How to Take YOUR English to the Next Level ⬆️

Cách Để Đưa Tiếng Anh Của Các Em Lên Một Cấp Độ Mới ⬆️

377,873 views

2018-11-15 ・ mmmEnglish


New videos

How to Take YOUR English to the Next Level ⬆️

Cách Để Đưa Tiếng Anh Của Các Em Lên Một Cấp Độ Mới ⬆️

377,873 views ・ 2018-11-15

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
220
3820
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
Today we're going to talk about
1
4340
2580
Hôm nay chúng ta sẽ nói về việc
00:06
leveling up your English.
2
6920
2320
nâng cao trình độ tiếng Anh của các em.
00:09
Taking your English to the next level,
3
9440
2560
Nâng trình độ tiếng Anh của các em lên một cấp độ tiếp theo
00:12
from intermediate to upper-intermediate,
4
12340
3100
từ trung cấp đến trên trung cấp,
00:15
from upper-intermediate to advanced
5
15620
3200
từ mức trên trung cấp lên đến cao cấp
00:19
and beyond.
6
19100
1120
và hơn thế nữa.
00:30
We can all agree that becoming fluent in a language
7
30300
3640
Chúng ta đều đồng ý rằng để thông thạo một ngôn ngữ
00:33
has its highs
8
33940
1200
đều có những cảm xúc vui buồn lên xuống lẫn lộn.
00:35
and its lows.
9
35720
1140
Một số các em đi xa hơn trên hành trình học ngôn ngữ của mình
00:37
Some are you further along in your language journey
10
37040
3280
00:40
than others.
11
40320
1100
hơn một số khác.
00:41
Some of you spend more hours practising every week
12
41740
3360
Một số các em dành hàng tiếng đồng hồ để luyện tập mỗi tuần
00:45
and some of you work harder than others
13
45320
4380
và một số học chăm chỉ hơn các bạn khác
00:49
to improve your English. Am I right?
14
49840
2400
để nâng cao trình độ tiếng Anh của các em. Cô nói có đúng không?
00:52
But I've got a question for you.
15
52900
2080
Nhưng cô có một câu hỏi cho các em.
00:55
Do you feel like you've reached a point in your English
16
55420
3680
Có phải các em cảm thấy các em đã đạt đến một điểm nào đó ở trình độ tiếng Anh của mình
00:59
where you've plateaued?
17
59100
2080
nơi mà các em cứ đi hàng ngang? (khó tiến bộ thêm nữa)
01:01
You've made lots and lots of progress
18
61600
2420
Các em đã tiến bộ rất rất nhiều
01:04
in the past
19
64020
1280
trong quá khứ
01:05
and now it feels a bit flat.
20
65700
2960
và bây giờ các em cảm giác như sự tiến bộ của mình cứ đi hàng ngang.
01:09
Your progress has really slowed down.
21
69040
2840
Sự tiến bộ của các em đang thật sự chậm lại.
01:12
You've lost energy and momentum.
22
72460
2240
Các em mất rất nhiều năng lượng và động lực.
01:14
You're not improving as quickly as you want to.
23
74780
3500
Các em không tiến bộ nhanh như các em mong muốn.
01:18
But perhaps this is how you're feeling right now.
24
78660
3840
Nhưng có lẽ đây là điều các em đang cảm thấy lúc này.
01:22
The feeling of being stuck with your progress
25
82800
2420
Cảm giác bế tắc với sự tiến bộ của mình
01:25
is really, really common. Most language learners,
26
85220
3020
là rất rất bình thường. Hầu hết người học ngôn ngữ,
01:28
regardless of the language,
27
88480
1920
bất kể là ngôn ngữ nào,
01:30
they can relate to this feeling.
28
90600
2160
họ có thể đồng cảm với cảm giác này.
01:33
But what we need to do together is
29
93020
2160
Nhưng điều chúng ta cần làm cùng nhau là
01:35
push through
30
95240
1960
thúc đẩy nó
01:37
from intermediate level
31
97400
1680
từ trình độ trung cấp
01:39
to upper-intermediate, to advanced, fluent English.
32
99500
3680
đến trên trung cấp, lên cao cấp, thành thạo tiếng Anh.
01:43
But how are we going to do this?
33
103340
2000
Nhưng chúng ta phải làm thế nào?
01:45
Well I've got a few useful tips to help you push through
34
105780
5480
Cô có một số mẹo hữu ích giúp các em đẩy nhanh
01:51
and keep climbing that mountain.
35
111260
2960
và tiếp tục leo lên ngọn núi ngôn ngữ ấy.
01:54
But before we get started, if you have a friend
36
114520
4060
Nhưng trước khi bắt đầu, nếu các em có một người bạn
01:58
who's been feeling miserable
37
118580
1940
đang cảm thấy khổ sở
02:00
about their English progress.
38
120520
1880
về sự tiến bộ trong tiếng Anh của họ.
02:02
And you think they would love to level up with you,
39
122620
3280
Và các em nghĩ rằng có lẽ họ cũng thích cùng tiến bộ với các em,
02:06
then please share this video with them too.
40
126040
2980
thì hãy chia sẻ video này với họ nha.
02:09
It's always good to have a friend with you
41
129260
2540
Có bạn đồng hành thì sẽ luôn tốt hơn
02:11
to keep you accountable and to practise together.
42
131800
3240
giữ cho các em luôn có trách nhiệm và luyện tập cùng nhau.
02:16
Tip number one.
43
136280
1040
Mẹo số 1.
02:17
Expand your vocabulary.
44
137780
1980
Mở rộng vốn từ vựng của các em.
02:20
Expand it, make it bigger.
45
140160
3120
Hãy mở rộng vốn từ vựng, làm cho nó nhiều hơn.
02:23
Wider. Broader.
46
143440
2520
rộng hơn, khủng hơn.
02:26
This may seem like a really obvious tip
47
146220
2800
Điều này trông có vẻ như là một mẹo thực sự hiển nhiên
02:29
but it can be really, really easy to get stuck
48
149280
2960
nhưng nó có thể thực sự rất dễ bế tắc
02:32
using the same words over and over and over again.
49
152240
4980
khi cứ sử dụng đi sử dụng lại những từ giống nhau .
02:37
It's what's comfortable and it's what's easy.
50
157760
3120
Nó dễ dàng và thoải mái.
02:41
And hey, if you can
51
161640
1320
Và nếu các em có thể
02:42
communicate your message in English,
52
162960
2380
truyền tải thông điệp của mình bằng Tiếng Anh,
02:45
do you really need to learn more?
53
165640
2780
các em có thực sự cần học thêm từ không?
02:49
Well if you're happy with your current level of English
54
169500
3020
Nếu các em hài lòng với mức độ Tiếng Anh hiện tại của mình
02:52
then maybe not!
55
172520
1340
thì có lẽ là không!
02:54
Maybe what you've got is perfectly okay.
56
174240
2720
Có lẽ những gì các em đang cần là sự hoàn hảo được chứ.
02:57
But if you want to take your English to the next level,
57
177640
4260
Nhưng nếu các em muốn đưa Tiếng Anh của mình lên một cấp độ mới
03:02
then you do need to improve your vocabulary range,
58
182280
4120
thì các em cần phải cải thiện vốn từ vựng của mình,
03:07
which can seem like a bit of an overwhelming task.
59
187340
3000
điều mà có vẻ như là một nhiệm vụ nặng nề.
03:10
Where do you start?
60
190500
1280
Các em sẽ bắt đầu từ đâu?
03:12
Actually using the new words that you learn
61
192480
3200
Thực ra thì việc sử dụng những từ mới mà các em học
03:15
is the key to acquiring new vocabulary.
62
195680
3260
là chìa khóa để có được những từ vựng mới.
03:19
So make the new words relevant.
63
199260
3000
Vì vậy mà hãy tạo nên sự liên quan đến những từ mới.
03:22
Make sure you use them.
64
202500
1880
Hãy chắc chắn rằng các em học chúng.
03:24
Look for interesting, new practice materials.
65
204380
3140
Hãy tìm kiếm những nguồn tài liệu luyện tập thú vị.
03:27
New shows on Netflix or
66
207620
2200
Những chương trình mới trên Netflix hay
03:30
TedTalks or different podcasts.
67
210220
3160
TedTalks hay những chương trình truyền thanh khác.
03:33
Our world is so full of information and opinions
68
213800
4480
Thế giới của chúng ta thì đầy ấp thông tin và sự lựa chọn
03:38
and ideas, and most of them can be found at any time.
69
218420
4560
và ý tưởng, và hầu như chúng đều có thể được tìm thấy bất cứ lúc nào.
03:43
In your pocket!
70
223800
1040
Ngay trong túi các em!
03:46
Look for new, interesting content
71
226820
3480
Luôn tìm kiếm những nội dung mới thú vị.
03:50
always.
72
230520
980
03:51
Don't get stuck watching the same shows, listening
73
231740
3960
Đừng bị mắc kẹt chỉ để xem đi xem lại cùng một chương trình, nghe đi nghe lại
03:55
to the same things, over and over again.
74
235700
3640
cùng một thứ.
03:59
If you love talking about food,
75
239420
2640
Nếu các em yêu thích nói về thức ăn,
04:02
don't just watching cooking shows.
76
242060
2020
đừng chỉ xem chương trình nấu ăn.
04:04
But search for podcasts where people are discussing
77
244080
2720
Nhưng hãy tìm kiếm những chương trình phát thanh nơi mà mọi người đang thảo luận
04:06
topics and issues about food.
78
246820
2340
về chủ đề và những vấn đề về thức ăn.
04:09
Or even better, join online groups or communities
79
249720
4040
Hay thậm chí tốt hơn, tham gia những nhóm những cộng đồng trực tuyến
04:13
that discuss ideas and trends about these topics.
80
253760
3240
nơi mà họ thảo luận về ý tưởng và xu hướng về những chủ đề này.
04:17
Daily.
81
257380
680
Hàng ngày.
04:18
Even if you're not ready to participate
82
258580
2280
Thậm chí nếu các em chưa sẵn sàng để tham gia
04:20
in these discussions in these groups,
83
260860
2160
trong những cuộc thảo luận trong những nhóm này,
04:23
you can see what other people are talking about,
84
263220
3300
các em có thể thấy những gì mà mọi người đang thảo luận về,
04:26
what they're chatting about.
85
266520
1420
họ đang nói gì về chúng.
04:28
This is an endless supply of new ideas
86
268460
3440
Đây là nơi cung cấp ý tưởng không giới hạn
04:31
and words and topics. And they're real, they're current,
87
271900
3840
và từ mới và chủ đề. Và chúng thực tế, chúng thời sự,
04:35
relevant conversations
88
275920
1780
liên quan đến những cuộc nói chuyện
04:37
that will help you to keep motivated and interested
89
277700
3100
mà điều đó sẽ giúp các em có thêm động lực và yêu thích
04:40
in learning and practising your English.
90
280800
2420
trong việc học và luyện tập Tiếng Anh của mình.
04:43
You won't even notice that you're studying!
91
283760
2240
Các em thậm chí còn không để ý rằng các em đang học!
04:46
So tell me
92
286760
960
Vậy hãy nói cho cô biết
04:47
what topics are you most interested in?
93
287760
3420
chủ đề nào là chủ đề mà các em quan tâm nhất?
04:51
What conversations do you love to have in English?
94
291260
3360
Những cuộc hội thoại nào mà các em muốn có bằng Tiếng Anh?
04:55
Can you add them in a comment below this video?
95
295280
3040
Các em có thể thêm chúng vào phần bình luận bên dưới video này được không?
04:58
Who knows? I might even be able to
96
298600
2540
Ai mà biết được? Có lẽ cô thậm chí có thể
05:01
recommend an online group to join about this topic or
97
301140
3860
gợi ý một nhóm trực tuyến để tham gia về chủ đề này hay
05:05
perhaps someone else who's watching
98
305160
1740
có lẽ ai đó đang xem video này
05:06
might even be able to recommend one for you.
99
306900
2720
có thể thậm chí gợi ý một nhóm nào đó cho các em thì sao.
05:09
Now I shared some tips on learning
100
309920
2280
Giờ cô đã chia sẻ một vài mẹo để học
05:12
new vocabulary in this lesson right here.
101
312200
3000
từ mới trong bài học này ngay ở đây.
05:15
You might want to check that out next.
102
315260
2480
Các em có thể muốn xem nó tiếp theo.
05:18
But before we move on,
103
318220
1700
Nhưng trước khi chúng ta tiếp tục,
05:20
when it comes to vocabulary,
104
320120
2020
khi nói đến từ vựng,
05:22
as you're watching a Youtube video,
105
322160
2400
khi mà các em xem video trên YouTube,
05:25
take notes of the new words that you hear,
106
325060
2640
hãy ghi chú từ mới mà các em nghe,
05:27
turn on the subtitles and rewind the video a little
107
327840
3720
bật phụ đề lên và tua video lại một chút
05:31
so that you can really understand
108
331560
1800
để các em có thể thực sự hiểu
05:33
how the words are used.
109
333620
1520
cách mà từ đó được sử dụng.
05:35
By the way,
110
335860
940
Tiện thể,
05:36
I write all of my own subtitles on mmmEnglish lessons,
111
336820
4000
cô viết tất cả phụ đề trong những video bài học của mmmEnglish,
05:40
so you can see exactly what I'm saying
112
340820
2680
vì vậy mà các em có thể thấy được chính xác những gì mà cô đang nói
05:43
if you ever need to check the subtitles.
113
343700
2640
nếu các em cần xem phụ đề nha.
05:46
And you can turn them on just down there.
114
346340
2540
Và các em có thể bật chúng lên chỉ ngay bên dưới kia thôi.
05:49
Okay, next tip.
115
349460
1740
Được rồi, mẹo tiếp theo.
05:51
Get used to different English accents.
116
351920
3520
Làm quen với những giọng nói Tiếng Anh khác nhau.
05:56
Now, hands up if you've ever experienced
117
356340
3000
Giờ, đưa tay lên nếu các em đã từng trải nghiệm
05:59
this situation.
118
359340
1580
tình huống này.
06:01
You just start feeling
119
361400
2080
Các em bắt đầu cảm thấy
06:03
confident with your English-speaking skills,
120
363480
2600
tự tin với kỹ năng nói Tiếng Anh của mình,
06:06
and you're feeling pretty chuffed with yourself, right?
121
366080
2500
và các em cảm thấy khá hớn hở vui mừng về bản thân mình, đúng chứ?
06:09
And then suddenly, you find yourself in a conversation
122
369280
3980
Và đột nhiên, các em thấy mình trong cuộc trò chuyện
06:13
with someone that has an English accent
123
373260
2480
với ai đó mà có giọng nói Tiếng Anh
06:15
that you're not used to.
124
375740
1580
mà các em không quen lắm.
06:17
Or someone who speaks really fast.
125
377660
3060
Hay ai đó nói quá nhanh.
06:23
There is nothing that leaves you feeling more deflated
126
383520
3680
Chẳng có gì phải khiến các em cảm thấy ỉu xìu ủ rủ
06:27
and miserable, right?
127
387440
1880
hay tồi tệ cả, đúng chứ?
06:29
In the U.S, Australia, England,
128
389920
3040
Ở Mỹ, Úc, Anh,
06:33
people speak English with different accents.
129
393180
3120
mọi người nói Tiếng Anh với những chất giọng khác nhau.
06:36
There's Scottish and Irish accents,
130
396540
2680
Có cả giọng Scotland và Ai-len nữa,
06:39
and South African, Canadian, New Zealand.
131
399220
2640
rồi giọng Nam Phi, Canada, New Zealand.
06:43
But then, there's everyone else
132
403040
2240
Rồi sau đó còn có những người khác
06:45
who's learned English as a second language
133
405280
2820
họ học Tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai
06:48
which is by far the majority of English learners.
134
408560
4360
chính là phần lớn người học Tiếng Anh đến hiện tại.
06:53
English is spoken by about
135
413400
1620
Tiếng Anh được nói vào khoảng
06:55
twenty percent of the world's population
136
415020
2000
20% dân số thế giới
06:57
which is about one point five billion people.
137
417640
3380
nó vào khoảng 1.5 tỷ người.
07:02
But only about twenty-five percent of those
138
422460
3120
Nhưng chỉ có khoảng 25% của
07:05
one point five billion are native English speakers.
139
425580
3580
1.5 tỷ người nói Tiếng Anh kia là người nói Tiếng Anh bản xứ.
07:09
And since English is the most studied language
140
429880
3120
Và khi mà Tiếng Anh là ngôn ngữ được học nhiều nhất
07:13
in the world,
141
433000
780
trên thế giới,
07:14
there will be many, many, many more
142
434020
2900
sẽ có rất nhiều rất nhiều
07:16
non-native English speakers in the future.
143
436920
2740
những người nói Tiếng Anh không phải người bản xứ trong tương lai.
07:20
So you really need to get comfortable
144
440260
3880
Vì vậy mà các em cần thực sự cảm thấy thoải mái
07:24
listening to English in different accents.
145
444480
2880
nghe những giọng Anh khác nhau.
07:27
Search for videos and lessons from teachers with
146
447360
3240
Tìm kiếm những video và bài học từ những giáo viên
07:30
different accents.
147
450640
1920
có giọng khác nhau.
07:32
Watch movies from different
148
452560
1680
Xem phim từ những
07:34
English-speaking parts of the world.
149
454240
1820
nước nói Tiếng Anh khác nhau trên thế giới.
07:36
Don't just watch American movies.
150
456060
1820
Đừng chỉ xem phim Mỹ thôi nha.
07:38
And speak with people who have
151
458880
2140
Và nói với người mà có
07:41
different English accents.
152
461020
1940
những giọng Anh khác nhau.
07:42
Find a speaking partner from Iran or from Brazil
153
462960
4180
Tìm kiếm bạn nói tiếng Anh từ Iran hay từ Brazil
07:47
and practise speaking with them.
154
467140
1620
và luyện tập nói cùng với họ.
07:49
Oh right! The next tip is: use English filler words.
155
469180
5160
Được rồi! Mẹo tiếp theo đó là: sử dụng những từ phụ trong Tiếng Anh. (từ, cụm từ dùng để lấp khoảng trống khi không biết nói gì)
07:54
Learn them and train yourself to use them.
156
474880
3420
Học chúng và tự rèn luyện để sử dụng chúng.
07:58
Filler words are meaningless words
157
478620
2600
Những từ phụ này không thực sự có nghĩa
08:01
that can be used when you're
158
481220
1760
mà chúng được sử dụng khi các em
08:02
pausing or you're hesitating while speaking.
159
482980
2800
tạm ngưng hay các em ngập ngừng khi nói.
08:06
It helps other people in a conversation
160
486220
2640
Nó giúp những người khác trong cuộc hội thoại
08:08
to know that you haven't finished yet.
161
488860
2120
biết rằng các em vẫn chưa kết thúc cuộc nói chuyện.
08:11
But you're just thinking about
162
491340
1500
Nhưng các em chỉ là đang suy nghĩ
08:12
what you're going to say next.
163
492840
1900
những gì mà các em sẽ nói tiếp sau đó.
08:15
So you'll likely have these filler words in your
164
495280
3200
Các em có vẻ như cũng có những từ phụ kiểu này trong
08:18
own language as well but they're probably
165
498480
2760
ngôn ngữ mẹ đẻ của mình nhưng chúng có thể
08:21
different in English.
166
501240
1440
khác so với trong Tiếng Anh.
08:23
Okay.. um.. well..
167
503200
3460
Okay...um...well...
08:26
ah..
168
506900
1500
08:29
right...
169
509840
920
08:32
uh.. basically..
170
512340
2560
08:35
you see...
171
515700
1040
08:38
I guess...
172
518020
1280
08:39
like...
173
519800
1060
08:41
I mean...
174
521880
1300
08:45
you know..
175
525380
720
08:46
Pausing or hesitating in conversation is normal!
176
526640
3920
Tạm ngư hay ngập ngừng trong cuộc nói chuyện là chuyện thường tình!
08:50
Especially when you need an extra moment
177
530920
2520
Đặc biệt là khi các em cần thêm thời gian
08:53
to think about what you're going to say next.
178
533440
2660
để suy nghĩ về những gì các em sẽ nói tiếp sau đó.
08:56
And since we use filler words without actually
179
536700
3120
Và khi mà chúng ta sử dụng những từ phụ mà không thực sự
08:59
really thinking about them,
180
539860
1840
nghĩ về chúng,
09:01
your instinct or your habit will be to use
181
541740
3600
bản năng hay thói quen của các em sẽ tự động
09:05
filler words from your native language.
182
545340
2760
sử dụng những từ phụ trong ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.
09:08
But instead, I want you to think about these
183
548680
3260
Nhưng thay vào đó, cô muốn các em nghĩ về những
09:11
English filler words
184
551940
1840
từ phụ Tiếng Anh này
09:13
and next time you can't think of a word,
185
553780
2600
và lần tới khi các em không thể nghĩ được từ để dùng,
09:16
try to use them instead.
186
556680
1600
thay vào đó hãy cố gắng sử dụng chúng nha.
09:18
Try to get into the habit of using words and sounds
187
558740
3280
Cố gắng rèn luyện được thói quen sử dụng từ và âm
09:22
that are natural in English.
188
562360
1920
mà nó nghe tự nhiên hơn trong Tiếng Anh.
09:24
Now it's important not to overuse these filler words.
189
564720
4340
Giờ nó thực sự quan trọng khi các em không quá lạm dụng việc sử dụng những từ này.
09:29
For, um...
190
569660
2060
09:31
example... I actually... like,
191
571900
3600
09:35
literally, um...
192
575900
2440
09:38
sound..
193
578820
1340
09:40
totally, uh..
194
580640
1480
09:42
you know... awful!
195
582240
2400
09:44
Try not to do that!
196
584840
1680
Đừng có mà làm thế nha! @@
09:46
I sounded really unsure and confused and
197
586520
3940
Cô nói nghe thực sự không chắc chắn và khó hiểu thêm nữa
09:51
not very confident there when I was speaking.
198
591000
2480
chẳng tự tin chút nào khi mà cô nói chuyện.
09:53
But when used correctly,
199
593920
2080
Nhưng khi được sử dụng chuẩn xác,
09:56
filler words can actually
200
596000
1280
những từ phụ này có thể thực sự
09:57
help to join your thoughts together.
201
597280
2900
cùng giúp các em tham gia vào những suy nghĩ của mình.
10:00
And make your speech flow a little more naturally.
202
600180
3220
Và làm cho bài nói của các em trôi chảy hơn theo cách tự nhiên hơn.
10:03
I mean, if you think about it,
203
603680
1920
Ý cô là, nếu các em nghĩ về nó,
10:05
filler words can be, well,
204
605920
2920
những từ phụ có thể là, well,
10:09
well they can be really helpful sometimes!
205
609560
2540
đôi khi chúng có thể thực sự giúp ích!
10:13
Phrasal verbs.
206
613760
1260
Cụm động từ.
10:15
Now English speakers use tons of phrasal verbs,
207
615880
3980
Người nói Tiếng Anh sử dụng hàng đống những cụm động từ,
10:19
you'll hear them everywhere!
208
619860
2460
các em sẽ nghe chúng mọi nơi!
10:22
Especially in spoken English.
209
622640
2060
Đặc biệt trong Anh nói.
10:24
Phrasal verbs are really, really common.
210
624700
3360
Cụm động từ thực sự rất thông dụng.
10:28
They're a nightmare to try and learn, aren't they?
211
628780
2800
Chúng là cơn ác mộng để cố gắng học và nhớ, không phải sao?
10:32
Phrasal verbs are a verb followed by a preposition.
212
632500
3960
Cụm động từ là một động từ theo sau bởi một giới từ.
10:36
Or an adverb.
213
636640
1220
Hay một trạng từ.
10:38
And together, that creates a new meaning.
214
638180
3520
Và cùng nhau, chúng tạo nên một nghĩa mới.
10:41
Often a completely different meaning
215
641700
2500
Và thường thường thì đó là một nghĩa hoàn toàn khác
10:44
to the original meaning of the verb.
216
644400
2320
so với nghĩa gốc của động từ.
10:47
Now I've got a whole playlist up here about
217
647400
3200
Giờ cô có nguyên một danh sách phát ở ngay đây về
10:50
phrasal verbs with tips to help you study them
218
650600
3340
cụm động từ cùng với mẹo giúp các em học chúng
10:53
and use them, so definitely check it out at some point.
219
653940
4000
và sử dụng chúng, vì vậy mà hãy xem chúng một lúc nào đó các em nha.
10:58
But let's look at a few examples, right here.
220
658300
3400
Nhưng hãy cùng xem một vài ví dụ, ngay đây.
11:02
Please come in.
221
662380
1720
Xin mời vào.
11:05
Please come up with the answer to this question.
222
665120
3120
Xin hãy nghĩ ra câu trả lời cho câu hỏi này.
11:08
Please come forward
223
668560
1760
Xin vui lòng tiếp tục cung cấp
11:10
with any information that you hear about the crime.
224
670320
4020
bất kỳ thông tin nào mà các em nghe về tội phạm.
11:16
See what I mean? These three sentences have
225
676560
3320
Các em có thấy ý cô không? 3 câu này có
11:19
totally different meanings.
226
679880
1680
nghĩa hoàn toàn khác nhau.
11:21
'come in' means something different from 'come up'
227
681580
3840
"come in" mang nghĩa gì đó khác so với "come up"
11:26
and something different from 'come forward'
228
686040
2780
và cũng có nghĩa khác với "come forward"
11:29
and all of those meanings are different
229
689300
3520
và tất cả những nghĩa đó khác nhau
11:32
from the original meaning of the verb 'come'
230
692820
2940
so với nghĩa gốc của động từ "come"
11:36
Now we know that phrasal verbs are tricky to learn
231
696460
2960
Giờ chúng ta đều biết rằng cụm động từ khó để học
11:39
and it's so, so important that you're learning them
232
699460
3440
và nó rất rất quan trọng để các em học chúng
11:43
in context.
233
703120
1660
trong ngữ cảnh.
11:45
So what's my recommendation?
234
705340
2000
Vậy gợi ý của cô là gì?
11:47
Set a goal to learn and to use one new phrasal verb,
235
707880
4260
Đặt ra mục tiêu học và sử dụng một cụm động từ mới,
11:52
every day. Just one.
236
712140
2080
mỗi ngày. Chỉ một thôi nha.
11:54
Train your tongue.
237
714720
2060
Luyện lưỡi các em.
11:58
You can have perfect listening skills
238
718900
2720
Các em có thể có kỹ năng nghe hoàn hảo
12:01
and perfect grammar,
239
721660
1440
và ngữ pháp hoàn hảo,
12:03
but if you can't communicate your message
240
723180
2800
nhưng nếu các em không thể truyền tải thông điệp của mình,
12:05
clearly with your mouth and your tongue, well,
241
725980
3140
một cách rõ ràng bằng miệng lưỡi của mình, thì,
12:09
it's really difficult to feel
242
729120
1760
nó thực sự khó để cảm thấy
12:10
positive about your speaking skills.
243
730880
2000
tích cực về kỹ năng nói của các em.
12:13
Good pronunciation is definitely one very, very
244
733680
4040
Phát âm tốt là một phần rất rất
12:17
important part of pushing your English to the next level.
245
737720
3880
quan trọng để đẩy Tiếng Anh của các em lên một cấp độ mới.
12:21
Now think about it this way, if you want to improve
246
741960
2920
Giờ hãy nghĩ về nó theo cách này, nếu các em muốn cải thiện
12:24
your arm strength or your leg strength,
247
744920
3180
sức mạnh cánh tay hay đôi chân,
12:28
what do you do? You exercise!
248
748440
2560
các em sẽ làm gì nào? Các em luyện tập!
12:31
You hit the gym. You workout.
249
751220
1880
Các em đến phòng tập. Các em luyện tập miệt mài.
12:33
We train our muscles to be stronger.
250
753100
3020
Chúng ta luyện cơ bắp săn chắc hơn.
12:36
Now the tongue is also a muscle
251
756800
2740
Giờ lưỡi của các em cũng là một loại cơ
12:39
and it can also be trained.
252
759760
1760
và nó có thể được luyện.
12:41
There are some English sounds that just don't exist
253
761900
3720
Có một vài âm Tiếng Anh không tồn tại
12:45
in your native language. It's a fact.
254
765700
2640
trong ngôn ngữ của các em. Đó là một sự thật.
12:48
So of course, it's normal if your tongue
255
768580
3540
Và dĩ nhiên, nó là bình thường nếu lưỡi các em
12:52
just can't make those sounds at first.
256
772220
2760
không thể tạo ra những âm đó lần đầu tiên.
12:54
But it doesn't mean
257
774980
1280
Nhưng nó không có nghĩa
12:56
that you can never make those sounds.
258
776260
2060
là các em không bao giờ tạo được những âm đó.
12:58
With a little bit of training and a little bit of hard work,
259
778320
2940
Với một chút rèn luyện và một chút chăm chỉ,
13:01
your tongue and your mouth
260
781680
1760
lưỡi và miệng của các em
13:03
will be able to make those sounds.
261
783440
2040
sẽ có thể tạo ra những âm thanh đó.
13:05
Now firstly, you really need to know which sounds
262
785700
3280
Giờ trước hết, các em thực sự cần phải biết âm nào
13:08
are difficult for you.
263
788980
1520
là âm khó đối với các em.
13:11
Which are the sounds that you really need to practise?
264
791420
2780
Những âm nào là âm mà các em cần phải luyện tập?
13:14
Maybe the 'th' sound.
265
794620
1880
Có thể là âm "th".
13:16
Maybe the 'ch' sound is really hard for you.
266
796720
3460
Có thể là âm "ch" thực sự khó đối với các em.
13:20
And perhaps you say 'shicken' instead of 'chicken'.
267
800420
3400
Và có thể các em nói "shicken" thay và "chicken".
13:24
So find video lessons that
268
804480
2440
Vậy hãy tìm những video mà chúng
13:26
focus on the sound that you need help with and study it.
269
806920
3580
tập trung vào âm mà các em cần giúp đỡ và học nó.
13:31
Then choose a word that has that sound
270
811140
2800
Sau đó hãy chọn từ có âm đó
13:34
- a tricky one, right?
271
814120
1440
- một từ khó nhằn vào, được chứ?
13:35
And say it over and over and over again.
272
815620
3080
Và nói đi nói lại nói đi nói lại từ đó ngàn lần cho cô. @@
13:39
Squirrel.
273
819800
3240
Con sóc.
13:44
Say it until you can't say it anymore
274
824180
2840
Nói từ đó cho tới khi các em không thể nói nữa
13:47
until your tongue is really tired.
275
827020
2780
cho tới khi mà lưỡi của các em đuối luôn.
13:49
And it will feel tired, just like your stomach's
276
829980
3420
Và nó sẽ mệt, giống như khi mà dạ dày của các em
13:53
going to feel tired after you do a hundred sit-ups.
277
833400
2740
thấy mệt sau khi mà các em đứng lên ngồi xuống hàng trăm lần vậy đó.
13:56
But better still, what if you practised pronunciation
278
836560
4040
Nhưng vẫn sẽ tốt, sẽ như thế nào nếu các em vừa luyện tập phát âm
14:00
while you were exercising?
279
840600
2060
trong khi các em đang luyện tập sức khỏe nhỉ?
14:04
Sixth.
280
844080
5200
14:09
As you train your tongue muscles,
281
849280
1920
Cũng giống như việc rèn luyện cơ lưỡi,
14:11
those tricky words and sounds will become easier
282
851200
3080
những từ và âm khó nhằn đó sẽ trở nên dễ dàng hơn
14:14
and easier to make.
283
854280
1220
và dễ dàng hơn để tạo ra.
14:15
It just takes a little practice, consistent practice.
284
855860
4720
Chỉ cần một chút luyện tập, luyện tập thường xuyên.
14:20
So, they're my tips to help you level up in English.
285
860860
4140
Vậy chúng là toàn bộ những mẹo của cô để giúp các em nâng cao trình độ Tiếng Anh của mình.
14:25
And I want to know
286
865400
940
Và cô muốn biết
14:26
if you've got any others that you want to add.
287
866340
2440
nếu các em có bất kỳ mẹo nào khác mà các em muốn thêm vào.
14:28
Please share them in the comments below.
288
868780
2300
Xin hãy chia sẻ chúng xuống phần bình luận bên dưới nha.
14:31
If you're an advance level English learner,
289
871260
2960
Nếu các em là người học Tiếng Anh ở trình độ cao,
14:34
how do you push through the difficult times?
290
874300
2960
làm cách nào mà các em bước qua được giai đoạn khó khăn này?
14:37
Times when you almost gave up.
291
877260
2440
Thời điểm khi mà gần như từ bỏ.
14:40
How did you take your English to the next level?
292
880540
3400
Làm cách nào để các em đưa Tiếng Anh của mình lên một mức độ tiếp theo vậy?
14:44
Can you share any advice
293
884460
1920
Các em có thể chia sẻ bất kỳ lời khuyên nào
14:46
with the other English learners
294
886380
1500
với những người học Tiếng Anh khác
14:47
who are here watching today?
295
887880
1680
những người đang xem ngày hôm nay không?
14:51
Here are the links to some of the lessons
296
891300
2640
Đây là những đường dẫn đến một vài bài học
14:53
that I talked about during this video.
297
893940
2300
mà cô nói về trong video này.
14:56
So I'll see you in the next lesson!
298
896900
2020
Cô hẹn gặp lại các em trong những bài học tiếp theo nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7