DO NOT say "how are you?"! Ask the question in a better way!

8,287,270 views ・ 2019-06-24

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2233
2583
Nhạc mở đầu (Vietsub by Vân Anh Nguyễn)
00:09
- Hello everyone and welcome back to English with Lucy.
1
9976
3554
Xin chào mọi người! Chào mừng quay trở lại với kênh học tiếng Anh cùng Lucy.
00:13
Hey, how are you?
2
13530
1100
Chào, bạn khoẻ không?
00:14
Yeah, I'm good thanks.
3
14630
833
Vâng, tôi ổn, cảm ơn.
00:15
How are you?
4
15463
833
Bạn khoẻ không?
00:16
Yeah, great, how are you?
5
16296
1544
Tôi khoẻ, bạn khoẻ không?
00:17
Good, how are you?
6
17840
2220
Tốt, bạn khoẻ không?
00:20
How are you drives me insane.
7
20060
2920
Câu "bạn khoẻ không" khiến tôi phát điên lên.
00:22
It's so boring, it's so overused,
8
22980
3230
Nó thật nhàm chán, và nó thường xuyên bị lạm dụng.
00:26
it's just this automatic filler phrase
9
26210
2890
Nó như một cụm từ
00:29
that we use to acknowledge people nonchalantly.
10
29100
3823
mà chúng ta thường dùng để hỏi thăm người khác một cách lãnh đạm, thờ ơ.
00:34
It needs to go.
11
34270
1620
Nó cần được loại bỏ.
00:35
It sounds so insincere, how are you?
12
35890
2720
Câu "how are you" nghe thật thiếu chân thành.
00:38
I'm not actually expecting an answer.
13
38610
1790
Tôi chẳng bao giờ thật sự mong đợi một câu trả lời khi hỏi câu đó.
00:40
That's something I said in my
14
40400
2090
Tôi đã nhắc đến điều này trong video nói về
00:42
50 Weird and Confusing Facts About Britain
15
42490
2740
50 sự thật kỳ lạ và gây bối rối trong văn hoá
00:45
and British Culture video.
16
45230
2120
của nước Anh.
00:47
How are you is a question
17
47350
1950
"Bạn khoẻ không" là câu hỏi
00:49
that we don't really expect an answer to.
18
49300
2810
mà khi hỏi chúng ta không thật sự mong đợi nhận được câu trả lời.
00:52
So, in this video I'm gonna give you loads of alternatives
19
52110
3820
Vậy nên, trong video này, tôi sẽ dạy cho các bạn những sự lựa chọn khác
00:55
to how are you.
20
55930
833
ngoài câu bạn khoẻ không.
00:56
I've broken them down into three sections.
21
56763
2347
Tôi sẽ chia chúng thành ba phần.
00:59
I'm gonna give you casual how are you alternatives
22
59110
3270
Phần thứ nhất là cách hỏi thăm thông thường dành cho bạn bè và gia đình.
01:02
for friends and family, formal ones for work situations
23
62380
4020
Thứ hai là những cách trang trọng hơn để dùng cho công việc và viết email.
01:06
and emails, and then also some fun ones
24
66400
3140
Cuối cùng là một vài câu thú vị
01:09
which you can choose if you use or not.
25
69540
2750
mà bạn có thể chọn dùng chúng hoặc không tùy ý.
01:12
So this video is going to be perfect
26
72290
2380
Tôi nghĩ rằng video này sẽ thật hoàn hảo
01:14
for improving your vocabulary,
27
74670
2380
để cải thiện vốn từ vựng của bạn,
01:17
but if you want to improve your listening
28
77050
1600
nhưng nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nghe
01:18
and your pronunciation even further,
29
78650
2430
và cách phát âm của mình nhiều hơn nữa,
01:21
I highly recommend the study method
30
81080
2270
Tôi muốn đề nghị một phương pháp học
01:23
of combining reading actual books
31
83350
2420
kết hợp việc đọc sách
01:25
with listening to audio books on Audible.
32
85770
2840
và nghe sách audio trên ứng dụng Audible.
01:28
Let me explain this method.
33
88610
2000
Để tôi giải thích thêm cho các bạn về phương pháp này.
01:30
Take a book that you have already read in English
34
90610
2648
Hãy chọn một quyển sách viết bằng tiếng Anh mà các bạn đã đọc
01:33
or a book that you would like to read in English
35
93258
2942
hoặc một quyển sách viết bằng tiếng Anh mà các bạn muốn đọc
01:36
I've got loads of recommendations for good books
36
96200
2380
Tôi có rất nhiều tựa đề sách hay
01:38
for different levels of English
37
98580
1660
dành cho nhiều trình độ tiếng Anh khác nhau
01:40
in the description box down below.
38
100240
1810
ở phần mô tả bên dưới video này.
01:42
And read this chosen book while listening
39
102050
3440
Hãy đọc những quyển sách mà bạn chọn
01:45
to the audio version.
40
105490
1520
trong khi nghe bản audio của quyển sách đó nhé.
01:47
It's got to be at the same time.
41
107010
1940
Hãy làm hai điều đó cùng một lúc.
01:48
Reading alone will not help you with your listening
42
108950
2300
Chỉ đọc sách thôi sẽ không giúp bạn nghe tốt hơn
01:51
or your pronunciations skills
43
111250
1640
và cũng không cải thiện phát âm của bạn
01:52
and that's because English in not a phonetic language.
44
112890
3210
vì tiếng Anh không phải là một ngôn ngữ ngữ âm (ý Lucy nói tiếng Anh không phải là một ngôn ngữ chỉ có những ký tự, chữ cái trên giấy mà bạn phải thực hành mới có thể học được nó)
01:56
If you hear and listen to a word as you read it,
45
116100
3470
Nếu bạn vừa nghe vừa đọc một từ nào đó
01:59
your brain will make a connection
46
119570
1936
02:01
and the next time you see that word,
47
121506
2424
não của bạn sẽ tạo ra một liên kết
và lần tiếp theo bạn nhìn thấy từ vựng đó
02:03
you will know how it's pronounced
48
123930
1638
bạn sẽ biết phát âm đúng như thế nào
02:05
and the next time you hear that word,
49
125568
1852
và lần tiếp theo bạn nghe từ vựng đó
02:07
you know will know how it's spelled.
50
127420
2140
bạn sẽ biết đánh vần nó như thế nào.
02:09
By reading and listening tat the same time,
51
129560
2300
Thông qua việc vừa đọc vừa nghe cùng một lúc
02:11
you're essentially training your brain
52
131860
2210
bạn đang luyện tập cho bộ não của mình
02:14
in loads of different disciplines.
53
134070
2240
những quy tắc hữu ích.
02:16
It's such an effective method
54
136310
1820
Phương pháp này thật sự rất hiệu quả
02:18
and the best part is that you can get one free audiobook,
55
138130
3490
và điều tuyệt vời nhất là bạn có thể có được một bản audio miễn phí
02:21
that's a 30-day free trial
56
141620
1980
trong 30 ngày dùng thử
02:23
if you click on the link in the description box
57
143600
2100
nếu bạn nhấn vào đường link ở phần mô tả bên dưới video này
02:25
and sign up to Audible.
58
145700
1340
và đăng ký tài khoản trên Audible.
02:27
Then you can download one of my audiobook recommendations.
59
147040
3580
Sau đó bạn có thể tải một trong các tựa đề sách mà tôi gợi ý.
02:30
Give it a try, it really, really works.
60
150620
2720
Bạn hãy thử đi, nó thật sự hiệu quả.
02:33
Right, let's get started with the lesson.
61
153340
2130
Giờ thì cùng bắt đầu vào bài học nào.
02:35
So, let's start with casual alternatives to how are you.
62
155470
4880
Mở đầu bằng những cách thông thường để hỏi thăm ai đó nhé.
02:40
How are you, oh, I hate it so much.
63
160350
2720
"Bạn khoẻ không", tôi ghét câu đó quá đi mất.
02:43
Number on is, how are you doing?
64
163070
2370
Số 1 là "how are you doing?" (Dạo này bạn thế nào?)
02:45
How are you doing?
65
165440
960
Dạo này bạn thế nào?
02:46
And you would reply to this by saying,
66
166400
2220
Và bạn nên trả lời bằng cách nói
02:48
I'm going well, thanks.
67
168620
1727
"I'm going well, thanks" (Tôi đang rất tốt, cảm ơn.)
02:50
You might hear some people respond with,
68
170347
2173
Bạn cũng có thể sẽ nghe ai đó trả lời rằng
02:52
I'm doing good, but that's actually grammatically incorrect.
69
172520
3430
"I'm doing good", nhưng câu này sai về mặt ngữ pháp.
02:55
When responding to a how are you style question,
70
175950
2550
Khi bạn trả lời câu hỏi thuộc kiểu hỏi thăm
02:58
you do well or you are good.
71
178500
3050
bạn đang làm tốt hay bạn đang rất tốt.
03:01
If I say I'm doing good, it could mean
72
181550
2120
Nếu tôi nói "I'm doing good", nó có nghĩa là
03:03
I am doing charity work or doing something positive.
73
183670
4600
Tôi đang làm từ thiện hoặc những hành động nào đó mang tính tích cực.
03:08
Number two, how have you been?
74
188270
2100
Số 2 là "How have you been?" (Bạn thế nào rồi?)
03:10
How have you been?
75
190370
1510
Bạn thế nào rồi?
03:11
This is a very warm and friendly one.
76
191880
1760
Đây là cách nói vô cùng thân thiện và ấm áp.
03:13
I really like it.
77
193640
980
Tôi thích nó.
03:14
Yeah, I've been great, thanks.
78
194620
1380
"Yeah, I've been great, thanks" (Vâng, tôi rất khoẻ, cảm ơn.)
03:16
Or, I've not been so good, actually.
79
196000
2303
Hoặc là "I've not been so good, actually" (Thật ra thì tôi không khoẻ lắm.)
03:18
Three, this one's slightly more American,
80
198303
2977
Số 3, câu này người Mỹ thường hay dùng
03:21
what's going on?
81
201280
833
What's going on? (Mọi việc thế nào?)
03:22
Hey, what's going on?
82
202113
1237
Chào, mọi việc thế nào rồi?
03:23
A very common answer to this is nothing much,
83
203350
2880
Câu trả lời thường thấy là "nothing much" (Câu này có thể dịch là "bình thường cả", "không có gì đặc biệt cả")
03:26
no much at all.
84
206230
1440
Not much at all. (Bình thường cả.)
03:27
Number four, what's new, or even, what's new with you?
85
207670
4270
Số 4, "what's new" hoặc là "what's new with you" (Có gì mới mẻ không?)
03:31
This is more asking for updates
86
211940
2500
Câu này ý hỏi thăm để cập nhật
03:34
or if anyone's been doing anything interesting
87
214440
2810
hỏi thăm xem ai đó có đang làm việc gì thú vị không
03:37
in their life since you last saw them.
88
217250
2500
kể từ lần cuối bạn gặp họ.
03:39
You could say this to someone that you've seen recently
89
219750
2160
Bạn cũng có thể hỏi câu này với ai đó bạn vừa gặp gần đây
03:41
and you just want a short update.
90
221910
1780
để cập nhật nhanh những gì đã xảy ra.
03:43
Number five, I wonder if you've heard this one before,
91
223690
2500
Số 5, tôi tự hỏi không biết bạn đã nghe câu này bao giờ chưa
03:46
it's what's up?
92
226190
1690
Là "What's up?" (Sao rồi?)
03:47
Hey, what's up?
93
227880
930
"Hey, what's up?" (Này, sao rồi, khoẻ chứ?)
03:48
Traditionally very American,
94
228810
1840
Câu này vốn là người Mỹ hay dùng
03:50
but now used much more in Britain.
95
230650
2040
nhưng gần đây được dùng nhiều hơn ở Anh.
03:52
Number six is a very British one, it's what are you up to?
96
232690
4440
Số 6 là một câu rất Anh quốc, "what are you up to?" (Bạn đang dự định gì vậy?)
03:57
Now this comes from to be up to mischief.
97
237130
2690
Câu này là từ "to be up to mischief"
03:59
which means you're doing something mischievous.
98
239820
2960
Có nghĩa là bạn đang làm việc gì đó rất nghịch ngợm.
04:02
It's a very friendly and endearing question.
99
242780
3220
Đây là câu hỏi rất thân thiện và được yêu thích.
04:06
What are you up to?
100
246000
1220
"What are you up to?" (Bạn đang dự định gì vậy?)
04:07
It implies mischief, but in a friendly way.
101
247220
2690
Nó nghe có vẻ tinh nghịch, nhưng theo một cách thân thiện.
04:09
So if I say what have you been up to,
102
249910
1860
Vậy nên khi tôi nói "what have you been up to"
04:11
or what are you up to?
103
251770
1820
hoặc là "what are you up to?"
04:13
I'm kind of saying, what mischievous things
104
253590
1740
Đại loại ý tôi là,
04:15
have you been doing?
105
255330
833
Bạn đang nghịch gì đó?
04:16
What trouble have you been making?
106
256163
1887
Bạn vướng vào rắc rối nào rồi đấy?
04:18
It's very friendly.
107
258050
1460
Rất thân thiện.
04:19
It's also something I say to my dog
108
259510
1690
Tôi cũng thường nói câu này với chú chó của mình
04:21
if he looks suspicious.
109
261200
2040
mỗi khi trông nó có vẻ mờ ám.
04:23
What have you been up to?
110
263240
1690
Mày đang âm mưu gì đấy?
04:24
What mischief have you been causing?
111
264930
2180
Mày đã nghịch gì vậy?
04:27
That's a really, really good one.
112
267110
1000
Câu đó quả thật rất hay.
04:28
If you're gonna take one thing away from this lesson,
113
268110
2294
Nếu bạn không nhớ được nhiều sau bài học này
04:30
make it that.
114
270404
1216
hãy nhớ câu đó nhé.
04:31
Number seven, how are things going?
115
271620
2530
Số 7, "How are things going?" (Mọi việc thế nào rồi? Mọi việc suôn sẻ chứ?)
04:34
This is very general.
116
274150
1190
Câu này rất bao quát.
04:35
Things, I mean, it couldn't be more general than that.
117
275340
2770
"Mọi việc", đâu còn gì bao quát hơn từ đó.
04:38
It's a great one to use if you can't quite remember
118
278110
2568
Đây là câu nên dùng
04:40
what someone's been doing for work
119
280678
2362
nếu bạn không thể ghi nhớ
04:43
or in their personal life, so how are things going?
120
283040
3780
ai đó đang làm gì trong cuộc sống của họ, vậy nên hãy hỏi "how are things going?"
04:46
It's a very non-specific.
121
286820
2060
Nghe rất khái quát.
04:48
Number eight, how are you feeling?
122
288880
2510
Số 8, "how are you feeling?" (Bạn cảm thấy thế nào?)
04:51
How are you feeling?
123
291390
1360
How are you feeling? (Bạn thấy sao rồi? Bạn cảm thấy thế nào?)
04:52
Yeah, I'm feeling great.
124
292750
1357
Yeah, I'm feeling great. (Vâng, tôi rất khoẻ.)
04:54
Or, I'm not feeling so good.
125
294107
1636
Hoặc là "I'm not feeling so good." (Tôi không thấy ổn lắm.)
04:56
This implies that you know something about their health.
126
296580
4560
Hãy hỏi câu này khi bạn biết điều gì đí về sức khoẻ của họ.
05:01
Maybe they were ill a short time ago.
127
301140
2250
Có thể họ đã bị bệnh trong thời gian ngắn.
05:03
Maybe they're overcoming an illness.
128
303390
2110
Có thể họ đã khỏi bệnh.
05:05
Adds a layer of familiarity because you're implying
129
305500
3960
Hãy thể hiện rằng
05:09
that you know something wasn't good before and so you're
130
309460
2060
bạn biết có điều gì đó không ổn trước đây
05:11
wondering how they're feeling now.
131
311520
2040
và giờ bạn hỏi thăm xem họ cảm thấy thế nào.
05:13
It could also be used if you know the person is nervous.
132
313560
3180
Cũng có thể dùng câu này trong trường hợp bạn biết họ đang lo lắng
05:16
Maybe it's before a big meeting or a speech.
133
316740
2040
Có thể là trước một buổi họp hoặc buổi thuyết trình.
05:18
How are you feeling?
134
318780
1357
Bạn cảm thấy thế nào?
05:20
Are you feeling all right?
135
320137
833
05:20
10, I would say this is slightly more American than British.
136
320970
3360
Bạn ổn chứ?
Số 10, tôi nghĩ câu này mang hơi hướng Mỹ hơn Anh.
05:24
How's it going?
137
324330
980
"How's it going?" (Sao rồi? Khoẻ chứ?)
05:25
Hey, how's it going?
138
325310
1710
Hey, how's it going? (Này, khoẻ chứ?)
05:27
We do use it a bit now.
139
327020
1390
Người Ạn chúng tôi cũng hay dùng câu này.
05:28
You would say, yeah, it's going great.
140
328410
1730
Bạn có thể nói "yeah, it's going great" (Vâng, khoẻ lắm.)
05:30
Yeah, everything's good.
141
330140
1430
Yeah, everything's good. (Vâng, mọi thứ vẫn ổn.)
05:31
Number 11, very similar, how is everything?
142
331570
2880
Số 11, tương đương như câu vừa rồi, "how is everything?"
05:34
Very general.
143
334450
1623
Rất chung chung.
05:37
Maybe implies that you know that everything
144
337070
2140
Ngụ ý rằng bạn biết mọi thứ không tuyệt vời
05:39
hasn't been so great or there's been a problem
145
339210
1900
hoặc đã có vấn đề
05:41
in their life.
146
341110
833
05:41
The most general of all, number 12, is how's things?
147
341943
4667
trong cuộc sống của họ.
Câu chung chung nhất, số 12, là "how's things?" (Mọi việc thế nào?)
05:46
How's things?
148
346610
950
How's things? (Mọi việc thế nào?)
05:47
I remember boys at school texting me asking me how's things?
149
347560
4233
Tôi vẫn còn nhớ mấy bạn trai ở trường nhắn tin cho tôi và hỏi "how's things"
Tôi đã cảm thấy bị éo phải làm gì đó mình không muốn.
05:52
I just remember thinking that's such a cop out
150
352830
3200
05:56
because now I have to create a conversation.
151
356030
2550
Bởi vì tôi sẽ phải bắt đầu cuộc hội thoại từ đó.
05:58
I'd just reply like, yes, things are good.
152
358580
2320
Tôi sẽ phải hồi "vâng, mọi thứ vẫn ổn."
06:00
How are your things?
153
360900
1850
"Còn bạn thì sao?"
06:02
Number 13, a very casual one, this is great if you
154
362750
2720
Số 13, một câu rất đời thường,
06:05
haven't seen someone in a while, how's life?
155
365470
2610
Câu này rất hay nếu bạn hỏi người lâu rồi không gặp, "how's life?" (Cuộc sống của bạn thế nào?)
06:08
How's life treating you?
156
368080
1720
How's life treating you? (Cuộc đời đối xử với bạn thế nào? Ý hỏi cuộc sống ra sao rồi?)
06:09
You can say either/or.
157
369800
1180
Một có thể dùng một trong hai.
06:10
Number 14, this is very warm and friendly,
158
370980
2320
Số 14, câu này rất thân thiện.
06:13
how's your day been, or how's your day going?
159
373300
2570
How's your day been? Hoặc how's your day going? (Ngày hôm nay của bạn thế nào?)
06:15
Now, in American, this is used more in customer service
160
375870
4120
Ở Mỹ, câu này thường được dùng nhiều bởi những người làm dịch vụ khách hàng
06:19
positions, they always want you to have a great day.
161
379990
2693
Họ luôn muốn bạn có một ngày tuyệt vời.
06:23
I just remember going to America being surprised
162
383710
2440
Tôi vẫn nhớ tôi đi đến Mỹ
06:26
at how many people wanted me to have a great day.
163
386150
2540
và ngạc nhiên vì có rất nhiều người muốn tôi có một ngày tuyệt vời.
06:28
After everything it was, have a great day,
164
388690
2360
"Hãy có một ngày tuyệt vời"
06:31
you have a great day.
165
391050
1480
06:32
It was like, okay, I will try and have a great day,
166
392530
2340
"Được thôi, tôi sẽ cố để có một ngày tuyệt vời."
06:34
thank you.
167
394870
833
"Cảm ơn"
06:35
No one's ever told me to a great day so many times before.
168
395703
2707
Chưa từng nghe ai chúc tôi một ngày tuyệt vời nhiều đến thế.
06:38
But in British culture, we mean it more when we say it
169
398410
2860
Nhưng ở Anh, chúng tôi có ý chúc chân thành hơn thế
06:41
because we say it with less frequency.
170
401270
2250
bởi vì chúng tôi ít khi nói câu đó.
06:43
And number 15, I must say I'm not a huge fan of this one.
171
403520
3490
Và số 15, phải thừa nhận tôi không thích câu này lắm.
06:47
This is all right, or are you all right?
172
407010
2962
This is all right hoặc là are you all right (Bạn ổn chứ?)
06:49
This again is another one we don't really expect
173
409972
2368
Đây cũng là một câu mà chúng tôi không thật sự mong đợi câu trả lời
06:52
an answer from, it's just hey, how are you?
174
412340
2010
Hey, how are you? (Này, bạn khoẻ không?)
06:54
Yeah, I'm fine, you all right?
175
414350
1260
Yeah, I'm fine, you all right? (Vâng, tôi khoẻ, bạn khoẻ không?)
06:55
It's very casual.
176
415610
2160
Nghe thật hờ hững.
06:57
Right, let's move on to formal ways to say how are you.
177
417770
5000
Nào, cùng đến với các cách hỏi thăm trịnh trọng nhé.
07:03
A very formal way is, how do you do?
178
423130
3140
Một cách hỏi rất lịch sự là how do you do? (Bạn thế nào?)
07:06
Hello, how do you do?
179
426270
1170
Hello, how do you do? (Xin chào, bạn thế nào?)
07:07
And you would normally say this when you're greeting someone
180
427440
2270
Và bạn nên nói câu này khi bạn chào đón ai đó
07:09
or meeting someone that you don't know so well.
181
429710
2700
Hoặc gặp gỡ ai đó mà bạn không biết rõ.
07:12
How do you do, how do you do?
182
432410
1200
Bạn thế nào?
07:13
Normally said while shaking a hand
183
433610
1970
Thường nói khi đang bắt tay
07:15
and we don't necessarily expect a response
184
435580
2460
Và ở Anh chúng tôi không thật sự mong nhận được câu trả lời
07:18
in the UK from this one.
185
438040
1750
khi dùng câu hỏi này.
07:19
We would normally just repeat, how do you do.
186
439790
1920
Chúng tôi thường chỉ hỏi lại, "bạn thế nào?"
07:21
The next one is, are you well?
187
441710
1890
Câu tiếp theo là are you well (Bạn khoẻ cả chứ?)
07:23
And posh British people just love to use the word well.
188
443600
5000
Đa phần người Anh thích dùng từ "well" lắm.
07:28
Are you well?
189
448730
1150
Are you well? (Bạn ổn cả chứ?)
07:29
I'm well, I hope you're well.
190
449880
1780
I'm well, I hope you're well. (Tôi ổn, mong là bạn cũng ổn.)
07:31
Is he well?
191
451660
900
Anh ấy ổn chứ?
07:32
Are they well?
192
452560
880
Họ ổn chứ?
07:33
Are we well?
193
453440
1030
Chúng ta ổn chứ?
07:34
Honestly, they use it so much.
194
454470
1830
Thật tình, họ dùng nó nhiều quá.
07:36
When I go to the occasion of posh event,
195
456300
1990
Khi tôi đi dự sự kiện
07:38
I have a lot of internal laughter by the amount to times
196
458290
4490
Tôi đã cười thầm rất nhiều
07:42
that well is said.
197
462780
2420
07:45
Are you well?
198
465200
833
Bạn khoẻ chứ?
07:46
Is your family well?
199
466033
1707
Gia đình bạn khoẻ không?
07:47
These are all fairly formal ways of asking, how are you?
200
467740
5000
Đây là những cách hỏi bạn khoẻ không thật trịnh trọng.
07:52
Number three, now this one is almost too posh for me.
201
472810
3700
Số 3, câu này đối với tôi có hơi quá trang trọng
07:56
It's, how do you fare?
202
476510
1890
How do you fare? (Tình hình thế nào?)
07:58
How are you faring?
203
478400
1113
How are you faring? (Tình hình thế nào?)
08:00
I must say I haven't heard this said in a long time,
204
480860
2830
Phải nói rằng đã lâu rồi tôi không nghe ai nói câu này.
08:03
but if you want to seem uber, uber posh, be my guest,
205
483690
5000
Nhưng nếu bạn muốn tỏ ra trang trọng, thì cứ dùng tự nhiên
08:08
as long as you're well.
206
488819
2251
miễn là bạn thấy ổn.
08:11
The next few are more business-related.
207
491070
1780
Những câu sau đây có liên quan đến kinh doanh.
08:12
They're things that your boss might say to you.
208
492850
1980
Đây là những câu mà sếp của bạn có thể sẽ nói với bạn.
08:14
Number four is, how are things coming along?
209
494830
2690
Số 4 là, how are thing coming along? (Mọi việc tiến triển sao rồi?)
08:17
And this implies that there is some sort of progress
210
497520
3100
Câu này thường dùng để hỏi khi có việc đang được tiến hành
08:20
to be made.
211
500620
833
08:21
Maybe you're working on a project or you've got a big job
212
501453
2507
Có thể bạn đang thực hiện một dự án
08:23
going on.
213
503960
1020
hoặc một việc to lớn đang diễn ra.
08:24
How are you getting on?
214
504980
1110
How are you getting on? (Bạn làm đến đâu rồi?)
08:26
How are things coming along?
215
506090
1630
How are things coming along? (Mọi việc tiến triển ra sao?)
08:27
How much progress is being made?
216
507720
1398
How much progress is being made? (Tiến hành đến giai đoạn nào rồi?)
08:29
Number five, very similar, how everything coming together?
217
509118
3872
Số 5, tương tự như trên, how everything coming together (Mọi việc thế nào rồi?)
08:32
Implies that maybe there were implies that maybe
218
512990
833
Ngụ ý rằng ban đầu có vấn đề xảy ra
08:33
there were problems at the beginning but now everything
219
513823
2757
nhưng giờ thì
08:36
is coming together nicely.
220
516580
1800
mọi thứ đã đâu vào đấy.
08:38
As a good response you could say,
221
518380
990
Câu trả lời hay cho câu hỏi đó là
08:39
oh, things are coming together nicely, thank you.
222
519370
3060
Oh, things are coming together nicely, thank you. (Ồ, mọi thứ đều ổn thoả cả rồi, cảm ơn vì đã hỏi.)
08:42
In Britain especially, we do like to talk about health
223
522430
2780
Đặc biệt ở Anh, chúng tôi rất thích nói về sức khoẻ
08:45
a fare amount, especially to the older generation.
224
525210
2840
Đặc biệt là nói với những người thuộc thế hệ trước.
08:48
You maybe had a public struggle with health.
225
528050
3110
Bạn có thể sẽ phải chật vật về sức khoẻ khi mọi người hỏi đấy.
08:51
There are a couple of things you can say
226
531160
1460
Bạn có thể nói vài câu
08:52
that are more formally, obviously,
227
532620
1430
trang trọng hơn
08:54
because you're talking to an elder.
228
534050
1470
vì bạn đang nói chuyện với người lớn tuổi mà.
08:55
Number six is how's your health?
229
535520
2320
Số 6 là how's your health (Sức khoẻ của bạn thế nào?)
08:57
If you know that they've got a health issue
230
537840
2200
Nếu bạn biết họ gặp vấn đề về sức khoẻ
09:00
that they're happy to talk about,
231
540040
1858
và họ vui lòng khi nói về nó
09:01
then how's your health is the perfectly reasonable way
232
541898
3392
vậy thì "sức khoẻ của bạn thế nào" là câu hỏi hoàn hảo
09:05
of saying how are you.
233
545290
1320
để hỏi thăm họ.
09:06
Two other ways are hello, I hope you're well,
234
546610
2460
Hai cách khác nữa là "hello, I hope you're well" (Chào, tôi mong là bạn khoẻ.)
09:09
or I trust you're well.
235
549070
1700
hoặc I trust you're well. (Tôi tin là bạn khoẻ.)
09:10
They're not necessarily questions,
236
550770
2050
Chúng là những câu hỏi không cần thiết
09:12
it's more statements about health.
237
552820
2490
Chúng giống những câu khẳng định hơn.
09:15
Right, let's move onto funny phrases.
238
555310
2220
Nào, giờ cùng nói về những cụm từ thú vị nhé.
09:17
Now these are if you want to show a bit of character.
239
557530
2660
Nếu bạn muốn tỏ ra hài hước một chút
09:20
A lot of them of quite American.
240
560190
2400
Hầu hết chúng đều có hơi hướng Mỹ.
09:22
I wouldn't necessarily advise using these
241
562590
2440
Tôi sẽ không khuyên bạn dùng những câu này
09:25
in a formal situation or in an English exam
242
565030
3297
trong những tình huống trang trọng hoặc trong bài luận tiếng Anh
09:28
or around people you don't know.
243
568327
2497
hoặc ở quanh người mà bạn không biết rõ.
09:30
Try them out with friends and family first.
244
570824
2936
Hãy thử dùng chúng với bạn bè và gia đình trước nhé.
09:33
Number one is howdy.
245
573760
2100
Số 1 là howdy.
09:35
This is very American.
246
575860
2130
Câu này rất "Mỹ".
09:37
It's basically a shortened down version
247
577990
1870
Cơ bản thì nó là câu rít gọn của
09:39
of how do you do.
248
579860
1670
câu how do you do
09:41
How do you do, howdy.
249
581530
2410
How do you do, howdy (Khoẻ chứ?)
09:43
We also have how's it hanging.
250
583940
1850
Câu nữa là how's it hanging
09:45
Hey, how's it hanging?
251
585790
1520
Hey, how's it hanging? (Này, khoẻ chứ?)
09:47
Again, very American, but it's kind of come over to the UK
252
587310
3620
Lại lần nữa, người Mỹ rất hay dùng câu này, nhưng có vẻ như người Anh cũng bắt đầu bị ảnh hưởng
09:50
because we watch American films and TV shows here.
253
590930
3250
vì chúng tôi xem phim và chương trình TV của Mỹ thường xuyên.
09:54
Number there, a very old-fashioned one
254
594180
2340
Số 3, một câu rất cổ điển
09:56
that's sort of coming back because of old-fashioned TV shows
255
596520
3430
Có vẻ đang dần thịnh hành lại vì các chương trình tivi và các bộ phim cổ điển
09:59
and films is, how's tricks?
256
599950
2520
Đó là how's trick
10:02
How's tricks?
257
602470
910
10:03
I think it's like from '20s or '30s America.
258
603380
2790
Tôi nghĩ là nó từ thập niên 20 hoặc 30 ở Mỹ
10:06
And the last one, a personal favourite,
259
606170
2395
Và câu cuối cùng, tôi rất thích câu này
10:08
hey, what's sizzling?
260
608565
1358
Hey, what's sizzling (Này, sao rồi?)
10:10
What's sizzling?
261
610790
1910
What's sizzling? (Sao rồi?)
10:12
It's another way of saying what's kicking.
262
612700
2100
Nó là một cách nói khác của câu what's kicking.
10:14
Hey, what's kicking?
263
614800
1163
10:16
Right, that's it for today's lesson.
264
616930
1440
Đó là tất cả bài học của hôm nay.
10:18
I hope you enjoyed it.
265
618370
970
Tôi hi vọng các bạn thích nó.
10:19
I hope you learned something.
266
619340
1570
Hi vọng các bạn đã học được gì đó.
10:20
I hope I have equipped you with loads of alternatives
267
620910
3280
Hi vọng tôi đã trang bị cho các bạn nhiều cách
10:24
to hey, how are you, that phrase we all hate so much.
268
624190
4280
để hỏi bạn khoẻ không, câu mà chúng ta cực ghét đó.
10:28
Don't forget to share your other alternatives,
269
628470
2320
Đừng quên chia sẻ các cách khác
10:30
one's that you think I've missed,
270
630790
1710
mà bạn nghĩ rằng tôi đã bỏ lỡ
10:32
one's that you like saying.
271
632500
2370
những câu mà bạn thường dùng nhé.
10:34
Don't forget to check out Audible.
272
634870
1900
Cũng đừng quên dùng thử Audible
10:36
Claim your free audiobook by clicking on the link
273
636770
2810
Tải ngay audio miễn phí bằng cách nhấp vào đường dẫn
10:39
in the description box and signing up
274
639580
1390
ở phần mô tả bên dưới và đăng ký tài khoản
10:40
for the 30-day free trial.
275
640970
1660
dùng thử trong 30 ngày.
10:42
I've got loads of recommendations for both books
276
642630
2100
Tôi cũng có rất nhiều gợi ý
10:44
and audiobooks down there.
277
644730
1710
các tựa sách hay về audio ở phần mô tả.
10:46
Don't forget to connect with me on all of my social media.
278
646440
2420
Hãy kết nối với tôi trên các trang mạng xã hội nhé.
10:48
I've got my Facebook, I've got my Instagram
279
648860
2010
Tôi có tài khoản Facebook, Instagram
10:50
and I've got my Twitter and I should see you soon
280
650870
2786
và Twitter
10:53
for another lesson.
281
653656
1848
Tôi sẽ gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo.
10:55
(throws kiss)
282
655504
833
10:56
(upbeat music)
283
656337
2583
(Nhạc kết thúc)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7