The smart way to improve your English | Learn Collocations

Cách Thông Minh Để Cải Thiện Tiếng Anh | Học Collocation

1,096,735 views

2018-04-14 ・ mmmEnglish


New videos

The smart way to improve your English | Learn Collocations

Cách Thông Minh Để Cải Thiện Tiếng Anh | Học Collocation

1,096,735 views ・ 2018-04-14

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:06
Hello, I'm Emma from mmmEnglish!
0
6300
3340
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:10
Has a native English speaker ever said to you
1
10360
3400
Có người nói Tiếng Anh bản xứ nào từng nói với các em:
00:14
"Hmm... What you said doesn't sound right. "
2
14160
4540
"Ùm... Những gì cậu nói nghe không chuẩn cho lắm."
00:19
"We just wouldn't say it like that."
3
19220
2280
"Bọn mình chỉ là sẽ không nói như thế đâu."
00:21
Often, this is simply because you've used
4
21980
3480
Thường thì, điều này đơn giản bởi vì các em đã sử dụng
00:25
the wrong words in combination with each other.
5
25460
3300
sai những từ kết hợp với nhau.
00:29
There are only a small number of words
6
29580
3140
Chỉ có một lượng nhỏ những từ
00:32
that work with a single word in English.
7
32720
3620
mà nó đứng như một từ riêng lẻ trong Tiếng Anh.
00:36
Take the word question for example.
8
36340
3280
Lấy từ "question" là một ví dụ.
00:40
It's a noun, or it can be a verb, but it's a noun!
9
40100
4080
Nó là một danh từ, hay nó cũng có thể là một động từ, nhưng nó là một danh từ!
00:44
And there are a group of adjectives
10
44180
2120
Và có một nhóm các tính từ
00:46
that are often used with this noun to help describe it.
11
46300
3980
thường được sử dụng với danh từ này để giúp mô tả nó.
00:50
An awkward question or a difficult question.
12
50280
3900
Một câu hỏi khó xử hay một câu hỏi khó.
00:54
Relevant, probing,
13
54600
2740
Một câu hỏi liên quan, câu hỏi thăm dò,
00:57
or a burning question.
14
57640
2220
và một câu hỏi nóng...
01:00
There are also a group of verbs that are often used with
15
60600
4340
Cũng có một nhóm các động từ thường sử dụng với
01:04
question.
16
64940
1020
từ "question".
01:06
Ask, answer, face or have.
17
66440
5560
Đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, đối mặt hay có câu hỏi.
01:12
Now, compare this to the verb, make,
18
72280
2300
Giờ, hãy so sánh những động từ này với động từ "make"
01:14
which is not usually used with question.
19
74800
3180
động từ này không thường được sử dụng với từ "question".
01:18
Certain adverbs and prepositions are also used
20
78260
3560
Một số trạng từ và giới từ cụ thể cũng được sử dung
01:21
with question when others are not.
21
81820
2940
với từ "question" trong khi những từ khác thì không.
01:25
When words go together like this,
22
85180
2560
Khi những từ đi cùng với nhau như vậy,
01:27
they're called collocations,
23
87740
2400
chúng được gọi là những collocation,
01:30
words that frequently occur together
24
90700
2940
những từ mà thường xuyên xuất hiện cùng nhau
01:33
in English sentences.
25
93640
1840
trong câu Tiếng Anh.
01:35
The reason why native speakers say
26
95480
2880
Lý do tại sao người bản xứ nói
01:38
that something you said sounds weird or strange
27
98360
3360
rằng điều gì đó các em nói nghe kỳ quặc hay lạ lẫm
01:41
is because they're not used to hearing
28
101720
2520
là bởi vì họ không quen nghe
01:44
those words together.
29
104240
2000
những từ đó đi cùng với nhau.
01:46
They don't often get said together,
30
106380
2120
Chúng không thường được nói cùng với nhau,
01:48
so it sounds a bit strange.
31
108500
2340
vì thế mà nó nghe khá lạ lẫm.
01:51
Part of the problem is that you're probably translating
32
111360
3100
Một phần của vấn đề là các em có lẽ chuyển ngữ
01:54
words from your own language
33
114460
2200
từ ngôn ngữ mẹ đẻ của các em
01:56
directly into English.
34
116660
1860
thẳng sang Tiếng Anh.
01:59
Words that are commonly used together
35
119080
2680
Những từ mà thường được sử dụng cùng với nhau
02:01
in your language
36
121760
1580
trong ngôn ngữ của các em
02:03
but in English, they're not.
37
123480
3040
nhưng trong Tiếng Anh, chúng không phải vậy.
02:07
Hacer una fiesta.
38
127160
2000
02:09
It makes sense in Spanish but
39
129400
3420
Nó có nghĩa trong tiếng Tây Ban Nha nhưng
02:12
if you translate those words directly, you get
40
132940
3740
nếu các em dịch những từ đó thẳng sang Tiếng Anh, các em sẽ có
02:16
make a party,
41
136680
2000
làm một bữa tiệc,
02:18
which is not the correct way to say this in English.
42
138680
4000
đây không phải là cách nói chính xác trong Tiếng Anh.
02:23
Can you think of any examples in your own language
43
143220
3520
Các em có thể nghĩ ra được bất kỳ ví dụ nào bằng tiếng mẹ đẻ của các em
02:26
that are like this?
44
146740
1280
giống như thế này không?
02:28
Where you translate words directly and it just
45
148020
4160
Nơi mà các em dịch thẳng sang và nó
02:32
doesn't work in English, it doesn't make sense.
46
152180
2860
không đúng trong Tiếng Anh, nó không có nghĩa.
02:35
I'm sure you can think of some that you already know.
47
155040
3100
Cô chắc rằng các em có thể nghĩ ra một số mà các em đã biết.
02:38
It's likely that collocation is the problem
48
158700
3800
Có vẻ như collocation là vấn đề
02:42
that you're just using the wrong words together.
49
162900
3620
mà các em sử dụng sai từ thường đi cùng với nhau.
02:47
The problem here is that it's very easy
50
167580
3060
Vấn đề ở đây là nó rất dễ thành
02:50
to get into a bad habit
51
170640
1900
một thói quen xấu
02:52
and use words that sound okay in your own language,
52
172540
4060
và sử dụng từ ngữ mà nó nghe ổn trong tiếng mẹ đẻ của các em,
02:56
when you translate them in your head,
53
176600
2500
khi các em dịch chúng trong đầu,
02:59
but they sound strange or even wrong
54
179100
2920
nhưng chúng sẽ nghe lạ hay thậm chí là sai
03:02
in that combination in English.
55
182020
2740
với sự kết hợp đó trong Tiếng Anh.
03:04
To explore the idea of collocations a little more,
56
184880
3620
Để khám phá ý tưởng về collocation thêm một chút nữa,
03:08
we're going to focus on just one simple verb, make.
57
188500
5480
chúng ta sẽ tập trung vào một động từ đơn giản "make".
03:14
And we'll explore some of the common collocations
58
194700
3240
Và chúng ta sẽ khám phá những collocation phổ biến
03:17
of that verb
59
197940
1260
của động từ đó
03:19
specifically, make, with a noun or a noun phrase.
60
199200
5360
cụ thể, động từ make, với một danh từ hay cụm danh từ.
03:25
And we just have to start with food.
61
205460
2660
Chúng ta sẽ bắt đầu với thức ăn.
03:28
The verb make is so commonly used with
62
208120
3240
Động từ make cũng thường được sử dụng với
03:31
food, drinks and meals,
63
211360
2580
đồ ăn, thức uống và những bữa ăn,
03:34
like coffee and tea.
64
214800
1560
như cà phê và trà.
03:36
Can I make you a coffee?
65
216820
1740
Cô có thể pha cà phê cho các em không?
03:39
It's used with meals like lunch, dinner, breakfast.
66
219580
4360
Nó được sử dụng với những bữa ăn như bữa trưa, tối, và bữa ăn sáng.
03:44
I prefer to make breakfast at home on Sundays.
67
224880
3160
Cô thích làm đồ ăn sáng ở nhà mỗi Chủ Nhật.
03:49
You can use it with food, cake, soup, dessert.
68
229700
5280
Các em có thể dùng nó với thức ăn, bánh, súp, món tráng miệng.
03:55
If you're making dinner, I'll make dessert!
69
235300
3460
Nếu các em nấu bữa tối, cô sẽ làm món tráng miệng!
03:59
But there are many other nouns
70
239980
2600
Nhưng có rất nhiều những danh từ khác
04:02
that collocate with make
71
242580
2000
mà chúng đi cùng với make
04:04
and as I read them out,
72
244680
1780
và khi mà cô đọc chúng,
04:06
make a note of the ones that you don't know
73
246460
2620
hãy ghi lại những từ mà các em chưa biết
04:09
and look them up in the dictionary after this lesson.
74
249160
3600
và tra chúng trong từ điển sau bài học này nha.
04:13
First one, decision.
75
253500
2320
Thứ nhất, decision.
04:16
He's made the decision to quit his job after 15 years.
76
256580
4920
Anh ấy đã đưa ra quyết định từ bỏ công việc sau 15 năm gắn bó.
04:22
Excuse. Stop making excuses!
77
262600
4400
Lời bào chữa. Đừng có bào chữa nữa!
04:28
Love.
78
268560
1320
04:30
They made love the night before he left the country.
79
270600
3100
Họ làm tình vào đêm trước khi anh ấy rời đất nước.
04:35
Offer.
80
275440
1160
lời đề nghị
04:37
After his interview,
81
277720
1220
Sau buổi phỏng vấn,
04:38
they made him an offer he couldn't refuse!
82
278940
2780
họ đã đưa ra cho anh ấy một lời đề nghị mà anh ấy đã không thể từ chối!
04:42
Assumption.
83
282600
1200
sự giả định, cho rằng
04:45
We don't want to make any assumptions yet,
84
285000
2400
Chúng tôi chưa muốn đưa ra bất kỳ giả định nào,
04:47
but he appears to be guilty.
85
287400
2960
nhưng anh ta có vẻ có tội.
04:51
Friends.
86
291200
1320
04:53
We've made some really good friends
87
293800
2000
Chúng tôi đã kết thêm được những người bạn thực sự tốt
04:55
since we moved here.
88
295800
2000
khi chúng tôi chuyển tới đây.
04:58
Phone call.
89
298580
1080
05:00
Can I borrow your phone, I need to make a quick call.
90
300600
4040
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn không, tôi cần phải gọi điện thoại.
05:06
You can make a sound or a noise.
91
306340
3140
Các em có thể tạo ra âm thanh hay tiếng ồn.
05:10
Don't make a sound!
92
310000
2000
Đừng tạo ra âm thanh!
05:12
If we make a noise, they'll hear us.
93
312400
2820
Nếu chúng ta làm ồn, họ sẽ nghe thấy.
05:17
You can make your bed.
94
317940
1480
Các em có thể dọn giường gọn gàng sạch sẽ.
05:19
I make my bed as soon as I get up in the morning.
95
319920
3000
Cô dọn giường ngăn nắp khi cô thức dậy mỗi buổi sáng.
05:25
Complaint.
96
325400
1320
Phàn nàn
05:28
If you're unhappy with the service,
97
328440
1820
Nếu các em không hài lòng với dịch vụ,
05:30
you should make a complaint.
98
330260
2000
các em có thể phàn nàn.
05:33
And apology.
99
333620
2000
Và lời xin lỗi.
05:35
You need to make him an apology.
100
335620
2340
Các em cần phải xin lỗi anh ấy.
05:39
Note here, that it's quite formal
101
339160
2500
Lưu ý ở đây là nó khá trang trọng
05:41
to use make with complaint and apology.
102
341660
4440
khi sử dụng make cùng với complaint và apology.
05:46
In informal speech and writing,
103
346920
2560
Trong văn nói và viết không trang trọng,
05:49
you can use the verb forms complain and apologise
104
349480
3920
các em có thể sử dụng dạng động từ complain và apologise
05:53
in the same way.
105
353400
1240
theo cách y hệt.
05:55
If you are unhappy with the service,
106
355780
1720
Nếu các em không hài lòng với dịch vụ,
05:57
you should complain.
107
357500
2000
các em nên phàn nàn về nó.
06:01
You need to apologise to him.
108
361700
2320
Các em cần phải nói lời xin lỗi đến anh ấy.
06:06
You can make a mess.
109
366720
2160
Các em có thể bày bừa ra.
06:10
The kids made a mess
110
370360
1200
Bọn trẻ bày bừa khắp nơi
06:11
when we went out for dinner last night.
111
371560
2080
khi chúng tôi ăn tối bên ngoài tối hôm qua.
06:15
You can make a plan.
112
375420
1660
Các em có thể lập kế hoạch.
06:18
Have you made any plans for your summer holidays?
113
378140
3600
Các em đã lên kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè chưa?
06:23
You can also make mistakes.
114
383420
2740
Các em cũng có thể mắc lỗi.
06:27
I'll admit that we may have made a mistake there.
115
387260
4300
Cô phải thừa nhận rằng chúng ta có thể mắc lỗi ở đó.
06:32
Profit.
116
392880
1020
Lợi ích.
06:34
After three years, the business is finally making a profit!
117
394100
4700
Sau 3 năm, công việc kinh doanh cuối cùng cũng tạo nên lợi nhuận!
06:39
But equally, you can also use make with loss.
118
399740
4480
Tương tự thế các em cũng có thể sử dụng make cùng với loss.
06:45
After three years, the business is still making a loss.
119
405360
4720
Sau 3 năm, việc làm ăn kinh doanh vẫn bị thua lỗ.
06:53
You can make a speech!
120
413240
1660
Các em có thể phát biểu!
06:55
Once the groom made his speech, the music started.
121
415600
3600
Khi mà chú rể phát biểu, âm nhạc bắt đầu nổi lên.
07:01
Effort. You can make an effort.
122
421280
3140
Cố gắng, nỗ lực. Các em có thể cố gắng.
07:05
He really made an effort to have fun at the party.
123
425160
3780
Anh ấy đã thực sự cố gắng để có niềm vui ở bữa tiệc.
07:09
You can make a list.
124
429880
1460
Các em có thể lên danh sách.
07:11
I think we've invited about 200 people..
125
431880
2960
Cô nghĩ chúng ta đã mời khoảng 20 khách.
07:15
I really should make a list so I know for sure!
126
435320
3320
Cô thực sự nên lên danh sách để cô biết chắc!
07:19
You can make money.
127
439280
2000
Các em có thể kiếm tiền.
07:22
I heard he made his money on the internet.
128
442500
2360
Cô đã nghe rằng anh ấy kiếm tiền trên mạng.
07:26
You can make progress.
129
446920
1860
Các em có thể tiến bộ.
07:30
Your son has made a lot of progress at school this year.
130
450020
3560
Con trai cậu đã tiến bộ rất nhiều ở trường trong năm nay.
07:35
Make a statement.
131
455400
1740
Ra tuyên bố.
07:37
He witnessed the fight.
132
457600
1440
Anh ta đã chứng kiến cuộc xung đột.
07:39
He needs to make a statement to the police.
133
459240
2760
Anh ta cần phải tuyên bố cho cảnh sát biết.
07:43
And change.
134
463760
1600
Và thay đổi.
07:45
After our poor performance last month,
135
465960
2480
Sau lần trình diễn không tốt của chúng ta vào tháng trước,
07:48
we need to make some changes.
136
468440
2300
chúng ta cần phải thay đổi.
07:52
You can make an error, which is similar to a mistake.
137
472140
3500
Các em có thể mắc lỗi, cũng tương tự như phạm sai lầm.
07:56
Uh ohh.. I think I've made an error.
138
476940
2680
Ôi... cô nghĩ là cô đã mắc sai lầm.
08:02
Make a promise.
139
482040
2000
Hứa.
08:04
You made me a promise last year!
140
484720
2580
Các em đã hứa với cô năm ngoái!
08:09
Time. She needs to make more time for her family.
141
489560
5180
Thời gian. Cô ấy cần thu xếp nhiều thời gian hơn dành cho gia đình.
08:16
So Emma what nouns aren't used with make?
142
496060
4220
Vậy cô Emma, những danh từ gì không được sử dụng với make?
08:20
Well, lots
143
500680
2000
Ôi, nhiều lắm các em ạ
08:23
but some of the common mistakes are
144
503280
3120
nhưng một số lỗi phổ biến đó là:
08:26
make a party.
145
506840
1400
08:29
He's making a party on Friday night.
146
509120
3420
08:34
The verbs throw, have
147
514540
2740
Những động từ: throw, have,
08:37
and plan a party are possible
148
517280
3000
và plan một bữa tiệc là hoàn toàn có thể
08:40
but make doesn't sound right.
149
520500
3060
nhưng make nghe không hợp lý.
08:43
Don't use make with party in English.
150
523560
2820
Đừng sử dụng make với party trong Tiếng Anh nha.
08:47
Make a picture.
151
527260
1420
08:50
The artist makes her pictures outside.
152
530700
3520
08:55
The verbs draw, create, paint a picture are possible
153
535960
4620
Những động từ như draw, create, paint một bức tranh là hoàn toàn có thể
09:00
but make is not.
154
540580
2440
nhưng make thì không.
09:05
Make a barbecue.
155
545180
2280
09:08
We're making a barbecue in the park tonight,
156
548360
2780
09:11
do you want to come?
157
551200
1340
09:15
The verbs have and cook are possible here
158
555640
3220
Những động từ have và cook là có thể ở trong tình huống này
09:19
but make just doesn't make sense.
159
559120
3140
nhưng make thì không có nghĩa gì cả.
09:22
Make an accident is also incorrect.
160
562740
3700
Make an accident cũng không đúng.
09:27
I hope they didn't make an accident.
161
567000
3160
09:31
The verbs have, saw and cause are possible here
162
571880
4580
Những động từ như have, saw và cause thì có thể trong tình huống này
09:36
but make is not.
163
576460
2100
nhưng make thì không.
09:39
The idea of English collocations
164
579580
2560
Ý tưởng của collocation trong Tiếng Anh
09:42
can be pretty overwhelming.
165
582400
2000
có thể khá nhiều.
09:44
We just focused on the verb make
166
584960
2580
Chúng ta chỉ tập trung vào động từ make
09:47
and look at all of the different nouns
167
587920
1920
và tìm hiểu toàn bộ những danh từ khác nhau
09:49
that it collocates with.
168
589840
1860
mà nó đi cùng với nhau.
09:51
And that's not all of them.
169
591700
1920
Và tất cả những danh từ chúng ta vừa đi qua chưa phải là toàn bộ.
09:53
But learning words together like this in chunks
170
593940
4060
Nhưng học những từ đi cùng nhau như thế này theo từng cụm
09:58
in common collocations is a really good idea.
171
598280
4100
cho những collocation thông dụng thực sự là một ý tưởng không tồi.
10:03
You're learning and practising a word along with
172
603120
3860
Việc học và luyện tập một từ đi cùng với
10:06
the other words that it commonly appears with.
173
606980
3420
những từ khác mà nó thường xuất hiện cùng nhau.
10:10
Next time you learn a new word, I want you to try it.
174
610780
3420
Lần tới khi các em học từ mới, cô muốn các em thử nó nha.
10:14
Let me show you what I mean.
175
614680
3240
Để cô cho các em thấy ý của cô là gì nha.
10:18
Let's say you just heard the noun, innovation,
176
618600
4180
Giả sử các em vừa nghe danh từ, innovation (cải tiến, đổi mới)
10:22
and you wanted to spend some time exploring
177
622780
3100
và các em muốn dành chút thời gian để khám phá
10:26
some of the words that it's commonly used with.
178
626120
2960
một số từ mà nó thường được sử dụng cùng.
10:29
That's a really smart idea!
179
629500
2080
Đó là một ý tưởng thông minh!
10:32
And you can easily do that using an English
180
632080
2780
Và các em có thể dễ dàng làm điều đó bằng cách sử dụng một từ điển
10:34
collocations dictionary.
181
634860
1840
collocation Tiếng Anh.
10:36
I've got a few links to some good ones
182
636700
2160
Cô có một vài đường link dẫn đến một số nguồn tốt mà cô để
10:38
in the description box below
183
638860
1780
trong phần mô tả video bên dưới.
10:41
but innovation is commonly used with the adjectives
184
641240
3340
Nhưng innovation thì thường được sử dụng với những tính từ như
10:44
technical, scientific, educational innovation,
185
644640
4780
sự tiến bộ kỹ thuật, khoa học và giáo dục,
10:49
design or product innovation.
186
649420
3320
đổi mới trong thiết kế hay sản phẩm.
10:53
Scientific innovations are helping
187
653960
2240
Tiến bộ khoa học sẽ giúp cho
10:56
the team to develop new technologies.
188
656200
2820
nhóm phát triển những công nghệ mới.
10:59
There are some common verbs
189
659900
1780
Có một số động từ phổ biến
11:01
that are used with innovation.
190
661680
1980
được sử dụng với innovation.
11:04
Encourage, foster, facilitate
191
664100
4120
Khuyến khích, nuôi dưỡng, làm cho thuận tiện
11:08
stifle or hinder.
192
668480
2880
làm khó thở hay gây trở ngại.
11:12
The management team
193
672340
1260
Đội ngũ quản lý
11:13
encourage creativity and innovation.
194
673600
2640
khuyến khích sáng tạo và đổi mới.
11:18
Occur. How does innovation occur?
195
678080
4580
Xuất hiện. Làm cách nào mà sự đổi mới xuất hiện?
11:24
And a common preposition used with innovation is in.
196
684220
4820
Và một giới từ phổ biến được sử dụng với innovation đó là "in".
11:29
Innovations in technology
197
689920
2140
Đổi mới trong công nghệ
11:32
allowed the research to progress.
198
692060
2580
cho phép việc nghiên cứu phát triển.
11:36
Well I really hoped that this lesson helped you to see the
199
696920
3460
Cô thực sự hy vọng rằng bài học này đã giúp các em nhìn thấy được
11:40
value of learning common collocations together,
200
700380
3700
giá trị của việc học những collocation phổ biến cùng nhau,
11:44
learning words in chunks together to train your brain
201
704080
4670
học từ theo từng cụm cùng nhau sẽ giúp rèn luyện bộ não
11:48
which words to use with other words.
202
708750
2750
biết từ nào sẽ được sử dụng chung với những từ khác.
11:52
This type of study is crucial to training your brain
203
712320
3680
Cách học này rất quan trọng để đào tạo não của các em
11:56
to think in English instead of in your own language.
204
716000
3400
suy nghĩ bằng Tiếng Anh thay vì bằng ngôn ngữ của chính mình.
11:59
It helps words come to your mind more quickly
205
719400
3260
Nó giúp từ ngữ tuôn ra khỏi đầu các em nhanh chóng hơn
12:02
and efficiently without thinking about it too much,
206
722660
3360
và hiệu quả hơn mà không phải suy nghĩ về chúng quá nhiều,
12:06
if you're learning them together.
207
726020
2360
nếu các em học chúng cùng với nhau.
12:08
If you enjoyed this lesson, make sure you subscribe
208
728380
3640
Nếu các em yêu thích bài học này, hãy chắc rằng các em ĐĂNG KÝ kênh
12:12
by clicking that red button down there.
209
732020
2480
bằng cách nhấp vào chiếc nút đo đỏ bên dưới kia nha.
12:15
I make a new lesson every week.
210
735000
2700
Cô làm bài học mới mỗi tuần.
12:17
You can also translate this video very kindly
211
737840
3720
Các em cũng có thể giúp cô dịch bài học này
12:21
for your friends
212
741560
1560
dành cho những người bạn của mình
12:23
and the link to do that is in the description below.
213
743120
3340
và đường dẫn để làm điều đó trong phần mô tả bên dưới.
12:26
And of course you can keep practising
214
746920
2120
Và dĩ nhiên các em có thể tiếp tục luyện tập
12:29
with more mmmEnglish lessons, right here.
215
749040
4320
với nhiều những bài học của mmmEnglish, ngay ở đây.
12:33
Thanks for watching and I'll see you next week
216
753800
2960
Cảm ơn các em đã theo dõi và hẹn gặp lại các em vào tuần tới
12:36
for another lesson. Bye for now!
217
756760
2740
với một bài học khác. Chào tạm biệt chào em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7