What is the difference between 'Tame' and 'Wild'? - Learn English words with Mr Duncan

1,415 views ・ 2025-02-25

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:03
Here I am surrounded by nature in the beautiful county of Shropshire in England.
0
3450
5900
Ở đây tôi được bao quanh bởi thiên nhiên ở hạt Shropshire xinh đẹp ở Anh.
00:09
There are many forests and wide open areas of stunning scenery around here for everyone to enjoy.
1
9450
7150
Xung quanh đây có rất nhiều khu rừng và những khu vực rộng lớn với phong cảnh tuyệt đẹp để mọi người thưởng thức.
00:16
In this area, we often use the term ‘wild’ to describe all the things that exist here.
2
16883
6467
Ở khu vực này, chúng ta thường dùng từ “hoang dã” để mô tả tất cả những thứ tồn tại ở đây.
00:23
The wild plants and flowers, the wild untouched areas of outstanding natural beauty and of course, the wildlife.
3
23900
10666
Những loài thực vật và hoa dại, những khu vực hoang sơ hoang sơ có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật và tất nhiên là cả động vật hoang dã.
00:34
The animals that exist here in the wild are normally referred to as ‘wildlife’.
4
34916
6284
Các loài động vật tồn tại trong tự nhiên ở đây thường được gọi là 'động vật hoang dã'.
00:41
We often use the word wild to express something that exists freely without being disturbed or damaged by humans.
5
41666
8834
Chúng ta thường dùng từ hoang dã để diễn tả một thứ gì đó tồn tại tự do mà không bị con người quấy rầy hay phá hoại.
00:51
The wild is generally seen as untouched and natural.
6
51500
5433
Sự hoang dã thường được coi là hoang sơ và tự nhiên.
00:56
A wild animal is often seen as being independent and far removed from human interaction.
7
56933
8117
Động vật hoang dã thường được coi là độc lập và không có sự tương tác với con người.
01:05
From the smallest insect right up to the largest mammal, such as a giraffe or elephant.
8
65450
6450
Từ loài côn trùng nhỏ nhất cho đến loài động vật có vú lớn nhất, chẳng hạn như hươu cao cổ hoặc voi.
01:12
Many different types of animals live and thrive in the wild.
9
72450
5816
Nhiều loại động vật khác nhau sống và phát triển trong tự nhiên.
01:18
Some might say, just as nature intended.
10
78266
4350
Một số người có thể nói, đúng như thiên nhiên dự định.
01:29
The word ‘wild’ can be used in many different ways.
11
89333
3900
Từ 'hoang dã' có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
01:33
A creature existing undisturbed in nature is wild.
12
93233
5250
Một sinh vật tồn tại yên tĩnh trong tự nhiên là sinh vật hoang dã.
01:38
A person who loses control of their emotions and becomes overexcited might also be described as being wild.
13
98483
8300
Một người mất kiểm soát cảm xúc và trở nên quá phấn khích cũng có thể được mô tả là người hoang dã.
01:47
An event or action might be described as being wild, if it goes out of control.
14
107150
6566
Một sự kiện hoặc hành động có thể được mô tả là hoang dã nếu nó vượt quá tầm kiểm soát.
01:53
An exciting party might be described as wild, If lots of things were going on.
15
113900
6233
Một bữa tiệc thú vị có thể được mô tả là hoang dã, nếu có nhiều thứ đang diễn ra.
02:00
An exciting, vibrant moment might be described as being wild.
16
120483
5883
Một khoảnh khắc thú vị, sôi động có thể được mô tả là hoang dã.
02:06
“We had a wild time last night at the office party.”
17
126750
4583
“Tối qua chúng ta đã có một khoảng thời gian vui vẻ tại bữa tiệc ở văn phòng.”
02:11
Something untidy or unkempt might be described as being wild.
18
131333
5900
Một thứ gì đó bừa bộn hoặc nhếch nhác có thể được mô tả là hoang dã.
02:17
“Her hair flowed wild and free in the breeze.”
19
137266
4417
“Mái tóc cô ấy bồng bềnh và bồng bềnh trong gió.”
02:21
We might describe the weather as wild if the conditions are extreme.
20
141683
5883
Chúng ta có thể mô tả thời tiết là hoang dã nếu điều kiện khắc nghiệt.
02:27
“It was a wild night with all that thunder and lightning keeping me awake.”
21
147566
5900
“Đó là một đêm hoang dã với tất cả sấm sét khiến tôi thức giấc.”
02:33
A person might go wild if they become angry over something.
22
153533
4617
Một người có thể trở nên điên cuồng nếu họ tức giận vì điều gì đó.
02:38
To lose control of one's emotions is to go wild.
23
158150
6366
Mất kiểm soát cảm xúc của mình là trở nên hoang dã.
02:48
Then we have the opposite of wild, which is ‘tame’.
24
168083
3633
Vậy thì chúng ta có từ trái nghĩa với hoang dã, đó là 'thuần hóa'.
02:51
Something tame is seen as gentle or safe to be near.
25
171716
4084
Một cái gì đó thuần hóa được coi là nhẹ nhàng hoặc an toàn khi ở gần.
02:55
An animal might be described as tame if it has been raised amongst humans.
26
175800
4950
Một con vật có thể được mô tả là thuần hóa nếu nó được nuôi dưỡng giữa con người.
03:00
A tame animal might be a lion or tiger,
27
180750
3300
Một con vật được thuần hóa có thể là sư tử hoặc hổ,
03:04
that has been raised with regular human contact.
28
184050
3316
được nuôi dưỡng với sự tiếp xúc thường xuyên của con người.
03:07
It is tame.
29
187366
1784
Nó đã được thuần hóa.
03:09
It is not wild.
30
189150
1966
Nó không hoang dã.
03:11
Something is tame or you can tame something as an action.
31
191116
5050
Một cái gì đó được thuần hóa hoặc bạn có thể thuần hóa một cái gì đó như một hành động.
03:16
So the word tame can be used as both an adjective and a verb.
32
196166
5300
Vì vậy từ thuần hóa có thể được sử dụng như cả tính từ và động từ.
03:21
A wild animal will not be tame.
33
201466
3300
Một con vật hoang dã sẽ không được thuần hóa.
03:24
It will not be friendly towards people.
34
204766
3184
Nó sẽ không thân thiện với mọi người.
03:27
Wild animals use their natural instincts to survive.
35
207950
4000
Động vật hoang dã sử dụng bản năng tự nhiên của chúng để sinh tồn.
03:31
A tame animal will often have fewer instincts to survive, which means they will often rely more on humans to take care of them.
36
211950
8633
Một con vật được thuần hóa thường sẽ có ít bản năng sinh tồn hơn, điều đó có nghĩa là chúng thường dựa nhiều hơn vào con người để chăm sóc chúng.
03:40
Such as with a domesticated pet. For example, a cat or dog.
37
220583
5333
Chẳng hạn như với một con vật cưng được thuần hóa. Ví dụ, một con mèo hoặc con chó.
03:45
They are often referred to as ‘domesticated’ and generally tame.
38
225916
5850
Chúng thường được gọi là 'thuần hóa' và thường được thuần hóa.
03:51
A boring, dull event or activity might be described as tame If nothing exciting happens during it.
39
231766
7567
Một sự kiện hoặc hoạt động nhàm chán, buồn tẻ có thể được mô tả là nhàm chán nếu không có gì thú vị xảy ra trong thời gian đó.
03:59
“The horror movie was not very scary, I found it tame.”
40
239333
4617
“Phim kinh dị không đáng sợ lắm, tôi thấy nó rất nhẹ nhàng.”
04:04
A thing that seems exciting, but in reality is not might be described as ‘tame’
41
244400
8600
Một thứ có vẻ thú vị nhưng thực tế thì không thể được mô tả là 'thuần hóa'
04:15
So to summarize, wild is the natural state of something.
42
255716
4234
Vì vậy, tóm lại, hoang dã là trạng thái tự nhiên của một thứ gì đó.
04:19
An exciting or dramatic thing.
43
259950
3383
Một điều thú vị hoặc kịch tính.
04:23
A creature that has no contact with humans.
44
263333
4083
Một sinh vật không có liên hệ với con người.
04:27
Tame is gentle and safe.
45
267416
3300
Tame nhẹ nhàng và an toàn.
04:30
An animal that is able to be near humans safely is tame.
46
270716
5900
Một con vật có thể ở gần con người một cách an toàn được coi là thuần hóa.
04:36
Something unexciting or boring might be described as tame.
47
276650
6266
Một cái gì đó không thú vị hoặc nhàm chán có thể được mô tả là thuần hóa.
04:43
To teach an animal to become comfortable amongst humans is ‘tame’.
48
283166
6384
Dạy một con vật trở nên thoải mái với con người là 'thuần hóa'.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7