometimes, people from other countries
57
162500
2210
Đôi lúc, mọi người đến từ các nước khác
02:44
mistakenly think that our leader is called the president.
58
164710
3540
thường mắc lỗi rằng họ nghĩ người đứng đầu của chúng tôi là tổng thống.
02:48
But we call our leader the prime minister.
59
168250
2810
nhưng chúng tôi gọi là thủ tướng.
02:51
Our current prime minister is Justin Trudeau.
60
171060
2980
Thủ tướng hiện tại là Justin Trudeau.
02:54
You might recognize him because he might
61
174040
2040
Có thể bạn nhận ra ông ấy vì có thể ông ấy
02:56
have visited your country in the past,
62
176080
2290
Đã ghé thăm đất nước của bạn trước đây,
02:58
with a trade delegation so that we can keep relations
63
178370
3582
với một phái đoàn thương mại để chúng tôi có thể
03:01
between our country and your country in good standing.
64
181952
3798
giữ mối quan hệ tốt đẹp giữa đất nước của tôi và của bạn.
03:05
Canada is divided up into provinces.
65
185750
2530
Canada được chia thành các tỉnh bang.
03:08
Not states, like the United States.
66
188280
2020
không phải là tiểu bang, như bên Mỹ.
03:10
And we have 10 provinces, stretching from the Pacific Ocean
67
190300
3860
và chúng tôi có 10 tỉnh bang, trải dài từ Thái Bình Dương
03:14
in the west all the way to the Atlantic Ocean in the east.
68
194160
3940
ở phía tây đến Đại Tây Dương ở phía đông.
03:18
I live in the province of Ontario,
69
198100
2020
Tôi đang sống ở tỉnh bang Ontario,
03:20
which is almost right in the middle of Canada.
70
200120
3010
gần như là nằm giữa Canada.
03:23
Provinces are quite large.
71
203130
1790
Các tỉnh bang khá lớn.
03:24
In fact, our provinces might be bigger than your country.
72
204920
4030
thực tế, các tỉnh bang của chúng tôi có thể lớn hơn đất nước của bạn.
03:28
I'm not trying to brag, but provinces
73
208950
2610
Không phải tôi đang cố khoe khoang, nhưng
03:31
are definitely really, really big in Canada.
74
211560
3090
các tỉnh bang thực sự rất, rất lớn ở Canada.
03:34
The capital of Canada is a city called Ottawa.
75
214650
2630
Thủ đô của Canada là một thành phố được gọi là Ottawa.
03:37
And it is a beautiful city.
76
217280
1890
Và đó là một thành phố rất đẹp.
03:39
It is located pretty far north, in the province of Ontario
77
219170
4720
Nó nằm khá xa về phía Bắc, ở trong tỉnh bang Ontario
03:43
and it's usually quite cold there in the winter.
78
223890
2670
và nó cũng khá lạnh vào mùa đông đó.
03:46
If you ever have a chance to visit our capital, Ottawa,
79
226560
3690
Nếu như bạn có dịp đến thủ đô của chúng tôi, Ottawa,
03:50
you should do it.
80
230250
833
bạn nên thử nó.
03:51
It is a beautiful city.
81
231083
1667
Đó là một thành phố thực sự đẹp.
03:52
I do recommend, though, that if you don't like the cold,
82
232750
3190
Tuy nhiên, rằng nếu bạn không thích lạnh,
03:55
that you visit it in the summer, although if you visit it
83
235940
3410
thì nên ghé thăm vào mùa hè, mặc dù nếu bạn đến vào
03:59
in the winter, you will have a true Canadian experience.
84
239350
4520
mùa đông, bạn sẽ có trải nghiệm thực sự của người Canada (Lạnh..)
04:03
Canada is full of maple trees.
85
243870
2340
Canada ngập tràn cây Phong.
04:06
There are a lot of maple trees in Canada.
86
246210
2790
Có rất nhiều cây Phong ở Canada.
04:09
In fact, some of the trees behind me are maple trees.
87
249000
3380
Thực tế, một số cây ở ngay sau tôi đây là cây Phong.
04:12
And most of the trees that you see
88
252380
2480
Và hầu hết các cây mà bạn thấy
04:14
in parks in Canada are maple trees.
89
254860
2760
trong công viên ở Canada là cây Phong.
04:17
It's the reason why we have the maple leaf
90
257620
2570
Đó chính là lí do vì sao chúng tôi có hình lá phong
04:20
in the centre of our flag, because
91
260190
2530
ở giữa lá cờ của chúng tôi, bởi vì
04:22
there's just so many maple trees in Canada.
92
262720
2520
có rất nhiều cây phong ở Canada.
04:25
And one of the most popular exports
93
265240
3290
Và một trong những mặt hàng xuất khẩu phổ biến nhất
04:28
from our country is maple syrup.
94
268530
2500
Từ đất nước của chúng tôi là Siro maple.
04:31
That's when they take the sap from the maple tree
95
271030
2632
Nó chính là khi chúng tôi lấy nhựa cây phong
04:33
and they turn it into a really sweet and tasty syrup.
96
273662
4368
và chế biến nó thành một loại siro rất ngọt và ngon.
04:38
If you haven't tried maple syrup, you should try some.
97
278030
3140
Nếu như bạn chưa từng thử, bạn nên thử nó.
04:41
And if you try some, make sure
98
281170
1650
Và nếu bạn đã thử nó, hãy chắc rằng
04:42
it's authentic, Canadian maple syrup.
99
282820
3030
nó là hàng thật, siro của Canada.
04:45
Oh, another famous Canadian is this guy
100
285850
2353
Oh.. Một người Canada nổi tiếng khác chính là
04:48
who teaches English on YouTube.
101
288203
2467
ai đó đang dạy Tiếng Anh trên Youtube -_-
04:50
What's his name again?
102
290670
1250
Tên của anh ấy là gì nào :D
04:51
I think it's Bob the Canadian.
103
291920
2340
Tôi nghĩ đó là Bob the Canadian :DD
04:54
Okay, I'm not really that famous.
104
294260
1400
Được rồi, tôi không thực sự nổi tiếng đâu.
04:55
But I just wanted to put this piece in here.
105
295660
2550
Tôi chỉ muốn tấu hài thôi.
04:58
We actually have two official sports in Canada.
106
298210
2920
Chúng tôi có hai môn thể thao chính thức tại Canada.
05:01
Our official winter sport
107
301130
1370
Thể thao vào mùa đông
05:02
is a little game called hockey.
108
302500
1990
là một loại trò chơi gọi là hockey.
05:04
You may have seen the Canadian hockey teams
109
304490
2770
Có thể bạn đã thấy đội hockey Canada
05:07
play at the Winter Olympics.
110
307260
1920
chơi ở thế vận hội mùa đông.
05:09
They usually do really well.
111
309180
2310
Họ chơi rất tốt.
05:11
Probably because most of our rivers, lakes and streams
112
311490
4130
Có thể bởi vì hầu như các sông, hồ và suối ở đây
05:15
in the winter are frozen solid and young Canadians
113
315620
3490
đều đóng băng vào mùa đông và các bạn trẻ
05:19
have lots of opportunity to practice the game of hockey.
114
319110
4420
có rất nhiều cơ hội để luyện tập hockey.
05:23
As well, most small towns have a hockey arena.
115
323530
3580
Cũng như, các thị trấn nhỏ thường có các khu vực để chơi hockey.
05:27
So the amount of time that you can spend skating
116
327110
2670
Vì vậy lượng thời gian bạn có thể dành cho trượt băng
05:29
as a young Canadian is really, really high.
117
329780
2970
như các bạn trẻ Canada là rất nhiều.
05:32
Our second official sport is a summer sport.
118
332750
3030
Bộ môn thứ hai của chúng tôi là vào mùa hè.
05:35
Our official summer sport is a game called lacrosse.
119
335780
3400
Thể thao chính thức vào mùa hè gọi là lacrosse.
05:39
This is a little different than hockey.
120
339180
1970
Nó có chút khác biệt với hockey.
05:41
If you want to see some lacrosse, just do a search
121
341150
3110
Nếu bạn muốn xem nó ra làm sao, hãy tìm nó
05:44
on YouTube for the game of lacrosse in Canada
122
344260
2960
trên youtube có tên là Lacrosse tại Canada
05:47
and you will be able to find a game and watch a bit of it.
123
347220
2540
và bạn sẽ có thể tìm nó và xem một chút.
05:49
It's a very interesting game to watch
124
349760
2600
Nó là một trò chơi rất thú vị để xem.
05:52
and it's a very interesting game to play as well.
125
352360
3380
và nó cũng rất thú vị để chơi.
05:55
Canada has a lot of fresh water lakes.
126
355740
2470
Canada có rất nhiều hồ nước tự nhiên.
05:58
In fact, we have over two million
127
358210
1983
Thực tế, chúng tôi có hơn hai triệu
06:00
fresh water lakes in Canada.
128
360193
2557
hồ nước tự nhiên ở Canada.
06:02
And I think because there are so many lakes and streams
129
362750
3980
Và tôi nghĩ rằng bởi vì có rất nhiều hồ và suối
06:06
and rivers in Canada, and because there
130
366730
1960
và sông ở Canada, và bởi vì
06:08
is so much fresh water, we have animals
131
368690
2890
có rất nhiều nước tinh khiết, chúng tôi có rất nhiều động vật
06:11
like the beaver that live here.
132
371580
2340
như con hải ly sống ở đây.
06:13
The beaver is our national animal.
133
373920
2830
Hải ly là động vật tự nhiên của cúng tôi.
06:16
I don't know if you've ever seen a beaver before.
134
376750
2380
Tôi không chắc nếu như bạn đã từng nhìn thấy nó trước đây.
06:19
They are really cool.
135
379130
1360
Nó rất ngầu đó.
06:20
They tend to chop down trees and they build dams
136
380490
4540
Nó thường hay chặt các cây xuống và xây dựng các đập
06:25
in streams and creeks so that the water will flood
137
385030
3459
trên suối và các rạch vì vậy nước sẽ dâng lên
06:28
and then they can build a home in the flooded part
138
388489
3201
và nó sẽ có thể xây nhà trên cái phần nước dâng đó
06:31
of the river or lake.
139
391690
1100
của sông hoặc hồ.
06:32
It's a very interesting animal
140
392790
1890
Nó thật sự là động vật thú zị
06:34
and it's our national animal of Canada.
141
394680
2720
và nó là động vật tự nhiên của Canada.
06:37
So in Canada, taxes are high.
142
397400
3090
Tại Canada, thuế rất cao
06:40
Canadians pay a lot of income tax.
143
400490
2730
Người Canada phải trả rất nhiều thuế thu nhập
06:43
We pay a lot of sales tax.
144
403220
1710
Chúng tôi trả nhiều thuế bán hàng.
06:44
In general, if you live in Canada,
145
404930
2870
Nhìn chung, nếu như bạn sống tại Canada,
06:47
you will pay a lot of tax, but healthcare is free.
146
407800
4360
Bạn sẽ phải trả nhiều thuế, nhưng chăm sóc sức khỏe là hoàn toàn miễn phí,
06:52
So if you break a bone or you need heart surgery
147
412160
3340
Nếu như bạn bị gãy xương hoặc bạn cần phẫu thuật tim
06:55
or you're having a baby, it is totally free in Canada.
148
415500
4420
hoặc bạn đang sinh em bé, nó hoàn toàn miễn phí ở Canada.
06:59
Now, the dentist isn't free.
149
419920
1940
Hiện tại, nha sĩ thì không miễn phí đâu.
07:01
If you need work done on your teeth.
150
421860
2040
Nếu như bạn có vấn đề về răng.
07:03
And the eye doctor isn't free, if you need glasses.
151
423900
3410
Và bạn có vấn đề về mắt thì nó không miễn phí, nếu bạn cần mắt kính.
07:07
But everything else is covered.
152
427310
2773
Nhưng các thứ khác được bảo trợ.
07:10
Mostly because we pay really high taxes.
153
430083
2797
Hầu như bởi vì chúng tôi phải trả thuế cao.
07:12
But, I will never complain about the fact
154
432880
2830
Nhưng, tôi sẽ không bao giờ phàn nàn vì sự thật rằng
07:15
that healthcare is free.
155
435710
1380
chăm sóc sức khỏe là miễn phí.
07:17
I had heart surgery.
156
437090
1450
Tôi đã từng phẫu thuật tim.
07:18
It cost me zero dollars.
157
438540
2790
Và chi phí cho nó là không đồng.
07:21
Sometimes, people think that Canada's biggest export
158
441330
3060
Đôi khi, mọi người nghĩ rằng thứ xuất khẩu lớn nhất ở Canada là
07:24
is wood, but it's not.
159
444390
1990
Là gỗ, nhưng không phải.
07:26
Our biggest export is actually oil.
160
446380
3590
Mà thứ xuất khẩu lớn nhất chính là dầu mỏ.
07:29
The province of Alberta actually has huge oil reserves.
161
449970
4759
Tỉnh bang Alberta thật sự có rất nhiều dầu.
07:34
Canada's largest trading partner
162
454729
1981
Đối tác trao đổi lớn nhất của Canada là
07:36
is about 100 kilometers straight that way.
163
456710
3041
cách khoảng 100km về thẳng hướng đó.
07:39
I'm pointing south.
164
459751
1689
Tôi đang chỉ về hướng nam.
07:41
Can you guess what country is 100 kilometers south of here?
165
461440
3359
Bạn có thể đoán được đất nước nào cách đây 100km về hướng nam không?
07:44
It is the United States of America.
166
464799
3331
Là Mỹ đó.
07:48
Well, hey, that was 20 interesting facts
167
468130
2350
Well, hey, vừa rồi là 20 sự thật thú vị
07:50
about the country of Canada.
168
470480
1650
về đất nước Canada.
07:52
The country that I know and love.
169
472130
1830
Đất nước tôi yêu quí.
07:53
I'm Bob the Canadian and you
170
473960
1360
Tôi là Bob the Canadian và bạn đang
07:55
are learning English with me here on YouTube.
171
475320
2520
học tiếng Anh với tôi trên Youtube.
07:57
I hope this lesson helped you learn
172
477840
1950
Tôi hy vọng rằng bài học này sẽ giúp bạn
07:59
just a little bit more English and a little bit more
173
479790
2570
Một chút về tiếng Anh cũng như
08:02
about the country of Canada.
174
482360
1460
về đất nước Canada.
08:03
Remember, if you are new here, don't forget to click
175
483820
2390
Nhớ này, nếu bạn là người mới ở đây, đừng quên click
08:06
that red subscribe button over there
176
486210
1940
vào nút đăng kí ở đây nhé
08:08
and give me a thumbs up if this video helped you learn
177
488150
2231
và cho tôi một like nếu video đã giúp bạn một chút
08:10
just a little bit more English and while you're here,
178
490381
3026
về học tiếng Anh và trong khi bạn còn ở đây,
08:13
why don't you stick around and watch another video.
179
493407
2805
sao không thử xem các video xung quanh đây này.
08:16
(upbeat guitar music)
180
496212
3167
Cảm ơn bạn rất nhiều. Love..
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7