How To Ask for Help in English | Common Expressions #spon

Cách HỎI Sự GIÚP ĐỠ Bằng Tiếng Anh | Những Cách Diễn Đạt Thông Dụng #spon

258,041 views

2017-12-26 ・ mmmEnglish


New videos

How To Ask for Help in English | Common Expressions #spon

Cách HỎI Sự GIÚP ĐỠ Bằng Tiếng Anh | Những Cách Diễn Đạt Thông Dụng #spon

258,041 views ・ 2017-12-26

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello I'm Emma from mmmEnglish!
0
7260
3540
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:11
Are you here for some help with your English?
1
11180
2780
Có phải các em ở đây vì cần sự giúp đỡ Tiếng Anh của mình không?
00:14
Probably.
2
14340
1120
Có khả năng thế thế.
00:15
Well, you're in the right place!
3
15740
2260
Các em đang ở đúng nơi rồi đó!
00:18
You just need to ask
4
18220
2000
Các em cần phải hỏi
00:21
and there are so
5
21200
1580
và có rất nhiều
00:22
many different ways to ask for help in English.
6
22780
3420
cách khác nhau để yêu cầu sự giúp đỡ bằng Tiếng Anh.
00:26
In this lesson,
7
26580
940
Trong bài học này,
00:27
I'm going to share some common expressions
8
27520
2960
Cô sẽ chia sẻ một số cách diễn đạt thông dụng
00:30
and collocations to help you
9
30480
2620
và collocation để giúp các em
00:33
confidently ask for help in English.
10
33100
2420
tự tin khi yêu cầu sự giúp đỡ bằng Tiếng Anh.
00:35
I'll be talking about which
11
35800
2000
Cô sẽ nói về
00:37
modal verbs you can use when asking for help
12
37800
3300
động từ khiếm khuyết nào các em có thể sử dụng khi hỏi sự giúp đỡ
00:41
and I'll also share
13
41740
1700
và cô cũng chia sẻ
00:43
some really common expressions with you.
14
43440
2700
một vài cách diễn đạt thông dụng cho các em.
00:46
Like, to give or lend someone a hand,
15
46480
3760
Giống như, giúp ai đó một tay,
00:50
to help someone out,
16
50940
1300
để giúp ai đó,
00:53
to do someone a favour,
17
53420
2000
để giúp đỡ ai đó làm việc gì,
00:56
or even this one
18
56800
1320
hoặc thậm chí cái này
00:58
I could use some help.
19
58420
1400
Tôi có thể sử dụng đến một vài sự giúp đỡ.
01:00
All of these expressions will be useful
20
60560
2420
Tất cả những diễn đạt này sẽ hữu ích
01:02
when asking for help from an native English speaker.
21
62980
3320
khi các em yêu cầu sự giúp đỡ từ người người nói Tiếng Anh bản xứ.
01:07
Speaking of helping someone out,
22
67360
2380
Nói về sự giúp đỡ ai đó,
01:10
have you heard of the HiNative app?
23
70080
2840
các em đã nghe nói đến ứng dụng HiNative chưa?
01:13
By using it you can get help
24
73560
1860
Bằng việc dùng nó có thể giúp các em có được sự giúp đỡ
01:15
from native English speakers and
25
75420
2820
từ người nói tiếng anh bản ngữ
01:18
help other people out who are learning your
26
78240
2880
và giúp những người khác học
01:21
native language.
27
81140
1800
ngôn ngữ mẹ đẻ của các em.
01:23
It's an app that works just like a language exchange
28
83380
3220
Nó là một ứng dụng hoạt động giống như một nơi để trao đổi ngôn ngữ
01:26
between native speakers of just about any language.
29
86600
4020
giữa những người bản xứ của bất kỳ ngôn ngữ nào.
01:30
You can ask a question and other native speakers
30
90620
3740
Các em có thể đặt câu hỏi và những người bản xứ khác
01:34
in the community will help you to answer it.
31
94360
2580
sẽ kết nối để giúp các em trả lời nó.
01:37
So you know sometimes you come across
32
97740
2020
Vậy các em biết rằng đôi khi các em tình cờ bắt gặp
01:39
English phrases that you just can't find in a dictionary.
33
99760
4780
những cụm từ Tiếng Anh mà các em không thể tìm thấy trong từ điển.
01:44
Some random line from a movie or
34
104540
2840
Một vài dòng trong bộ phim hay
01:47
some weird song lyrics.
35
107580
1740
một vài câu hát kỳ quặc.
01:49
HiNative can get you the answers
36
109760
2480
HiNative có thể giúp các em trả lời
01:52
when a dictionary can't.
37
112240
2000
khi từ điển không thể.
01:55
So let's say you're Spanish and
38
115020
2620
Vậy giả dụ các em là người Tây Ban Nha và
01:57
you heard some words in an English song that you just
39
117640
3440
và các em nghe một vài từ trong một bài hát Tiếng Anh mà các em
02:01
don't really understand.
40
121080
2000
không thực sự hiểu.
02:03
I'll be loungin' on the couch just chillin' in my Snuggie.
41
123840
5020
Tôi sẽ nằm dài trên đi văng và thư giãn trong cái chăn có tay của mình.
02:09
It's like having a native English-speaking friend
42
129880
3380
Nó giống như các em có một người bạn nói tiếng Anh vậy
02:13
that you can ask for help at any time!
43
133260
3040
mà các em có thể hỏi bất cứ khi nào các em cần!
02:16
You type your question and a native English speaker
44
136300
3460
Các em gõ câu hỏi và người Anh bản xứ
02:19
will write back to you,
45
139760
1460
sẽ viết trả lời cho các em,
02:21
usually in just a couple of minutes.
46
141220
2300
thường chỉ trong 1 vài phút.
02:24
You can even upload a voice recording to get feedback
47
144300
3680
Các em thậm chí có thể tải ghi âm giọng nói để nhận phản hồi lại
02:27
on your pronunciation.
48
147980
1600
bằng phát âm của các em.
02:29
Chilling means relax.
49
149780
2420
Chilling nghĩa là thư giãn.
02:32
A Snuggie is a brand of super comfortable clothing,
50
152200
3460
Snuggie là loại quần áo vô cùng thoải mái,
02:35
a little bit like a blanket.
51
155660
2080
giống như 1 loại chăn.
02:38
So chillin' in my Snuggie means
52
158060
2000
Vậy đoạn đó có nghĩa là thư giãn trong cái chăn có tay của mình
02:40
to relax whilst wearing my Snuggie.
53
160060
3560
thoải mái như mặc Snuggie vậy.
02:43
Cool!
54
163620
1860
Tuyệt!
02:45
When other people learning your native language
55
165480
3220
Khi những người khác học ngôn ngữ bản địa của các em
02:48
have questions, then you can help them out too!
56
168700
3520
có một vài câu hỏi, khi đó các em cũng có thể giúp họ!
02:52
It's so cool! It's free to download
57
172820
2960
Thật tuyệt! Các em có thể tải MIỄN PHÍ
02:55
and it works on any smartphone!
58
175780
2480
và nó còn chạy trên cả điện thoại thông minh.
02:58
Getting help from native English speakers is a
59
178760
3020
Nhận sự giúp đỡ từ người nói tiếng Anh bản xứ
03:01
piece of cake with HiNative!
60
181780
2500
thật dễ dàng với HiNative!
03:04
So when you need help, how can you ask for it?
61
184900
3640
Vậy khi các em cần giúp đỡ, làm thế nào các em có thể hỏi?
03:09
Well let's start with the basics.
62
189200
2180
Hãy bắt đầu từ cơ bản.
03:11
There are a few modal verbs that are really helpful
63
191380
3860
Có vài động từ khiếm khuyết thực sự hữu ích
03:15
when asking for help.
64
195240
1520
khi hỏi sự giúp đỡ.
03:17
Can,
65
197360
1240
Có thể
03:18
"can you help me?"
66
198860
1440
"Bạn có thể giúp tôi không?"
03:20
which means are you able to help?
67
200560
3240
nghĩa là bạn có khả năng giúp không?
03:24
Could,
68
204640
900
Có thể,
03:26
"could you help me?"
69
206240
1260
"Bạn có thể giúp tôi chứ?"
03:28
which means is it possible for you to help?
70
208100
4240
Nghĩa là bạn có khả năng giúp tớ không?
03:33
Or would, "would you help me?"
71
213940
3280
Hay sẽ, "Bạn sẽ giúp tớ chứ?"
03:37
which means are you willing to help?
72
217900
3960
nghĩa là bạn có sẵn sàng giúp đỡ không?
03:42
Other modal verbs are possible too but these three
73
222340
4080
Những động từ khiếm khuyết khác cũng có thể, nhưng 3 từ đó
03:46
are the most common ones when asking for help.
74
226420
3180
là thông dụng nhất khi hỏi sự giúp đỡ.
03:50
If you need to be really polite when asking for help
75
230240
3800
Nếu các em thực sự lịch sự khi hỏi yêu cầu giúp đỡ
03:54
like when you're talking to a colleague
76
234300
2240
giống khi các em đang nói chuyện với đồng nghiệp
03:56
or your boss or a customer for example,
77
236540
3820
hoặc sếp của mình, hoặc khách hàng ví dụ vậy,
04:00
it's a good idea to include "would you mind"
78
240420
3980
Nó sẽ lịch sự hơn khi kèm theo cụm "would you mind"
04:05
Would you mind helping me?
79
245280
2000
Cậu có phiền giúp tôi không?
04:07
Notice how the verb form following
80
247880
2900
Chú ý cách mà dạng động từ theo sau
04:10
changes when you're using "would you mind".
81
250780
2740
thay đổi khi các em sử dụng "would you mind".
04:13
The main verb is always in the -ing form.
82
253520
3880
Động từ chính luôn ở dạng V-ing.
04:18
So these modal verbs are often used to request for help.
83
258400
3900
Vậy đây là những động từ khiếm khuyết thường được sử dụng để yêu cầu sự giúp đỡ.
04:22
But what about some of the other expressions that
84
262740
2820
Nhưng thế còn về những cách diễn đạt khác mà
04:25
I mentioned at the start of this video?
85
265560
2860
Cô đã đề cập ở phần mở đầu của video này thì sao?
04:28
To give someone a hand or to lend someone a hand.
86
268940
5360
Giúp ai đó một tay.
04:36
This is another really common way
87
276540
3280
Đây thực sự là một cách rất thông dụng
04:39
to ask for help in English.
88
279820
1540
để hỏi sự giúp đỡ trong tiếng Anh.
04:41
I use this expression all the time.
89
281360
2760
Cô sử dụng cách diễn đạt này thường xuyên.
04:44
Can you give me a hand for a minute?
90
284820
2000
Các em có thể giúp cô một tay một tẹo thôi không?
04:49
Could you lend me a hand?
91
289520
1720
Các em có thể giúp cô một tay không?
04:51
It's a casual, relaxed way to ask for help.
92
291240
4320
Nó là một cách tự nhiên và thoải mái khi hỏi sự giúp đỡ.
04:56
Usually it's used when what you're asking
93
296140
3520
Thường thì nó được sử dụng khi những gì các em hỏi
04:59
doesn't require a huge amount of effort
94
299660
3180
không yêu cầu một sự nỗ lực hay cố gắng lớn
05:02
from the person that you're asking for help.
95
302840
2780
từ người mà các em yêu cầu giúp đỡ.
05:06
Here are some more examples in different contexts
96
306320
3060
Thêm một vài ví dụ trong những ngữ cảnh khác
05:09
with different tenses.
97
309380
2920
với các thì khác nhau.
05:13
Can you give me a hand with these shopping bags?
98
313120
2680
Các em có thể giúp cô một tay với những cái túi đồ này không?
05:15
They're really heavy!
99
315800
2000
Chúng thực sự nặng!
05:18
My mum really needs someone
100
318440
1840
Mẹ cô thực sự cần ai đó
05:20
to give her a hand in the shop on Thursday.
101
320280
2620
giúp bà ở cửa hàng vào thứ 5.
05:24
Thanks so much for giving us a hand yesterday!
102
324300
3600
Thành thật cảm ơn vì đã giúp chúng tôi ngay hôm qua!
05:29
My brother gave me a hand moving furniture
103
329420
2180
Em trai cô đã giúp cô một tay chuyển nội thất
05:31
into the new apartment.
104
331600
1780
vào căn hộ mới.
05:34
It was so hot! I wish you had given me a hand.
105
334800
3400
Trời nóng quá! Cô ước gì các em giúp cô một tay.
05:40
See how the verb form changes with these expressions
106
340120
3580
Các em có thấy cách mà dạng động từ thay đổi với những cách diễn đạt này
05:43
when the tense changes.
107
343700
2000
khi thì thay đổi không.
05:46
Mum needs someone to give her a hand.
108
346400
3660
Mẹ cô cần ai đó giúp một tay.
05:50
Thanks so much for giving us a hand.
109
350680
3080
Thật cảm ơn vì đã giúp tôi một tay.
05:53
My brother gave me a hand.
110
353940
3040
Em trai cô đã giúp cô một tay.
05:56
I wish you had given me a hand.
111
356980
3880
Cô ước gì các em giúp cô một tay.
06:02
To help someone out.
112
362380
1720
Giúp ai đó.
06:04
Help me out, help you out, help them out.
113
364320
4480
Giúp cô, giúp các em, giúp họ.
06:08
Help anybody out!
114
368800
2060
Giúp bất kỳ ai!
06:11
When you're asking someone to do something for you
115
371220
3120
Khi các em hỏi ai đó làm gì cho các em
06:14
or to help you solve a problem,
116
374340
2260
hoặc giúp các em giải quyết 1 vấn đề,
06:16
you can use this phrasal verb.
117
376600
2440
các em có thể sử dụng cụm động từ này.
06:19
But you usually need to say who needs the help.
118
379200
4720
Nhưng các em thường cần phải nói ai đó cần sự giúp đỡ.
06:24
So for example,
119
384060
1960
Ví dụ,
06:26
I need to translate this sentence. Can you help me out?
120
386140
3800
Cô cần dịch câu này. Các em có thể giúp cô không?
06:30
I'd really like to help you out,
121
390800
2020
Cô thực sự muốn giúp các em,
06:32
but I'll be working on Saturday.
122
392820
2180
nhưng cô sẽ làm việc vào thứ 7.
06:36
John always helps his neighbours out.
123
396920
2600
John luôn giúp đỡ hàng xóm của anh ấy.
06:41
His parents helped him out
124
401780
1280
Bố mẹ anh ấy giúp anh ấy
06:43
when he bought his first house.
125
403060
1660
khi anh ấy mua ngôi nhà đầu tiên.
06:45
And in this context, this means
126
405440
2220
Và trong ngữ cảnh này, nó nghĩa
06:47
that they gave him money.
127
407660
1500
là họ đưa anh ấy tiền.
06:49
To help out, it can be with assistance
128
409160
4000
Để giúp đỡ, nó có thể là sự trợ giúp
06:53
or it can be with money.
129
413160
2000
hoặc có thể là tiền.
06:55
Now, all those examples were transitive phrasal verbs.
130
415960
4400
Giờ, tất cả những ví dụ này đều là cụm ngoại động từ.
07:00
I told you who was receiving the help.
131
420360
2840
Cô đã nói với các em ai là người nhận sự giúp đỡ.
07:03
But "help out" can also be intransitive
132
423840
3680
Nhưng "help out" có thể là nội động từ
07:08
but that's when we know who is being helped
133
428600
2960
nhưng đó là khi chúng ta biết ai được giúp
07:11
by the context.
134
431560
2000
bằng ngữ cảnh.
07:13
So let me show you with some examples.
135
433760
2860
Vậy hãy để cô cho các em thấy qua một vài ví dụ.
07:16
Could you work in the shop next Tuesday?
136
436820
2560
Các em có thể làm việc ở cửa hàng vào thứ 3 tới không?
07:19
I know that's usually your day off...
137
439380
2340
Có biết thường thì đó là ngày nghỉ của các em...
07:22
Sure, I can help out!
138
442260
1820
Chắc rồi, em có thể giúp ạ!
07:25
It's clear what I'm going to help out with.
139
445380
3680
Biết rõ ràng những gì mình sẽ giúp.
07:29
I know you've got lots on at the moment.
140
449820
2360
Em biết là hiện tại anh đang rất bận
07:32
Would you like the kids to help out tomorrow?
141
452280
2520
Anh có muốn bọn trẻ giúp vào ngày mai không?
07:36
Now if you want, you can add 'with'
142
456040
3640
Giờ nếu muốn, các em có thể thêm "with"
07:39
to say what help you need.
143
459680
2860
để nói về điều gì mà các em cần giúp.
07:42
So the structure is to help out with something
144
462540
5180
Cấu trúc này là dùng để giúp đỡ với cái gì đó
07:48
or to help somebody out with something.
145
468060
4580
hoặc giúp ai đó với cái gì.
07:53
Can you help me out with this question?
146
473260
2740
Các em có thể giúp cô câu hỏi này?
07:57
My brothers and I are lucky my mum and dad
147
477000
3040
Em trai và cô thật may mắn, ba mẹ
08:00
usually help us out with money if we really need it.
148
480040
3940
thường giúp bọn cô tiền bạc nếu bọn cô thực sự cần.
08:05
Okay here's an interesting expression that will
149
485380
3180
Được rồi đây là một cách diễn đạt thú vị mà nó sẽ
08:08
allow you to ask for help.
150
488560
2460
cho phép các em hỏi sự giúp đỡ.
08:11
I wonder if you've heard of it.
151
491260
1960
Tôi băn khoăn là nếu các em đã nghe nói về nó chưa.
08:13
To do someone a favour.
152
493600
2660
Giúp ai đó một ân hệu.
08:17
A favour.
153
497920
1300
Một sự giúp đỡ, một ân huệ.
08:19
What's a favour?
154
499880
1560
Vậy ân huệ là gì?
08:21
Well it's something that you can do for someone
155
501720
3720
Nó là thứ gì đó mà các em có thể làm cho ai đó
08:25
to help them.
156
505440
1700
để giúp họ.
08:27
And it's not specific but you can ask someone to do
157
507560
5660
Và nó không cụ thể nhưng các em có thể nhờ ai đó làm
08:33
you a favour.
158
513220
1560
cho các em một ân huệ.
08:34
You can ask them to do something for you
159
514780
2500
Các em có thể nhờ họ làm gì đó cho các em
08:37
that will help you
160
517280
2000
mà điều đó sẽ giúp các em
08:39
and the way to do that is to say,
161
519940
2680
và cách để làm là nói,
08:42
"Could you do me a favour?"
162
522620
2920
"Bạn có thể giúp đỡ mình không?"
08:45
or "Can I ask you for a favour?"
163
525960
5400
Hay "Mình có thể nhờ bạn giúp đỡ không?"
08:52
Now when you're asking for help,
164
532260
1920
Giờ, khi các em yêu cầu sự giúp đỡ,
08:54
these are great expressions to use.
165
534180
2540
đây cũng là những cách diễn đạt tuyệt vời để sử dụng,
08:56
Once you've asked someone for a favour, you can also
166
536720
4340
Khi các em hỏi ai đó nhờ giúp đỡ, các em cũng có thể
09:01
owe someone a favour.
167
541060
2960
nợ ai đó một ân huệ.
09:04
I owe you a favour.
168
544080
2000
Cô mắc nợ các em một ân huệ.
09:06
So if you've helped me in the past
169
546420
2480
Vậy nếu các em đã từng giúp cô trong quá khứ
09:08
and I want to help you,
170
548900
2340
và cô muốn giúp các em,
09:11
to show you how much I appreciate it,
171
551460
2800
để cho các em thấy rằng cô ghi nhận sự giúp đỡ đó nhiều thế nào,
09:14
then I can use this expression "I owe you a favour"
172
554260
3720
khi đó cô có thể sử dụng cụm diễn đạt này "Cô nợ các em một ân huệ."
09:18
It's my turn to do something for you.
173
558120
3320
Đã đến lúc cô phải làm thứ gì đó cho các em.
09:21
In fact, you can say "let me return the favour"
174
561440
4700
Thực tế, các em có thể nó "hãy để tôi trả bạn ân huệ mà bạn đã giúp tôi"
09:26
when you want to do something
175
566300
2280
khi các em muốn làm điều gì đó
09:28
for the person who previously helped you.
176
568580
4080
cho người mà trước đây đã giúp các em.
09:32
The person who helped you in the past.
177
572660
2700
Người mà đã giúp các em trong quá khứ.
09:35
You can say "I want to return the favour"
178
575580
3700
Cô có thể nói "Cô muốn trả ân huệ"
09:39
When talking about favours,
179
579440
2120
Khi nói về những ân huệ,
09:41
you need to remember that this is a countable noun.
180
581560
3540
các em cần phải nhớ rằng đây là một danh từ đếm được,
09:45
So you need to include 'a' when you're
181
585260
3340
Vậy các em cần phải thêm mạo từ "a" khi cá em
09:48
talking about a single favour.
182
588600
2700
nói về 1 ân huệ.
09:51
You also need to remember these collocations.
183
591780
3800
Các em cũng cần nhớ những cụm collocation này.
09:56
These are the words that you'll often hear and see
184
596120
3480
Đây là những từ mà các em sẽ thường xuyên nghe và thấy
09:59
used with favour.
185
599720
1760
được sử dụng với từ ân huệ.
10:02
To do someone a favour.
186
602200
2000
Làm giúp cho ai một ân huệ.
10:04
To ask someone a favour.
187
604680
3060
Hỏi xin ai đó một ân huệ.
10:08
To owe someone a favour.
188
608040
2420
Nợ ai đó một ân huệ.
10:10
And to return a favour or return the favour.
189
610460
5680
Và đền đáp ân huệ đó.
10:16
For example, he really did me a favour
190
616700
2980
Ví dụ, anh ấy đã thực sự giúp cô một ân huệ
10:19
by introducing me to Terry.
191
619680
2380
bằng việc giới thiệu cô với Terry.
10:23
John keeps asking me for favours, and I've had enough!
192
623680
3200
John cứ hỏi xin cô cho những ân huệ, và cô bực lắm rồi!
10:28
My sister owes you a favour!
193
628900
2600
Em gái cô nợ các em một ân huệ!
10:33
She returned the favour last week,
194
633160
1980
Cô ấy đã đền đáp ân huệ tuần trước,
10:35
she took me to a football game!
195
635140
2040
cô ấy đã đưa cô tới trận bóng đá!
10:38
You know what? I could use some help.
196
638960
4080
Các em biết gì không? Cô có thể cần một vài sự giúp đỡ.
10:44
This expression is quite vague,
197
644300
2660
Cách diễn đạt này khá mơ hồ,
10:46
it's not being specific about what help you need
198
646960
4340
nó không cụ thể về những sự giúp đỡ mà các em cần
10:51
or who you need the help from.
199
651300
3200
hay ai mà các em cần sự giúp đỡ.
10:55
And it's quite useful in a professional context
200
655060
2960
Và nó khá hữu dụng trong ngữ cảnh chuyên nghiệp
10:58
when you might not want to ask for help
201
658120
2620
khi mà các em có thể không muốn yêu cầu sự giúp đỡ
11:00
but still you would like someone to help you out.
202
660880
3140
nhưng các em vẫn sẽ thích ai đó giúp các em.
11:04
You can make this request a little more direct
203
664560
3300
Các em có thể đưa ra đề nghị này một chút trực tiếp hơn nữa
11:07
by saying "I could use your help"
204
667860
3560
bằng cách nói "Cô cần sự giúp đỡ của các em"
11:11
instead of "some help".
205
671420
2500
thay vì "một sự giúp đỡ nào đó"
11:14
In this expression you must use 'could'
206
674500
2540
Trong cách diễn đạt này các em phải sử dụng "could"
11:17
as the modal verb.
207
677040
1460
như một động từ khiếm khuyết.
11:18
the expression doesn't sound right if you say
208
678500
2600
Cách diễn đạt này sẽ nghe không chuẩn nếu các em nói:
11:21
"I can use your help"
209
681100
2000
11:23
I could use your help moving this furniture.
210
683580
3660
Cô có thể cần đến sự giúp đỡ của các em để di chuyển đồ nội thất này.
11:28
I could use your help with dinner.
211
688240
2440
Cô có thể cần đến sự giúp đỡ của các em để nấu bữa tối.
11:31
You can also use "I could use a hand" in the same way.
212
691480
5280
Các em cũng có thể sử dụng "Cô có thể cần giúp một tay..." theo cách tương tự.
11:36
I could use a hand, these bags are really heavy!
213
696760
4180
Cô có thể cần giúp một tay (từ các em...), những cái túi này thật sự nặng!
11:41
Paul looks like he could use a hand.
214
701940
2380
Paul trông có vẻ như đang cần giúp một tay.
11:46
So there you have it!
215
706020
1800
Vậy là xong bài học rồi đó các em!
11:47
Five ways to ask for help in English naturally.
216
707820
3500
Năm cách khác nhau để hỏi sự giúp đỡ bằng Tiếng Anh một cách tự nhiên.
11:52
Now idiomatic expressions and phrasal verbs
217
712280
3120
Giờ, những cách diễn đạt thành ngữ và cụm động từ
11:55
like the examples in this lesson are a little tricky
218
715400
3680
như trong các ví dụ trong bài học này có đôi chút khó
11:59
but try to focus on these ones this week.
219
719080
3660
nhưng hãy tập trung vào những cụm này cho tuần này nha.
12:03
Ask for help from as many people as you can and offer
220
723200
3580
Hãy hỏi sự giúp đỡ từ nhiều nhất có thể và đề nghị
12:06
your help to others too! It will be great practice.
221
726780
3960
được giúp những người khác nữa! Nó sẽ là một sự luyện tập tuyệt vời đấy các em ạ.
12:11
As an extra bonus I'll share an interesting expression
222
731300
3740
Thêm một phần nữa mà cô sẽ chia sẻ cách diễn đạt thú vị
12:15
with you about help.
223
735040
2040
với các em về sự giúp đỡ.
12:17
Have you ever heard anyone say
224
737140
2420
Các em đã bao giờ nghe bất kỳ ai nói
12:20
"You scratch my back and I'll scratch yours!"
225
740400
2560
"Các em gãi lưng cô và cô sẽ gãi lưng các em!" (Các em giúp cô thì cô sẽ giúp lại các em - giúp qua giúp lại)
12:24
It's used when two people both do something
226
744260
2920
Nó được sử dụng khi hai người cả hai làm điều gì đó
12:27
to help the other,
227
747180
1460
để giúp đỡ người kia,
12:28
so that they're both being helped.
228
748640
2700
vì vậy mà cả hai người họ đều được giúp.
12:31
They're both benefiting.
229
751340
1680
Cả hai cùng có lợi.
12:33
The HiNative app is a perfect example of this.
230
753720
3060
Ứng dụng HiNative là một ví dụ hoàn hảo cho thành ngữ này.
12:36
When you help from a native English speaker,
231
756840
2740
Khi các em được giúp đỡ từ người nói Tiếng Anh bản xứ,
12:39
you can return the favour by helping them to
232
759580
2960
các em có thể báo đáp ân huệ đó bằng cách giúp họ
12:42
understand an expression in your native language.
233
762540
3360
hiểu được một cách diễn đạt trong ngôn ngữ mẹ đẻ của các em.
12:45
Everybody wins!
234
765900
2040
Tất cả đều thắng!
12:48
If you enjoyed this lesson, make sure you subscribe
235
768340
3100
Nếu các em yêu thích bài học này, hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ
12:51
to the mmmEnglish channel
236
771440
1840
kênh mmmEnglish nha
12:53
by clicking that red button down there
237
773280
2500
bằng cách nhấp vào cái nút đo đỏ ngay bên dưới kia na.
12:55
and check out some of my other lessons right here!
238
775780
4320
Và xem ngay những bài học khác của cô ngay đây nè!
13:00
Thanks for watching and I will see you next week
239
780440
2960
Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi và cô sẽ hẹn gặp lại các em vào tuần tới
13:03
for another lesson. Bye for now!
240
783400
2520
trong một bài học khác. Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7