Do YOU know these English Idioms? | Take the QUIZ! 🤓

CÁC EM Có Biết Những Thành Ngữ Tiếng Anh Này Không? Hãy Làm BÀI KIỂM TRA! 🤓

807,485 views

2019-01-31 ・ mmmEnglish


New videos

Do YOU know these English Idioms? | Take the QUIZ! 🤓

CÁC EM Có Biết Những Thành Ngữ Tiếng Anh Này Không? Hãy Làm BÀI KIỂM TRA! 🤓

807,485 views ・ 2019-01-31

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Okay it's time to brush up on a few
0
20
2680
Được rồi đã đến lúc luyện tập một vài
00:02
awesome English idioms.
1
2700
1840
thành ngữ Tiếng Anh tuyệt vời.
00:05
Don't jump ship just yet.
2
5200
1620
Đừng vội đi đâu nha các em!
00:06
This is going to be a piece of cake.
3
6820
1780
Bài học này sẽ dễ như ăn bánh ấy.
00:09
If you don't know me, I'm Emma from mmmEnglish
4
9940
4240
Nếu các em chưa biết cô, cô là Emma đến từ mmmEnglish
00:14
and today I've got a challenge for you,
5
14180
2920
và hôm nay cô có một thử thách dành cho các em, đó là
00:17
an advanced idioms quiz.
6
17320
2000
một bộ câu đố về thành ngữ nâng cao.
00:28
Using idioms is definitely a more advanced
7
28720
3300
Sử dụng thành ngữ chắc chắn sẽ ở trình độ
00:32
level of communication in English
8
32020
2380
nâng cao trong giao tiếp bằng Tiếng Anh
00:34
but one that you should definitely be aspiring to
9
34400
2980
nhưng đó là một điều mà các em nên khao khát làm được
00:37
because native English speakers use idioms all the time
10
37380
4520
bởi vì người nói Tiếng Anh bản xứ sử dụng thành ngữ thường xuyên
00:42
and to sound more natural and creative and interesting
11
42300
3600
và để nói nghe tự nhiên hơn, sáng tạo và thú vị hơn
00:45
when you speak English,
12
45900
1480
khi các em nói Tiếng Anh,
00:47
you should definitely be learning
13
47700
2000
các em chắc chắn nên học
00:49
and practising some of them regularly.
14
49700
2160
và luyện tập một vài trong số chúng thường xuyên.
00:51
Now as much as you dislike learning idioms,
15
51900
3020
Giờ cũng như việc các em không thích học thành ngữ bao nhiêu,
00:54
they really are a wonderful part of language
16
54920
2900
chúng thực sự là một phần tuyệt vời của ngôn ngữ
00:57
because you can perfectly express how you're feeling
17
57820
3540
bởi vì các em có thể diễn đạt cảm xúc của mình một cách hoàn hảo
01:01
in a really entertaining way.
18
61360
1840
theo một cách thực sự giải trí.
01:03
I could tell you that the car was going fast
19
63320
3340
Cô có thể nói với các em rằng chiếc xe đang đi nhanh
01:07
or I could tell you that that
20
67260
2540
hay cô cũng có thể nói rằng
01:09
car was going lightning fast!
21
69800
2340
chiếc xe đó đi nhanh như chớp!
01:13
Idioms give me much more detail and expression
22
73120
4180
Thành ngữ giúp cô nói chi tiết hơn và biểu đạt hơn
01:17
than just a normal adjective.
23
77300
1740
so với những tính từ thông thường.
01:19
They also help to push your English to a higher level.
24
79140
3640
Chúng cũng giúp đẩy Tiếng Anh của các em lên một trình độ cao hơn.
01:23
Native speakers use idioms all the time
25
83140
2280
Người bản xứ sử dụng thành người thường xuyên
01:25
so becoming familiar with them,
26
85420
2020
vì vậy mà trở nên quen thuộc với chúng,
01:27
especially the common ones,
27
87440
1260
đặc biệt là những thành ngữ phổ biến,
01:28
is really essential to help with your understanding.
28
88700
3480
thực sự cần thiết để giúp các em cùng với sự hiểu biết của mình.
01:32
And if you can start using these idioms as well,
29
92700
3000
Và nếu các em có thể bắt đầu sử dụng những thành ngữ này,
01:35
in your writing and in your speech, well
30
95700
3300
trong bài viết và trong văn nói,
01:39
you're going to sound much more advanced as well.
31
99020
2540
các em cũng sẽ nói nghe ở trình độ nâng cao hơn nhiều.
01:42
So today I'm going to challenge you with an idioms quiz
32
102000
5240
Vì vậy mà hôm nay cô sẽ thử thách các em với một bộ câu đố về thành ngữ
01:47
to see just how many of these idioms you really know.
33
107240
3380
để xem có bao nhiêu trong số những thành ngữ này mà các em thực sự biết rõ.
01:50
So this quiz will help you to see how good you are
34
110900
3400
Vậy bộ câu đố này sẽ giúp các em thấy được các em tốt đến đâu
01:54
but even if idioms aren't really your forte yet,
35
114300
3640
nhưng thậm chí nếu thành ngữ chưa phải thực sự là thế mạnh của các em,
01:57
then we'll be reviewing lots of them
36
117940
1920
chúng ta sẽ xem lại rất nhiều trong số những thành ngữ đó
01:59
as we go during this video so just get ready
37
119860
3040
khi chúng ta đi trong suốt bài học này vậy hãy sẵn sàng
02:02
to take some notes.
38
122900
1440
để ghi chép lại nha các em.
02:04
Now just in case you didn't realise it, this is also
39
124600
3180
Giờ trong trường hợp nếu các em không nhận ra nó, đây cũng là
02:07
a review of
40
127780
1060
một lần xem lại
02:08
all of the idioms lessons that I've made to date.
41
128840
3060
toàn bộ những bài học về thành ngữ mà cô đã làm đến thời điểm này.
02:11
So if you get any of them wrong or you want to check
42
131960
2920
Nếu các em đoán sai bất kỳ thành ngữ nào hay các em muốn kiểm tra
02:14
about the meaning of any of them,
43
134880
1960
và nghĩa của bất kỳ thành ngữ nào,
02:16
then you can watch all of them
44
136840
2940
khi đó các em có thể xem lại toàn bộ
02:19
in my idioms lessons here, right here.
45
139780
3000
trong những bài học về thành ngữ của cô ở ngay đây.
02:22
There's a whole playlist of them.
46
142780
1900
Có toàn bộ một danh sách về chúng ở đó.
02:25
So if you nail this quiz, I'm just going to have to assume
47
145060
3900
Vậy nếu các em làm đúng hoàn toàn bộ bài kiểm tra này, cô sẽ phải đoán rằng
02:28
that you have been watching
48
148960
1540
các em đã xem
02:30
every single lesson of mine very diligently.
49
150500
3440
mỗi một bài học của cô một cách rất siêng năng.
02:33
Okay so this is how it's going to work.
50
153940
2140
Được rồi bây giờ đây là cách mà bài kiểm tra hôm nay sẽ diễn ra.
02:36
You'll see an idiom pop up on screen right here
51
156220
3560
Các em sẽ thấy một thành ngữ xuất hiện trên màn hình ngay ở đây
02:39
and for each one I'm going to give you
52
159780
2700
và đối với mỗi một thành ngữ cô sẽ đưa cho các em
02:42
three possible meanings
53
162480
1980
3 nghĩa có thể đúng
02:44
and you just need to choose which
54
164720
1980
và các em chỉ cần chọn đâu
02:46
is the correct definition.
55
166700
2000
là định nghĩa đúng nhất.
02:48
So we'll start off with a few easier ones
56
168720
3220
Vậy chúng ta hãy bắt đầu ngay với một vài thành ngữ dễ trước
02:51
that are very common and then we'll get going
57
171940
2800
mà chúng rất phổ biến và sau đó chúng ta sẽ tiếp tục
02:54
with some more trickier ones.
58
174740
2040
với một số những thành ngữ khó hơn.
02:56
I know that you like a challenge
59
176780
2020
Cô biết rằng các em thích thử thách
02:58
so we're definitely going to give those tricky ones a go,
60
178800
2500
vì vậy mà chúng ta chắc chắn sẽ đưa ra những thành ngữ khó đó,
03:01
aren't we?
61
181300
620
không phải sao?
03:02
Make sure you keep score to see how many
62
182520
2960
Hãy chắc chắn rằng các em giữ lại điểm để xem có bao nhiêu câu
03:05
you got right at the end
63
185480
1480
mà các em làm đúng khi kết thúc
03:06
so we can all share our answers together.
64
186960
2300
để chúng ta có thể chia sẻ những câu trả lời cùng nhau.
03:09
If you get one wrong then just
65
189420
1800
Nếu các em đoán 1 câu sai khi đó các em
03:11
pause the quiz for a moment,
66
191220
1940
nên tạm dừng bài kiểm tra một chút,
03:13
write it down, try and use it in a sentence
67
193160
2600
viết nó ra, cố gắng sử dụng nó trong một câu
03:15
straight away while it's fresh in your mind
68
195880
2360
ngay lập tức khi mà nó còn tươi mới trong tâm trí các em
03:18
and add it to the comments
69
198240
1840
và thêm nó vào phần bình luận bên dưới
03:20
because that's going to give me a chance to check it
70
200080
2440
bởi vì điều đó sẽ cho cô một cơ hội để kiểm tra nó
03:22
for you and give you some feedback
71
202520
1900
giúp các em và đưa cho các em một vài phản hồi
03:24
on how you're using that idiom.
72
204420
1700
về cách mà các em sử dụng thành ngữ đó.
03:26
So it's a really good way to practise.
73
206320
2400
Vậy nó là một cách thực sự tốt để luyện tập.
03:29
You're in control of this video! You can pause it,
74
209000
2740
Các em đang điều khiển video bài học này! Các em có thể tạm dừng nó lại,
03:31
write a comment and then keep going.
75
211740
2760
viết bình luận và sau đó tiếp tục.
03:34
Okay here's the first one.
76
214720
2000
Được rồi đây là thành ngữ đầu tiên.
03:39
We're just warming up here, all right?
77
219380
2440
Chúng ta chỉ mới khởi động thôi, đúng chứ?
03:42
What does this idiom mean?
78
222740
2000
Thành ngữ này có nghĩa là gì các em?
03:45
Does it mean to..
79
225980
1420
Có phải nó có nghĩa là...
03:55
Or is it
80
235960
1020
Hay nghĩa của nó là...
04:01
Did you guess this one?
81
241180
1520
Có phải các em đoán cái này không?
04:03
I think you probably did
82
243440
1720
Cô nghĩ là các em có lẽ đã chọn nó
04:05
but this is a really good example to remind us
83
245320
3580
nhưng đây là một ví dụ thực sự tốt để nhắc nhở chúng ta
04:08
not to get tricked by the literal meaning
84
248900
2980
đừng để bị lừa bởi phần nghĩa đen
04:11
of these idioms, right? Of the words in these idioms.
85
251880
3340
của những thành ngữ này, được chứ? Của những từ trong những thành ngữ này.
04:15
'A piece of cake' is literally a type of dessert
86
255220
3740
"A piece of cake" nghĩa đen là một loại bánh tráng miệng
04:18
but the idiom 'a piece of cake' is used to describe
87
258960
3700
nhưng thành ngữ "a piece of cake" được sử dụng để diễn tả
04:22
a situation that's really easy.
88
262660
2180
một tình huống mà nó thực sự dễ dàng.
04:32
All right here's the next one.
89
272880
1780
Được rồi thành ngữ tiếp theo nha.
04:37
Does this describe someone who
90
277820
2420
Có phải thành ngữ này diễn tả một người mà họ yêu thích côn trùng và sâu bọ
04:42
does it
91
282720
580
Có phải nó diễn tả một ai đó người mà rất nhẹ nhàng hiền diệu
04:45
or does it
92
285800
1000
Hay nó diễn tả một người mà rất hung hăng
04:51
If you watched my lesson last week,
93
291460
2400
Nếu các em đã xem bài học tuần trước,
04:54
you probably know the answer to this one.
94
294020
1840
các em có lẽ biết câu trả là lời cho thành ngữ này.
04:55
Now remember, we're not talking about someone
95
295860
2580
Giờ hãy nhớ, chúng ta không nói về ai đó
04:58
who literally loves bugs
96
298440
2480
người mà rất yêu thích côn trùng theo nghĩa đen
05:00
so much that they wouldn't hurt a fly.
97
300920
2260
nhiều đến nỗi mà họ sẽ không gây hại thậm chí là một con ruồi.
05:03
This idiom is great to use when you describe someone
98
303440
4140
Thành ngữ này tuyệt vời để sử dụng khi các em mô tả người nào đó
05:07
who's very gentle and kind.
99
307580
1640
họ rất nhẹ nhàng và tử tế.
05:09
It's the total opposite of aggressive.
100
309220
2440
Nó hoàn toàn trái ngược với hung hăng.
05:21
She's one of the kindest people that I know.
101
321620
2540
Cô ấy là một trong những người tử tế nhất mà cô từng biết.
05:25
So far so good, right? Let's keep going.
102
325000
3140
Mọi thứ vẫn tốt, phải không các em? Hãy tiếp tục nha.
05:30
Now is this
103
330480
1120
Giờ đây có phải là thứ gì đó hay người nào đó mà gây phiền phức không?
05:34
or can you use it when you have an injury
104
334940
3840
hay các em có thể sử dụng nó khi các em bị thương
05:39
or does it mean
105
339000
960
hay nó có nghĩa là sự không thoải mái?
05:45
Have you heard of this one before?
106
345260
1920
Các em đã nghe về thành ngữ này trước đây chưa?
05:48
A 'pain in the neck' is something or someone that's
107
348140
4140
A "pain in the neck" là một thứ gì đó hay người nào đó mà
05:52
really annoying.
108
352280
2000
nó thực sự phiền phức.
Có phải Tim sẽ tới không? Tớ hy vọng là không, thỉnh thoảng cậu ta trở nên thật sự phiền toái.
Cuộc họp hàng tuần này thực sự phiền phức. Nó chỉ tổ làm tốn thời gian!
06:06
All right here's the next one - one that I use all the time.
109
366980
5760
Được rồi đây là thành ngữ tiếp theo - một thành ngữ mà cô sử dụng thường xuyên.
06:16
So does that mean
110
376320
1220
Vậy có phải thành ngữ đó mang nghĩa rời khỏi một nơi nào đó không?
06:20
or
111
380040
500
hay đấm ai đó?
06:22
or
112
382560
500
hay là bị ngã?
06:28
What do you think?
113
388040
1380
Các em nghĩ là gì nào?
06:31
It means to leave a place.
114
391780
2520
Nó có nghĩa là rời một nơi nào đó.
06:34
Or to start going somewhere.
115
394640
2580
Hay bắt đầu đi đến đâu đó.
06:37
Hit the road Jack and don't you come back
116
397220
2760
Hãy lên đường thôi Jack và đừng bao giờ quay lại nữa,
06:39
no more, no more, no more..
117
399980
3000
không bao giờ, không bao giờ, không bao giờ...
Hãy đi thôi trước khi giao thông trở nên tồi tệ.
Cô nên đi thôi, không cô sẽ bỏ lỡ chuyến tàu.
06:54
Notice that you can use this idiom whether you're
118
414260
3740
Lưu ý rằng các em có thể sử dụng thành ngữ này dù các em
06:58
leaving somewhere by foot, by car or by bike.
119
418000
4200
có đi khỏi nơi nào bằng chân, bằng xe hay bằng xe đạp.
07:03
And if you hit the deck,
120
423420
2520
Và nếu các em "hit the deck"
07:06
well that's when you fall down, right?
121
426160
2740
đó là khi các em bị ngã, đúng chứ?
07:08
So keep that in mind I was trying to trick you.
122
428900
2180
Vì vậy hãy nhớ là cô đang cố gắng để lừa các em đấy.
07:11
If you hit the deck it means you fall over.
123
431080
3240
Nếu các em "hit the deck" nó có nghĩa là các em bị ngã.
07:14
And it sounds kind of similar, doesn't it?
124
434580
2280
Và nó nghe tương đối giống nhau, không phải sao?
07:17
What about
125
437220
1100
Còn về "to jump ship" thì sao?
07:21
Have you heard of it before?
126
441540
1500
Các em đã nghe về nó trước đây chưa?
07:23
Does it mean
127
443840
1240
Có phải nó có nghĩa là đi chèo thuyền?
Bị ướt?
07:29
or
128
449640
600
hay từ bỏ thứ gì đó?
07:32
What do you think?
129
452780
1200
Các em nghĩ là gì nào?
07:36
Remember that we're not talking about
130
456860
3040
Nhớ rằng chúng ta không nói về
07:40
something literal, right? So don't get confused
131
460360
3280
thứ gì đó theo nghĩa đen, đúng chứ? Vì vậy mà đừng nhầm lẫn
07:43
by thinking that there was a boat and water involved
132
463640
3480
mà nghĩ rằng có một chiếc thuyền và nước liên quan
07:47
to use this idiom.
133
467120
1260
để sử dụng thành ngữ này nha.
07:48
To 'jump ship' means that you're quitting something,
134
468840
3300
To "jump ship" có nghĩa là các em đang từ bỏ thứ gì đó,
07:52
that you quit or you leave or you abandon
135
472600
2800
mà các em từ bỏ hay các em bỏ đi hay các em rời bỏ
07:55
your teammates or a group of people, right?
136
475400
3220
những đồng đội của em hay một nhóm người, đúng chứ?
07:58
You can use 'jumping ship' in any of those situations.
137
478820
3720
Các em có thể sử dụng "jumping ship" trong những tình huống đó.
Sarah đâu? Đừng nói với tớ là bả bỏ cuộc và để lại chúng ta ở đây?
Bọn tớ dự định cùng lau dọn nhà bếp cùng nhau, nhưng Simon bỏ cuộc khi bạn gái cậu ấy tới.
08:15
Annoying!
138
495300
920
Phiền phức thật!
08:16
How are you doing so far?
139
496760
1760
Các em làm thế nào rồi?
08:19
Let's take this up a level.
140
499100
1760
Hãy đưa nó lên thêm một cấp độ nữa nha.
08:20
These idioms are going to get a little trickier now.
141
500860
3140
Giờ những thành ngữ này sẽ trở nên khó hơn đôi chút.
08:24
What about when you have
142
504620
1780
Nó sẽ thế nào khi các em có "itchy feet"
08:27
Is that when
143
507660
1120
Đó có phải là khi có thứ gì đó thực sự nặng mùi?
08:31
or does it
144
511300
1280
hay nó mô tả một tình huống khó chịu phiền phức?
08:36
or is it
145
516140
860
hay nó là ước muốn được đi đây đó?
08:41
Which one?
146
521920
920
Chọn cái nào hả các em?
08:44
It's C!
147
524100
840
Nó là đáp án C!
08:45
It's the desire to travel.
148
525280
2400
Nó có nghĩa là có ước muốn đi du lịch đó đây.
08:47
So someone with itchy feet is ready for a change.
149
527680
4100
Vậy ai đó với "itchy feet" sẽ sẵn sàng cho những thay đổi.
08:51
They want to change their daily routine and just
150
531780
3680
Họ muốn thay đổi thói quen hằng ngày và chỉ
08:55
get out on the road and see the world.
151
535460
2500
muốn lên đường và khám phá thế giới.
08:57
They want to travel.
152
537960
1740
Họ muốn đi du lịch khắp nơi.
09:11
Do you have itchy feet? I wonder.
153
551500
3040
Các em có muốn đi du lịch không? Cô tư hỏi.
09:14
Where would you like to travel to?
154
554820
2000
Các em muốn du lịch tới nơi đâu?
09:17
What places are on your bucket list?
155
557100
2180
Những địa điểm nào nằm trong danh sách những nơi phải đến của các em?
09:20
That's another idiom right there!
156
560780
1680
Đó lại là một thành ngữ nữa!
09:24
Now what if I said you have your head in the clouds?
157
564100
4060
Giờ sẽ như thế nào nếu cô nói các em "have your head in the clouds"
09:28
What do I mean?
158
568160
1280
Ý của cô là gì vậy?
09:30
Is that
159
570220
660
Đó có phải là nói về ai đó người mà không chú ý tập trung không?
09:34
or
160
574460
740
hay người nào đó thích máy bay?
09:38
or is it
161
578820
640
hay ai đó sợ độ cao?
09:44
Now if your head is in the clouds, then you're
162
584200
3060
Giờ nếu đầu của các em đang treo trên mây, khi đó các em
09:47
dreamy and distracted
163
587260
2060
lơ mơ và bị phân tâm
09:49
and you're thinking about other things.
164
589320
1620
và các em đang nghĩ về những thứ khác.
09:50
Your mind is elsewhere, somewhere else.
165
590940
2560
Đầu có của các em đang để ở nơi khác.
09:53
You're not paying attention.
166
593500
1440
Các em không tập trung chú ý.
10:00
Ashley's a terrible driver!
167
600940
2300
Ashley là một tài xế dở tệ!
10:06
I've got a few people in mind that I know
168
606160
2400
Cô có một vài người trong đầu mà cô biết
10:08
who sometimes have their head in the clouds.
169
608560
2060
họ đôi khi hơi mất tập trung.
10:10
But do you?
170
610820
1060
Nhưng các em có như vậy không?
10:11
Do you know anyone who's got their head in the clouds?
171
611960
2860
Các em có biết người nào mà họ hay cứ lơ mơ mất tập trung không?
10:16
If I said that I wanted to
172
616020
1940
Nếu cô nói rằng cô muốn "get something off my chest"
10:22
do I want to
173
622040
1700
có phải là cô muốn mang thứ gì đó nặng không?
10:26
do I want to
174
626540
960
hay có phải cô muốn nói điều gì đó mà cô đã muốn nói trong một thời gian dài?
10:31
or am I trying
175
631860
1480
hay cô đang muốn giữ bí mật?
10:38
How confident are you about this one?
176
638980
2440
Các em tự tin bao nhiêu về thành ngữ này nào?
10:42
This one is a very common one too.
177
642360
2460
Đây cũng là một thành ngữ rất phổ biến.
10:44
If you have something that's worrying you, a problem
178
644880
3580
Nếu các em có điều gì đó mà nó làm các em lo lắng, một vấn đề
10:48
or something that's difficult to say
179
648460
2340
hay điều gì đó khó nói
10:50
and you finally say it out loud to someone
180
650800
2720
và các em cuối cùng nói nó cho ai đó
10:53
then you've got it off your chest.
181
653920
1760
khi đó các em đã giải phóng nó khỏi lồng ngực mình.
10:56
So when you get something off your chest,
182
656460
2180
Vậy khi các em giải tỏa được nỗi niềm,
10:58
you feel relieved. You feel much better.
183
658640
3840
các em cảm thấy nhẹ nhõm. Các em cảm thấy tốt hơn nhiều.
11:04
I need to tell you that
184
664940
1780
Cô muốn nói với các em rằng
11:06
something's been bothering me right?
185
666720
2000
thứ gì đó đã gây phiền phức cho cô đúng chứ?
11:08
This is quite a good way to start an awkward
186
668940
3680
Điều này là một cách khá tốt để bắt đầu một
11:12
conversation, you know, if you
187
672620
2300
cuộc trò chuyện bối rối vụng về, các em biết đấy, nếu các em
11:14
have to tell your housemate that you're really
188
674920
3000
phải nói với người bạn cùng nhà rằng các em thực sự
11:17
sick of cleaning up in the bathroom after them.
189
677920
2800
phát ốm vì lau chùi nhà tắm sau khi họ dùng.
11:28
Now the next one is under the weather.
190
688180
3300
Giờ thành ngữ tiếp theo là "under the weather".
11:32
Quite a common one. But does it mean
191
692080
3300
Khá phổ biến. Nhưng có phải nó có nghĩa
Cảm thấy như bị ốm?
Cảm thấy khỏe mạnh?
11:39
or is it
192
699880
1580
hay nó có nghĩa là ai đó rất thích mưa?
11:46
Now this has nothing to do with the actual weather.
193
706120
3420
Giờ điều này chẳng liên quan gì đến thời tiết thực tế cả.
11:49
Answer A is the correct answer.
194
709540
2680
A là câu trả lời chính xác.
11:52
So when you're feeling low in energy, maybe your
195
712460
3120
Vậy khi các em cảm thấy ít năng lượng, có lẽ
11:55
head hurts or you have a sore throat,
196
715580
2220
đầu các em đau hay các em bị đau họng,
11:57
you're feeling under the weather.
197
717960
2000
các em đang cảm thấy như sắp bị ốm.
12:10
So it's never fun to feel under the weather
198
730680
2720
Vì vậy mà nó chẳng bao giờ thú vị khi cảm thấy bị ốm cả
12:13
but it is important to note that this idiom
199
733400
2820
nhưng nó có một chú ý quan trọng rằng thành ngữ này
12:16
is used when you're not quite feeling a hundred percent.
200
736220
3320
được sử dụng khi các em không cảm thấy khỏe 100%.
12:19
Maybe you have the flu or a headache or something
201
739540
2880
Có lẽ các em bị cúm hay đau đầu hay thứ gì đó
12:22
but it's not used for serious illnesses,
202
742420
500
12:22
just when you're feeling
203
742920
1520
nhưng nó không phải là bệnh tình nghiêm trọng,
chỉ là khi các em cảm thấy
12:26
not quite as good as you normally do.
204
746980
2140
không tốt như bình thường thôi.
12:29
Now what about
205
749120
860
Còn về "a change of heart" thì sao?
12:32
Does it mean
206
752380
800
Có phải nó mang nghĩa là đang yêu ai đó không?
12:35
Does it mean
207
755400
800
Hay nó có nghĩa là có một cuộc phẫu thuật tim?
12:38
Or does it mean
208
758840
1800
Hay nó có nghĩa là thay đổi cách mà các em cảm nhận về thứ gì đó?
12:48
So the answer is C.
209
768780
1780
Vậy câu trả lời là C.
12:50
Did you get that one?
210
770560
1580
Các em có làm đúng câu này không?
12:52
Or are you having a change of heart
211
772440
2080
Hay các em thay đổi suy nghĩ
12:54
now that you're taking this idioms quiz?
212
774560
1840
giờ các em đang nói về bài kiểm tra thành ngữ phải không nào?
12:56
Maybe you want to stop.
213
776420
1320
Có lẽ các em muốn dừng lại.
12:59
If you have a change of heart,
214
779140
500
12:59
you change your opinion or your idea about something.
215
779640
3680
Nếu các em có "a change of heart",
các em thay đổi suy nghĩ của mình hay ý kiến của mình về thứ gì đó.
13:05
So let's look at a couple of examples.
216
785100
2400
Vậy hãy nhìn vào một số ví dụ nữa nha.
13:20
All right, ready to take this quiz to a whole new level?
217
800480
4940
Được rồi, các em sẵn sàng để làm bài kiểm tra này ở một cấp độ hoàn toàn mới chưa nào?
13:26
What about
218
806040
940
Thế còn "wrapped around someone's finger" nghĩa là gì?
13:31
Have you heard it before?
219
811360
1540
Các em đã nghe trước đây rồi phải không?
13:33
Does it mean
220
813880
660
Có phải nó có nghĩa là mua cho ai đó một món quà?
Bị ai đó kiểm soát?
13:39
Or does it mean to be
221
819740
1500
Hay nó có nghĩa là tự do?
13:46
Did you choose B?
222
826960
1400
Các em đã chọn B đúng không?
13:49
If I was wrapped around someone's finger then I would
223
829720
3660
Nếu cô bị trói buộc xung quanh ngón tay của ai đó cô sẽ
13:53
do anything for them
224
833380
1780
làm bất cứ điều gì cho họ
13:55
and if you have someone wrapped around your finger,
225
835700
2660
và nếu các em có ai đó bị trói buộc xung quanh ngón tay các em,
13:58
then you've got complete control over them
226
838560
3020
khi đó các em hoàn toàn kiểm soát họ
14:01
because they'll do anything to make you happy.
227
841840
3580
bởi vì họ sẽ làm bất cứ điều gì để làm các em vui.
14:06
So if you think about kids,
228
846100
2960
Vậy nếu các em nghĩ về những đứa trẻ,
14:09
often kids have
229
849280
1600
thường thì những đứa trẻ có
14:10
their parents wrapped around their fingers
230
850880
2720
có ba mẹ trói buộc xung quanh những ngón tay của chúng
14:13
and pay attention to who is wrapped around someone's
231
853600
3620
và chú ý ai là người bị trói buộc xung quanh
14:17
finger, right?
232
857220
1040
ngón tay của ai, được chứ?
14:18
In this idiom.
233
858640
1180
trong thành ngữ này.
14:19
The person wrapped around the finger is not the one
234
859820
3120
Người bị trói ngón tay thì không phải là người
14:22
in control. They are the weakest one.
235
862940
2100
kiểm soát. Họ là người yếu thế nhất.
14:25
Now this idiom is most commonly used as a verb.
236
865300
4460
Giờ thì thành ngữ này hầu như thường xuyên được sử dụng như một động từ.
14:30
So we could say:
237
870100
1240
Vì vậy mà chúng ta có thể nói:
14:43
Here's another one that I use all the time.
238
883820
3240
Đây sẽ là một thành ngữ nữa mà cô dùng mọi lúc.
14:49
So does that mean
239
889100
1200
Vậy có phải nó mang nghĩa cái gì đó bay không?
14:52
Or does it mean
240
892080
1400
Hay nó có nghĩa là đặt một chuyến đi?
14:55
Or does it mean
241
895900
1360
Hay nó có nghĩa là làm thứ gì đó mà không có lên kế hoạch?
15:04
I'm actually really awful at winging it,
242
904540
3400
Cô thực sự rất tệ trong việc tùy cơ ứng biến (làm việc gì mà không có kế hoạch)
15:07
it's not one of my skills. I'm a planner.
243
907940
2600
nó không phải là một trong những kỹ năng của cô. Cô là một người có kế hoạch.
15:10
So if you wing something, you do it without a plan.
244
910860
4300
Vậy nếu các em tùy cơ ứng biến chuyện gì đó, các em làm nó mà không có kế hoạch.
15:15
You improvise,
245
915160
1440
Các em ứng biến,
15:16
you make it up and you just invent it as you go.
246
916600
2540
các em làm ra nó và các em sáng tạo nó khi các em tiếp tục.
15:31
How about this one?
247
931480
1039
Còn về thành ngữ này thì sao nào?
15:37
Is that when you
248
937920
1100
Đó có phải là khi mà các em cố gắng làm điều gì đó mà nó quá khó không?
15:42
Is it when you
249
942960
700
Hay đó là khi mà các em ăn quá nhiều?
15:44
Or is it when you
250
944800
1040
Hay nó là khi mà các em bị nghẹn thứ gì đó?
15:48
So when you choke on something while you're eating.
251
948060
4460
Vậy khi mà các em bị nghẹn hay hóc thứ gì đó khi đang ăn.
15:52
Now I'll give you a little hint here.
252
952520
2660
Giờ cô sẽ đưa cho các em một gợi ý nho nhỏ ở đây.
15:55
The idiom 'to be in/over your head'
253
955180
4200
Thành ngữ "to be in/ over your head"
15:59
has a very similar meaning.
254
959380
2000
có nghĩa gần giống.
16:01
So you can use both of these idioms
255
961920
2540
Vậy các em có thể dùng cả hai thành ngữ này
16:04
to describe someone who's trying to do something
256
964460
2780
để diễn tả một ai đó khi họ đang cố gắng làm gì đó
16:07
that is above their abilities or it's too difficult for them.
257
967560
4140
mà nó vượt quá khả năng hay nó quá khó đối với họ.
16:23
Now can you think of a time when you
258
983140
2800
Giờ các em có thể nghĩ về một thời điểm khi mà các em
16:25
bit off more than you could chew?
259
985940
2380
làm gì đó vượt quá khả năng của mình không?
16:29
It's not really a great feeling because
260
989220
2560
Nó không thực sự là một cảm giác tuyệt vời bởi vì
16:32
it's when you want to do something well
261
992020
2000
đó là khi mà các em muốn thực hiện điều gì đó thật tốt
16:34
but you just have too much to do.
262
994020
2360
nhưng các em chỉ là có quá nhiều việc để làm.
16:36
You've got too much on your plate.
263
996840
1900
Các em có quá nhiều thứ đến đĩa của mình. (quá nhiều việc, quá bận rộn)
16:38
That's another idiom right there.
264
998740
1700
Đó là một thành ngữ khác.
16:40
You've got too much in your plate you're too busy, right?
265
1000440
2740
Nếu các em có quá nhiều thứ trên đĩa có nghĩa là các em rất bận, đúng không nào?
16:43
It's too hard so you bit off more than you could chew.
266
1003420
4380
Nó quá khó để các em làm việc gì đó vượt quá sức, khả năng của mình.
16:48
What about if you
267
1008240
880
Nếu các em "bring something to the table" thì nó sẽ như thế nào?
16:51
Does that mean
268
1011920
960
Có phải nó mang nghĩa là phục vụ bữa tối?
16:55
Or
269
1015000
760
Hay trở nên hữu ích?
16:58
Or
270
1018360
660
Hay đưa ra đề xuất có giá trị?
17:04
Well?
271
1024900
680
Được chứ?
17:06
This one's tricky.
272
1026760
1440
Thành ngữ này khó nhằn nha.
17:09
I'm actually trying to trick you here.
273
1029000
2120
Thực tế là cô đang cố gắng để đánh lừa các em trong câu này.
17:11
The answer is C.
274
1031340
1500
Câu trả lời sẽ là C.
17:12
This idiom is often used in a business context
275
1032840
4100
Thành ngữ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh Tiếng Anh thương mại
17:17
and it's used to describe the benefits or positive things
276
1037080
4400
và nó được sử dụng để mô tả những lợi ích hay những điều tích cực
17:21
that someone brings to a situation.
277
1041480
2880
mà ai đó mang lại trong một tình huống nào đó.
17:24
So if someone has a good idea or can contribute
278
1044360
3480
Vậy nếu ai đó có một ý tưởng tốt hay có thể cống hiến
17:27
something new or they have some kind of helpful skill,
279
1047840
3640
điều gì đó mới mẻ hay họ kiểu như có một kỹ năng hữu ích,
17:31
then all of those things can be brought to the table
280
1051780
4340
tất cả những thứ đó có thể được đề xuất là những thứ có giá trị
17:36
to contribute.
281
1056120
1060
để cống hiến.
17:52
It's a skill that I can contribute.
282
1072140
2740
Nó là một kỹ năng mà cô có thể cống hiến.
17:54
And it's always a good idea to bring something
283
1074880
2220
Và nó luôn là một ý tưởng tốt để
17:57
to the table if you're trying to be helpful.
284
1077100
2320
cống hiến điều gì giá trị nếu các em thực sự hữu ích.
17:59
If you're trying to be a good teammate
285
1079420
2140
Nếu các em muốn trở thành một người đồng đội tốt
18:01
or if you want to make a good impression,
286
1081560
1800
hay nếu các em muốn tạo ấn tượng tốt,
18:03
you bring something to the table.
287
1083360
1540
các em cống hiến những điều có giá trị.
18:05
Now you're doing awesome!
288
1085000
1540
Các em đang làm rất tốt!
18:06
I've just got a couple more for you. What about
289
1086540
3120
Cô chỉ có thêm một vài thành ngữ cho các em. Thế còn về "to be in a pickle" nghĩa là gì?
18:12
Is that when you're in
290
1092260
2000
Đó có phải là khi các em đang trong một tình huống khó khăn?
18:16
Or is it when you
291
1096400
1220
Hay nó là khi mà các em ăn thực phẩm gì đó chua?
18:19
Or does it mean
292
1099760
1340
Hay nó có nghĩa là các em bị đói?
18:24
If you're in a pickle.
293
1104940
1600
Nếu các em đang "in a pickle".
18:28
It's got nothing to do with pickles or even food, actually.
294
1108800
3780
Nó chẳng liên quan gì đến dưa chua cả hay thậm chí thức ăn, thực sự vậy.
18:32
The answer is A
295
1112580
1800
Đáp án là A
18:34
and it's when you're in a tricky or a difficult situation.
296
1114400
4500
và nó là khi các em trong một tình huống khó khăn.
18:41
The car's just broken down and I'm late for work.
297
1121680
2580
Xe vừa bị hỏng và em sẽ bị muộn giờ làm mất.
18:50
And lastly,
298
1130600
1980
Và thành ngữ cuối cùng đây, ^^
18:53
what if I said that something might
299
1133340
2100
Nó sẽ có nghĩa là gì nếu cô nói thứ gì đó có lẽ sẽ "get out of hand"?
18:57
Would I be suggesting that I was
300
1137840
2180
Có phải cô đang có ý nói rằng cô không thể kiểm soát được tình hình?
19:03
Or that I was
301
1143460
1080
Hay đó có phải là cô đang làm việc gì đó mà không có kế hoạch cho nó?
19:07
Or am I suggesting that I'm
302
1147860
2100
Hay cô đang gợi ý rằng cô là người rất giàu có?
19:14
Imagine that a hundred people arrived at your house
303
1154840
3460
Hình dung rằng có tới hàng trăm người đến nhà các em
19:18
for a party.
304
1158300
1380
cho 1 bữa tiệc.
19:19
Things would probably get out of hand,
305
1159680
2280
Mọi thứ có lẽ sẽ "get out of hand",
19:22
you'd lose control.
306
1162220
1520
các em thực sự mất kiểm soát.
19:24
Maybe. If a person's behaviour or a situation
307
1164660
3380
Có lẽ nếu hành vi cư xử của một người hay một tình huống
19:28
gets out of hand,
308
1168040
1420
bị mất kiểm soát,
19:29
then you're no longer able to control it.
309
1169620
2660
khi đó các em không còn khả năng điều khiển nó nữa.
19:32
Okay? You definitely don't want things to get out of hand
310
1172300
3600
Được không các em? Các em chắc chắn không muốn mọi thứ bị mất kiểm soát.
19:36
Well hey! You made it all the way to the
311
1176180
2540
Các em ơi...Các em đã làm hết được bài thi
19:38
end of the idioms quiz - awesome work!
312
1178720
3220
đến cuối cùng luôn rồi nà - làm tốt lắm các em!
19:42
How did you go?
313
1182380
1260
Các em làm bài thế nào?
19:43
How many of them did you get right?
314
1183960
2000
Các em đã làm đúng được bao nhiêu câu nào?
19:46
Share your score in the comments,
315
1186160
2220
Hãy chia sẻ kết quả của em vào phần bình luận nha,
19:48
tell me which ones you got wrong.
316
1188380
2640
hãy nói cho cô biết những câu nào mà các em đã làm sai.
19:51
If you add that to the comments,
317
1191020
1660
Nếu các em viết nó xuống phần bình luận,
19:52
then I'll share the link to the right idioms lesson
318
1192680
3400
Cô sẽ chia sẻ đường link đến những bài học về thành ngữ
19:56
that you need to review.
319
1196080
1580
mà các em cần phải xem lại nha.
19:57
And if you didn't get some of them right
320
1197660
1940
Và nếu các em làm bị một vài câu sai
19:59
then don't be disappointed
321
1199600
1700
đừng thất vọng nha
20:01
because you've had the chance
322
1201460
1500
bởi vì các em đã có cơ hội
20:02
to learn some new ones, right?
323
1202960
1900
để học thêm nữa thành ngữ mới, đúng không nào?
20:04
In fact, if you did learn some new ones,
324
1204860
3220
Thực tế, nếu các em đã học một số thành ngữ mới,
20:08
then make sure you pause this lesson right now
325
1208080
3780
thì hãy chắc chắn rằng các em tạm ngưng video bài học này lại ngay bây giờ
20:11
and write a sentence using them in the comments
326
1211860
3100
và biết câu sử dụng chúng trong phần bình luận phía dưới
20:14
so that I can check if you're using them correctly
327
1214960
2580
để cô có thể kiểm tra nếu các em sử dụng chúng chuẩn xác
20:17
and you help that information to stay in your head.
328
1217540
3760
và các em giúp cho thông tin đó ở lại trong đầu mình nha.
20:21
If you did pretty well with this quiz then share it with
329
1221300
3300
Nếu các em làm khá tốt với bài kiểm tra này thì hãy chia sẻ nó với
20:24
your friends and see how they score.
330
1224600
2900
những người bạn của các em và xem họ làm được bao nhiêu điểm.
20:27
A little friendly competition is always a good thing
331
1227640
2760
Một chút cạnh tranh thân thiện luôn là điều tốt
20:30
I think so see if you can challenge them
332
1230400
2680
cô nghĩ vậy. Hãy xem nếu các em có thể thử thách họ
20:33
to beat your score.
333
1233080
1340
để đánh bại điểm số của các em không nha.
20:34
So now you can take a breath,
334
1234420
2820
Giờ các em có thể thở phào nhẹ nhõm rồi,
20:37
go and grab a drink of water and then come back
335
1237240
3180
hãy đi và túm ngay một cốc nước và sau đó quay lại
20:40
and we'll check out these lessons together next.
336
1240420
3300
và chúng ta sẽ xem những bài học này cùng nhau nha.
20:43
I'll see you in that one right now!
337
1243780
4160
Cô sẽ gặp lại các em ở một trong những bài học đó ngay bây giờ!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7