10 BRITISH ENGLISH INTERJECTIONS | Conversation training - Chat like a native!

389,370 views ・ 2017-03-18

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2132
2583
00:11
- Hello everyone and welcome back to English with Lucy.
1
11099
3461
Chào các bạn, chào mừng các bạn trở lại với chương trình học tiếng Anh với Lucy
00:14
Today I've got a very special guest.
2
14560
2495
Hôm nay mình có một vị khách rất đặc biệt
00:17
This is.
3
17055
833
Đó là
00:18
- Harry.
4
18815
1216
Harry
00:20
- From the channel.
5
20031
1211
Đến từ kênh truyền hình
00:21
- Real English with Real Teachers.
6
21242
1711
tiếng Anh chuẩn với giáo viên chuẩn
00:22
Hi guys.
7
22953
833
Chào các bạn
00:23
- Hello. - Lovely to be here.
8
23786
1551
-Chào các bạn. - Rất vui khi được ở đây
00:25
- So, we are lacking a member of the gang, aren't we?
9
25337
3910
So, chúng ta thiếu mất một thành viên trong nhóm phải không
00:29
We're lacking Charlie
10
29247
1769
Chúng tôi thiếu Charlie
00:31
who also works with Harry
11
31016
2047
người đồng hành cùng Charlie
00:33
on the Real English with Real Teachers channel.
12
33063
3745
trên kênh truyền hình "tiếng Anh chuẩn với giáo viên chuẩn".
00:36
What's wrong with Charlie?
13
36808
1143
Chuyện gì xảy ra với Charlie vậy?
00:37
- Charlie had a skiing accident,
14
37951
1615
Charlie gặp một tai nạn khi trượt tuyết,
00:39
so he can't join us today.
15
39566
2212
nên không thể tham gia cùng chúng tôi được
00:41
He is bedridden.
16
41778
1880
Cậu ấy nằm liệt giường
00:43
- Bedridden, yes, he can't get out of bed.
17
43658
2476
Ốm liệt giường, phải, anh ấy không thể ra khỏi giường được
00:46
He's recovering in bed.
18
46134
1599
Cậu ấy đang phục hồi trên giường
00:47
And I saw a picture of his x-ray.
19
47733
3301
và mình đã xem phim X-quang của cậu ấy
00:51
Broken shoulder.
20
51034
1290
Bị vỡ xương vai
00:52
- Yeah. - Not nice.
21
52324
1118
- Yeah.- Thật không may.
00:53
- You can see it.
22
53442
915
- Bạn thấy đấy
00:54
It's coming out like this.
23
54357
1441
Nó bị lồi hẳn ra thế này này
00:55
- Urg.
24
55798
833
- Urg.
00:57
- Yeah, it's rank.
25
57637
948
Phải, bị lệch
00:58
- It's not for the fainthearted.
26
58585
1588
Ôi, có vẻ không dành cho người nhút nhát
01:00
- No, not for the fainthearted.
27
60173
1770
không, không dành cho người nhút nhát đâu
01:01
Nice expression.
28
61943
1005
Diễn tả hay đấy
01:02
- Thank you.
29
62948
1007
- Cám ơn cậu
01:03
Okay, so you guys might have seen my video
30
63955
4259
Okay, có lẽ các bạn đã xem video của mình
01:08
about five tips to help you improve
31
68214
2854
về 5 hướng dẫn giúp bạn nâng cao
01:11
your conversation in English.
32
71068
2846
khả năng giao tiếp trong Anh ngữ
01:13
If you haven't seen it already,
33
73914
1229
Nếu bạn vẫn chưa xem,
01:15
you can have a look up here
34
75143
1407
các bạn hãy nhìn lên đây
01:16
and in that video, I asked you guys
35
76550
2098
trong video đó, mình đã hỏi các bạn
01:18
if you wanted to see something about interjections.
36
78648
3427
nếu bạn muốn xem thứ gì đó về thán từ
01:22
But really, to show interjections,
37
82075
1731
Nhưng dĩ nhiên là để thể hiện được thán từ
01:23
you need a partner, someone else as well.
38
83806
2392
các bạn phải có cộng sự, hay một người như vậy
01:26
So, I thought I've got Harry here,
39
86198
2184
Nên mình nghĩ mình đã có Harry ờ đây
01:28
let's do it together.
40
88382
1571
nào cùng nhau thực hiện nhé
01:29
- What is an interjection?
41
89953
2248
Thế thán từ là gì vậy?
01:32
- Well, an interjection is a word or phrase
42
92201
3037
À, thán từ là một từ hay cụm từ
01:35
that a speaker can use to show feeling
43
95238
2881
mà người nói có thể dùng để thể hiện cảm giác
01:38
or emotion, so it's normally.
44
98119
2270
hoặc cảm xúc, đó là điều hoàn toàn bình thường.
01:40
- Ah, right.
45
100389
868
Ah, phải.
01:41
- Yeah, it's normally used in spoken English,
46
101257
2365
Phải, nó thường được dùng trong giao tiếp
01:43
it can be used in written English as well,
47
103622
1816
hoặc dùng trong việc viết lách tiếng Anh
01:45
like in stories if the author wants to show
48
105438
2776
giống như trong các câu truyện nếu tác giả muốn thể hiện
01:48
how a character is feeling.
49
108214
2554
cảm giác mà nhân vật đang cảm nhận
01:50
- Quite useful.
50
110768
1343
Rất hữu ích nhé.
01:52
We use that a lot in British English, don't we?
51
112111
1792
Chúng ta cũng xử dụng rất nhiều trong Anh ngữ phải không?
01:53
- We use it a lot, we really do.
52
113903
1994
Chúng ta dùng rất nhiều, tất nhiên rồi
01:55
And the thing is, if you want to improve your conversation,
53
115897
3389
Và một điều là nếu các bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp
01:59
you really need to know how to use interjections
54
119286
2640
thì bạn cần phải biết cách dùng từ cảm thán
02:01
and also understand them.
55
121926
2083
cũng như hiểu chúng.
02:04
- Absolutely, absolutely.
56
124895
833
Chắc chắn rồi, Chắc chắn rồi.
02:05
- Yeah, 'cause they're different in different languages.
57
125728
2907
Phải, vì nó có ý nghĩa khác nhau với ngôn ngữ khác nhau
02:08
So, today I've picked out my top ten interjections
58
128635
3692
Nên ngày hôm nay mình chọn 10 thán từ
02:12
that native English speakers use
59
132327
2891
mà người bản xứ thường dùng
02:15
and I want to help you understand them
60
135218
1694
và giúp các bạn hiểu cách dùng và ý nghĩa
02:16
and hopefully, be able to use them.
61
136912
1671
và mong rằng bạn có thể sử dụng chúng.
02:18
So, let's get started.
62
138583
1520
Nào cùng bắt đầu nhé
02:20
- Let's do it. - Yeah.
63
140103
1832
- Tiến hành thôi - Yeah.
02:21
Okay, so the first interjection
64
141935
2544
Okay, và thán từ đầu tiên
02:24
that we're going to talk about is hmmm.
65
144479
3250
mà chúng tôi sắp nói đến là hmmm
02:28
- Hmmm. - Hmmm.
66
148735
2289
- Hmmm. - Hmmm.
02:31
Now, what does hmmm, when would you use hmmm?
67
151024
3750
Bây giờ, hmmm là gì, và khi nào thì bạn nên dùng hmmm?
02:36
- Hmmm, perhaps when you are going to think about something.
68
156352
4634
Hmmm, có lẽ là khi bạn đang suy nghĩ về thứ gì đó.
02:40
- Yes, you would use hmmm to show
69
160986
3174
-Phải, bạn nên dùng hmmm để thể hiện
02:44
that you are thinking about something.
70
164160
3283
rằng bạn đang suy nghĩ về điều gì đó.
02:47
So, it could be great if you get asked a question
71
167443
3468
Nên sẽ là rất tuyệt nếu bạn được hỏi một câu
02:50
and you want to buy a bit of extra time
72
170911
2553
và bạn cần một chút thời gian
02:53
to think of an answer.
73
173464
1350
để suy nghĩ về câu trả lời
02:54
- Hmmm. - Okay.
74
174814
1074
-Hmmm -Okay.
02:55
And it's something that I mentioned in my previous video
75
175888
3344
Và đó là điều mà mình đã đề cập đến trong video trước
02:59
because a lot of speakers will say, ehhh, ehhh.
76
179232
3917
vì rất nhiều bạn sẽ nói, ehhh, ehhh.
03:03
- Yeah.
77
183987
833
- Yeah.
03:04
- Like that but we tend to say hmmm,
78
184820
2976
Cũng tương tự như vậy nhưng chúng ta nên hướng tới việc dùng hmmm
03:07
with our mouth shut.
79
187796
1024
với môi mím lại.
03:08
And this is simply because having your mouth open
80
188820
2489
Và việc này thì đơn giản chỉ bởi vì miệng bạn mở
03:11
in front of someone else is considered impolite in English.
81
191309
3189
trước một ai đó thì có thể bị coi là bất lịch sự ở Anh đấy.
03:14
- Yeah, yeah, close the mouth.
82
194498
1930
- Yeah, yeah, nhớ phải ngậm miệng nhé
03:16
Yeah, especially for students who are doing
83
196428
2968
Phải, đặc biệt là với các bạn sinh viên đang thực hiện
03:19
like the IELTS and the Cambridge speaking exams.
84
199396
3138
bài thi nói trong chương trình IELTS và Cambridge.
03:22
- Yes.
85
202534
1078
Đúng rồi
03:23
- To get that, yeah, like Lucy said,
86
203612
1712
- Để làm vậy, phải, như Lucy đã nói,
03:25
buying that extra time to think,
87
205324
2560
hãy dùng một chút thời gian để suy nghĩ,
03:27
say a British sound, not ehhh, ehhh, ehhh,
88
207884
3715
nói với âm điệu Anh ngữ, đừng ehhh, ehhh,
03:31
say hmmm, that's an interesting question, hmmm.
89
211599
4238
nói hmmm, đó là một câu hỏi thú vụi, hmmm
03:35
- Hmmm, yeah, yeah and you just sound more native overall
90
215837
3727
- Hmmm, yeah, yeah và bạn thể hiện ngữ âm tự nhiên hơn
03:39
by not saying ehhh and you say hmmm.
91
219564
3552
bằng cách đừng nói ehhh mà hãy nói hmmm
03:43
- Yeah. - It's very, very polite.
92
223116
1944
- Đúng - Điều đó rất rất lịch sự đấy nhé.
03:45
- It's very polite, yeah, yeah.
93
225060
1888
Rất trang trọng, phải, phải.
03:46
- Okay, the next one is jeez.
94
226948
2417
- Okay, tiếp theo là "jeez".
03:51
- [Both] Jeez.
95
231756
1256
Jeez.
03:53
- Okay. - Okay.
96
233012
1276
Okay. - Okay.
03:54
And jeez, I mean, where do you think
97
234288
2588
Và "jeez" theo mình, ban nghĩ
03:56
the word jeez comes from?
98
236876
2482
từ "jeez" từ đâu mà có?
03:59
- Hmmm, probably our friend Jesus.
99
239358
3520
- Hmmm, có lẽ là Jesus của chúng ta.
04:02
- It comes from the word Jesus
100
242878
1913
- Nó có nguồn gốc từ từ Jesus
04:04
and it normally is used to expression shock
101
244791
3096
và thường được dùng khi diễn tả sự sửng sốt
04:07
or exasperation.
102
247887
1816
hay sự bực tức.
04:09
- Yeah., agreed.
103
249703
833
-Yeah, mình đồng ý.
04:10
- So, I can say it in two different ways.
104
250536
1491
- Mình có thể nói theo 2 cách
04:12
If I was to say, jeez, what would I be showing?
105
252027
3917
Nếu mình nói ,jeez, mình nên thể hiện thế nào đây?
04:16
- Probably annoyance.
106
256847
1264
- Như kiểu bị quấy rầy ý.
04:18
Probably that someone did something
107
258111
2526
Như là ai đó làm gì
04:20
you didn't like.
108
260637
1252
mà bạn không thích ý.
04:21
- Yeah.
109
261889
833
-Yeah.
04:22
- The third interjection that we have chosen for you
110
262722
3083
- Thán từ thứ 3 mà chúng mình gửi đến các bạn
04:25
is phew.
111
265805
2504
đó là " phew".
04:28
- Phew.
112
268309
1462
- Phew.
04:29
Can often be teamed with the hand on the forehead.
113
269771
3974
Thường đi với hành động tay đặt lên trán
04:33
- Yeah. - Phew.
114
273745
1106
- Yeah. - Phew.
04:34
- Phew.
115
274851
833
-Phew
04:35
- We would use the phew interjection to show relief
116
275684
3289
- Chúng ta nên dùng thán từ "phew" để thể hiện sự nhẹ nhõm
04:38
that you are relieved about something.
117
278973
2963
khi bạn đã bớt căng thẳng về vấn đề nào đó
04:41
So, maybe I'm running for the bus
118
281936
3203
Như là khi mình đang chạy theo xe bus
04:45
and then I see that it hasn't arrived
119
285139
2041
và sau đó thấy là nó chưa tới nơi
04:47
or maybe it's delayed, I would say, "Ah, phew."
120
287180
3129
hoặc bị chậm, mình có thể nói "Ah, phew".
04:50
Thank God.
121
290309
833
Tạ ơn Chúa.
04:52
- Yeah, you know, yeah, so you're very relieved about it.
122
292168
3182
-Yeah, cậu biết đấy, yeah, cậu thấy nhẹ nhõm vì điều đó.
04:55
I said it today actually.
123
295350
1221
hôm nay mình đã nói như vậy
04:56
- Did you? - Yeah, yeah.
124
296571
1717
- Thật á? - Yeah, yeah.
04:58
- What happened?
125
298288
833
- Có chuyện gì thế?
04:59
- So, Lucy and I had real problems with the trains today
126
299121
4783
À, Lucy mình thật sự có một vấn đề với tàu điện hôm nay
05:03
and I thought I was going to miss it
127
303904
1835
và mình nghĩ là sẽ bị nhỡ tàu
05:05
and I was going to be late for the lovely Lucy
128
305739
3449
rồi sẽ đến trễ chương trình của Lucy đáng yêu
05:09
and then I manged to catch the train
129
309188
2032
và mình đã cố gắng để lên được tàu
05:11
and I said.
130
311220
917
và mình đã nói
05:12
- Phew. - Phew, phew.
131
312972
1725
- Phew. - Phew, phew.
05:14
- But the funny thing was I was on a similar train
132
314697
3045
Và điều hài hước là mình cũng đang trên con tàu đó
05:17
and I was also delayed.
133
317742
2364
và mình cũng bị trễ
05:20
So, actually we were both delayed,
134
320106
1472
Thật ra thì cả 2 ta cùng trễ
05:21
so there was no issue anyway.
135
321578
2203
và đã không còn là vấn đề gì nữa
05:23
- No, no.
136
323781
833
-không, không
05:24
- It was fine.
137
324614
1094
Thế là ổn cả.
05:25
So, interjection number four
138
325708
2669
Thán từ số 4 là
05:28
is oops.
139
328377
2789
"Oops"
05:31
Oops.
140
331166
1587
"Oops"
05:32
- Oops.
141
332753
833
"Oops"
05:34
- This one, I think, is quite international.
142
334491
2268
Một từ mà theo mình thật sự phổ biến trên thế giới.
05:36
- Yeah.
143
336759
833
Yeah.
05:37
- Spanish people tend to spell it ups, like.
144
337592
3158
Người Tây Ban Nha thì lại đọc là Ups
05:40
- [Both] Ups.
145
340750
872
Ups.
05:41
- Oops. - Oops.
146
341622
1607
- Oops. - Oops.
05:43
- And when would we use oops?
147
343229
3020
Và khi nào thì bạn dùng "Oops"?
05:46
- When you do something clumsy.
148
346249
2734
Khi bạn làm gì đó có vẻ lóng ngóng.
05:48
When you do something by accident,
149
348983
1898
Khi bạn làm gì đó vô tình
05:50
something you didn't want to do.
150
350881
1872
hay điều gì bạn không muốn làm
05:52
- Something not too serious.
151
352753
1736
- Điều gì không nghiêm túc
05:54
- Yeah, like.
152
354489
3007
-Yeah, đại loại thế
05:57
- Oops. - Oops.
153
357496
2029
- Oops. - Oops.
05:59
- We can sometimes say oops-a-daisy
154
359525
3729
Đôi khi chúng ta cũng có thể nói "oops-a-daisy"
06:03
and that's quite a common British, I would say,
155
363254
3226
và nó thật sự thông thường ở Anh, mình có thể nói
06:06
if not English,
156
366480
1079
nếu không phải tiếng Anh
06:07
probably quite a British English expression.
157
367559
3575
là một cách diễn tả thông thường trong Anh ngữ
06:11
Oops-a-daisy.
158
371134
1112
"Oops-a-daisy."
06:12
- Yeah, I can't imagine
159
372246
949
-Yeah, mình không thể hình dung
06:13
an American person going
160
373195
2077
về một người Mỹ sẽ
06:15
oops-a-daisy.
161
375272
1213
nói "oops-a-daisy"
06:16
- Oops-a-daisy, yeah.
162
376485
2130
Oops-a-daisy, yeah.
06:18
Do you know what?
163
378615
833
Cậu biết không?
06:19
We will probably find someone in the comments
164
379448
1573
Có khả năng chúng mình sẽ thấy một ai đó bình luận
06:21
that says no, I'm American and I use it all the time.
165
381021
3576
rằng không, tôi là người Mỹ và tôi có thể sử dụng nó suốt mà.
06:24
So, yeah.
166
384597
833
So, yeah.
06:26
- So tell us
167
386391
833
Nên hãy nói với chúng tôi
06:27
if you are American and you use that expression.
168
387224
2931
nếu bạn là người Mỹ và sử dụng cách diễn đạt này
06:30
Number five is ahem.
169
390155
1667
Thán từ số 5 đó là "ahem" ( e hèm-hắng giọng)
06:33
- Ahem. - Ahem.
170
393363
2208
- Ahem. - Ahem
06:35
- Ahem.
171
395571
1450
Ahem.
06:37
- What does that mean?
172
397021
2371
Nó nghĩa là gì?
06:39
- Well, it's to show that you're clearing your throat
173
399392
3195
À, nó chỉ ra là bạn đang hắng giọng
06:42
ready to say something, okay?
174
402587
2694
để sẵn sàng nói gì đó, okay?
06:45
Maybe you have to interrupt someone.
175
405281
2138
Có thể là bạn muốn ngắt lời ai đó chẳng hạn
06:47
So, you say ahem,
176
407419
1560
thì bạn có thể nói e hèm
06:48
I'm going to say something,
177
408979
1352
Mình đang chuẩn bị nói gì đó,
06:50
let me interrupt you.
178
410331
1120
để mình ngắt lời cậu.
06:51
- Okay, so if I was talking your.
179
411451
1376
- Okay, nếu mình đang nói về cậu
06:52
- Ahem.
180
412827
833
E hèm.
06:55
I want to talk now.
181
415235
1160
Mình đang định nói bây giờ,
06:56
(both laugh)
182
416395
1899
06:58
- Nicely done.
183
418294
961
Chuẩn đấy.
06:59
- People will often say ahem
184
419255
2620
Người ta sẽ thường hắng giọng
07:01
before they make a speech.
185
421875
2873
trước khi họ bắt đầu một lời phát biểu hay diễn văn chẳng hạn
07:04
(Lucy dings)
186
424748
833
07:05
- They'll ding on a glass
187
425581
1775
Họ sẽ gõ vào cốc thuỷ tinh
07:07
and then go ahem.
188
427356
1852
và bắt đầu hắng giọng
07:09
I'm going to make a speech.
189
429208
1025
Tôi chuẩn bị phát biểu.
07:10
Number six is mmm, mmm
190
430233
3750
Thán từ số 6 là mmm,mmm
07:15
and this has many meanings.
191
435091
2518
và nó mang khá nhiều nghĩa
07:17
We were just discussing that we use it a lot
192
437609
2160
Chúng ta chỉ thảo luận rằng chúng ta sử dụng nó rất nhiều
07:19
to show agreement, that we agree with someone.
193
439769
2856
để thể hiện sự đồng tình, khi chúng ta đồng ý với ai đó
07:22
- Mmm.
194
442625
833
-Mmm
07:23
- So, yeah, I'll be talking
195
443458
2097
Yeah, tôi chuẩn bị nói
07:25
and Harry will be mmm, agreeing along with me.
196
445555
3305
và Harry sẽ nói mmm, đồng tình với tôi.
07:28
- Mmm, it's because you're very agreeable, mmm.
197
448860
3541
-Mmm, là bởi vì cậu rất dễ thương, mmm
07:32
- Oh, thank you, Harry.
198
452401
1917
-Oh, cảm ơn cậu, Harry.
07:35
We would also use it if we see something delicious,
199
455311
2734
Chúng ta cũng dùng nó khi chúng ta thấy thứ gì đó vui thú,
07:38
we might say.
200
458045
833
07:38
- [Both] Mmm.
201
458878
1531
thì cũng có thể dùng.
Mmm
07:40
- Yeah, with a different intonation, a bit longer.
202
460409
1885
-Phải, với ngữ điệu khác, dài hơn một tí chẳng hạn
07:42
- Mmm.
203
462294
1113
-Mmm
07:43
Yeah, it's got a wave to it.
204
463407
1871
Ừ, có một làn sóng trong ngữ điệu
07:45
- Mmm. - Yeah.
205
465278
1203
-Mmm. -Yeah
07:46
- Would you say it if you saw someone
206
466481
1949
- Cậu có thể nói thế nếu cậu thấy một ai đó
07:48
and you thought they were attractive?
207
468430
1368
và cậu nghĩ họ rất cuốn hút không?
07:49
- Mmm, yeah I would.
208
469798
1667
-Mmm, có mình sẽ dùng.
07:52
(Lucy and Harry laugh)
209
472331
833
-Mmm, có mình sẽ dùng.
07:53
There are lots of different ways.
210
473164
1321
Có rất nhiều cách khác nhau.
07:54
I think it depends really
211
474485
1647
Theo mình thì nó phụ thuộc
07:56
on the body language with that one.
212
476132
1841
cả vào ngôn ngữ cơ thể mà họ thể hiện nữa
07:57
- Yeah, absolutely, agreed.
213
477973
1743
-Ừ, chắc chắn rồi, mình đồng ý vậy.
07:59
- But if you want to show that you're agreeing with someone,
214
479716
2056
- Nếu bạn muốn thể hiện sự đồng ý với ai đó
08:01
without interrupting them and saying yes, yes,
215
481772
2370
và không muốn ngắt lời họ bằng các từ, vâng, vâng,
08:04
right, all the time,
216
484142
1361
phải, mọi lúc,
08:05
then just going mmm, mmm,
217
485503
2370
thì chỉ cần nói mmm,mmm
08:07
can show that you agree.
218
487873
1532
là đã thể hiện được sự đồng tình rồi.
08:09
- Yeah, you could use that in a meeting,
219
489405
1617
- Phải, bạn có thể dùng khi đang trong một cuộc họp,
08:11
in like a business meeting, mmm.
220
491022
1571
hay đang trong hội nghị kinh doanh,mmm
08:12
- So, for the next one,
221
492593
1065
Với thán từ tiếp theo,
08:13
how would you show that you disagree?
222
493658
3911
cậu sẽ thể hiện thế nào nếu không đồng tình
08:17
- Mmm. - Mmm/mm-mm.
223
497569
2197
- Mmm. - Mmm/mm-mm.
08:19
- Ah, mmm/mm-mm. - So.
224
499766
1599
Ah, mmm/mm-mm. - như thế đấy
08:21
- Ah, I would go mmm.
225
501365
1750
-Ah, mình sẽ nói mmm
08:24
With my students, if they're saying something wrong.
226
504001
3070
Với sinh viên của mình, nếu các bạn ấy nói điều gì không chuẩn.
08:27
- Mhm.
227
507071
833
08:27
- Or if they.
228
507904
833
-Mhm
- Hoặc là nếu họ...
08:28
(Harry laughs)
229
508737
833
08:29
Or if I think, yeah, they've made a grammar mistake
230
509570
2917
Hoặc nếu mình nghĩ, yeah, các bạn ấy nói sai ngữ pháp
08:32
and I want them to realise,
231
512487
1920
và mình muốn họ nhận ra điều đó
08:34
I say mmm.
232
514407
1475
mình nói mmm
08:35
- Mmm, okay, so we're showing a doubt,
233
515882
2120
-Mmm, okay, chúng ta thể hiện sự nghi ngờ
08:38
we're showing that we don't agree with someone
234
518002
1632
chúng ta thể hiện rằng chúng ta không đồng tình với ai đó
08:39
if we go mmm, in like a sort of questioning tone.
235
519634
4088
nếu chúng ta thể hiện mmm, thì như là một cách hỏi vậy
08:43
- Yes, or the one you said.
236
523722
2752
Đúng, hoặc cách mà bạn đã nói ý
08:46
- The one I said which is mmm/mm-mm.
237
526474
2064
Câu mà mình đã nói là mmm/mm-mm
08:48
- The next interjection today is yikes.
238
528538
3832
- Thán từ tiếp theo của ngày hôm nay là yikes.
08:52
- Yikes. - Yikes.
239
532370
1863
Yikes. - Yikes.
08:54
- Yeah.
240
534233
833
Yeah
08:55
- When would we say that?
241
535066
1464
-Chúng ta nên dùng khi nào?
08:56
- We would say yikes to show negative shock
242
536530
4002
- Khi mà chúng ta muốn thể hiện một cách tiêu cực shock
09:00
at something, normally negative.
243
540532
2446
về điều gì đó, thường là tiêu cực
09:02
- Ah, okay.
244
542978
833
- Ah, okay.
09:03
- So, when I saw Charlie's broken bone,
245
543811
3250
Nên khi mình thấy xương của Charlie bị gãy
09:08
yikes, that looks painful, yeah.
246
548354
2944
yikes, nhìn đau đớn lắm, yaeh.
09:11
Yeah, so yikes.
247
551298
1962
Yeah, so yikes.
09:13
- That is a good example to say yikes.
248
553260
2383
-Một ví dụ sinh động để nói yikes
09:15
Yeah, yeah, something you think,
249
555643
1503
yeah, hay là điều gì đó mà bạn nghĩ
09:17
that's a bit disgusting, yikes.
250
557146
2890
mà nó hơi bị ghê tởm ý, yikes
09:20
- Yikes, yikes.
251
560036
1154
9:21.1 - Yikes, yikes.
09:21
Now, the next one that we're going to talk about
252
561190
1988
Bây giờ, thán từ tiếp theo mà chúng mình sẽ đề cập
09:23
is really, really British
253
563178
2763
đó là từ rất, rất Anh ngữ(phổ biến)
09:25
and it's something I say all the time,
254
565941
2789
và đó là thán từ mà mình dùng rất thường xuyên
09:28
so much so that I actually have to cut it out
255
568730
3150
nhiều đến mức mà mình đã không sử dụng
09:31
of my videos quite a lot.
256
571880
1880
trong các video của mình quá nhiều
09:33
And it is so.
257
573760
3000
Đó là "so"
09:37
So, so is a word that I use
258
577680
2250
So là từ mà mình dùng
09:41
to introduce speech.
259
581421
1667
cho cách nói giới thiệu
09:44
So, I know I'm going to say something,
260
584107
1453
So, mình biết mình định nói điều gì đó
09:45
so I'll say so, next we're going to talk about,
261
585560
4283
nên mình sẽ nói "so", tiếp đến chúng ta sẽ nói về
09:49
and actually it's not best practise to say so that much
262
589843
4922
và thực sự thì nó không được thực hành nhiều nhất
09:54
but it could be really useful for you
263
594765
2189
nhưng có lẽ nó rất hữu ích cho bạn
09:56
if you're doing a speaking exam
264
596954
2232
nếu bạn đang làm bài thi nói
09:59
'cause it does again, buy you a little bit of extra time.
265
599186
3736
bởi vì khi bạn dùng thì bạn có thêm một chút thời gian
10:02
- Yes, yes.
266
602922
1316
-Đúng, đúng
10:04
- So, what do you think?
267
604238
2020
- Thế cậu thấy thế nào?
10:06
- So, I think it's really good.
268
606258
2256
Mình nghĩ là nó rất tuyệt
10:08
So, yeah, it's.
269
608514
978
Phải, đúng rồi
10:09
Ah, I did it, so yeah.
270
609492
2158
Ah, mình đã làm được, yeah
10:11
It's a way of leading from one idea
271
611650
2616
Đó là mộ cách
10:14
or one step in a conversation to the next
272
614266
3346
hoặc là một bước để chuyển cuộc hội thoại đi tiếp
10:17
or to create intervals between your diction
273
617612
4291
hoặc tạo ra một quãng nghỉ giữa cách diễn tả
10:21
or the words that you say.
274
621903
1948
hoặc giữa những từ mà bạn nói
10:23
- Exactly, so, I think it's a really good one to use.
275
623851
3791
-Chính xác, nên mình nghĩ nó là từ rất hay nên dùng
10:27
- Yeah, the next one today is gosh.
276
627642
3440
-Yeah, thán từ tiếp theo ngày hôm nay là gosh
10:31
- Gosh. - Gosh.
277
631082
1976
Gosh. - Gosh.
10:33
Oh gosh.
278
633058
833
Oh gosh
10:35
And when would we say this one?
279
635011
2719
vậy khi nào thì chúng ta nói từ này
10:37
- Well, we would often say oh my God
280
637730
3000
-À, chúng ta hay nói Oh my God
10:42
but sometimes it's good not to mention God
281
642657
3500
nhưng đôi lúc tốt hơn là không nên đề cập tới Chúa
10:46
and instead we substitute it with gosh,
282
646994
3008
và thay vào đó chúng ta nên thay bằng gosh
10:50
oh my gosh,
283
650002
1544
oh my gosh,
10:51
which can then be cut down to just gosh
284
651546
3432
mà có thể rút ngắn thành gosh
10:54
or my gosh or oh gosh.
285
654978
2528
hoặc "my gosh" hoặc " oh gosh"
10:57
- Yeah and I guess traditionally,
286
657506
2274
- Đúng và mình đoán theo truyền thống
10:59
people were very careful not to be blasphemous, right?
287
659780
3329
mọi người rất cẩn thận khi không muốn báng bổ phải không nào?
11:03
- Exactly, not to use God's name in vain.
288
663109
3600
-Chính xác, đừng dùng tên Chúa một cách bất kính
11:06
- Yeah, exactly, yeah,
289
666709
1836
-Phải, chính xác, yeah.
11:08
so people would say oh my gosh.
290
668545
2679
nên mọi người có thể nói "oh my gosh"
11:11
- Oh my gosh.
291
671224
1525
- Oh my gosh.
11:12
- Because if they said oh my God,
292
672749
1609
- Vì nếu họ nói "oh my God"
11:14
their grandmother would say.
293
674358
1707
bà của họ có thể nói
11:16
- Don't blaspheme, yeah.
294
676065
1517
- Đừng có mà báng bổ thế
11:17
- Yeah, don't speak bad about the God,
295
677582
1907
- Đúng vậy, đừng nói những điều không hay khi nói đến Chúa
11:19
it's not his problem.
296
679489
1255
đó không phải là vấn đề của Ngài.
11:20
- Yeah, so oh my God isn't really frowned upon
297
680744
3639
-Phải, nên "oh my God" thường không được tán thành nhé
11:24
nowadays in Britain, it might be in America though.
298
684383
3363
hiện nay ở Anh quốc và cũng có thể cả ở Mỹ nữa
11:27
They're a little more religious over there.
299
687746
1960
Có một chút tôn giáo trong đó
11:29
- Yeah.
300
689706
833
Yeah.
11:30
- Okay guys, that is it for our lesson on interjections.
301
690539
3766
- Được rồi các bạn, đó là tất cả các thán từ trong bài học ngày hôm nay
11:34
I hoped you liked it, I hope you learned something.
302
694305
2732
Hy vọng các bạn thích và mong rằng các bạn đã học thêm được điều gì đó.
11:37
Don't forget to check out Harry's channel,
303
697037
2284
Và đừng quên kiểm tra chương trình của Harry nhé
11:39
Real English with Real Teachers
304
699321
2035
Tiếng Anh chuẩn với giáo viên chuẩn
11:41
and we've done a couple of videos together.
305
701356
2165
và bọn mình đã hoàn thành 2 video cùng nhau rồi đấy
11:43
One's just gone live over there
306
703521
2762
Một chủ đề được thực hiện ở đó
11:46
on minimal pairs.
307
706283
2054
về cặp đôi tối thiểu
11:48
- Yes. - Yeah.
308
708337
833
Yes. - Yeah.
11:49
So, minimal pairs are really important,
309
709170
2530
Cặp đôi tối thiểu rất quan trọng
11:51
especially if you want to avoid embarrassing situations.
310
711700
3840
đặc biệt là nếu bạn muốn tránh các tình huống lúng túng
11:55
- Yes, absolutely.
311
715540
1606
- Đúng, chắc chắn rồi
11:57
So, these two pairs of words
312
717146
1965
11:59
that one word is a very nice word, like beach,
313
719111
3843
mà một từ thì rất tuyệt, như bãi biển
12:02
the other word is not so nice
314
722954
2251
từ còn lại thì lại không hay
12:05
and could offend someone.
315
725205
1825
và có thể xúc phạm ai đó
12:07
- Yes, don't forget to connect with me
316
727030
2365
-Đúng, và đừng quên kết nối với mình
12:09
on all of my social media,
317
729395
1625
qua các kênh truyền thông của mình nhé
12:11
I've got my Facebook and my Instagram
318
731020
2241
Mình có tài khoản Facebook và Instagram
12:13
and I will see you soon for another lesson.
319
733261
2310
mong gặp lại các bạn sớm trong các bài học khác
12:15
(kissing)
320
735571
1768
12:17
(upbeat music)
321
737339
2583
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7