Australian Slang | Real Life English! | Vocabulary and Common Expressions

Tiếng Lóng Úc | Tiếng Anh Thực Tế | Từ Vựng & Những Cách Diễn Đạt Phổ Biến

1,163,546 views

2018-01-26 ・ mmmEnglish


New videos

Australian Slang | Real Life English! | Vocabulary and Common Expressions

Tiếng Lóng Úc | Tiếng Anh Thực Tế | Từ Vựng & Những Cách Diễn Đạt Phổ Biến

1,163,546 views ・ 2018-01-26

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:09
This video is one that you've been asking me for
0
9200
3680
Đây là video bài học mà các em đã yêu cầu cô
00:13
for a long time!
1
13040
1240
trong một thời gian dài!
00:14
I'm Emma from mmmEnglish,
2
14620
2920
Cô là Emma đến từ mmmEnglish,
00:17
here to share some very common,
3
17540
2760
cô ở đây để chia sẻ với các em một số
00:20
very Australian expressions with you.
4
20300
2820
những cách diễn đạt rất Úc.
00:23
If you are living in Australia or
5
23980
2520
Nếu các em sống ở Úc hay
00:26
planning to visit Australia in the future
6
26500
2740
có kế hoạch thăm Úc trong tương lai
00:29
and plan to chat with some locals while you're here,
7
29600
3240
và kế hoạch tán gẫu với những người dân địa phương khi các em ở đây,
00:32
you're going to have to learn
8
32840
2000
các em sẽ phải học
00:34
some of the local slang expressions
9
34840
2760
một số những cách diễn đạt lóng của dân địa phương
00:37
and get used to listening to
10
37820
1620
và làm quen với việc nghe
00:39
an Australian English accent.
11
39440
2220
giọng Anh-Úc.
00:42
If you don't already know, I'm from Australia,
12
42500
3240
Nếu các em vẫn chưa biết, cô đến từ Úc,
00:45
a very big, very beautiful island underneath you
13
45740
4940
một quốc đảo rất bự và đẹp ngay bên dưới các em
00:51
or to the east or the west of you.
14
51000
2060
hay đằng tây, hoặc đằng đông của các em.
00:53
Now, my Australian English is
15
53460
3280
Giờ, tiếng Anh-Úc của cô
00:56
an English teachers version of Australian English,
16
56740
3780
là một phiên bản của giáo viên Anh ngữ Anh-Úc,
01:00
so I thought it would be useful to get some
17
60780
3540
vì vậy cô nghĩ rằng nó sẽ hữu ích khi hiểu
01:04
real Australian accents on here
18
64320
2720
những giọng của người úc ngoài đời thực ở đây
01:07
just to show you what it's like.
19
67040
2600
chỉ để cho các em thấy nó thực sự như thế nào.
01:10
So I've asked a few friends to think of some common
20
70200
3220
Vì vậy mà cô đã nhờ một vài người bạn nghĩ ra một số
01:13
Australian expressions that they use all the time
21
73420
4700
những cách diễn đạt rất Úc mà họ sử dụng mọi lúc
01:18
and then try to explain them for you.
22
78120
3340
và sau đó cố gắng giải thích chúng cho các em.
01:22
It's going to seem like a bit of a random collection
23
82300
3420
Nó có vẻ giống một sự sưu tầm ngẫu nhiên
01:25
of expressions because I asked
24
85720
2320
những cách diễn đạt này bởi vì cô đã yêu cầu
01:28
them to think of ones that they use.
25
88040
3100
họ nghĩ ra một số mà họ hay sử dụng.
01:31
But they are super useful and they're used every day!
26
91140
4480
Nhưng chúng cực kỳ hữu ích và chúng được sử dụng hàng ngày!
01:36
Ready?
27
96040
940
Sẵn sàng chưa nào?
01:37
Let me first introduce you to Ben.
28
97460
3660
Trước hết để cô giới thiệu các em với Ben nha.
01:41
Now you've actually met Ben before in this video here.
29
101120
4080
Giờ, các em đã gặp Ben trước đây trong một video ở đây.
01:46
I often say "What are you doing this arvo?"
30
106340
3160
Mình thường nói "What are you doing this arvo?"
01:51
which means, well it's a compressed way of saying
31
111560
2500
câu này có nghĩa là, một cách ngắn gọn để nói
01:54
"What are you doing this afternoon?"
32
114060
2420
"Bạn sẽ làm gì vào chiều nay?"
01:58
Thanks Ben! that was a pretty good explanation.
33
118420
4000
Cảm ơn Ben nha! Đó là cách giải thích khá tốt.
02:02
This afternoon is very often spoken by Australians as
34
122860
4420
This afternoon thường được nói bởi người Úc kiểu như
02:07
"This arvo" or even "sarvo".
35
127280
3660
"This arvo" hay thậm chí "sarvo"
02:11
Arvo is used in spoke English only
36
131640
3040
Arvo chỉ được sử dụng trong Anh nói
02:14
and that goes for most of the expressions in this video.
37
134680
3540
và điều đó áp dụng với hầu hết các cách diễn đạt trong video này.
02:18
They're informal and they're mostly used in
38
138380
3180
Chúng không trịnh trọng và chúng hầu hết được sử dụng trong
02:21
spoken English.
39
141560
1420
Anh nói.
02:23
And Australians like to shorten words
40
143400
2680
Và người Úc cũng thích rút ngắn từ
02:26
as much as possible.
41
146080
1940
hết mức có thể.
02:28
Arvo.
42
148320
1120
Arvo = Afternoon
02:29
Avo. Ambo.
43
149440
2400
Quả bơ. Nhân viên cứu thương.
02:32
Servo.
44
152700
1100
Nhà ga.
02:34
Barbie.
45
154160
980
Thịt nướng.
02:35
Sanga.
46
155600
820
Bánh mì sandwich.
02:37
Kanga.
47
157020
900
Con kangaroo.
02:38
Blowie.
48
158460
1000
Ruồi xanh.
02:39
Footy.
49
159980
800
Bóng đá.
02:41
Mozzie.
50
161320
1060
Con muỗi.
02:43
Bottle-o.
51
163200
920
Cửa hàng chai lọ.
02:44
And it just goes on and on!
52
164740
1860
Và danh sách này cứ tiếp tục kéo dài!
02:46
That's where arvo comes from.
53
166600
2640
Đó là nguồn gốc của từ arvo.
02:49
And then there's the link between the words, this
54
169720
3800
Và sau đó lại còn có cả sự liên kết giữa những từ như "this"
02:53
and arvo.
55
173520
1860
và "arvo".
02:56
And this happens all the time in spoken English
56
176080
3500
Và điều này diễn ra thường xuyên trong Anh nói
02:59
for all native speakers
57
179580
2380
đối với toàn bộ người bản xứ
03:01
who are speaking at a natural pace
58
181960
2280
những người mà nói ở một tốc độ tự nhiên
03:04
no matter where they come from.
59
184240
1980
dù họ đến từ bất kỳ đâu.
03:06
Words that end in a consonant sound are often linked
60
186660
4300
Những từ mà kết thúc bằng một phụ âm thì thường được nối
03:10
to the following word,
61
190960
1500
với từ theo sau nó,
03:12
if it starts with a vowel sound.
62
192460
3540
nếu nó bắt đầu bằng một nguyên âm.
03:17
I'm a little hungry.
63
197120
2000
Cô hơi đói.
03:19
I'm a
64
199700
800
03:22
I'm a little hungry.
65
202060
1260
03:25
Keep it together.
66
205320
2220
Giữ nó lại với nhau.
03:28
Keep it together.
67
208220
1520
03:31
Keep it together.
68
211080
1240
03:33
So that's why this and arvo
69
213920
3160
Vậy đó là lý do tại sao mà từ "this" và "arvo"
03:37
sound like they're smashed together this.
70
217080
2780
nghe như kiểu chúng bị va vào nhau.
03:40
This arvo.
71
220200
2040
03:43
This arvo.
72
223120
1020
03:44
This arvo. This arvo. This arvo.
73
224360
2600
03:47
We're having some mates around for a barbie 'sarvo,
74
227420
2560
Bọn cô sẽ có một vài người bạn đến dùng bữa thịt nướng chiều nay,
03:49
you should come!
75
229980
1380
các em nên đến!
03:52
You can also hear arvo on its own.
76
232060
3960
Các em cũng có thể nghe arvo đi một mình.
03:57
I'll pick it up on Wednesday arvo.
77
237760
2240
Tôi sẽ nhận nó vào chiều thứ 4.
04:01
Let's move on.
78
241840
1260
Tiếp tục nha.
04:03
She'll be right.
79
243440
1280
Chị ấy sẽ ổn thôi.
04:04
Where would I use "she'll be right"?
80
244720
1940
Tớ sẽ dùng "she'll be right" ở đâu nhỉ?
04:07
Any time that something looks like
81
247580
1840
Ở bất kỳ thời điểm nào khi mà điều gì đó trong có vẽ
04:09
it's going to go wrong
82
249420
1560
sẽ sai
04:10
or you're in doubt or
83
250980
2020
hay cậu đang nghi ngờ hoặc
04:14
any uncertainty.
84
254280
980
bất kỳ điều gì không chắc chắn.
04:15
Yes!
85
255400
740
Chuẩn!
04:16
And you're just like "nah it'll be fine"
86
256420
2240
Và khi đó cậu kiểu như "Không đâu, nó sẽ tốt thôi."
04:18
but instead you just go "she'll be right".
87
258760
2040
nhưng thay vào đó cậu chỉ nói "she'll be right."
04:21
Mate
88
261680
600
Bạn
04:22
add a "mate" on the end.
89
262280
1300
nhớ thêm mate vào cuối.
04:23
Mate is
90
263580
1300
Mate là
04:24
that extra convincer. It just reassures everyone
91
264880
3900
thêm sự thuyết phục. Nó đảm bảo với mọi người là
04:28
she'll be right mate.
92
268780
2600
chị ấy sẽ ổn thôi cậu ạ.
04:31
Like Jess said, this expression is used all the time
93
271840
4340
Như Jess đã nói, cách diễn đạt này được sử dụng mọi lúc
04:36
when you're trying to convince yourself or someone else
94
276620
2840
khi các em đang cố gắng thuyết phục mình hay ai đó
04:39
that everything will be okay.
95
279460
2640
rằng mọi thứ sẽ ổn thôi.
04:42
It's the equivalent of saying "don't worry about it"
96
282780
3760
Nó bằng với việc nói "don't worry about it" (đừng lo lắng về điều đó)
04:46
or "it'll be fine"
97
286540
2000
hay "it'll be fine" (sẽ ổn cả thôi)
04:50
The car feels a little strange,
98
290440
1920
Chiếc xe cảm giác hơi lạ,
04:52
I hope we don't have a flat tire.
99
292360
2160
Cô hy vọng rằng chúng ta không bị xịt lốp.
04:55
She'll be right,
100
295780
1140
Nó sẽ ổn,
04:56
there's only ten K's to go.
101
296980
1920
chỉ còn 10km nữa thôi.
05:00
The trick with this expression is that 'she' as a pronoun
102
300560
4200
Việc khó của cách diễn đạt này là "she" như là một đại từ
05:04
doesn't always refer to a woman or a girl.
103
304760
3440
không phải lúc nào cũng đề cập đến một người phụ nữ hay một cô gái.
05:08
Most of the time, yes it does,
104
308520
2600
Hầu hết mọi lúc, thì đúng là như vậy,
05:11
but sometimes you'll hear people refer to objects
105
311120
3800
nhưng thi thoảng các em sẽ nghe mọi người đề cập đến những đồ vật
05:14
as she - it's just something to keep in mind
106
314920
3020
như "she" - nó chỉ là điều gì đó mà các em cần ghi nhớ
05:17
particularly for this expression.
107
317940
2000
cụ thể là trong cách diễn đạt này.
05:20
Here, she is referring to the tire
108
320720
4120
Ở đây, "she" đang đề cập đến cái lốp xe
05:24
or even to the situation in general.
109
324840
2620
hay thậm chí là một tình huống chung chung.
05:27
So let's hear a few common ways that Australians talk
110
327960
3880
Hãy cùng nghe một số cách phổ biến mà người Úc nói một cách tích cực
05:31
positively about something. Here's Ali.
111
331840
3500
về điều gì đó. Đây là Ali.
05:35
I say either it'll be ace
112
335880
3080
Tớ sẽ nói: "It'll be ace" (Nó rất tuyệt, xuất sắc!)
05:38
or I've had a ripper of a time!
113
338960
2240
Hay "I've had a ripper of a time!" (Tớ đã có một khoảng thời gian thú vị!)
05:41
It's a great thing. If you have a ripper,
114
341200
2980
Nó là một điều tuyệt vời. Nếu các em "have a ripper"
05:44
yeah a ripper, a ripper of a time, you've had a great time
115
344180
3260
ừ, rất vui, cậu có một khoảng thời gian thú vị
05:47
like it's it's up here.
116
347440
1540
nó cỡ này nè.
05:49
Yeah.
117
349300
520
05:49
And the good time's probably here and a ripper of a time
118
349900
4140
Ừ.
Và khoảng thời gian tốt có thể ở khoảng này và "a ripper of a time" vui hơn nhiều
05:54
and an ace time is like
119
354040
1600
và "an ace time" thì giống như
05:55
like maybe a little bit lower.
120
355680
2300
hơi thấp hơn "a ripper of time" một chút.
05:58
Okay so all of these expressions are used to say
121
358440
3440
Được rồi, tất cả những cách diễn đạt này đều được sử dụng để nói rằng
06:01
that something is really great.
122
361880
2560
điều gì đó thực sự tuyệt vời, thú vị.
06:04
Note that ace is an adjective, it could be used
123
364800
4040
Lưu ý rằng "ace" là một tính từ, nó có thể được sử dụng
06:08
to describe people, things, experiences.
124
368840
4360
để mô tả con người, đồ vật, trải nghiệm.
06:13
Ripper can be an adjective too!
125
373820
2380
Ripper cũng có thể là một tính từ!
06:16
I've had a ripper day!
126
376600
1860
Cô đã có một ngày tuyệt vời!
06:18
But it can also be used in this
127
378780
2260
Nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong
06:21
fixed expression as a noun.
128
381040
2560
cụm diễn đạt cố định này như một danh từ.
06:23
A ripper of a time.
129
383920
2060
Khoảng thời gian rất tuyệt, rất thú vị.
06:26
How was your trip?
130
386620
1360
Chuyến đi của cậu thế nào?
06:29
It was ace! We had a ripper of a time!
131
389200
2920
Nó rất tuyệt! Bọn tớ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời!
06:32
We just hung out on the beach all day!
132
392120
2420
Bọn tớ dành cả ngày ở bãi biển!
06:36
Now when Ali and Jess were using their hands to show
133
396280
4340
Giờ, khi mà Ali và Jess đã sử dụng tay của họ để cho thấy
06:40
how great these expressions were,
134
400620
2140
mức độ tuyệt vời của những cụm diễn đạt này,
06:42
they were explaining the degree of greatness.
135
402760
3340
họ đã giải thích mức độ của độ tuyệt vời.
06:46
So according to them,
136
406540
2080
Vậy theo họ,
06:48
a great time is here and an ace time is here
137
408620
4580
"a great time" (khoảng thời gian tuyệt vời) thì ở đây và "an ace time" (khoảng thời gian rất tuyệt) thì ở đây
06:53
and a ripper of a time is here.
138
413360
3200
và "a ripper of a time" (khoảng thời gian cực kỳ tuyệt vời) ở trên này luôn.
06:57
I guess that might be true!
139
417900
2020
Cô đoán nó có lẽ đúng như vậy đấy!
07:01
Australians, what do you think?
140
421520
1600
Các bạn Úc ơi, các bạn nghĩ gì nào?
07:03
Is a ripper better than ace?
141
423120
2540
Có phải ripper tuyệt hơn ace không thế?
07:06
I think so.
142
426780
840
Cô thì cô nghĩ vậy.
07:08
Meet Tom.
143
428340
1120
Gặp Tom nha.
07:09
Now Tom is a tradesman and tradesmen work in trades.
144
429960
5080
Giờ, Tom là một thương nhân và những thương nhân thì làm việc trong ngành mậu dịch.
07:15
They build things and they fix things.
145
435040
2860
Họ xây dựng và sửa mọi thứ.
07:18
Here in Australia it's really common to hear
146
438400
3300
Ở đây tại Úc nó thực sự phổ biến khi nghe
07:21
the abbreviated names of these jobs.
147
441700
2420
tên viết tắt của những loại công việc này.
07:24
The shortened version
148
444120
1940
Một phiên bản rút gọn
07:26
because we Australians love to make words shorter.
149
446200
3980
bởi vì người Úc bọn cô thích làm cho từ ngắn hơn.
07:30
Say out of all the tradies, which is a tradesman,
150
450400
2220
Kể ra tất cả những nghề nghiệp, là một người thợ thủ công,
07:32
tradies, you got your chippies - which is a carpenter -
151
452620
2570
em có chippies - thợ mộc
07:35
sparkys - which is an electrician -
152
455520
2140
sparkys - thợ điện
07:37
the brickies - which are bricklayers.
153
457660
2000
the brickies - thợ nề.
07:40
Did you get that?
154
460700
1260
Các em có hiểu gì không?
07:42
He's referring to people's jobs. A tradie is a tradesman.
155
462620
5200
Anh ấy đang đề cập tới công việc của mọi người. Một "tradie" là một người làm nghề.
07:47
A chippy is a carpenter.
156
467820
2200
Một chippy là một người thợ mộc.
07:50
Someone who workswith wood.
157
470020
2000
Người thường xuyên làm việc với gỗ.
07:52
A sparky is an electrician.
158
472420
2540
Một sparky là một người thợ điện.
07:55
A brickie is a bricklayer.
159
475240
3300
Một brickie là một người thợ nề.
07:59
Probably the other best part of the day
160
479200
2480
Có lẽ phần tốt nhất trong ngày
08:01
is where we knock off.
161
481680
2000
là khi mà chúng ta hoàn thành nhiệm vụ, kết thúc giờ làm.
08:04
Finish. Get on the piss,
162
484500
2280
Kết thúc. Dành thời gian để uống rượu bia,
08:07
which is like you go have a beer.
163
487280
2000
cũng giống như khi các em uống bia vậy.
08:11
Knock off and get on the piss.
164
491440
2780
Kết thúc giờ làm và đi uống vài ly.
08:14
Not distinctly Australian expressions there
165
494780
2760
Không phải rõ ràng đó là những cách diễn đạt chỉ có ở Úc
08:17
but ones that you will definitely hear
166
497540
2420
nhưng đây là những cách diễn đạt mà các em chắc chắn sẽ nghe
08:19
when you're speaking to Australians.
167
499960
2820
khi các em nói chuyện với người Úc.
08:22
Unfortunately.
168
502780
1400
Thật không may.
08:24
Knock off is to finish work for the day.
169
504300
3960
Knock off là hoàn thành công việc của một ngày.
08:28
What time do you knock off?
170
508840
1400
Mấy giờ thì các em kết thúc công việc?
08:32
I'll knock off early so we can go to the cinema.
171
512380
2440
Cô sẽ xong sớm vì vậy mà chúng ta có thể đi xem phim.
08:37
To get or to be on the piss means to drink alcohol
172
517020
4340
To get / to be on the piss có nghĩa là uống rượu
08:41
and usually quite a lot of it.
173
521360
2900
và thường thì uống khá nhiều.
08:44
One glass of wine is not "getting on the piss".
174
524600
3560
Một ly rượu thì không nói "getting on the piss".
08:48
Drinking ten beers is definitely on the piss.
175
528760
4220
Uống 10 cốc bia thì chắc chắn là uống nhiều bia rồi.
08:53
Now this is not really
176
533440
1760
Giờ, đây không phải là cách thực sự
08:55
a pleasant way to describe this activity.
177
535200
2920
vui vẻ để mô tả hoạt động này.
08:58
It's very, very informal and used only amongst friends
178
538120
5400
Nó rất không trang trọng và được sử dụng giữa bạn bè với nhau
09:03
but for goodness sake's please don't tell your boss
179
543520
3380
nhưng ơn chúa đừng nói cụm này với sếp của các em
09:06
that that's what you're doing on a Tuesday night.
180
546900
2840
rằng đó là những gì các em sẽ làm vào tối thứ 3.
09:09
Tell your boss you're meeting a friend for a drink.
181
549740
4040
Chỉ nói với sếp là các em gặp bạn để uống nước thôi.
09:14
But then when you're talking to your friend you could say
182
554260
3380
Nhưng khi các em nói chuyện với bạn mình các em có thể nói
09:17
let's get on the piss.
183
557640
2080
uống không say không về nha.
09:19
That would be letting them know that you were
184
559720
2860
Điều đó cho họ biết rằng các em
09:22
interested in drinking a lot that night.
185
562580
3100
sẵn sàng uống nhiều đêm đó.
09:26
Where's Sam?
186
566520
960
Sam đâu rồi?
09:28
It's Friday, he'll be on the piss with his mates.
187
568040
2940
Thứ sáu, chắc cậu ấy đang uống rượu với bạn cậu ta rồi.
09:32
Please don't tell anyone you learnt that from me,
188
572960
3400
Xin đừng nói với ai là các em học cụm này từ cô nha,
09:36
you learnt it from Tom.
189
576360
1940
các em học nó từ Tom ý.
09:39
I've got a few mates who often chuck a sickie
190
579700
2680
Anh có một vài người bạn họ thường bị ốm giả đò
09:43
which means when you can't be bothered going to work,
191
583200
3360
điều này có nghĩa là khi các em không muốn đi làm,
09:47
they pretend to be sick and they tell their boss,
192
587440
2000
họ giả vờ bị ốm và họ nói với sếp,
09:50
well they tell them I'm sick,
193
590380
980
họ nói họ bị ốm,
09:51
but they're really chucking a sickie.
194
591360
1840
nhưng họ chỉ là giả bộ ốm thôi.
09:54
Okay this is a good one, every Australian watching
195
594100
3560
Được rồi đây là một cụm diễn đạt hay, tất cả những người Úc đang theo dõi
09:57
has definitely chucked a sickie
196
597660
3180
chắc chắn đã giả vờ ốm
10:00
at least at some time in the past.
197
600840
2240
ít nhất một đôi lần trong quá khứ.
10:03
And you might have done it as well.
198
603080
2140
Và các em có lẽ cũng đã từng làm như vậy.
10:05
So this is when you tell your boss
199
605440
2540
Vậy đây là khi mà các em nói về sếp của mình
10:07
that you're unwell
200
607980
1240
rằng các em không khỏe
10:09
and that you need to take the day off work.
201
609220
2240
và rằng các em cần nghĩ một ngày làm.
10:12
But really you just want to do something more fun
202
612180
4080
Nhưng thực sự các em chỉ một làm điều gì đó thú vị hơn
10:16
like go to the beach or maybe the night before,
203
616260
2820
kiểu như ra bãi biển hay có thể là đêm trước,
10:19
you went out and you partied too hard
204
619080
2580
các em ra ngoài và tiệc tùng quá chén
10:21
and you can't be bothered, you feel lazy.
205
621660
2440
và các em không buồn dậy, các em cảm thấy lười biếng.
10:24
So in Australian slang
206
624820
1680
Vậy trong tiếng lóng Úc
10:26
you can say that you chucked a sickie.
207
626500
2680
các em có thể nói rằng các em chucked a sickie.
10:29
Your new friends here might try and convince you to go
208
629960
3380
Những người bạn mới của các em ở đây có thể cố gắng thuyết phục các em
10:33
camping with them one long weekend.
209
633340
2020
đi cắm trại với họ một lần dịp cuối tuần dài.
10:35
Come with us!
210
635940
1160
Đi cùng bọn tớ nào!
10:37
You can just chuck a sickie on Monday!
211
637100
2400
Các em có thể chỉ giả bộ ốm hôm thứ hai!
10:41
The weather is so good today,
212
641520
2400
Thời tiết hôm nay quá là đẹp,
10:43
I think we'll just chuck a sickie and go to the beach.
213
643920
3260
cô nghĩ cô sẽ giả bộ ốm và đi ra ngoài bãi biển chơi.
10:49
Also check out how Ben said Australia.
214
649000
3480
Các em cũng nên xem cách mà Ben đã nói từ nước Úc.
10:52
Not in Australia anyway. Not in Australia anyway.
215
652480
2180
Không phải ở Úc. Đại khái, nó không phải ở Úc.
10:54
Not in Australia anyway.
216
654660
1460
10:56
This is literally what Australia sounds like
217
656780
3000
Điều này đúng theo nghĩa đen những gì mà tiếng Úc phát âm
10:59
when Australians say it.
218
659780
1660
khi mà người Úc nói.
11:01
Let's get back to the girls.
219
661900
1600
Hãy quay lại với những cô gái nào.
11:03
Take it easy. Yeah.
220
663920
1660
Thả lỏng, bình tĩnh. Ừ.
11:05
If you're too keen, too excited.
221
665620
3460
Nếu cậu quá thích, quá hào hứng.
11:09
When else do you use it? Like if you, just like,
222
669080
5180
Cậu còn sử dụng nó khi nào nữa? Giống như nếu cậu, giống như kiểu,
11:14
I'm going to take it easy.
223
674260
1180
Tớ sẽ thả lỏng, bình tĩnh.
11:15
Too much.
224
675440
620
Quá nhiều.
11:16
But then you can also tell someone if they're like
225
676060
2780
Nhưng sau đó cậu cũng có thể nói ai đó nếu họ kiểu như
11:19
angry or like
226
679340
1220
tức giận hay kiểu như
11:21
too like, erratic.
227
681080
1700
quá thích, thất thường...
11:23
Just say like whoa take it easy.
228
683280
2280
Thì chỉ cần nói "whoa take it easy" (bình tĩnh thôi nào...)
11:25
Take it easy is not strictly Australian.
229
685740
3060
Take it easy không phải hoàn toàn của người Úc.
11:28
You'll hear it said by lots of different
230
688800
1980
Các em sẽ nghe nó được nói rất nhiều bởi
11:30
native English speakers
231
690780
2000
những người nói Tiếng Anh bản xứ khác nhau
11:33
but it does have a few different meanings
232
693440
2640
nhưng chúng có một số nghĩa khác nhau
11:36
like Jess suggested.
233
696080
1640
giống như Jess đã gợi ý.
11:38
It can mean relax,
234
698000
1600
Nó có thể mang nghĩa là thả lỏng, thư giản
11:40
to do nothing, just rest or chill out.
235
700120
3240
không làm gì cả, chỉ nghỉ ngơi và thư giản thôi.
11:44
What are you doing on the weekend?
236
704480
1780
Các em sẽ làm gì vào cuối tuần?
11:46
Nothing much, just taking it easy.
237
706920
2560
Không nhiều lắm, chỉ thư giản thôi ạ.
11:50
Or it can mean calm down
238
710940
3040
Hay nó có thể mang nghĩa là bình tĩnh
11:53
so if someone is getting angry or upset
239
713980
3000
vì thế nếu ai đó trở nên bực tức hay khó chịu
11:56
or they're too energetic,
240
716980
1520
hay họ quá háo hức, quá nhiều năng lượng,
11:58
then you can say,
241
718500
1320
khi đó các em có thể nói,
11:59
hey, take it easy, Sam.
242
719820
2040
ê, bình tĩnh lại nào, Sam.
12:02
Stop yelling, tell me what's wrong.
243
722500
2260
Đừng la hét nữa, nói cho cô biết điều gì không đúng nào.
12:06
Okay we're just going to deal with the shrimp thing
244
726380
2820
Được rồi, chúng ta sẽ đối mặt với một thứ về tôm tép
12:09
right now.
245
729200
1140
ngay bây giờ.
12:10
You probably think that we say
246
730820
3000
Các em có thể nghĩ rằng bọn cô nói
12:14
"Chuck another shrimp on the barbie!" all the time.
247
734360
3020
"Chuck another shrimp on the barbie!" mọi lúc.
12:17
No!
248
737780
720
Không!
12:19
In Australia, this
249
739680
2000
Ở úc, con này
12:22
is not a shrimp.
250
742580
1900
không được gọi là shrimp.
12:24
It's a prawn.
251
744480
1820
Mà nó được gọi là prawn.
12:26
We never say shrimp,
252
746320
1960
Bọn cô không bao giờ nói là shrimp,
12:28
you'll never hear an Australian say shrimp.
253
748280
3420
các em sẽ chưa bao giờ nghe một người úc nói shrimp.
12:32
But barbie is slang for barbecue
254
752340
2880
Nhưng barbie là một từ lóng của barbecue
12:35
and you'll hear people say that all the time!
255
755220
2620
và các em sẽ nghe mọi người nói từ đó mọi lúc!
12:38
Come round to our place for a Barbie on Sunday.
256
758200
2620
Đến chỗ tớ để ăn tối vào Chủ Nhật nha.
12:42
That just means come around to our house for dinner.
257
762000
2980
Điều đó chỉ có nghĩa là đến nhà bọn cô để ăn tối.
12:44
A dinner that we're cooking on the barbecue.
258
764980
3500
Một bữa tối mà bọn cô nấu nướng bằng vỉ nướng thịt.
12:48
So there you have it,
259
768480
1120
Các em đã học xong bài học hôm nay rồi,
12:49
a collection of Australian expressions by Australians.
260
769600
4740
một bộ siêu tập những cách diễn đạt rất Úc bởi những người Úc.
12:55
Thanks to all of my awesome Aussie mates
261
775120
2700
Cảm ơn tất cả những người bạn tuyệt vời của cô nha
12:57
who helped to make this video.
262
777820
2000
những người mà đã giúp tạo nên video này.
13:00
That's just a little taste of the type of English
263
780500
3320
Đó chỉ là một chút hương vị của kiểu Tiếng Anh
13:03
that you can expect down here in Australia.
264
783820
2580
mà các em sẽ bắt gặp ở đây tại Úc.
13:06
Have a prawn off the barbie.
265
786400
4460
Lấy con tôm khỏi vỉ nướng.
13:10
Chuck another prawn on the barbie.
266
790960
2300
Quăng thêm con tôm khác lên vỉ nướng.
13:14
Yeah, cut to me.
267
794420
2060
Ờ, cắt tớ nha.
13:18
Well, I'm gonna play cricket, I bowl a few rips and orders
268
798340
3420
Anh sẽ chơi bóng chày, đánh chén
13:21
or a couple of ring-a-ding-dinggers.
269
801760
1800
hay xem một vài tập chương trình truyền hình.
13:25
Yeah I don't have to explain it,
270
805620
1540
Đúng vậy, anh không cần phải giải thích,
13:27
you have to have like the words come on.
271
807160
2620
các em phải thích từ ngữ này thôi.
13:29
Sorry mate. Typical tradies, though,
272
809960
2280
Xin lỗi nha. Làm công việc bình thường thôi, dù vậy,
13:32
I'm a chippy, you know, all the tradies get to work,
273
812240
2020
Anh là một thợ mộc, các em biết đấy, tất cả những người thợ phải làm việc,
13:34
smocko, knock off, get on the piss.
274
814260
2480
nghĩ nhanh làm điếu thuốc lá, kết thúc một ngày làm việc, rồi đi nhậu.
13:37
Take it easy, take it back a notch,
275
817160
1940
Thư giãn, thả lỏng
13:39
just wind it down over there, just keep going.
276
819100
3120
chỉ thư giãn thôi, và tiếp tục.
13:42
How do I speak in slang?
277
822740
2400
Tớ nói tiếng lóng thế nào?
13:45
Do you know what though? I reckon we nailed this.
278
825320
2460
Cậu biết gì không? Tớ đoán là bọn mình làm tốt đấy.
13:51
Don't forget to subscribe
279
831080
1680
Đừng quên nhấn ĐĂNG KÝ kênh
13:52
and check out some of my other more
280
832760
2380
và xem ngay những chuỗi video
13:55
serious English grammar lessons over there.
281
835320
3100
bài bài Ngữ Pháp Tiếng Anh ở kia nha.
13:59
Thanks for watching, I'll see you soon.
282
839380
2000
Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi, và cô hẹn gặp lại các em sớm thôi!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7