12 Essential English Phrasal Verbs - Love & Relationships (+ Free PDF & Quiz)

259,697 views ・ 2017-07-31

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2003
2583
00:10
- Hello everyone, and welcome back to English with Lucy.
1
10793
4126
- Xin chào mọi người, chào mừng quay trở lại với "English with Lucy" (Tiếng Anh với Lucy)
00:14
It seems like quite a lot of you are interested in
2
14919
2822
Có vẻ như các bạn rất quan tâm
00:17
vocabulary regarding relationships,
3
17741
3557
về từ vựng liên quan đến các mối quan hệ (tình yêu)
00:21
and you're also quite interested in phrasal verbs,
4
21298
3157
và các bạn cũng khá hứng thú với phrasal verbs (cụm động từ).
00:24
so I just had this amazing idea.
5
24455
1889
vì thế, mình đã có một ý tưởng tuyệt vời
00:26
I thought, put the two together,
6
26344
2539
Mình nghĩ rằng, kết hợp 2 thứ với nhau
00:28
relationships, phrasal verbs, because there are a lot.
7
28883
3232
tình yêu, và cụm động từ, vì chúng rất phong phú.
00:32
So I'm going to talk about 12 today.
8
32115
2964
Vì thế, hôm nay mình sẽ mang đến 12 cụm động từ như thế.
00:35
Some are more basic, some are more common, should I say,
9
35079
3811
Một vài từ thì khá cơ bản, một vài từ thì được sử dụng thông dụng hơn
00:38
and some are more advanced.
10
38890
1766
và cũng có những từ ở mức nâng cao một chút
00:40
Then if you use these in exams like IELTS and
11
40656
2939
Và các bạn có thể dùng chúng trong những kì thi như IELTS
00:43
the first in the advanced Cambridge exams,
12
43595
2310
hay bài thi CAE (Cambridge English: Advanced)
00:45
then you should get a good response
13
45905
2312
và bạn sẽ nhận được kết quả tốt hơn
00:48
because they're quite niche.
14
48217
2369
vì chúng khá phù hợp với hoàn cảnh.
00:50
Quickly, before we get started,
15
50586
1466
Nhanh thôi, trước khi chúng ta bắt đầu,
00:52
I'd just like to thank the sponsor of today's video, italki.
16
52052
4121
mình muốn cảm ơn nhà tài trợ cho video hôm nay, italki
00:56
I'm sure you've heard me talk about it before,
17
56173
2086
Mình chắc rằng các bạn đã nghe mình nói về italki trước đây
00:58
but italki is a fantastic online database
18
58259
3129
nhưng đây là một kho dữ liệu tiếng Anh online tuyệt vời
01:01
of teachers that you could have video chat lessons with.
19
61388
4018
của những giáo viên mà bạn có thể học trực tiếp qua videochat
01:05
There are native and non-native teachers.
20
65406
2365
Họ là những giáo viên bản ngữ cũng như đến từ các quốc gia khác
01:07
It's a really convenient way to get in
21
67771
2542
Rất dễ dàng để tham gia
01:10
those extra learning hours,
22
70313
1645
những giờ học thêm như vậy
01:11
and have real conversation practise.
23
71958
2444
và có cơ hội luyện tập những câu hội thoại trong thực tế
01:14
If you sign up using the link in the description box,
24
74402
2560
Nếu bạn đăng ký với link trong phần mô tả phía dưới
01:16
you will see my lovely face,
25
76962
1512
bạn sẽ thấy khuôn mặt đáng yêu của mình *cute*
01:18
and when you buy your first $10 worth of italki credits,
26
78474
3497
và khi bạn trả $10 lần đầu tiên cho italki
01:21
they will credit your account with another $10,
27
81971
3194
họ sẽ tặng thêm cho tài khoản của bạn $10 nữa
01:25
so it's like a buy-one-get-one-free on lessons.
28
85165
2803
nó giống như khóa học mua một tặng một vậy.
01:27
All the information is in the description box down below.
29
87968
3316
Tất cả những thông tin liên quan đều có trong phần mô tả phía dưới.
01:31
Right, let's get on with the lesson.
30
91284
2915
Nào, hãy bắt đầu bài học hôm nay
01:34
The first phrasal verb is to ask out.
31
94199
3278
Cụm từ đầu tiên là "to ask out"
01:37
It's separable, so to ask somebody out,
32
97477
3925
nó có thể tách ra, và dùng với cấu trúc "ask somebody out"
01:41
and this is to invite someone on a date.
33
101402
2791
và bạn dùng nó để ngỏ lời hẹn hò với ai đó.
01:44
For example, he asked me out at a party,
34
104193
2489
Ví dụ: Anh ấy mời tôi đến một cuộc hẹn ở bữa tiệc,
01:46
and we've been inseparable ever since.
35
106682
3577
và từ đó chúng tôi đã "không thể tách rời".
01:50
So the next one is to take somebody out.
36
110259
2375
Từ tiếp theo là "to take somebody out".
01:52
This is to take somebody on a date.
37
112634
2219
từ này dùng để chỉ việc bạn đưa ai đó đến cuộc hẹn.
01:54
So these first two are quite similar.
38
114853
2131
Hai từ đầu tiên này khá tương tự nhau
01:56
On our first date, he took me out to a restaurant.
39
116984
4167
VD: Ở buổi hẹn đầu tiên, anh ấy đã đưa tôi đến một nhà hàng.
02:02
Normally, the person who is taking the other person out
40
122216
4959
Thông thường, người mà đưa người còn lại đến buổi hẹn
02:07
is offering to pay for the date.
41
127175
2313
sẽ là người trả tiền cho buổi hẹn đó.
02:09
Normally.
42
129488
1411
THÔNG THƯỜNG,
02:10
I prefer to split the bill,
43
130899
1753
mình thích chia đôi hóa đơn hơn,
02:12
and then there are no expectations.
44
132652
2887
và vì thế sẽ không tạo ra một "sự hi vọng" nào cả cho đối phương.
02:15
And I like to do this,
45
135539
1038
Và mình thích điều này
02:16
because I don't like to lead anyone on.
46
136577
3756
vì mình không muốn "lead anyone on" (gây hiểu nhầm cho ai đó).
02:20
So to lead somebody on is to give them the wrong idea,
47
140333
4167
vậy, "to lead somebody on" là gây hiểu nhầm cho ai đó,
02:25
to make them think that they've got a chance with you,
48
145842
2917
khiến cho họ nghĩ rằng họ có cơ hội tiến tới với bạn,
02:28
that the relationship might go somewhere,
49
148759
2070
và rằng mối quan hệ của các bạn có thể đi xa hơn,
02:30
but in reality, it never will.
50
150829
2574
nhưng thực ra, đó là điều sẽ không xảy ra.
02:33
So...
51
153403
833
Vậy nên...
02:36
So if I kept agreeing to these dates,
52
156095
2668
...nếu mình đồng ý hẹn hò với ai đó,
02:38
and letting this person pay for me
53
158763
1870
và để anh ấy trả hết tiền cho mình
02:40
when I have no intention of furthering the relationship,
54
160633
3556
trong khi mình không hề có ý định đưa mối quan hệ của chúng tôi đi xa hơn,
02:44
I would be leading that person on.
55
164189
3523
thì mình đang "leading that person on". (kiểu như "thả thính").
02:47
Then we have one which is a bit more casual.
56
167712
2802
Tiếp theo, chúng ta có một từ mang nghĩa không thường xuyên, không lâu dài.
02:50
This is to hook up.
57
170514
1997
Đó là "to hook up".
02:52
To hook up normally means
58
172511
1255
"to hook up" có thường mang nghĩa
02:53
to have more of a casual relationship with somebody.
59
173766
3698
có một mối quan hệ không lâu dài với ai đó.
02:57
So...
60
177464
833
Vậy...
02:59
So if you say I hooked up with her last night,
61
179563
2338
nếu bạn nóI:"Tôi đi với cô ấy đêm qua."(dùng hook up)
03:01
it probably doesn't mean that it's a serious relationship.
62
181901
2677
thì nó có nghĩa rằng đó là một mối quan hệ không nghiêm túc.
03:04
It's more of a casual fling.
63
184578
3100
Nó là một cuộc tình ngắn ngủi.
03:07
But hey, whatever floats your boat.
64
187678
2733
Nhưng thôi, cho dù nó là gì đi chăng nữa.
03:10
Then we have another one, which is to drift apart,
65
190411
3121
Chúng ta có từ tiếp theo, là "to drift apart".
03:13
and this one's quite sad.
66
193532
2893
và từ này mang nghĩa hơi buồn.
03:16
To drift apart means to lose closeness.
67
196425
2848
"To drift apart" có nghĩa là mất đi sự gần gũi, trở nên xa cách.
03:19
You know, once you were really in love, really close,
68
199273
2304
Bạn biết đấy, một khi bạn đã thực sự yêu, thực sự gần gũi ai đó,
03:21
and then, you drift apart.
69
201577
2304
và rồi, các bạn trở nên xa cách.
03:23
It's quite self-explanatory.
70
203881
1536
Cảm giác đó khá dễ hiểu,
03:25
You don't see eye-to-eye anymore.
71
205417
3082
các bạn không còn nhìn vào mắt nhau.
03:28
So you could use it in a situation
72
208499
1543
Và bạn có thể dùng nó trong trường hợp
03:30
where someone asks you, "Why did you break up with your ex?"
73
210042
3144
khi ai đó hỏi bạn: "Tại sao bạn và người yêu cũ lại chia tay ?'
03:33
Uh, we just drifted apart.
74
213186
2293
"Ừ thì, chúng tôi dần trở nên xa cách."
03:35
We went our separate ways.
75
215479
1644
"Chúng tôi tìm cho mình những hướng đi riêng."
03:37
Next, we have to break up.
76
217123
2320
Tiếp theo, chúng ta có từ "to break up."
03:39
To break up.
77
219443
1202
Chia tay
03:40
This is when a relationship ends.
78
220645
2523
Đó là khi một mối quan hệ kết thúc.
03:43
Finito, done.
79
223168
1200
Thực sự kết thúc.
03:44
You can also say to split up as well.
80
224368
2922
Bạn cũng có thể dùng từ "to split up".
03:47
We split up last year.
81
227290
1833
"Chúng tôi đã chia tay năm ngoái."
03:50
He broke up with me because I was too grumpy.
82
230021
3013
"Anh ấy chia tay với tôi vì tôi quá dễ nổi cáu."
03:53
However, if you then reconcile, you make up.
83
233034
3641
Thế nhưng, nếu các bạn quay lại, thì có thể dùng "make up".
03:56
So you break up, and then you make up.
84
236675
2551
Vậy bạn chia tay (break up), và sau đó quay lại với nhau (make up).
03:59
To make up is to get back together.
85
239226
2373
"To make up' là quay lại với nhau (sau khi chia tay).
04:01
But we made up, and it's been great ever since.
86
241599
3449
"Nhưng chúng tôi đã quay lại, và đó là điều tuyệt vời nhất."
04:05
The next one is a really nice one.
87
245048
3600
Từ tiếp theo là một từ rất hay.
04:08
To put up with.
88
248648
1534
"To put up with"
04:10
And to put with somebody or somebody's behaviour,
89
250182
4456
chấp nhận cách hành xử hay lòng tin của ai đó, mặc dù có thể bạn không hoàn toàn tán thành.
04:14
it means to tolerate.
90
254638
1750
chấp nhận cách hành xử hay lòng tin của ai đó, mặc dù có thể bạn không hoàn toàn tán thành.
04:17
So why did you split up?
91
257276
2113
"Vậy tại sao hai người lại chia tay ?"
04:19
I couldn't put up with his snoring.
92
259389
2362
"Tôi không thể chịu đựng được tiếng ngáy của anh ấy."
04:21
I could not tolerate his snoring.
93
261751
2978
"I could not tolerate his snoring." (tolerate = put up with)
04:24
The next one, to cheat on somebody.
94
264729
2917
Từ tiếp theo, "to cheat on somebody".
04:28
A fly.
95
268482
1640
(con gì đó bay qua)
04:30
The next one is to cheat on somebody.
96
270122
2660
Từ tiếp theo là "to cheat on somebody".
04:32
And if you cheat on somebody, you are unfaithful to them.
97
272782
4657
Và nếu bạn "cheat on somebody", có nghĩa là bạn không chung thủy với ai đó.
04:37
Or if you are cheated on, he cheated on me,
98
277439
3316
Hoặc nếu ai đó lừa dối bạn, như "Anh ấy đã lừa dối tôi",
04:40
then it means that somebody has been unfaithful to you.
99
280755
4253
thì có nghĩa là anh ấy đã phản bội bạn.
04:45
They've gone off with somebody else behind your back.
100
285008
3061
Anh ta đã hẹn hò với ai đó sau lưng bạn.
04:48
Never a nice thing to happen.
101
288069
1707
Và đó hoàn toàn không phải là một điều nên xảy ra.
04:49
You could say that they really messed you around.
102
289776
3403
Bạn có thể nói: "Họ đã thực sự làm tôi tổn thương." (to mess sb around)
04:53
To mess somebody around to really treat them in a bad way.
103
293179
4827
"To mess somebody around" có nghĩa là đối xử với ai đó một cách tồi tệ.
04:58
Maybe one day you say you want to be with them,
104
298006
2202
Có thể một ngày nào đó, bạn nói bạn muốn ở cạnh họ,
05:00
and then the next day you change your mind,
105
300208
1609
và ngày hôm sau, bạn đổi ý,
05:01
and they're waiting on your every move.
106
301817
2087
và họ thì chờ đợi bạn từng ngày.
05:03
You get their hopes up.
107
303904
833
Bạn khiến họ hi vọng.
05:04
You disappoint them again.
108
304737
1298
Và lại khiến họ thất vọng.
05:06
It's best not to mess anyone around.
109
306035
2967
Tốt nhất là không bao giờ đối xử một cách tệ bạc với ai đó.
05:09
Now the next one is something most of us hope to do one day,
110
309002
3462
Bây giờ, từ tiếp theo là thứ mà hầu hết chúng ta đều muốn thực hiện vào một ngày nào đó.
05:12
and that is to settle down, and to settle down means
111
312464
4518
đó là "to settle down", nó có nghĩa là
05:16
to finally find a stable relationship and stay there
112
316982
3026
thực sự tiến đến một mối quan hệ bền vững và duy trì nó
05:20
and have a more quiet and relaxed life.
113
320008
2916
và có một cuộc sống bình lặng và thoải mái hơn.
05:22
So your partying days are over.
114
322924
2023
Và những ngày tiệc tùng kết thúc.
05:24
You've had enough of dating and meeting loads of new people.
115
324947
3169
Bạn hẹn hò và gặp gỡ rất nhiều người.
05:28
You find one person that you really like,
116
328116
2080
Và bạn tìm thấy ai đó mà bạn thực sự yêu,
05:30
and hopefully really love, and you settle down with them.
117
330196
2941
và một tình yêu đích thực, và hai bạn đến bên nhau.
05:33
Maybe you start a family, or move in together,
118
333137
3464
Có thể là bắt đầu lập gia đình riêng, hoặc chuyển đến sống chung,
05:36
get married, whatever.
119
336601
1972
kết hôn, hay gì đó.
05:38
Settling down is normally quite a nice thing to do.
120
338573
2811
Điều đó thực sự tuyệt vời.
05:41
Right, that's it for today's lesson.
121
341384
2239
Được rồi, đó là bài học ngày hôm nay.
05:43
Don't forget to check out italki.
122
343623
2107
Đừng quên thử đăng ký italki.
05:45
All of the information is in the description box,
123
345730
2306
Mọi thông tin đều ở trong phần mô tả
05:48
and don't forget to connect with me on all of social media.
124
348036
2848
và cũng đừng quên tương tác với mình trên các mạng xã hội.
05:50
I've got my Facebook, my Instagram, and my Twitter,
125
350884
3455
Mình có Facebook, Instagram và Twitter,
05:54
and I will see you soon for another lesson.
126
354339
2511
và mình sẽ sớm gặp lại các bạn trong những bài học tiếp theo.
05:56
Muah!
127
356850
833
Chào tạm biệt !
05:59
(upbeat music)
128
359093
2583
Có thể bạn sẽ thích xem..... và đừng quên subcribe cho kênh youtube này.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7