How to build & expand your vocabulary - 4 useful steps for improvement

Làm thế nào để xây dựng & mở rộng vốn từ vựng của bạn - 4 bước hữu ích để cải thiện #spon

486,456 views

2017-08-30 ・ English with Lucy


New videos

How to build & expand your vocabulary - 4 useful steps for improvement

Làm thế nào để xây dựng & mở rộng vốn từ vựng của bạn - 4 bước hữu ích để cải thiện #spon

486,456 views ・ 2017-08-30

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:10
- Hello, everyone.
0
10552
833
Xin chào mọi người
00:11
And welcome back to English With Lucy.
1
11385
3005
Và chào mừng trở lại với English with Lucy
00:14
Don't worry, guys.
2
14390
1073
00:15
It is me this time.
3
15463
1849
Đừng lo lắng nhé mọi người , là tôi đây
00:17
Not my weird Lucy replica in the form of Allie
4
17312
4094
Không phải là Lucy kì dị trong hình dáng của Allie kia đâu
00:21
for a proper teach me.
5
21406
1083
Nó đã rất thú vị
00:22
That was a lot of fun.
6
22489
1021
00:23
I'm glad you liked it.
7
23510
1400
00:24
The response was honestly hilarious.
8
24910
1549
Tôi rất vui vì các bạn thích video đó . Những phản hồi thật sự rất hài hước
00:26
I had a blast.
9
26459
1167
những phản hồi rất vui nhộn và tôi có ( Tôi có 1 vụ nổ ? )
00:28
So who has been with me since the very beginning
10
28839
3252
Được rồi , ai đã cùng tôi từ lúc bắt đầu kênh
English with Lucy
00:32
of English With Lucy?
11
32091
1341
00:33
Not that many people.
12
33432
1405
Không có nhiều người đâu
00:34
I had, well, I had very few.
13
34837
1651
00:36
It took me a couple of months to get to 1000 subscribers.
14
36488
3588
Tôi đã có rất ít
Mất 2 tháng tôi mới đạt được 1000 người đăng kí
00:40
But my second ever video was a video called
15
40076
4410
Nhưng video thứ 2 của tôi , video được gọi là
00:44
How to Learn and Remember Vocabulary.
16
44486
2773
Làm thế nào để học và nhớ từ vựng
00:47
The video's a little bit disorganised.
17
47259
2303
Video đó không được sắp xếp 1 chút
00:49
It was my second video ever.
18
49562
1888
Đó là video thứ 2 của tôi . Tôi 21 tuổi
00:51
I was 21 years old,
19
51450
1487
00:52
and I was eager to get onto You Tube
20
52937
2722
Và tôi vô cùng háo hức để xuất hiện trên YouTube
00:55
and share this knowledge that I had.
21
55659
3237
Và chia sẻ kiến thức mà tôi có
00:58
But the video's done really, really well,
22
58896
2266
Nhưng video đó thực sự đã được làm rất tốt
01:01
but looking back at the video,
23
61162
2658
Nhưng khi nhìn lại video đó
01:03
there are some updates that I would like to add on
24
63820
3530
Có 1 số thứ mà tôi muốn thêm vào
01:07
because that teaches you how
25
67350
2333
Bởi vì nó chỉ dạy cho bạn cách
01:10
to learn and remember vocabulary.
26
70791
2245
Học và nhớ từ vựng
01:13
It's a great method.
27
73036
1506
01:14
But it doesn't teach you how to expand
28
74542
2847
Đó là 1 phương pháp tuyệt vời
Nhưng nó không chỉ bạn cách mở rộng vốn từ
01:17
and widen your vocabulary,
29
77389
1972
01:19
which is something that could benefit
30
79361
1355
Điều mà có thể có lợi cho tất cả mọi người
01:20
basically everyone.
31
80716
2156
01:22
I want to expand my vocabulary in my mother tongue,
32
82872
2480
Tôi muốn mở rộng vốn từ ở ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi
01:25
my native language, which is English.
33
85352
2315
01:27
And I also want to expand my vocabulary in my
34
87667
2171
Và tôi cũng muốn mở rộng vốn từ ở ngôn ngữ thứ 2 và 3
01:29
second and third languages, Spanish and Italian.
35
89838
2768
Đó là tiếng Tây Ban Nha và Ý
01:32
And maybe even Portuguese.
36
92606
2001
Có thể là tiếng Bồ Đào Nha . Nếu bạn chưa xem video của tôi về tiếng BĐN
01:34
If you haven't seen my video about Portuguese yet,
37
94607
2015
01:36
check up there.
38
96622
1250
Kiểm tra trên đây nhá
01:40
Yeah, so this is a video that will be useful
39
100746
1739
Đây là video sẽ hữu dụng
01:42
for both native speakers and non-native speakers.
40
102485
3073
Cả người bản xứ và không phải người bản xứ
01:45
I want to share with you some tips that I've picked up,
41
105558
2204
Tôi muốn chia sẻ cho các bạn vài mẹo mà tôi đã chọn ra
01:47
some pieces of advice,
42
107762
1681
Một vài lời khuyên , nhưng không phải video thông thường
01:49
but it's not going to be your typical
43
109443
1456
01:50
How to Improve Your Vocabulary video.
44
110899
2254
Làm thế nào để cải thiện vốn từ vựng của bạn . Đọc sách
01:53
Oh, read books.
45
113153
1389
01:54
Oh, watch films.
46
114542
1372
Xem phim . Tôi muốn cho các bạn những mẹo
01:55
I want to give you some tips that are really, really
47
115914
2043
01:57
gonna help that you might not have thought of before.
48
117957
2971
Thực sự giúp ích mà bạn chưa từng nghĩ đến trước đây
02:00
So bear with me.
49
120928
1846
( Chịu đựng với tôi nhá ? ) Trước khi bắt đầu , tôi muốn
02:02
Before we get started,
50
122774
1339
02:04
I'd just like to thank the sponsor of today's video.
51
124113
3040
Cảm ơn nhà tài trợ của video này - Lingoda
02:07
It is lingoda.
52
127153
1861
Lingoda là 1 học viện ngôn ngữ trực tuyến , nơi bạn có thể học
02:09
Lingoda is an on-line language academy
53
129014
2078
02:11
where you can learn English, Spanish, French, and German.
54
131092
3741
Tiếng Anh , Tây Ban Nha , Pháp và Đức
02:14
They only used real native teachers.
55
134833
2809
Họ chỉ sự dụng giáo viên bản địa thật sự
02:17
You sign up on a monthly basis
56
137642
1577
Bạn đăng ký hàng tháng qua gói đăng ký dài hạn
02:19
through subscription packages,
57
139219
1548
02:20
and you get a mixture of group and private video
58
140767
3440
Bạn sẽ sở hữu tổng hợp cả video
Nhóm hay riêng tư dạng như video Skype , họ tặng tôi
02:24
sort of Skype lessons.
59
144207
1865
02:26
They've given me a special discount for you.
60
146072
1950
1 giảm giá đặc biệt cho các bạn . Bạn có thể nhận được 50 đô hoặc
02:28
You can get 50 dollars or 50 euros off
61
148022
2738
50 euro giảm giá tháng đầu tiên học Lingoda . Tất cả những gì phải làm là
02:30
your first month at lingoda.
62
150760
1584
02:32
All you have to do is click on the link
63
152344
1579
Click vào đường link ở dưới phần mô tả và dùng code
02:33
in the description box
64
153923
1219
02:35
and use the code that's in the description box as well.
65
155142
2779
Cũng ở phần mô tả phía dưới
02:37
Right.
66
157921
833
02:38
Let's get started with the video.
67
158754
2245
Cùng bắt đầu video thôi . Mẹo đầu tiên của tôi là
02:40
So my first tip is don't get overwhelmed.
68
160999
2562
Đừng cảm thấy quá tải . Khi tôi nghĩ tôi muốn mở rộng vốn từ
02:43
When I think I want to expand my vocabulary,
69
163561
2245
Tôi cảm thấy quá tải
02:45
I feel overwhelmed.
70
165806
2107
02:47
I just think, oh my god.
71
167913
1078
Tôi nghĩ rằng có quá nhiều từ
02:48
There are so many words.
72
168991
1545
02:50
And there are so many words that I'm lacking
73
170536
2012
Mà tôi còn thiếu trong vốn từ của mình
02:52
in my vocabulary.
74
172548
1435
02:53
How on earth am I going to learn them all?
75
173983
2634
Làm thế nào tôi có thể học hết chúng đây ?
02:56
You need to realise that it's not humanly possible
76
176617
2897
Bạn cần nhận ra rằng không có khả năng của con người
02:59
to swallow and regurgitate the full Oxford Dictionary
77
179514
4167
Có thể nuốt và nhả ra
Cả cuốn từ điển Oxford
03:04
unless you have a fabulous gag reflex.
78
184631
3880
Trừ khi bạn có
( 1 phản xạ tuyệt vời ? )
03:08
Joke.
79
188511
1007
Đùa thôi . Tôi thấy vài bình luận
03:09
I've seen a couple of comments on some of my videos
80
189518
1911
Ở vài video của tôi , có người nói rằng : " Tôi thích đọc
03:11
from people saying,
81
191429
1227
03:12
"I like to read the dictionary before I go to bed,"
82
192656
2303
từ điển trước khi tôi đi ngủ ." Nếu não bạn có khả năng
03:14
which if your mind is capable of doing that
83
194959
2481
Làm điều đó , bạn có thể đọc 1 chút trong từ điển
03:17
and you can read a little bit of the dictionary
84
197440
1902
03:19
each day and take in, wow!
85
199342
2167
Mỗi ngày , woa
03:22
I take my hat off to you because that's
86
202430
2721
Tôi phải ngả mũ trước bạn bởi vì
Nó cần 1 sự cống hiến vô cùng ấn tượng mà bạn có
03:25
really, really impressive amount of dedication
87
205151
2319
03:27
you have there.
88
207470
917
Cá nhân tôi không thể làm được điều đó
03:28
I personally cannot do that.
89
208387
1817
03:30
So I recommend that you chunk your vocabulary learning
90
210204
3829
Tôi gợi ý bạn nên chia việc học từ của bạn
Ra làm 3 phần và bạn
03:34
into three sections,
91
214033
2492
03:36
and you focus your time and energy and effort into
92
216525
4007
Tập trung thời gian, năng lượng và nỗ lực
Vào việc học từ vựng từ
03:40
learning the vocabulary from these three sections.
93
220532
3315
3 phần đó . Nó không phức tạp như nói đâu
03:43
It's not as complicated as it sounds.
94
223847
2105
03:45
Section one, topics you are interested in.
95
225952
2766
Phần 1 , chủ đề mà bạn yêu thích
03:48
I am interested in gardening,
96
228718
2622
Tôi rất thích việc làm vườn nên tôi thích
03:51
so I like to watch gardening videos,
97
231340
2358
Xem những video về làm vườn và tôi đã chọn rất nhiều
03:53
and I have picked up loads and loads and loads
98
233698
2242
03:55
of vocabulary, especially Latin terms actually for plants,
99
235940
3502
Từ mới về cây cối
Chỉ qua việc xem video và tìm hiểu
03:59
just through watching videos and doing research
100
239442
2090
04:01
and reading books.
101
241532
1031
Và đọc sách
04:02
So yes, reading books, watching films, watching videos
102
242563
2786
Ồ , đọc sách , xem phim , xem video là 1 cách thức tuyệt vời
04:05
is a great technique.
103
245349
1286
04:06
Make sure you're focusing,
104
246635
1333
Chắc chắn rằng bạn tập trung , rồi bạn chọn
04:07
so you're choosing a video that will help you
105
247968
2885
1 video giúp bạn mở rộng vốn từ
04:10
expand your vocabulary and you're absorbing it,
106
250853
2771
Và bạn nghiền ngẫm nó , sau đó bạn áp dụng những gì bạn học
04:13
and then you're applying what you learned
107
253624
1926
04:15
in my previous video,
108
255550
1203
Vào video trước của tôi " Làm thế nào để học và nhớ từ vựng
04:16
How to Learn and Remember Vocabulary.
109
256753
2000
04:18
Basically, you're keeping a vocabulary diary,
110
258753
2757
Đơn giản là bạn phải có 1 cuốn nhật kí
Và bạn phải thực sự nhận thức được
04:21
and you're being really, really aware and meticulous
111
261510
3679
Và tỉ mỉ vào từ mà bạn chưa biết
04:25
about words that you don't know already.
112
265189
2682
Đừng để bất cứ thứ gì lướt qua
04:27
Don't let anything slide.
113
267871
2105
04:29
If you don't know that word,
114
269976
1423
Nếu bạn không biết từ đấy , bạn tìm xem nó có nghĩa gì
04:31
you find out what it means,
115
271399
1389
04:32
and you write it down in your phone or in a book.
116
272788
2572
Và bạn viết nó vào điện thoại hoặc sách
04:35
It doesn't matter.
117
275360
877
Không vấn đề gì cả , chỉ cần chắc chắn là bạn tỉ mỉ
04:36
Just make sure you are meticulous.
118
276237
2242
04:38
Section number two, vocabulary that you use
119
278479
2476
Phần 2 , từ vựng mà bạn dùng
04:40
and come across on a daily basis.
120
280955
3441
Và tình cờ gặp trên cơ sở hàng ngày
Sao tôi lại nói là dùng và tình cờ gặp
04:44
Now why do I say use and come across?
121
284396
2132
04:46
There's two different parts of vocabulary expansion.
122
286528
3108
Có 2 phần khác nhau trong việc mở rộng vốn từ đó là nhìn thấy
04:49
There's seeing a word that you don't know,
123
289636
1733
Từ mà bạn không biết và học xem nghĩa của nó là gì
04:51
and learning what it means.
124
291369
1372
04:52
But there's also taking words you already know,
125
292741
3148
Nhưng nó cũng có thể là bạn biết từ này
04:55
and finding alternative ways of saying them.
126
295889
3265
Và tìm những cách thay thế để nói những từ đấy
Từ đồng nghĩa , ví dụ vậy
04:59
Synonyms, for example.
127
299154
1951
05:01
So it's really, really useful to look into synonyms.
128
301105
2793
Nó rất quan trọng để tìm từ đồng nghĩa
05:03
There may be words that you're using every single day.
129
303898
3216
Có thể đó là từ bạn dùng hàng ngày
05:07
For me, a bit of a problem is the word like.
130
307114
4468
Đối với tôi , có 1 chút rắc rối với từ
Like . Bạn dùng 1 vài từ hàng này
05:11
So you're your using some words every day all day.
131
311582
3191
Như từ like , ví dụ thế
05:14
Like the word like, for example.
132
314773
2628
Như là từ like , và bạn nghe sẽ
05:17
Like the word like.
133
317401
958
05:18
And you will sound much more eloquent
134
318359
2194
Hùng hồn hơn nhiều nếu bạn dùng từ đồng nghĩa
05:20
if you find alternatives,
135
320553
1671
05:22
and you switch between the alternatives.
136
322224
1777
Và bạn tráo đổi giữa các từ thay thế . Từ mà bạn dùng nhiều
05:24
Words that you come across on a daily basis,
137
324001
2294
Trên cơ sở hàng ngày : những thứ trên báo
05:26
things in the news,
138
326295
1215
05:27
political terms.
139
327510
1405
Thuật ngữ chính trị
05:28
If it's, you know, for example when the Brexit
140
328915
2219
Bạn biết đấy , ví dụ khi Brexit xảy ra
05:31
was going on, I learnt loads of political vocabulary
141
331134
3196
Tôi học rất nhiều từ về chính trị
05:34
because I was coming across the terms on a daily basis.
142
334330
3781
Bởi vì tôi tình cờ gặp những thuật ngữ này hằng ngày
05:38
I was reading the newspaper.
143
338111
1020
Tôi đọc báo , xem thời sự
05:39
I was watching the news.
144
339131
1324
05:40
I was very conscious of the fact that
145
340455
1751
Tôi rất nhận thức được điều là
05:42
I didn't totally understand what was going on,
146
342206
2153
Tôi hoàn toàn không hiểu chuyện gì đang diễn ra nên tôi bắt bản thân phải hiểu
05:44
so I made myself understand,
147
344359
1561
05:45
both on a political level and a vocabulary level.
148
345920
3099
Cả về cấp độ chính trị và cấp độ từ vựng
Phần 3 , phần yêu thích của tôi
05:49
And section number three, my favourite section,
149
349019
2434
05:51
random spontaneous randomness is, you know,
150
351453
3217
Sự bộc phát ngẫu nhiên , sự ngẫu nhiên
Bạn biết đấy
05:54
where you sit down and you think,
151
354670
1165
05:55
"I wonder what that extra toe on the back
152
355835
2367
05:58
"of a dog's leg that doesn't work is called."
153
358202
2295
06:00
Your brain wanders.
154
360497
1977
Não của bạn tự hỏi
06:02
Use it to your advantage.
155
362474
1776
Dùng nó cho lợi ích của bạn
06:04
Use it to improve your vocabulary
156
364250
2341
Dùng nó để cải thiện từ vựng của bạn . Bây giờ , điều tiếp theo
06:06
and find out what it means.
157
366591
1202
06:07
Now, the next one,
158
367793
858
06:08
the next point that I want to talk about.
159
368651
2192
Điều tiếp theo tôi muốn nói đến . Tôi biết tôi đã từng nói
06:10
I know I've already said that I don't want to say
160
370843
1795
Tôi không muốn nói như kiểu : đọc sách , xem phim 1 cách thông thường
06:12
read books, watch films.
161
372638
2312
06:14
But what I'm going to say is read books and watch films,
162
374950
4183
Nhưng thứ tôi chuẩn bị nói là đọc sách , xem phim
Nhưng không phải 1 cách bình thường . Tất cả mọi người biết , nểu bạn đọc sách
06:19
but not in the normal way.
163
379133
1283
06:20
Everyone knows that if you read a book,
164
380416
1671
Vốn từ của bạn sẽ cải thiện , nếu bạn xem phim
06:22
your vocabulary will improve.
165
382087
1614
06:23
If you watch a film,
166
383701
1364
Vốn từ của bạn sẽ cải thiện
06:25
your vocabulary will improve.
167
385065
1800
06:26
I want you to think first,
168
386865
1862
Tôi muốn bạn nghĩ trước rằng
06:28
about in your language,
169
388727
1474
06:30
what is a good vocabulary.
170
390201
2167
Theo ngôn ngữ của bạn thì từ vựng nào là tốt
06:33
What makes one person sound eloquent
171
393431
2914
Từ nào làm người ta nghe hùng hồn
06:36
and another person sound uneducated.
172
396345
3000
Và người khác thì nghe không có học
06:40
So I want you to really pick and choose carefully
173
400768
2920
Tôi muốn bạn thực sự chọn
1 cách cẩn thận
06:43
which authors you read
174
403688
2394
Tác giả nào mà bạn đọc và người nào mà bạn nghe
06:46
and which people you listen to.
175
406082
1686
06:47
Now I don't mean cut out people that you find uneducated.
176
407768
3581
Tôi không có ý là từ mặt những người mà bạn cảm thấy
Không có học thức cho lắm . Ý tôi là dành
06:51
I mean dedicate a couple of minutes every day,
177
411349
3814
Vài phút hằng ngày
06:55
every other day to listen to talks and read books
178
415163
4689
Để nghe những
Những câu nói và đọc sách viết bởi
06:59
written by people that speak eloquently.
179
419852
3442
Những người mà nghe có vẻ hùng hồn
07:03
For example, I really admire the way Stephen Fry speaks.
180
423294
4167
Ví dụ , tôi rất ngưỡng mộ
Cách mà Stephen Fry nói
07:08
I know I mentioned Stephen Fry in so many videos,
181
428633
2378
Tôi biết tôi đã nhắc đến Stephen Fry trong rất nhiều video
07:11
but I love the way he speaks,
182
431011
2205
Tôi yêu cách ông ấy nói
07:13
so I'll put on, you know, a speech or a monologue from him,
183
433216
2521
Bạn biết đấy , bài diễn thuyết hoặc 1 vở kịch độc thoại từ ông ấy
07:15
and I'll really try to listen to
184
435737
2241
Và tôi sẽ cố gắng để nghe ra , bạn biết đấy , những yếu tố trong ngữ điệu của ông ấy
07:17
you know, elements of his accent,
185
437978
1914
07:19
but also elements of speech.
186
439892
1651
Những yếu tố trong lời nói của ông ta
07:21
His vocabulary, the vocabulary that he uses.
187
441543
2710
Từ vựng mà ông ấy dùng
07:24
Which words does Stephen use that make him
188
444253
2365
Những từ Stephen dùng để làm cho ông ấy
07:26
sound really, really educated and eloquent.
189
446618
2231
Nghe rất có học thức và hùng hồn . Và tôi viết chúng lại
07:28
And then I'll note those down,
190
448849
1639
Và tôi thực hiện nó vào trong vốn từ của mình
07:30
and I'll try and implement them into my own vocabulary.
191
450488
2272
07:32
And you can do the same.
192
452760
2060
Bạn có thể làm tương tự
07:34
It will work in any language.
193
454820
2006
Nó có tác dụng với mọi ngôn ngữ . Được rồi , tôi đoán rằng
07:36
So I guess the way you could summarise that point is
194
456826
2090
Cách bạn có thể tóm tắt điều này đó là
07:38
pick and choose reading and listening exercises
195
458916
3917
Chọn những bài tập luyện đọc và nghe
Từ thứ bạn muốn cải thiện vốn từ của bạn
07:43
from which you want to improve your vocabulary.
196
463767
2379
07:46
Okay, number three.
197
466146
1416
Được rồi , số 3
07:47
If you want to improve and widen and expand
198
467562
2602
Nếu bạn muốn cải thiện và mở rộng
Vốn từ của bạn và nghe hùng hồn hơn
07:50
your vocabulary and sound more eloquent,
199
470164
2548
07:52
I want you to avoid the most boring word
200
472712
3525
Tôi muốn bạn tránh cái từ tẻ nhạt nhất
07:56
in the English dictionary.
201
476237
2259
Trong từ điển tiếng anh này . Bạn có biết đó là từ gì không ?
07:58
Do you know which word it is?
202
478496
2680
Từ đó là từ "very"
08:01
The word is very.
203
481176
1417
08:03
Oh, my god.
204
483606
1567
Ôi trời ơi , "very" là 1 từ cực kì nhạt nhẽo
08:05
Very is such a boring word.
205
485173
1960
Mỗi lần tôi nghe thấy từ này tôi đều hét rằng : sao phải nói " very good " khi bạn có thể nói
08:07
Every time I hear it,
206
487133
884
08:08
I yawn.
207
488017
854
08:08
Why say very good if you can say
208
488871
1889
08:10
excellent, fantastic, amazing, incredible?
209
490760
4258
" excellent " , " fantastic " , " amazing "
"incredible" ? , sao lại nói "very bad"
08:15
Why say very bad if you can say
210
495018
2244
Khi bạn có thể nói "dreadful" , "appalling"
08:17
dreadful, appalling, hideous, revolting?
211
497262
3333
"Hideous" , "revolting" ? . Dừng việc dùng từ "very"
08:21
Stop using the word very
212
501433
1273
08:22
and start incorporating more advanced adjectives
213
502706
2845
Và bắt đầu kết hợp nhiều tính từ nâng cấp hơn
Vào lời nói hằng ngày và văn viết của bạn
08:25
into your everyday speech and writing.
214
505551
2735
Khi bạn nói , cố gắng nhận thức được những lần
08:28
When you're speaking,
215
508286
833
08:29
try and be conscious of every time that you use
216
509119
2796
Bạn dùng từ "very" và tính từ đi kèm
08:31
the word very and which adjective you used it with.
217
511915
3236
Rồi bạn đi tra cứu
08:35
Then you can go and search the adjective in a thesaurus
218
515151
3570
Tính từ trong từ điển đồng nghĩa và tìm từ đồng nghĩa
08:38
and find synonyms.
219
518721
1935
"very dirty" có thể thay bằng "filthy"
08:40
Very dirty can be filthy or squalid.
220
520656
3644
Hoặc "squalid" , "very cross" có thể thay bằng
08:44
Very cross can be seething, livid.
221
524300
2833
"seething" , "livid" . Thật ra tôi đã có 1 video về điều đó
08:48
I actually have a video about that.
222
528083
1620
08:49
You can check it up there.
223
529703
1547
Bạn có thể kiểm tra ngay trên này
08:51
But yeah.
224
531250
1436
Nhận thức khi bạn dùng từ "very"
08:52
Being conscious of when you use the word very
225
532686
2091
08:54
is very, very useful.
226
534777
1751
Thật sự rất hữu ích
08:56
How ironic.
227
536528
917
Thật trớ trêu ( mỉa mai )
08:58
So I just made that mistake there.
228
538315
2106
Tôi vừa mắc phải lỗi đó . Nhận thức
09:00
Being conscious of the word very
229
540421
2698
Về từ "very" là 1 dụng cụ vô giá
09:03
is an invaluable tool.
230
543119
2556
Nghe đỡ hơn chứ nhỉ ?
09:05
Doesn't that sound better?
231
545675
905
09:06
Doesn't it sound better?
232
546580
834
09:07
I think it does.
233
547414
1447
Tôi nghĩ là có đấy . Mẹo cuối của tôi có thể không dành cho
09:08
My last tip might not be for everybody,
234
548861
2117
Tất cả mọi người , nhưng nó rất có hữu ích với tôi . Đặc biệt khi tôi đang
09:10
but it really helps me,
235
550978
1487
09:12
especially when I'm bored and waiting for something.
236
552465
2908
Buồn chán và đợi thứ gì đó . Tôi là 1 người
09:15
I'm an incredibly impatient person.
237
555373
2231
Vô cùng thiếu kiên nhẫn . Tôi ghét
09:17
I hate waiting.
238
557604
1250
Chờ đợi . Có 1 căn phòng
09:19
And if there's one room that an impatient person
239
559772
3059
Mà người thiếu kiên nhẫn không thể chịu đựng được
09:22
cannot stand, it's a waiting room.
240
562831
2686
Đó là phòng chờ
09:25
So I recommend that you use this time to your advantage.
241
565517
4696
Tôi gợi ý bạn nên dùng thời gian đó
Cho lợi ích của bạn khi bạn
09:30
When you're doing nothing,
242
570213
2345
Không làm gì cả
09:32
say you're sitting on a train,
243
572558
1926
Ý nói khi bạn đang ngồi trên tàu , ngồi
09:34
you're sitting in a waiting room,
244
574484
3078
Đợi trong phòng chờ , bất cứ lúc nào bạn chờ đợi
09:37
any time you're waiting,
245
577562
1432
09:38
do vocabulary checks.
246
578994
1750
Làm 1 bài kiểm tra từ vựng
Ngồi hoặc đứng và
09:42
So just sit or stand and observe
247
582108
3426
Quan sát căn phòng quanh bạn hoặc
09:45
the room around you or the area around you
248
585534
3211
Vùng quanh bạn và cố gắng tìm thứ gì đó mà
09:48
and try and find something that you don't know how to say.
249
588745
3488
Bạn không biết diễn tả . Nó hầu như có thể là 1
09:52
It's most likely going to be a noun,
250
592233
1790
Danh từ , nhưng cũng có thể là 1 động từ , có thể là ai đó
09:54
but it could be a verb.
251
594023
1323
09:55
It could be somebody doing something.
252
595346
1476
Làm gì đó , ai đó có thể
09:56
Somebody could be skipping
253
596822
1301
Nhảy lên . Và bạn nghĩ : ôi trời , tôi thể diễn tả nó bằng tiếng Nhật
09:58
and you think,
254
598123
833
09:58
"Oh, god.
255
598956
833
09:59
"I don't know how to say that in Japanese."
256
599789
861
10:00
It could be an emotion that somebody has.
257
600650
2464
Đó có thể là 1 cảm xúc của ai đó . Dùng thời gian
10:03
Just use that time to look around.
258
603114
2270
Để nhìn quanh , tỉ mỉ viết lại
10:05
Meticulously note down what it is that you don't know,
259
605384
3355
Những gì bạn không biết rồi sau đó
10:08
and then search it.
260
608739
1583
Tra cứu về nó . Nếu bạn đang cố học
10:11
If you're trying to acquire vocabulary in another language,
261
611572
3047
Từ vựng của ngôn ngữ khác
10:14
then you can just write it down in your own language.
262
614619
2738
Bạn có thể viết lại từ đấy bằng ngôn ngữ của bạn
10:17
It gets a bit more complicated if you don't really know
263
617357
2150
Nó sẽ hơi phức tạp nếu bạn không thực sự biết cách nói từ đó
10:19
how to say the word in your own language.
264
619507
1979
Bằng ngôn ngữ của bạn . Dùng những gì có thể , chụp ảnh
10:21
Use what you can.
265
621486
996
10:22
Take a picture of it.
266
622482
1258
10:23
Video it if appropriate.
267
623740
1954
Quay phim nếu phù hợp
10:25
Try and describe it.
268
625694
2059
Cố gắng diễn tả từ đó , dùng từ khác để diễn tả từ đó
10:27
Use other words to describe it.
269
627753
1595
10:29
Note it down and then you can talk to somebody about it.
270
629348
3248
Viết từ đó lại và bạn có thể nói với ai đó về từ này
10:32
Something that I'm going through at the moment
271
632596
1828
Điều mà tôi chịu đựng hiện tại là từ vựng về nông trại
10:34
is farm vocabulary.
272
634424
2016
Bạn trai của tôi là 1
10:36
My boyfriend is a farmer,
273
636440
2557
Nông dân và tôi bỗng dưng
10:38
and I have suddenly been launched into this new world
274
638997
3077
Phải bắt đầu dấn vào những từ mới về máy móc
10:42
of machinery and he said to me the other day,
275
642074
3674
Và anh ấy nói với tôi 1 hôm nào đó
10:45
"Oh, we use farm save or something."
276
645748
2837
Chúng ta dùng ( farm save ) hoặc thứ gì đó
10:48
And I was like farm save.
277
648585
979
10:49
So I just noted it down,
278
649564
1708
Tôi viết nó lại
10:51
got back home,
279
651272
1167
Về nha tra cứu
10:53
searched it and I'm holding it was farm save is now.
280
653445
4171
10:57
I think it's when you keep your own seed
281
657616
2758
Tôi nghĩ đó là khi bạn giữ hạt giống riêng của mình
11:00
and then you use it the next day.
282
660374
1626
Và bạn dùng nó vào ngày hôm sau . Thi thoảng nếu anh ấy đi ra ngoài trên chiếc máy kéo
11:02
Sometimes if he's gone off in the tractor
283
662000
1674
11:03
and I have to wait for him,
284
663674
1022
Và tôi phải đợi anh ấy , tôi sẽ nhìn quanh nông trại và nghĩ
11:04
I'll just look around the farm and I'll think,
285
664696
1900
11:06
bale, challenger, John Deere tractor,
286
666596
3083
11:12
and if there's anything I don't know how to say,
287
672343
1625
Và nếu có gì đó tôi không biết cách diễn tả tôi sẽ
11:13
I will then ask him later.
288
673968
2167
Hỏi anh ấy sau . Nó có thể làm cho anh ấy khó chịu 1 chút
11:17
And it might be a bit annoying for him,
289
677117
1510
11:18
but I'm trying my best.
290
678627
1311
Nhưng tôi cố hết sức mình
11:19
Right guys.
291
679938
917
11:21
That's it for today's lesson.
292
681976
1464
Được rồi , đó là tất cả cho bài học ngày hôm nay . Tôi hi vọng
11:23
I hope you learned something.
293
683440
1365
11:24
I hope you enjoyed it.
294
684805
1342
Bạn học được thứ gì đấy và thích nó . Đừng quên xem thử
11:26
Don't forget to check out lingoda.
295
686147
2614
Lingoda , những thông tin liên quan
11:28
All of the relevant information is in the description box.
296
688761
3205
Đều ở dưới phần mô tả
11:31
It's a very, very good tool.
297
691966
2221
Nó là 1 dụng cụ rất tốt hoặc tôi nên nói rằng
11:34
Or should I say it's an excellent tool.
298
694187
2519
Nó là 1 dụng cụ tuyệt vời
11:36
And don't forget to connect with me
299
696706
2139
Và đừng quên kết nối với tôi ở mọi phương tiện xã hội
11:38
on all of my social media.
300
698845
1489
Tôi có Facebook , Instagram
11:40
I've got my Facebook, my Instagram, and my Twitter.
301
700334
4045
Và Twitter
11:44
I will see you soon for another lesson.
302
704379
2823
Tôi sẽ gặp lại bạn ở 1 bài học khác
11:47
Mwwa!
303
707202
833
Tôi luôn bị cám dỗ 1 nửa để đưa Allie
11:49
I'm always half tempted to put Allie
304
709499
1869
11:51
at the end of my video.
305
711368
1566
Ở phần cuối của video , có nên không nhỉ ?
11:52
Shall I?
306
712934
833
11:53
Yeah.
307
713767
1648
Thưởng thức điệu nhảy của Allie nhé . Tạm biệt
11:55
Enjoy Allie dancing.
308
715415
1842
11:57
Bye.
309
717257
833
11:58
(upbeat pop music)
310
718934
2917
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7