Prepositions of TIME 👉 IN / ON / AT / BY 👈 Common English Grammar Mistakes

Giới Từ chỉ THỜI GIAN 👉 IN / ON / AT / BY 👈 Những Lỗi Ngữ Pháp Phổ Biến

969,910 views

2017-10-11 ・ mmmEnglish


New videos

Prepositions of TIME 👉 IN / ON / AT / BY 👈 Common English Grammar Mistakes

Giới Từ chỉ THỜI GIAN 👉 IN / ON / AT / BY 👈 Những Lỗi Ngữ Pháp Phổ Biến

969,910 views ・ 2017-10-11

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:10
Hello! This is Emma from mmmEnglish,
0
10340
3280
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:13
back with another lesson
1
13620
1940
Quay trở lại với một bài học khác
00:15
on the mmmEnglish YouTube channel.
2
15560
2620
trên kênh YouTube mmmEnglish.
00:18
Now a few weeks ago
3
18800
1520
Cách đây một vài tuần
00:20
I made a video lesson using articles in English.
4
20320
3940
cô đã làm một video bài học sử dụng mạo từ trong Tiếng Anh.
00:24
If you missed it, you can watch it up here.
5
24260
3120
Nếu các em đã bỏ lỡ nó, các em có thể xem lại ở ngay đây.
00:27
But in that video, I said that
6
27560
1600
Nhưng trong bài học đó, cô đã nói rằng
00:29
articles are one of the
7
29160
1800
mạo từ là một trong những
00:30
biggest problems for English students
8
30960
2380
vấn đề khó nhất đối với học sinh Tiếng Anh
00:33
because they are the cause of
9
33340
2120
bởi vì chúng là nguyên nhân
00:35
so many grammar mistakes!
10
35460
1760
của rất nhiều lỗi ngữ pháp!
00:37
And it's true!
11
37880
1460
Và đó là sự thật!
00:39
As a University English teacher,
12
39340
2100
Là một giáo viên Tiếng Anh ở trường ĐH
00:41
I saw these mistakes all the time!
13
41440
2600
Cô đã gặp những lỗi này thường xuyên!
00:44
But
14
44440
500
00:44
coming very close behind mistakes with articles
15
44940
3420
Nhưng,
cũng gần với những lỗi về mạo từ
00:48
are mistakes with prepositions.
16
48380
2320
đó là những lỗi về giới từ.
00:51
Now, prepositions are words
17
51620
2000
Giờ, giới từ là những từ
00:53
like these
18
53620
1400
giống như thế này:
00:55
in, on, at,
19
55020
1180
00:56
by
20
56860
500
00:57
with
21
57900
640
00:59
for
22
59540
680
01:00
over under
23
60580
1280
01:02
of
24
62300
620
01:03
to
25
63500
520
01:04
There are many of them in English
26
64360
2300
Có rất nhiều giới từ trong Tiếng Anh
01:06
and like articles,
27
66660
1540
và cũng như mạo từ,
01:08
prepositions are difficult to understand.
28
68200
3300
giới từ thật khó để hiểu rõ.
01:11
Sometimes the reasons why you should choose one
29
71920
3080
Đôi khi lý do tại sao các em nên chọn giới từ này
01:15
over another,
30
75000
980
01:15
it's not really obvious.
31
75980
2000
thay vì giới từ khác,
nó không thực sự rõ ràng.
01:18
And sometimes there are
32
78520
1880
Và thi thoảng có
01:20
exceptions and differences depending on
33
80400
3540
những ngoại lệ và khác biệt tùy thuộc vào
01:23
who you actually talk to
34
83940
2440
người mà các em thực sự đang nói chuyện cùng
01:26
whether they speak American English or
35
86380
2780
họ nói Anh-Mỹ hay
01:29
British English.
36
89160
1500
Anh - Anh.
01:30
So what's the secret to these prepositions?
37
90660
3840
Vậy, bí mật của những giới từ này là gì?
01:34
How can you possibly know
38
94500
2420
Làm sao các em có thể biết
01:36
when and how
39
96920
1440
khi nào và bằng cách nào
01:38
to use them correctly?
40
98360
1700
để sử dụng chúng chính xác đây?
01:41
Well, the answer might not be one that you like.
41
101420
3680
Ôi, câu trả lời có lẽ không phải là điều mà các em thích đâu.
01:45
There's no simple rule,
42
105440
2120
Không có quy tắc đơn giản nào cả,
01:47
there's no one answer.
43
107560
1860
cũng không chỉ có một câu trả lời luôn.
01:49
Prepositions need to be learnt in context
44
109420
2980
Giới từ cần phải được học trong ngữ cảnh
01:52
with the other words that they're used with.
45
112400
3360
cùng với những từ khác mà chúng thường đi cùng.
01:56
Trying to understand
46
116160
1440
Cố gắng để hiểu
01:57
why we say
47
117600
1180
tại sao bọn cô lại nói:
01:58
"in the car" and
48
118780
1840
in the car và
02:00
"on the bus"
49
120620
1020
on the bus
02:01
will only end in tears and frustrations!
50
121640
3480
sẽ chỉ là một kết thúc buồn và nản mà thôi!
02:05
By learning the phrase
51
125520
1740
Bằng cách học cụm từ
02:07
"in the car"
52
127260
1400
in the car
02:08
together, all together
53
128940
2000
cùng với nhau, tất cả những từ đó cùng với nhau
02:10
will make it easier to remember it
54
130940
2760
sẽ giúp nó trở nên dễ nhớ hơn rất nhiều
02:13
and also to get it right every time.
55
133700
2740
và các em cũng đoán đúng nó mọi lúc.
02:16
You're not thinking about which preposition
56
136440
3040
Các em sẽ không phải bỏ công suy nghĩ giới từ nào
02:19
but you're remembering the phrase.
57
139480
2000
nhưng các em nhớ cụm từ.
02:21
All of the words together.
58
141680
2000
Tất cả những từ này với nhau.
02:24
Now last week I talked about these prepositions
59
144060
3900
Tuần trước cô đã nói về những giới từ này
02:28
in, on, at
60
148560
1540
02:30
and by.
61
150100
1100
và...
02:31
But all when they're used to talk about place
62
151220
3340
Nhưng tất cả chúng đều được sử dụng để nói về nơi chốn
02:34
or the position of something.
63
154560
2000
hay vị trí của thứ gì đó.
02:37
Let's meet at the library.
64
157160
1780
Hãy gặp nhau ở thư viện.
02:39
He's in the kitchen.
65
159440
1920
Anh ấy đang trong nhà bếp.
02:41
I'll see you on the bus.
66
161640
1800
Cô sẽ gặp các em trên xe buýt.
02:44
He's waiting by the car.
67
164300
2600
Anh ấy đang đợi cạnh xe.
02:47
If you missed that lesson,
68
167460
1160
Nếu các em bỏ lỡ bài học đó,
02:48
you can catch it up here.
69
168620
2000
các em có thể xem lại nó ngay ở đây nha.
02:51
But today we're going to focus on these
70
171080
2640
Nhưng hôm nay chúng ta sẽ tập trung vào cùng những
02:53
same prepositions
71
173720
1480
giới từ này
02:55
but for when they give information about time.
72
175200
3660
nhưng cho những lúc mà chúng đưa thông tin về thời gian.
02:59
I'll be there in five minutes.
73
179420
2840
Cô sẽ ở đó trong 5 phút nữa.
03:02
I'll meet you at 3pm
74
182740
2100
Cô sẽ gặp các em lúc 3 giờ chiều
03:05
on Thursday.
75
185720
1380
thứ 5.
03:08
We need to be there
76
188240
1440
Chúng ta cần phải đến đó
03:09
by noon.
77
189680
2000
trước buổi trưa.
03:12
So first,
78
192200
660
03:12
let's go over the main points
79
192860
2620
Trước hết,
Hãy đi vào những điểm chính
03:15
that we need to remember.
80
195480
1620
mà chúng ta cần ghi nhớ.
03:17
"At" is used in reference
81
197320
2360
At được sử dụng để đề cập đến
03:19
to specific times on the clock
82
199680
2260
thời gian cụ thể trên đồng hồ
03:21
or points of time in the day.
83
201940
3160
hay những thời điểm trong ngày.
03:25
"In" usually refers to
84
205760
1980
In thường đề cập đến
03:27
periods of time.
85
207740
1580
những khoảng thời gian
03:29
And "on" is used
86
209320
1440
Và on được sử dụng
03:30
with dates and named days of the week.
87
210760
3520
với ngày và tên thứ ngày trong tuần.
03:34
And "by" is used
88
214700
2520
Và by được sử dụng
03:37
specifically with an end point of time
89
217220
2760
cụ thể với thời điểm kết thúc
03:39
and it means
90
219980
920
và nó mang nghĩa
03:40
no later than.
91
220900
2000
không muộn hơn.
03:43
Let's start with "at".
92
223280
2000
Hãy bắt đầu với at nha.
03:45
Use "at" for very specific times.
93
225820
2940
Sử dụng at cho những thời gian cụ thể.
03:48
Clock times for example.
94
228760
2140
Thời gian đồng hồ chẳng hạn.
03:51
The train arrives at 3:30.
95
231500
2860
Tàu đến lúc 3:30.
03:54
The party starts at midnight.
96
234840
2720
Buổi tiệc bắt đầu lúc nửa đêm.
03:57
The meeting will finish at 5:30.
97
237960
3000
Cuộc học sẽ kết thúc lúc 5:30.
04:01
I'll be there at noon
98
241660
2000
Cô sẽ đến đó vào buổi trưa.
04:03
or at midday
99
243960
1260
hay vào buổi trưa
04:05
at midnight
100
245220
1100
vào buổi tối
04:06
at dawn
101
246320
1160
vào lúc bình minh
04:07
at dusk.
102
247480
1320
vào lúc chạng vạng.
04:09
All of these words refer to
103
249520
1980
Tất cả những từ này đề cập đến
04:11
specific time
104
251500
1980
một thời gian cụ thể
04:13
but we can also use "at" with
105
253740
2000
nhưng chúng ta cũng có thể sử dụng at với
04:15
other specific times of the day, like
106
255740
2680
những thời gian cụ thể khác trong ngày, như
04:18
He doesn't like driving at night.
107
258480
2900
Anh ấy không thích lái xe vào buổi tối.
04:22
I'm going shopping at lunchtime.
108
262680
2600
Cô sẽ đi mua sắm vào giờ ăn trưa.
04:26
I read my daughter a story at bedtime.
109
266480
3020
Cô đọc truyện cho con gái cô lúc đi ngủ.
04:30
Let's talk about it at dinner tonight.
110
270720
2540
Hãy nói về điều đó vào bữa ăn tối nay.
04:34
So there, I just called the time
111
274260
3720
Vậy ở đó, cô vừa gọi thời gian
04:37
dinner.
112
277980
680
buổi tối.
04:39
It's not the meal name there,
113
279220
1740
Nó không phải tên bữa ăn ở đó,
04:40
I'm using the time.
114
280960
1700
Cô sử dụng thời gian.
04:42
We'll talk about it at dinner
115
282920
2880
Chúng ta sẽ nói về điều đó vào thời gian ăn tối,
04:45
time, tonight.
116
285800
1700
tối nay.
04:47
But often it's not spoken.
117
287500
2420
Nhưng thường thì nó không được nói.
04:50
One thing that you must be careful about is with
118
290380
3460
Một điều mà các em cần cẩn thận là đối với
04:53
morning, afternoon
119
293840
1800
buổi sáng, buổi trưa
04:55
evening and night.
120
295940
1960
buổi tối và đêm.
04:57
We say "at night"
121
297900
2060
Chúng ta nói "at night"
04:59
but for all of these other times of the day
122
299960
2860
nhưng tất cả những thời gian khác trong ngày
05:02
we say
123
302820
860
chúng ta nói
05:03
"in the morning"
124
303680
2020
vào buổi sáng
05:05
"in the afternoon"
125
305700
1500
vào buổi chiều
05:07
"in the evening"
126
307760
1640
vào buổi tối
05:10
So
127
310400
500
05:10
- and don't forget the article as well, right?
128
310900
2320
Vì vậy
và đừng quên mạo từ nha, đúng không?
05:13
Now there's also some really common
129
313860
2060
Giờ, cũng có một số
05:15
fixed expressions
130
315920
1900
cách diễn đạt cố định
05:17
that use the preposition "at"
131
317820
2580
mà chúng sử dụng giới từ at
05:20
when you're referring to
132
320400
1160
khi chúng ta đề cập đến
05:21
a specific point in time.
133
321600
2540
điểm thời gian cụ thể.
05:24
She's working at the moment.
134
324140
3000
Hiện tại cô ấy đang làm việc.
05:27
So when you're talking about
135
327620
1300
Vậy khi các em nói về
05:28
an action that is happening around the present moment,
136
328920
3360
một hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại,
05:32
you're not using "in the moment"
137
332780
1960
các em không nói "in the moment"
05:34
- all the Italians out there!
138
334740
2080
- tất cả những sinh viên Ý của cô nha!
05:37
In the moment, I'm working on a very interesting project.
139
337020
3500
Ở thời điểm hiện tại, cô đang làm việc cho một dự án rất thú vị.
05:40
No!
140
340520
620
KHÔNG PHẢI NHA!
05:41
It's "at the moment"
141
341140
2360
Nó phải là at the moment.
05:43
At the moment,
142
343500
980
Ở thời điểm hiện tại,
05:44
I'm working on a very interesting project.
143
344480
3340
cô đang làm việc cho một dự án rất thú vị.
05:48
She's a little busy at present,
144
348260
2000
Hiện tại cô ấy đang bận một chút,
05:50
can I get her to call you back?
145
350260
2420
tôi có thể nhắn cô ấy gọi lại cho bạn không?
05:53
It's quite formal
146
353180
1240
Nó khá trịnh trọng
05:54
but "at present" means at this time.
147
354420
3360
nhưng at present có nghĩa là tại thời điểm này.
05:58
I finish the course at the end of April.
148
358920
3400
Cô sẽ hoàn thành khóa học vào cuối tháng 4.
06:02
So "at the end of" or "at the
149
362320
1900
Vậy at the end of và at the start of là
06:04
start of" a period of time
150
364220
1800
một khoảng thời gian.
06:06
is also a common way
151
366020
1480
cũng là một cách phổ biến
06:07
to refer to a
152
367500
1220
để đề cập đến
06:08
specific point in time.
153
368720
2340
một thời điểm cụ thể.
06:11
Note that if you say something happened in the middle
154
371060
3560
Lưu ý rằng nếu các em nói điều gì đó đã xuất hiện giữa
06:14
of a period of time,
155
374620
1400
một thời điểm,
06:16
you need to use the preposition
156
376020
1660
các em cần phải sử dụng giới từ
06:17
"in".
157
377680
780
in.
06:18
But I'll talk more about that in a moment.
158
378780
2780
Nhưng cô sẽ nói rõ hơn về điều đó một chút nữa.
06:21
We arrived at the same time.
159
381560
2980
Chúng ta đã đến cùng một thời điểm.
06:24
So we use "at the same time"
160
384540
2660
Vậy chúng ta sử dụng at the same time
06:27
to say that two separate actions
161
387200
2640
để nói rằng hai hành động riêng biệt
06:29
happened simultaneously
162
389840
2500
xuất hiện cùng lúc
06:32
- at one time.
163
392340
1520
tại một thời điểm.
06:34
Okay let's talk about the preposition "in".
164
394080
3160
Được rồi, hãy nói về giới từ in nào.
06:38
"In" is used for periods of time,
165
398180
3260
In được sử dụng cho một khoảng thời gian,
06:41
so seasons or months
166
401440
2560
4 mùa hay các tháng
06:44
or even longer periods of time
167
404000
1860
hay thậm chí là những khoảng thời gian dài hơn
06:45
like centuries or decades or years.
168
405860
4100
như thế kỷ hay thập niên hay năm.
06:50
I was born in 1986.
169
410460
2820
Cô sinh năm 1986.
06:54
He'll visit them in October.
170
414160
2960
Anh ấy sẽ gặp họ vào tháng 10.
06:57
The ski resort is closed in summer.
171
417600
3220
Khu nghỉ mát trượt tuyết đóng cửa vào mùa hè.
07:01
He grew up in the seventies.
172
421540
2000
Chú ấy lớn lên vào những năm 70.
07:04
That's the period of time between 1970 and 1980.
173
424020
5560
Đó là khoảng thời gian giữa những năm 1970 và 1980.
07:10
It happened in the 16th century.
174
430860
2860
Nó đã diễn ra vào thế kỷ 16.
07:14
Don't worry,
175
434540
1340
Đừng lo,
07:15
it all happened in the past.
176
435880
2000
nó đã xảy ra trong quá khứ.
07:19
Just as we use "in" for periods of time
177
439320
3060
Cũng như việc chúng ta sử dụng in cho những khoảng thời gian
07:22
we also use it for periods of time
178
442380
2400
chúng ta cũng sử dụng nó cho những khoảng thời gian
07:24
during the day
179
444780
1620
trong một ngày
07:26
when we're not being specific.
180
446400
2000
khi chúng ta không cụ thể lắm.
07:29
So...
181
449340
840
Vậy...
07:30
They're leaving in the evening.
182
450600
2940
Họ sẽ rời đi vào tối mai.
07:34
The baby sleeps in the afternoon.
183
454320
2560
Đứa bé ngủ vào buổi chiều.
07:37
I work most productively in the morning.
184
457780
4040
Cô làm việc hiệu quả, năng suất nhất vào buổi sáng.
07:41
But compare this to
185
461820
2280
Nhưng so sánh điều này với
07:44
I start work at 9am.
186
464100
2980
Cô bắt đầu làm việc lúc 9 giờ sáng.
07:47
So there's specific time and there's kind of general time.
187
467920
5000
Có thời gian cụ thể và có khoảng thời gian chung chung.
07:52
We can also use "in" to describe
188
472920
2460
Chúng ta cũng có thể sử dụng in để mô tả
07:55
the amount of time needed to do something.
189
475380
3700
một khoảng thời gian mà chúng ta cần để thực hiện điều gì.
07:59
So again, we're talking about a
190
479480
2480
Lại lần nữa, chúng ta nói về
08:01
period of time.
191
481960
2000
một khoảng thời gian.
08:03
A period of time.
192
483960
2000
Một khoảng thời gian.
08:06
They managed to complete the job in two weeks.
193
486760
3440
Họ kiểm soát để hoàn thành công việc trong vòng 2 tuần.
08:11
You can drive around the island in a day.
194
491240
4240
Các em có thể lái xe vòng quanh đảo trong vòng 1 ngày.
08:16
We can also use "in" to explain
195
496320
3360
Chúng ta cũng có thể sử dụng in để giải thích
08:20
when something will happen in the future.
196
500020
2980
khi thứ gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
08:23
I'll be ready in five minutes.
197
503760
2420
Cô sẽ sẵn sàng trong 5 phút.
08:27
He's gone away but he'll be back in a couple of days.
198
507320
4300
Anh ấy đi rồi nhưng anh ấy sẽ quay về trong vài ngày tới.
08:32
You can collect your parcel in a week.
199
512220
3240
Các em có thể nhận hàng trong vòng 1 tuần.
08:36
Now remember I told you earlier
200
516000
1860
Giờ, nhớ là cô đã nói với các em lúc nảy
08:37
that if you're using the expression
201
517860
1900
rằng nếu các em sử dụng cách diễn đạt này
08:39
at the end of or at the start of something
202
519760
3200
at the end of hay là at the start of something
08:42
you need to use the preposition "at".
203
522960
3080
các em cần phải sử dụng giới từ at.
08:46
At the start of July.
204
526400
1920
Bắt đầu tháng 7.
08:48
Return it to me at the end of the day.
205
528560
2800
Đưa nó lại cho cô vào cuối này nha.
08:52
But, if you're referring to the middle of a period of time
206
532100
5860
Nhưng, nếu các em đề cập đến giữa thời điểm
08:58
your preposition needs to be "in"
207
538280
2840
giới từ của em cần phải là in.
09:01
"in the middle"
208
541120
2000
in the middle - ở giữa
09:03
In the middle of June .
209
543120
2000
Giữa tháng 6.
09:05
Or it's too hot to go out in the middle of the day.
210
545820
4040
Hay trời quá nóng để ra ngoài giữa trưa.
09:10
Okay, here's another really common fixed expression.
211
550500
4760
Được rồi, đây lại là một cụm diễn đạt cố định rất phổ biến.
09:15
"In time"
212
555680
1340
In time - đúng giờ
09:17
You'll hear it all the time!
213
557680
2620
Các em sẽ nghe nó thường xuyên!
09:20
We made it in time.
214
560300
2920
Chúng ta đến nơi đúng giờ.
09:23
Luckily, we arrived just in time.
215
563760
3300
Thật may, chúng ta đến vừa đúng giờ.
09:27
This means that you weren't late
216
567380
2220
Điều này có nghĩa là các em không bị trễ
09:29
or you arrived just before the event started.
217
569600
3840
hay các em đến vừa đúng trước lúc sự kiện bắt đầu.
09:34
Don't confuse this with
218
574340
1780
Đừng nhầm lẫn điều này với
09:36
"on time"
219
576120
1180
on time nha.
09:37
which is another fixed expression
220
577300
2000
đây cũng là một cụm diễn đạt cố định khác
09:40
Please arrive on time.
221
580100
2440
Vui lòng đến đúng giờ.
09:42
This means at the starting time,
222
582540
3280
Điều này có nghĩa là đến tại thời điểm bắt đầu,
09:45
not later.
223
585820
1280
không phải sau đó.
09:47
If you're told to arrive on time,
224
587100
3180
Nếu các em được nói là phải đến đúng giờ,
09:50
don't be late!
225
590280
1740
đừng đi muộn nha!
09:52
The teacher told them to arrive on time.
226
592480
3540
Giáo viên bảo họ đến đúng giờ.
09:57
And even though they slept in,
227
597080
2740
Và mặc dù họ ngủ quên,
09:59
they arrived just in time!
228
599820
3680
họ cũng đã đến kịp giờ!
10:04
Now let's explore
229
604200
1500
Giờ, hãy khám phá thêm
10:05
more about this preposition now.
230
605700
2460
về giới từ này nha.
10:08
"On"
231
608160
880
On
10:10
In English we can use this preposition for
232
610240
2240
Trong Tiếng Anh chúng ta có thể sử dụng giới từ này
10:12
specific descriptions of time.
233
612500
2780
cho những cách diễn đạt thời gian cụ thể.
10:15
Most commonly with days of the week
234
615280
2520
Thường thì với ngày trong tuần
10:17
and parts of days of the week.
235
617800
3540
và phần trong ngày của tuần.
10:21
She's working on Monday.
236
621920
2160
Cô ấy làm việc vào Thứ Hai.
10:24
That's a specific and a unique time.
237
624080
2400
Thời gian cụ thể và duy nhất.
10:27
She usually works on Mondays.
238
627360
3140
Cô ấy thường làm việc vào mỗi thứ Hai.
10:31
By using the plural form there,
239
631460
1800
Bằng cách sử dụng dạng số nhiều ở kia,
10:33
I'm suggesting that this is a regular event.
240
633260
3320
cô gợi ý rằng đây là một sự kiện thường xuyên diễn ra.
10:36
It happens every week.
241
636580
1460
Nó xảy ra mỗi tuần.
10:38
We're going to the theatre on Wednesday evening.
242
638140
4000
Chúng ta sẽ đến nhà hát vào tối thứ 4.
10:43
Let's have a coffee on Friday morning.
243
643120
4020
Hãy đi uống vài cốc cà phê vào sáng thứ 6 nha.
10:47
It's his birthday on Saturday.
244
647520
2520
Thứ 7 này là sinh nhật anh ấy.
10:50
So note that in spoken English
245
650880
2520
Vậy lưu ý rằng trong Anh nói
10:53
"on" is often omitted in context like this.
246
653400
4320
on thường bị bỏ qua trong ngữ cảnh như thế này.
10:58
She's working Monday.
247
658300
1980
Cô ấy làm việc vào thứ 2.
11:00
So don't be confused if
248
660280
1760
Vậy đừng bối rối nếu
11:02
suddenly when someone says a sentence like this
249
662040
3060
đột nhiên khi ai đó nói một câu như thế này
11:05
you can't hear the preposition.
250
665100
1920
các em không nghe giới từ đâu.
11:07
In spoken English, it's often dropped.
251
667020
3640
Trong Anh nói, nó thường bị bỏ qua.
11:11
"On" is also used with dates.
252
671080
2760
On cũng được sử dụng với ngày.
11:14
The interview is on the 29th of April.
253
674200
4100
Buổi phỏng vấn là vào ngày 29 tháng 4.
11:18
He was born on February 14th.
254
678300
4000
Anh ấy sinh vào ngày 14 tháng 2.
11:23
It's also used with special days.
255
683640
3380
Nó cũng được sử dụng với những ngày đặc biệt.
11:27
She was born on Valentine's Day.
256
687020
3100
Cô ấy sinh vào ngày lễ tình nhân.
11:30
We're moving house on Christmas Eve.
257
690120
3240
Chúng ta sẽ chuyển nhà vào đêm Giáng Sinh.
11:34
I have an exam on my birthday.
258
694540
3340
Cô có kỳ thi vào đúng ngày sinh nhật.
11:38
But here's another little exception
259
698380
2380
Nhưng đây lại là một ngoại lệ nho nhỏ
11:40
that you need to keep in mind.
260
700760
2000
mà các em cần ghi nhớ.
11:42
When you're talking about festivals and
261
702760
2880
Khi các em nói về lễ hội và
11:45
about special periods of time,
262
705640
2920
về những khoảng thời gian cụ thể,
11:48
you can use "at".
263
708560
2000
các em có thể dùng at.
11:51
So, are you going home at Christmas?
264
711660
3300
Vậy, các em sẽ về nhà vào dịp Giáng Sinh chứ?
11:55
So that's talking about the time around Christmas.
265
715220
3120
Vậy điều đó nói về khoảng thời gian xung quanh dịp Giáng Sinh.
11:58
If you're referring to the specific day,
266
718840
2720
Nếu các em đề cập đến ngày cụ thể,
12:01
you need to use "on".
267
721560
1800
các em cần sử dụng on.
12:03
On Christmas Day.
268
723360
1360
Vào ngày Giáng Sinh.
12:05
On New Year's Eve.
269
725460
2000
Vào đêm Giao Thừa.
12:08
What are you doing on New Year's Day?
270
728120
2000
Các em sẽ làm gì vào năm mới?
12:11
What are you doing at New Year's?
271
731920
2780
Các em sẽ làm gì vào năm mới?
12:15
Now this question is more general,
272
735740
2600
Giờ, câu này chung chung hơn,
12:18
you're referring to the period of time
273
738340
3120
các em đang đề cập đến khoảng thời gian
12:21
around this holiday
274
741460
1540
xung quanh dịp nghỉ lễ này
12:23
usually there is a few days where
275
743000
2080
thường thì có vài ngày nơi mà
12:25
everyone's not working and
276
745080
2120
mọi người không làm việc và
12:27
they're relaxing and hanging out so
277
747200
2200
họ thư giãn và dành thời gian với nhau
12:29
"on Year's Day" means specifically that day
278
749780
5340
on Year's Day có nghĩa cụ thể là ngày đó
12:35
but if you say
279
755120
2000
nhưng nếu các em nói
12:37
"at New Year's"
280
757120
1340
at New Year's
12:38
you just mean the time around that day.
281
758460
3940
các em ý là nói về khoảng thời gian xung quanh dịp đó.
12:42
Another fixed expression
282
762400
2100
Một cụm diễn đạt cố định khác
12:44
that can be a little bit confusing is
283
764500
2740
có thể gây bối rối đó là
12:47
"at or on the weekend".
284
767240
3660
at or on the weekend.
12:51
What are you doing on the weekend?
285
771160
2000
Các em sẽ làm gì vào dịp cuối tuần?
12:53
is more common in American English and
286
773320
3140
thường phổ biến hơn trong Anh-Mỹ và
12:56
What are you doing at the weekend?
287
776460
2000
Các em sẽ làm gì vào dịp cuối tuần?
12:58
is more common in British English.
288
778640
2280
thường phổ biến hơn trong Anh-Anh.
13:00
But either way, you'll be understood.
289
780920
2760
Nhưng dù là cách nào, thì các em cũng sẽ hiểu được.
13:03
Both of them mean the same thing.
290
783680
2660
Cả hai câu giống hệt nhau.
13:06
But it's good to know that there are
291
786580
2060
Nhưng nó tốt để biết rằng có
13:08
two different ways to express this.
292
788640
1920
hai cách khác nhau để diễn tả cùng một điều.
13:11
And lastly, "by" .
293
791160
2520
Và cuối cùng, "by".
13:13
Our last little preposition
294
793680
2000
Giới từ nho nhỏ cuối cùng của chúng ta
13:15
is very useful to give information about time.
295
795860
4260
thật sự rất hữu ích để đưa thông tin về thời gian.
13:20
You can use "by" with the end time of an activity.
296
800120
5120
Các em có thể sử dụng "by" khi thời gian kết thúc một hoạt động.
13:26
The show should be finished by 9pm.
297
806060
3720
Buổi trình diễn nên kết thúc trước 9 giờ tối.
13:29
It means no later than.
298
809780
2500
Nó có nghĩa là không muộn hơn.
13:32
So when it's used with a specific time,
299
812280
3040
Vậy khi nó được sử dụng với một thời gian cụ thể,
13:35
it can mean on or before that time.
300
815320
4200
nó có nghĩa là đúng hoặc trước thời gian đó.
13:39
Please return these books by Friday.
301
819520
3120
Xin hãy trả lại những quyển sách này trước hôm thứ 6.
13:42
That means no later than Friday.
302
822640
3100
Điều đó có nghĩa là không muộn hơn thứ 6.
13:46
So let's recap.
303
826100
1900
Hãy ôn lại nha.
13:48
Let's go over everything that we learnt in this lesson
304
828000
2760
Hãy xem lại tất cả những gì mà chúng ta đã học trong bài này
13:50
because it was a lot to take in!
305
830760
2680
bởi vì nó có rất nhiều thông tin mà chúng ta cần ghi nhớ!
13:53
"At" is generally used in reference to
306
833440
4140
At một cách chung chung được sử dụng trong việc đề cập đến
13:57
specific times on the clock
307
837580
2180
những thời gian cụ thể trên đồng hồ
13:59
or specific points of time in the day.
308
839760
2980
hay những thời điểm cụ thể trong ngày.
14:03
"In" generally refers to longer periods of time.
309
843020
4040
In một cách chung chung đề cập đến những khoảng thời gian dài hơn.
14:07
"On" is used with dates or named days.
310
847620
4020
On được sử dụng với ngày và tên thứ ngày.
14:11
And "by" is used with times and named days
311
851640
4020
Và by được sử dụng thời thời gian và tên ngày
14:15
but specifically telling us an end time.
312
855660
4960
nhưng cụ thể nói cho chúng ta biết thời gian kết thúc.
14:21
Well that's it for this lesson!
313
861140
2500
Vậy đó là toàn bộ bài học của chúng ta!
14:23
I hope that it's been good revision for you
314
863660
3300
Cô hy vọng rằng nó là một dịp ôn lại tốt cho các em
14:26
to remind yourself about the correct way to
315
866960
3000
để nhắc nhở các em về cách chính xác để
14:29
use these really common English prepositions
316
869960
3640
sử dụng những giới từ Tiếng Anh thật sự thông dụng này
14:33
that give more information about time.
317
873600
3880
để đưa thêm thông tin về thời gian.
14:37
Now if you've got any questions at all,
318
877900
2160
Giờ, nếu các em có bất kỳ câu hỏi nào,
14:40
put them in the comments below
319
880060
1420
hãy để lại trong phần bình luận bên dưới
14:41
and I will try to answer them as soon as I can.
320
881480
3060
và cô sẽ cố gắng trả lời nhanh nhất có thể.
14:45
If you really love
321
885300
1620
Nếu các em thực sự yêu thích
14:46
the mmmEnglish Channel and you enjoy my lessons,
322
886920
2960
kênh mmmEnglish và các em yêu thích bài học của cô,
14:49
then please make sure you
323
889880
1320
thì hãy nhớ
14:51
subscribe just here or here.
324
891200
3860
nhấn ĐĂNG KÝ ngay ở đây nha.
14:55
And check out
325
895440
1520
Và xem ngay
14:56
some of the other lessons that I've prepared.
326
896960
2740
những bài học khác mà cô đã chuẩn bị chỉ dành cho các em.
14:59
This playlist here is full of grammar videos
327
899700
3760
Danh sách ở đây chứa đầy những bài học ngữ pháp
15:03
and this one here will
328
903460
1640
và ở đây nữa
15:05
help you to practice your speaking skills.
329
905100
2440
sẽ giúp các em luyện tập kỹ năng nói của mình tốt hơn.
15:07
Thanks for watching and I will see you in the next lesson.
330
907940
3880
Cảm ơn các em đã theo dõi và cô hẹn gặp lại các em vào bài học kế tiếp.
15:11
Bye for now!
331
911840
2600
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7