Sound POLITE, PROFESSIONAL & HELPFUL at Work | Business English Conversation

746,117 views ・ 2020-07-23

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
160
3580
Ồ xin chào người bên ấy, Tôi là Emma, đến từ mmmEnglish!
00:03
I've been getting lots of requests for lessons
1
3960
2760
Tôi đã nhận rất nhiều thắc mắc liên quan đến những bài học
00:06
that will help you to expand your vocabulary
2
6720
2340
có thể giúp các bạn mở rộng từ vựng của mình
00:09
and help you to sound more professional
3
9060
2540
và giúp bạn nói chuyện có vẻ chuyên nghiệp hơn
00:11
when speaking in English.
4
11820
1600
khi bạn nói chuyện bằng Anh ngữ.
00:13
So that is exactly what this lesson is all about today.
5
13520
3380
Nên đó chính xác là những điều liên quan đến bài học hôm nay
00:17
I'm going to take some very common
6
17120
2239
Tôi sẽ dùng một vài động từ rất phổ biến
00:19
everyday English verbs and improve them a little
7
19359
3121
mà người Anh dùng và cải tiến nó một ít
00:22
or give you some more impressive ones to use instead.
8
22480
3780
hoặc sẽ thay thế chúng bằng những từ ấn tượng hơn để bạn sử dụng.
00:26
So if you're ready to do that, stick around.
9
26260
3140
Vậy nếu bạn đã chuẩn bị tinh thần, hãy ngồi vào chỗ.
00:38
I want to jump in with a quick message from our friends
10
38160
3140
Tôi muốn bắt đầu với một Message từ những người bạn của tôi
00:41
at Lingoda to talk about their business English course
11
41300
3660
tại Lingoda họ nói về Khóa Anh ngữ thương mại
00:45
and the fact that they're offering mmmEnglish students
12
45060
2840
và thực ra là họ đem lại cho sinh viên của mmmEnglish
00:47
the chance to try their classes for free
13
47900
3040
cơ hội để thử qua các lớp miễn phí của họ
00:50
which I'll tell you about soon.
14
50940
1340
đó là điều tôi muốn báo trước cho các bạn.
00:52
Anyone who studied business English will tell you
15
52460
2420
Hễ ai đã học Anh ngữ thương mại đều sẽ cho bạn hay rằng
00:54
that it's quite different to general conversational English.
16
54880
3640
chúng hoàn toàn khác biệt với Anh ngữ đàm thoại thông thường.
00:58
The language that we use at work tends to be more
17
58800
2920
Ngôn ngữ mà chúng ta sử dụng ở công sở thường có khuynh hướng
01:01
formal so for anyone studying English to advance
18
61720
3500
khách sáo hơn, cho nên nếu có ai học Anh văn để nâng cao
01:05
their career, being able to communicate professionally
19
65220
3040
nghề nghiệp của mình, hay để có thể giao tiếp khôn khéo hơn
01:08
is going to help you to do that.
20
68260
1460
thì đây là cơ hội để giúp bạn đạt được điều đó.
01:10
Luckily at Lingoda, not only can you study French,
21
70000
3840
Rất may tại Lingoda, bạn không chỉ có thể học tiếng Pháp
01:13
Spanish, German and of course, English classes,
22
73840
3520
Đức, Tây ban nha, và dĩ nhiên, kể cả các lớp Anh ngữ,
01:17
they also have a specific business English course
23
77360
3759
họ cũng đều có những khóa Anh văn thương mại chuyên biệt.
01:21
and what I love about this is that you're studying
24
81120
2540
và điều tôi thích ở khóa này là bạn sẽ được học
01:23
alongside other professionals
25
83660
2380
cùng với những chuyên gia khác
01:26
focusing on the English skills that you need
26
86040
2160
tập trung vào Kỹ năng Anh ngữ mà bạn cần
01:28
to communicate effectively in your workplace
27
88200
3440
để giao tiếp hiệu quả tại nơi bạn làm việc
01:31
like presentation skills and interview skills.
28
91640
2860
chẳng hạn như kỹ năng thuyết trình và phỏng vấn
01:34
The skills that you need to help you progress
29
94660
2460
Những kỹ năng này là cái bạn cần xuyên suốt
01:37
your career and to succeed in an international company.
30
97120
3580
sự nghiệp và sự thành công của bạn trong một công ty đa quốc gia
01:40
Like all Lingoda courses, classes are available
31
100860
3060
Cũng như tất cả các khóa học ở Lingoda, các lớp này
01:43
twenty-four seven and in small groups.
32
103920
3120
cũng mở ở dạng toàn thời gian 24/7 và nhóm nhỏ.
01:47
When I was taking Spanish classes with Lingoda,
33
107120
2260
Khi tôi tham gia lớp Tây Ban Nha với Lingoda,
01:49
we usually had three or four students in each class
34
109380
3419
Tôi thường tham gia lớp có 3, 4 sinh viên
01:52
which was awesome! I had lots of speaking practice.
35
112799
3121
thật tuyệt vời! Tôi đã có rất nhiều thực hành nói chuyện
01:55
Business English classes with Lingoda will increase
36
115920
2780
Các lớp Anh văn thương mại ở Lingoda sẽ nâng cao
01:58
your fluency and your confidence to use
37
118700
2600
sự nhuần nhuyễn và tự tin cho bạn để dùng
02:01
English at work.
38
121300
1380
tiếng Anh trong công sở.
02:02
You can sign up for free for seven days
39
122940
2820
Bạn có thể đăng ký miễn phí trong 7 ngày đầu
02:05
and try up to three group classes which is an
40
125760
3140
và được thử nghiệm với 3 nhóm lớp đó là một
02:08
awesome way to see what the classes are like
41
128900
2520
cách hay để biết lớp nào là phù hợp với bạn
02:11
before you decide to continue.
42
131420
2020
trước khi bạn quyết định tiếp tục học.
02:13
Or you can use this code down here and get
43
133440
3460
Hay bạn cũng có thể dùng Mã (Code) ngay đây và nhận
02:16
a fifteen per cent discount on your first month.
44
136900
2820
15% giảm giá cho tháng đầu tiên của bạn.
02:20
Use the link down in the description and definitely
45
140140
2980
Dùng đường dẫn (link) dưới phần mô tả và hãy nhất định
02:23
go check them out.
46
143120
1100
xem qua thông tin ở đó nhé.
02:24
Let's think for a moment about the many
47
144680
3100
Ta hãy nghĩ về một khoảng thời gian mà nhiều
02:27
basic functions that we do when we're at work.
48
147780
4380
công việc cơ bản mà chúng ta thực hiện ở chổ làm.
02:32
We think about things. We make things.
49
152360
3060
Chúng ta "THINK ABOUT" (nghĩ về) việc này, chúng ta "MAKE" (làm) việc kia,
02:35
We change things. We guess.
50
155740
3240
Chúng ta "CHANGE" (thay đổi) cái nọ. Chúng ta "GUESS" (dự đoán).
02:38
We solve problems and we work together.
51
158980
3140
Chúng ta "SOLVE" (giải quyết) vấn đề và Chúng ta "WORK TOGETHER" (làm việc với nhau).
02:42
Now all of these words are good
52
162300
2100
Tất cả những từ lúc này đều có ích
02:44
and they will definitely help you to communicate
53
164640
2620
và chúng thực sự giúp bạn truyền đạt
02:47
your message
54
167260
1100
thông điệp của bạn
02:48
but they're quite basic so if you want to
55
168720
3440
dù chúng hoàn toàn cơ bản, cho nên nếu bạn muốn
02:52
sound impressive, impress your boss
56
172160
2040
nói lời ấn tượng, gây thiện cảm cho ông chủ
02:54
sound more professional with colleagues and clients
57
174200
3780
thể hiện tính chuyên nghiệp hơn với đồng nghiệp hay khách hàng
02:57
then upgrading these words will definitely help.
58
177980
3720
thì việc nâng cấp những từ này hẳn sẽ có ích.
03:01
So let's start with the verb 'think'
59
181700
2840
Vậy hãy bắt đầu với từ "THINK" (nghĩ)
03:04
specifically to think of or to think about something.
60
184840
4740
đặc biệt là "THINK OF" hay "THINK ABOUT" something. (nghĩ về điều gì đó).
03:10
To think about attending an event
61
190000
2560
Nghĩ về việc tham gia một sự kiện,
03:12
or asking for a raise.
62
192560
2300
hay tranh thủ một sự đồng tình.
03:14
Now we can upgrade this phrasal verb to 'consider'.
63
194960
5860
Giờ ta có thể nâng cấp "Ngữ động từ này" thành "CONSIDER" (xem xét / cân nhắc)
03:21
So instead of saying
64
201860
1460
Vậy thay vì nói
03:23
I will think about your suggestion.
65
203780
2480
Tôi sẽ "THINK ABOUT" (nghĩ về) đề nghị của ông.
03:26
Say: I will consider your suggestion
66
206620
3460
Ta nói: Tôi sẽ "CONSIDER" (xem xét) đề nghị của ông.
03:31
but I need to find some extra budget before I approve it.
67
211360
4000
nhưng tôi cần tìm thêm vài ngân sách nữa trước khi chấp thuận đề nghị ấy.
03:36
We can also upgrade
68
216320
1640
Chúng ta cũng có thể nâng cấp câu:
03:38
Have you thought about employing?
69
218480
2220
Bạn nghĩ gì về việc tuyển dụng này?
03:42
Have you considered employing a marketing
70
222260
2940
Bạn đã "CONSIDERED" (cân nhắc) việc tuyển một trợ lý
03:45
assistant in-house?
71
225200
1680
tiếp thị tại nhà chưa?
03:47
Now if you're thinking about something and the decision
72
227600
2860
Giờ nếu bạn đang nghĩ về điều gì hay một quyết định
03:50
is difficult for some reason, it's also important
73
230460
4020
khó khăn vì lý do nào đó, cũng khá quan trọng
03:54
then using 'deliberate' is a much better choice.
74
234880
4340
thì hãy dùng "DELIBERATE" là lựa chọn tốt hơn.
03:59
Deliberate.
75
239420
1300
"DELIBERATE" (Suy xét, Suy nghĩ kỹ, Quyết định).
04:01
So it's also a synonym of think about but it's used when
76
241280
5220
Vậy là nó cũng đồng nghĩa với "Think about" nhưng nó được sử dụng khi
04:06
you're making a really tough decision
77
246600
2000
bạn đang ra một quyết định cứng rắn.
04:08
and you've got to take some extra time
78
248600
2020
và bạn đã có một ít thời gian để
04:10
to decide carefully.
79
250620
1620
cân nhắc quyết định.
04:13
You've been deliberating all week on this,
80
253720
2880
"Bạn đã DELIBERATING (Suy xét) điều đó cả tuần,
04:16
are you any closer to a decision?
81
256600
2260
vậy bạn đã có thể quyết định chưa?
04:19
We also have this idea of thinking something is...
82
259520
5360
Ta cũng có ý tưởng nghĩ về một vấn đề như
04:25
I think Ben is one of the
83
265760
1760
Tôi nghĩ Ben là một trong những
04:27
best mentors in our organisation.
84
267520
2460
nhà tư vấn tốt nhất của công ty chúng ta.
04:30
But we can improve this by using the verb 'believe'.
85
270880
4460
Nhưng ta có thể cải tiến câu này bằng từ "BELIEVE"
04:35
I believe
86
275740
1060
Tôi "BELIEVE" (Tin, Tin tưởng, Tin chắc)
04:36
Ben is one of the best mentors in our organisation.
87
276800
3320
Ben là một trong những nhà tư vấn tốt nhất của công ty chúng ta.
04:41
So it sounds much surer, more confident and more
88
281000
3900
Vậy nghe nó có vẻ chắc chắn hơn, tự tin hơn và
04:45
assertive.
89
285440
1100
quả quyết hơn.
04:46
We can also use 'consider' here as well
90
286880
3360
Ta cũng có thể sử dụng"CONSIDER" cho câu này
04:50
but the structure changes a little.
91
290240
2140
nhưng phải thay đổi cấu trúc câu một ít.
04:52
So I want you to pay close attention
92
292620
1780
Nên tôi muốn các bạn hãy chú ý
04:54
to what changes in this sentence.
93
294400
2140
đến chỗ thay đổi trong câu này.
04:56
We can say: I think or I believe Ben is
94
296860
3580
Ta có thể nói: Tôi "THINK" / Tôi "BELIEVE", Ben là..
05:01
but we can also say
95
301120
1920
nhưng cũng có thể nói như sau:
05:03
I consider Ben to be one of the best mentors
96
303300
4220
Tôi "CONSIDER BEN TO BE" (xét thấy Ben là) một trong những nhà tư vấn tốt nhất
05:07
in our organisation.
97
307540
1620
của công ty chúng ta.
05:09
So when you use this language, it helps you to speak
98
309760
3260
Vậy khi bạn dùng ngôn ngữ này, nó giúp bạn nói chuyện
05:13
with authority, to be more impressive, more confident.
99
313020
4180
có thẩm quyền hơn, ấn tượng và tự tin hơn.
05:17
It really sounds like you know what you're talking about.
100
317420
3240
Nó thực sự nghe có vẻ như bạn biết bạn đang nói gì.
05:21
Another really common verb to use at work is 'to make'
101
321020
4140
Một từ khá thông dụng khác để dùng tại công sở là "TO MAKE"
05:25
That's what we're there doing isn't it? We're making stuff
102
325640
2900
Đó cũng chính là điều chúng ta đang làm, phải không? Chúng ta đang làm những việc như thế
05:29
and there are lots of different words that we can use
103
329180
3120
và có rất nhiều từ khác nữa mà ta có thể sử dụng
05:32
instead of 'make'
104
332300
1480
thay vì "MAKE"
05:34
but it really does depend on the context as to which one
105
334000
4500
nhưng thực ra nó tùy thuộc vào ngữ cảnh như câu trên
05:38
you can use or you should use.
106
338760
2040
bạn có thể sử dụng hay nên sử dụng.
05:40
Let's take a look at this sentence and see
107
340800
2560
Ta hãy xem xét câu này và xem liệu
05:43
how we can improve it.
108
343360
2000
chúng ta có thể cải thiện nó như thế nào.
05:45
Our team made a report or wrote a report.
109
345580
5040
"Đội của chúng tôi đã (MADE) làm báo cáo, hay viết một bản báo cáo"
05:51
Can you think of a more professional verb
110
351100
2740
Bạn có nghĩ đến từ nào hay hơn
05:53
that you could use instead?
111
353840
2000
mà bạn có thể dùng để thay thế?
05:58
Should we prepare a report for the board?
112
358960
2580
"Ta có nên "PREPARE" (chuẩn bị) một báo cáo cho hội đồng?
06:03
Our team has already produced a detailed report.
113
363360
3640
Nhóm của ta đã "PRODUCED" (Sửa soạn) một báo cáo đầy đủ.
06:08
So these words 'prepare' and 'produce'
114
368400
2940
Vậy là những từ "PREPARE" và "PRODUCE"
06:11
are almost synonyms.
115
371340
2000
gần như đồng nghĩa với nhau.
06:13
Prepare.
116
373660
1200
"PREPARE" (Chuẩn bị, sửa soạn)
06:15
Prepare relates to the process, a little more.
117
375120
4180
"PREPARE" liên quan đến một quá trình xử lý, đại loại vậy.
06:19
And produce,
118
379560
3400
Và "PRODUCE" (thực hiện xong, cho ra)
06:23
relates a little more to the result.
119
383760
2820
lại liên quan đến kết quả hơn.
06:26
So we often see the collocation produce content,
120
386580
4580
Nên thường chúng ta sẽ thấy sự kết hợp giữa nội dung cho ra
06:31
prepare a report.
121
391520
1820
và quá trình chuẩn bị bản báo cáo.
06:33
These are useful ones to keep in mind.
122
393520
2300
Chúng là những từ hữu ích cần ghi nhớ.
06:36
'To create' is another verb upgrade on make right
123
396360
4080
"TO CREATE" (Tạo ra, Thiết lập ra) là một từ khác cao cấp hơn từ "MAKE", phải không?
06:40
especially when you're talking about
124
400440
2000
Đặc biệt khi chúng ta đang nói về
06:42
design or creative activities,
125
402800
2640
việc thiết kế hay những hoạt động sáng tạo.
06:45
really when you're making something new you know.
126
405620
3100
thực ra khi bạn làm một cái gì đó mới mẻ, bạn biết đấy
06:49
We're creating a new concept for the client.
127
409280
3040
Chúng ta đang "CREATING" (Thiết kế) một "ý tưởng" (Concept) cho khách hàng.
06:53
Can you create a new image that we can
128
413600
2640
Bạn có thể "Thiết kế" (Create) một hình ảnh mới để chúng ta có thể
06:56
share on social media?
129
416240
1560
chia sẻ trên mạng xã hội (Social Media)?
06:59
We created a design that will suit a range of users.
130
419680
3820
Chúng ta "CREATED" tạo ra một bản thiết kế phù hợp với số lượng người sử dụng.
07:04
'Develop' is another synonym for make,
131
424800
2960
"DEVELOP" cũng là từ đồng nghĩa với "Make"
07:08
kind of leans a little more towards the process.
132
428000
3480
có vẻ nó có khuynh hướng về tiến trình một chút.
07:11
Our technical team is developing a plan to transition
133
431820
3380
Đội ngũ kỹ thuật của chúng ta đang "DEVELOPING" (phát triển) một dự án chuyển đổi
07:15
to our new platform by May.
134
435200
2020
sang nền ứng dụng mới vào Tháng năm (May).
07:17
Or even better, a strategy.
135
437720
2400
Hoặc thậm chí hay hơn, đó là một Chiến lược "STRATEGY".
07:20
A strategy. They're developing a strategy.
136
440480
2980
Một "STRATEGY" (Chiến lược). Họ đang phát triển một chiến lược.
07:23
We also develop ideas and we develop solutions.
137
443800
5080
Chúng ta cũng có thể phát triển ý tưởng và giải pháp.
07:29
We're developing an affordable solution that will make
138
449080
3020
Ta đang phát triển một Giải pháp giá cả phải chăng để có thể
07:32
sure every family can access high-speed internet.
139
452100
3400
đảm bảo (Make sure) mỗi gia đình đều có thể truy cập internet với tốc độ cao.
07:36
So these are really important collocations
140
456400
2960
Vậy những từ này thực sự là những tổ hợp quan trọng
07:39
to keep in mind when you're using these verbs.
141
459360
2760
cần phải nhớ khi bạn đang sử dụng những động từ này.
07:42
Often the idea of change can be perceived as negative,
142
462440
4180
Thường thì ý tưởng về việc thay đổi có thể được xem như một việc không nên,
07:46
people don't usually like change, do they?
143
466620
2620
đa số người ta thường không thích thay đổi, phải không?
07:49
Often we talk about change at work
144
469340
2900
Chúng ta nói về những thay đổi tại công sở
07:52
because we need to fix something.
145
472240
2300
vì chúng ta cần chỉnh sửa điều gì đó.
07:54
It suggests that there is something wrong
146
474540
2400
Chẳng hạn như có điều gì đó sai sai
07:56
so in a professional context,
147
476940
1840
vậy trong bối cảnh công sở,
07:58
it's definitely important to make sure that you're polite
148
478780
3360
việc đó thực sự quan trọng phải đảm bảo rằng bạn đủ tế nhị
08:02
and that you're using language in a supportive way.
149
482140
3060
và bạn sử dụng ngôn ngữ theo cách thức hỗ trợ.
08:05
And I've got some alternative words and some useful
150
485720
2600
Và tôi cũng có vài từ có tính thay đổi và một vài
08:08
expressions that will help you with that.
151
488320
2040
thành ngữ có thể giúp bạn thực hiện điều đó.
08:10
And 'modify' is a really good alternative.
152
490500
3260
Và, "MODIFY" là một cách thay thế hay.
08:14
Modify.
153
494400
1240
"MODIFY" (Chỉnh sửa, điều chỉnh)
08:16
Modify suggests minor changes,
154
496760
3200
"MODIFY" là những gợi ý thay đổi nhỏ,
08:19
tweaks and adjustments
155
499960
2220
chỉnh sửa và điều chỉnh
08:22
and things that will improve the result.
156
502240
2540
và một số việc có thể cải thiện kết quả.
08:24
Actually, you could also use the verb 'adjust'.
157
504780
5620
Thực ra, bạn có thể dùng động từ "ADJUST" (điều chỉnh)
08:31
If it's okay with you, I'll adjust
158
511140
1960
"Nếu nó okay với bạn, tôi sẽ điều chỉnh
08:33
this a little before we send it to the client.
159
513100
2220
nó một chút trước khi gửi cho khách hàng."
08:36
Now when you're talking about changing ideas or
160
516720
3759
Giờ khi bạn nói về sự thay đổi ý tưởng hay
08:40
human behaviour, then 'adapt' is a really good choice
161
520479
4001
hay hành vi, tính cách cá nhân, thì hãy dùng "ADAPT", đó là lựa chọn tốt đấy.
08:44
especially when there is a new situation or
162
524480
3120
đặc biệt là khi có một hoàn cảnh mới hay
08:47
a new set of circumstances that's behind that change.
163
527600
4000
nhiều tình huống có liên quan nằm đằng sau thay đổi ấy.
08:51
Again, nobody really likes change do they but if you can
164
531600
3919
Cũng thế, thực sự chẳng ai muốn thay đổi, nhưng nếu có thể
08:55
use a more positive verb to help talk about that change
165
535520
4200
bạn hãy dùng một động từ tích cực "Positive" hơn để giúp bạn nói về thay đổi ấy.
08:59
then it's much easier to get other people on board right?
166
539720
3500
thì sẽ dễ thuyết phục mọi người trong hội đồng hơn nhỉ?
09:03
The new regulations are tough,
167
543220
2340
Những quy định mới này khá cứng rắn,
09:05
there's not much that we can do about it!
168
545780
1860
không có nhiều khả năng để ta áp dụng chúng!
09:07
We just need to adapt and keep moving forward.
169
547640
3320
Ta chỉ cần điều chỉnh mình và giữ nó như thế trở đi.
09:12
The word 'transition' is an excellent one to begin using
170
552200
4180
Từ "TRANSITION" (Chuyển giao) là một lựa chọn tuyệt vời để bắt đầu áp dụng
09:16
and to understand because it helps us to talk about
171
556380
2980
và để hiểu rõ vì nó giúp chúng ta nói về
09:19
the need for change and the process of changing
172
559360
3780
nhu cầu thay đổi và tiến trình thay đổi
09:23
in a comfortable way.
173
563480
1460
theo cách dễ chịu nhất.
09:25
So if we transition from one thing to another,
174
565180
3080
Vậy nếu ta "TRANSITION" (chuyển giao) từ hoàn cảnh này sang hoàn cảnh khác.
09:28
it suggests that we sort of move carefully you know,
175
568260
3060
Việc này cho thấy trong chừng mực nào đó (Sort of) ta cần phải đi từ từ, bạn biết đấy,
09:31
it's not instant change which usually scares people.
176
571320
4300
Nó không nhất định phải thay đổi tức thì, làm cho mọi người hoảng sợ.
09:35
If we talk about transition, it suggests that the change
177
575620
2720
Nếu ta nói về sự "TRANSITION" (Chuyển giao), nó gợi ý rằng việc thay đổi này
09:38
is going to be gradual and carefully considered.
178
578340
3440
sẽ được xem xét một cách cẩn thận và từng bước. (to be gradual and carefully considered)
09:42
We want to make sure that our new team members
179
582100
2040
Chúng ta muốn đảm bảo rằng những thành viên mới trong đội của chúng ta
09:44
transition into their new roles
180
584140
2360
"Transition into" (Thích nghi dần) với vai trò mới của họ
09:46
as seamlessly as possible.
181
586500
1900
càng ít trở ngại càng tốt "as seamlessly as possible."
09:49
Although many of us try not to admit it,
182
589040
2640
Mặc dù nhiều người trong chúng ta cố gắng không thừa nhận điều đó.
09:51
we all guess what the heck is going on right,
183
591680
2800
nhưng chúng ta đều đoán được "What the heck is going on" right? (cái quái gì sẽ xảy ra)
09:54
it's part of solving problems and reducing risk
184
594480
3420
Đó là phần giải quyết vấn đề và giảm thiểu rủi ro
09:57
is taking a guess.
185
597900
2220
buộc ta phải "TAKING A GUESS" (lường trước).
10:00
And there are so many great words that will help you
186
600240
2520
Và còn có nhiều từ tuyệt vời nữa giúp bạn
10:02
to sound more intelligent and more professional
187
602760
2880
nói có vẻ thông minh và khôn khéo hơn
10:05
when you have to take a guess.
188
605920
1940
khi mà bạn buộc phải "TAKE A GUESS" (Dự đoán)
10:08
We all do right?
189
608120
1200
Chúng ta đều đã làm, phải không?
10:09
But sometimes using 'guess' suggests that you're a little
190
609620
3860
Nhưng thỉnh thoảng dùng "GUESS" lại chỉ ra rằng bạn hơi có chút
10:13
uncertain, you know, and in a professional context,
191
613480
2620
không chắc chắn, bạn biết đấy, nhất là trong môi trường công sở
10:16
it can make you seem
192
616100
1660
nó có thể khiến bạn dường như
10:17
uninformed or unprepared.
193
617760
2420
không lường trước hay không chuẩn bị trước.
10:20
So using 'estimate' suggests that
194
620880
3280
Cho nên hãy dùng "ESTIMATE" sẽ cho thấy rằng
10:24
you've put some thought into this prediction
195
624160
2640
bạn đã để tâm suy nghĩ đến việc tiên đoán này.
10:26
or this guess right?
196
626800
1260
hay sự đoán chừng này, phải không?
10:28
Estimate.
197
628520
2080
"ESTIMATE" (Phỏng đoán, Ước lượng)
10:31
It's difficult to estimate the financial impact for families.
198
631760
4020
Thật là khó để "ESTIMATE" (ước lượng) tác động về tài chính đối với hộ gia đình.
10:36
Now 'calculate' is a really good option
199
636760
2680
Giờ thì "CALCULATE" lại là lựa chọn tốt
10:39
when you're talking about specific numbers.
200
639440
3440
khi bạn đang nói về những con số cụ thể (Specific)
10:43
You calculate.
201
643240
1600
bạn "CALCULATE" (Tính toán).
10:45
We calculate that this will save
202
645760
2260
Chúng ta "CALCULATE" (Tính toán) được rằng việc đó sẽ tiết kiệm
10:48
three thousand dollars a month.
203
648020
1860
3 ngàn dollars mỗi tháng.
10:51
Now we have a slightly different word form here
204
651200
2760
Giờ ta có một từ hơi khác chút ở đây
10:53
but you can express the same idea by saying:
205
653960
3160
nhưng bạn có thể diễn tả ý tưởng tương tự bằng cách:
10:57
By our calculations, we will save
206
657500
3380
Theo sự tính toán của chúng ta, ta sẽ tiết kiệm
11:00
three thousand dollars a month.
207
660880
1840
3 ngàn dollar mỗi tháng.
11:03
When you're thinking about why something happened
208
663620
2520
khi bạn nghĩ về lý do điều gì đó xảy ra
11:06
or you're considering what might happen in the future,
209
666140
3240
hay bạn đang xem xét, điều gì sẽ xảy ra trong tương lai
11:09
then 'speculate' is a great word.
210
669660
3380
thì "SPECULATE" (Suy đoán) là một từ tuyệt vời.
11:13
To speculate.
211
673560
3180
TO SPECULATE (Suy đoán)
11:17
So usually we say 'speculate on' or
212
677640
3120
Cho nên thường ta nói "SPECULATE ON" hay
11:20
'speculate about' something.
213
680760
2160
"SPECULATE ABOUT" (Suy đoán về) something.
11:24
I don't want to speculate on why he
214
684200
1900
Tôi không muốn "SPECULATE ON" (Suy đoán) tại sao ông ta
11:26
resigned so suddenly.
215
686100
1640
lại từ chức một cách đột ngột.
11:29
And 'predict' is another great synonym for guess.
216
689160
4000
Và "PREDICT" là một từ đồng nghĩa tuyệt vời cho từ "GUESS"
11:33
Predict.
217
693580
2460
PREDICT (Dự đoán, phỏng đoán)
11:36
So it's used when
218
696420
1520
Nên nó được dùng khi
11:38
you're taking information that you have
219
698020
2160
bạn đang dùng những thông tin mà bạn có
11:40
and you're making a call or a decision
220
700540
3299
và bạn thực hiện một cuộc gọi hay một quyết định
11:43
about the most likely outcome.
221
703840
2200
để nói về kết quả dự kiến chắc sẽ xảy ra.
11:47
Industry experts are predicting significant
222
707180
2820
Các chuyên gia công nghiệp dự đoán rằng sẽ có nhiều thay đổi
11:50
changes to our working environments post-pandemic.
223
710000
3940
đáng kể về môi trường làm việc vào hậu đại dịch
11:55
It is difficult to talk positively about problems right
224
715400
3880
Thật khó để nói chuyện lạc quan về các rắc rối phải không?
11:59
when things aren't going so well or maybe they've been
225
719740
3680
khi mọi thứ dường như không ổn hay chúng có chút
12:03
a little more difficult than you anticipated.
226
723540
2980
khó khăn hơn điều bạn đã đề phòng (anticipated).
12:07
So what words can you use instead of 'problem'
227
727340
3820
Nên những từ gì có thể dùng thay cho "PROBLEM",
12:11
which does kind of have a negative about it, doesn't it?
228
731480
4320
một từ nghe có vẻ khó chịu về điều gì đó phải không?
12:17
Well we can say challenge,
229
737240
2100
À, thế thì ta hãy nói bằng "CHALLENGE" (Thách thức)
12:19
we can say complication,
230
739680
2400
Ta có thể nói bằng "COMPLICATION" (Phức tạp).
12:23
obstacle.
231
743400
1320
hay "OBSTACLE" (Chướng ngại)
12:24
These are all possible replacements, right?
232
744820
2840
Chúng là những sự thay thế khả dĩ , phải không?
12:28
In a professional context, we want to make sure that we
233
748240
3860
Trong bối cảnh công sở, ta muốn đảm bảo rằng mình
12:32
communicate any problems that we have clearly
234
752100
3360
truyền đạt bất kỳ những rắc rối nào mình đã rõ ràng
12:35
but also do it in a way that makes it sound like
235
755840
4000
nhưng cũng tháo gỡ nó theo cách làm cho nó có vẻ như
12:39
you have solutions or you have a plan
236
759840
3020
bạn đã có giải pháp hay bạn có một kế sách
12:42
to keep things under control.
237
762860
2340
giữ cho mọi việc trong tầm kiểm soát (Under Control).
12:46
We overcame several obstacles
238
766160
2300
Chúng ta đã vượt qua vài "OBSTACLES" (chướng ngại)
12:48
before we landed on the result.
239
768460
1600
trước khi chúng ta hạ cánh xuống kết quả.
12:51
We anticipate some technical challenges but we're
240
771680
2860
Chúng ta "ANTICIPATE" (dự phòng) một vài "CHALLENGES"(Thách thức) về kỹ thuật.
12:54
confident that we've got the right team
241
774540
1760
nhưng chúng ta tự tin rằng ta có một đội ngũ kỹ thuật
12:56
in place to deal with them.
242
776300
1880
tại chổ để xử lý chúng.
12:59
We even talk about problems as
243
779200
3199
Thậm chí ta có thể nói về các "PROBLEMS"
13:02
headaches or hiccups.
244
782400
2280
HEADACHES (Chuyện đau đầu) hay HICCUPS (Chuyện vướng mắc)
13:05
These are a little less formal ways of expressing it
245
785140
3320
Chúng có hơi kiểu cách khách sáo khi diễn ta nó
13:08
but they definitely help to emphasise that the problem is
246
788460
2780
nhưng chúng thực sự giúp ta nhấn mạnh vấn đề là
13:11
not so serious you know or that they're problems that
247
791240
3460
không quá nghiêm trọng, bạn biết đấy, hoặc
13:14
can be managed, they're just annoying.
248
794780
2160
chúng có thể kiểm soát được, chúng chỉ hơi khó chịu chút.
13:17
I can see how these changes could create
249
797440
2240
Tôi có thể thấy được những thay đổi có thể tạo ra
13:19
some headaches for the sales team
250
799680
2160
vài "HEADACHES" cơn đau đầu cho đội ngũ kinh doanh như thế nào.
13:22
but we're working on a solution.
251
802040
1800
nhưng chúng ta đang thực hiện một giải pháp.
13:24
There were a few hiccups with the new ordering system
252
804880
2500
Có một vài "HICCUPS" (vướng mắc) với hệ thống đặt hàng mới
13:27
on Friday,
253
807380
760
vào Thứ sáu,
13:28
but things have been much smoother this week.
254
808520
2320
nhưng mọi việc sẽ trở nên trơn tru vào tuần này.
13:32
And lastly, if you work in an office as part of a team,
255
812000
4020
Và sau cùng, nếu bạn làm việc trong một văn phòng như một phần của đội ngũ,
13:36
it's very likely that you work together
256
816020
2980
điều đó chắc hẳn rằng bạn cùng làm việc
13:39
with other people to get things done, right?
257
819220
2380
với những người khác để mọi việc hoàn tất, phải không?
13:41
We work together. We work as a team.
258
821600
2960
Ta làm việc cùng với nhau. Ta "WORK AS A TEAM" (làm việc như một đội.)
13:44
But just to clarify, we do not do a teamwork
259
824700
5380
Nhưng cần phải làm rõ; chúng ta không "DO A TEAMWORK" (thực hiện một Teamwork)
13:50
all right? This is a very common mistake
260
830340
2360
được chứ? Đây là lỗi rất phổ biến
13:52
that a lot of my students make.
261
832700
1940
mà nhiều sinh viên vướng phải.
13:54
'Teamwork' is a noun and we never use it with
262
834840
3140
"TEAMWORK" là một Danh từ và chúng ta sẽ không bao giờ dùng nó với
13:57
'do' okay? We don't do a teamwork.
263
837980
3260
"DO" (thực hiện), okay? Chúng ta sẽ không "DO" a teamwork.
14:01
And a much more professional way to explain that
264
841240
3180
Và có một cách giải thích khôn khéo hơn nữa là
14:04
you're working together with someone else
265
844420
2840
Bạn đang cùng làm việc với một ai đó khác
14:07
or with other people
266
847260
1440
hay những người khác.
14:09
is to say that you collaborate.
267
849120
4140
thì có thể nói là bạn "COLLABORATE" (hợp tác)
14:14
I'm looking forward to collaborating
268
854800
1740
Tôi đang nhắm tới việc "COLLABORATING" (hợp tác)
14:16
on projects with you in the future.
269
856540
2100
với bạn một vài dự án trong tương lai.
14:19
Now if you really want to emphasise that two people
270
859680
3920
Giờ thì nếu bạn thực sự muốn nhấn mạnh rằng 2 người
14:23
or maybe two teams with different skill sets
271
863600
3160
Hoặc có thể 2 đội với cả bộ kỹ năng hay
14:27
or sets of expertise are coming together
272
867620
3000
hay cả bộ chuyên môn khác nhau đến với nhau
14:31
to work together, we say that they're joining forces.
273
871120
4540
làm việc với nhau, ta có thể nói rằng họ "JOINING FORCES" (Liên kết lực lượng)
14:36
They join forces. And this is quite powerful.
274
876140
3680
Họ "JOIN FORCES" (liên kết lực lượng), việc này hẳn sẽ rất mạnh.
14:41
When our development team joined forces with our
275
881080
2580
Khi đội ngũ phát triển liên kết lực lượng với
14:43
product team, they created something amazing.
276
883660
3800
đội ngũ sản phẩm của chúng ta, họ sẽ tạo ra những kỳ tích tuyệt vời.
14:48
So there you have it, I really hope that you found
277
888600
3020
Vậy là bạn đã có chúng, tôi thực sự hy vọng rằng bạn đã tìm thấy
14:51
a few new expressions to expand your vocabulary
278
891620
3500
một vài thành ngữ mới để mở rộng kho từ vựng của bạn
14:55
range a little. Make sure that you keep these words
279
895120
2959
thêm một ít. Hãy đảm bảo bạn sẽ giữ chúng
14:58
beside you at work during this week
280
898080
2220
bên cạnh bạn ở chổ làm trong suốt tuần này
15:00
and see if you can apply them.
281
900520
1920
và xem liệu bạn có thể áp dụng chúng hay không.
15:02
You know if you're writing an email, make sure you stop
282
902440
2940
Bạn biết đấy, nếu bạn viết một email, hãy đảm bảo rằng bạn phải dừng lại
15:05
before you hit send, to try and
283
905680
2420
trước khi bạn bấm nút "SEND", để cố gắng
15:08
upgrade some of the language that you're using
284
908100
2360
nâng cấp cho ngôn ngữ bạn đang sử dụng
15:10
to sound more professional and more helpful.
285
910460
2580
để nghe có vẻ chuyên nghiệp và hữu dụng hơn.
15:13
Now you know I like to set a little challenge
286
913200
2780
Giờ bạn biết đấy, tôi muốn đặt ra một CHALLENGE (thách thức) nho nhỏ,
15:15
at the end of my lessons and that's because
287
915980
3480
ở cuối bài học này và đó là vì
15:19
just watching my lessons isn't really enough, is it?
288
919460
3880
chỉ xem bài học thôi thì chưa đủ, phải không nào?
15:23
You've got to put into practice what you've been learning
289
923340
3260
Bạn cần phải đưa chúng vào thực hành những gì bạn đã học được
15:26
and it's only going to take you a few minutes.
290
926600
2520
và bạn chỉ mất một vài phút.
15:29
So hit the pause button right now and write
291
929120
2500
Vậy hãy ấn PAUSE ngay bây giờ và viết ra một
15:31
a short paragraph using at least five of the
292
931620
3140
đoạn văn ngắn có sử dụng ít nhất 5 (five)
15:34
professional words that I shared during this lesson.
293
934760
3220
từ dùng trong công sở mà tôi đã chia sẻ trong suốt bài học.
15:38
I'm really excited to get down there and check them out
294
938040
2680
Tôi rất thích thú xuống đó để kiểm tra chúng
15:40
to give you some feedback,
295
940720
1360
và cho bạn một vài phản hồi,
15:42
make sure you're using them correctly.
296
942080
1880
Hãy đảm bảo bạn sử dụng chúng một cách chính xác.
15:44
But in the meantime,
297
944220
1360
Nhưng ngay bây giờ,
15:46
I've got this lesson right here ready for you
298
946280
2940
Tôi cũng có bài học ở đây sẳn sàng cho bạn
15:49
to continue practising with me
299
949220
1820
để tiếp tục thực hành cùng với tôi
15:51
so I'll see you in there!
300
951060
4020
vậy thì, hẹn gặp lại các bạn ở đó nhé!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7