WHAT TO SAY at Christmas! 🎄 Common Expressions

NHỮNG ĐIỀU CẦN NÓI dịp GIÁNG SINH 🎄 Những Cách Diễn Đạt Thông Dụng

139,668 views

2018-12-20 ・ mmmEnglish


New videos

WHAT TO SAY at Christmas! 🎄 Common Expressions

NHỮNG ĐIỀU CẦN NÓI dịp GIÁNG SINH 🎄 Những Cách Diễn Đạt Thông Dụng

139,668 views ・ 2018-12-20

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey there! I'm Emma from mmmEnglish!
0
180
3440
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
So Christmas is just around the corner and
1
4220
3700
Giáng Sinh sắp đến rồi và
00:07
in this lesson, I'll focus on some common English
2
7920
3820
trong bài học này, cô sẽ tập trung vào một vài cách diễn đạt và từ vựng phổ biến trong Tiếng Anh
00:11
expressions and vocabulary
3
11740
1980
00:13
that you'll hear at this time of year.
4
13900
3020
mà các em sẽ nghe trong thời gian này của năm.
00:26
The Christmas holiday is celebrated so differently
5
26960
2900
Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh được tổ chức một cách rất khác nhau
00:29
around the world.
6
29860
1380
khắp nơi trên thế giới.
00:31
For some, it's a religious celebration. For others,
7
31240
3140
Đối với một số quốc gia, Giáng Sinh là ngày lễ của tôn giáo. Đối với số nước khác,
00:34
it's just a cultural celebration but an important one.
8
34380
4020
nó chỉ là một lễ kỷ niệm nét văn hóa nhưng là một sự kiện quan trọng.
00:38
Most of you know that here in Australia we celebrate
9
38940
3400
Hầu hết các em đã biết rằng ở đây tại Úc bọn cô tổ chức mừng
00:42
Christmas a little differently.
10
42340
2100
Giáng sinh có đôi chút khác.
00:44
It's not the quintessential white Christmas
11
44980
3440
Nó không phải là một Giáng Sinh trắng tinh túy thuần khiết
00:48
that you imagine.
12
48420
980
mà các em tưởng tượng đâu.
00:49
It's summer, it's lovely and warm.
13
49760
2520
Nó là vào mùa hè, thời tiết ấm áp và dễ chịu.
00:52
We spend days at the beach over our holidays
14
52280
3400
Bọn cô dành những ngày nghỉ bãi biển
00:55
and the food that we eat is a little less traditional.
15
55680
4220
và thức ăn mà bọn cô ăn cũng có đôi chút không truyền thống cho lắm.
00:59
We eat prawns and salads and cold ham and
16
59900
4140
Bọn cô ăn tôm, sa lát và thịt giăm bông lạnh
01:04
all of those delicious things.
17
64040
1620
tất cả những món rất ngon đó.
01:06
All of my students in South America,
18
66100
2600
Tất cả học sinh của cô ở khu vực Nam Mỹ,
01:08
Southeast Asia and even parts of Africa.
19
68700
3360
Đông Nam Á và thậm chí những nơi Châu Phi.
01:12
I mean, we definitely do things a little differently
20
72280
3320
Ý cô là, bọn cô thực sự làm mọi thứ có đôi chút khác
01:15
down in the southern hemisphere, right?
21
75600
2120
dưới bán cầu nam, phải không nào?
01:18
If you celebrate Christmas in summer,
22
78060
2060
Nếu các em đón Giáng Sinh vào mùa hè,
01:20
I want to hear about your traditions in the comments.
23
80120
3440
Cô muốn nghe các em chia sẻ về truyền thống của mình trong phần bình luận bên dưới nha.
01:23
How do you and your family celebrate?
24
83840
2120
Các em cùng gia đình tổ chức đón Giáng Sinh như thế nào?
01:25
What's your favourite thing to do on Christmas Day?
25
85960
2800
Điều thích nhất mà các em làm trong ngày Giáng Sinh là gì?
01:28
Now for those of you who celebrate a more traditional,
26
88980
3460
Giờ đối với một số các em đón Giáng Sinh một cách truyền thống hơn,
01:32
white Christmas, you probably can't even imagine
27
92440
3900
Giáng Sinh trắng, các em có lẽ thậm chí không thể hình dung nổi về
01:36
Christmas in summer, right? A hot Christmas.
28
96340
2620
Giáng Sinh vào mùa hè, phải không nào? Một Giáng Sinh nóng.
01:38
It must sound completely crazy to you.
29
98960
3200
Nó nghe hoàn toàn điên rồ đối với các em.
01:42
And if you don't celebrate Christmas at all,
30
102300
2280
Và nếu các em không đón Giáng Sinh chút nào,
01:44
you've probably got another similar holiday
31
104580
3480
các em có lẽ có một kỳ nghỉ lễ tương tự
01:48
where you eat lots of delicious food with the people
32
108060
3400
nơi mà các em thưởng thức rất nhiều món ăn ngon với mọi người
01:51
that you love and maybe you share gifts with each other
33
111460
3040
mà các em yêu quý và có thể các em chia sẻ những món quà với nhau
01:54
so I'd love to hear about your celebrations as well.
34
114720
3440
vì vậy mà cô cũng rất muốn được nghe về việc tổ chức mừng lễ của các em.
01:58
If you've got time, add a quick description
35
118160
2800
Nếu em có thời gian, hãy thêm một chút mô tả nhanh
02:00
into the comments, I'd love to read about it.
36
120960
2220
vào phần bình luận bên dưới, cô rất thích đọc chúng.
02:03
But back to Christmas.
37
123180
2900
Nhưng hãy quay lại với Giáng Sinh nha.
02:08
There are some tricky words and expressions that are
38
128980
3400
Có một số từ và cách diễn đạt tương đối khó mà chúng
02:12
used at Christmas time in English
39
132380
2300
được sử dụng trong dịp Giáng Sinh trong Tiếng Anh
02:15
so in this lesson we'll focus on how you can
40
135020
2960
vì vậy trong bài học này chúng ta sẽ tập trung vào cách mà các em có thể
02:17
say them confidently.
41
137980
1740
nói chúng một cách tự tin.
02:20
You'll practise how to wish someone a Merry Christmas.
42
140240
2940
Các em sẽ luyện tập về cách chúc ai đó một Giáng Sinh An Lành Vui Vẻ.
02:23
You'll find out what a Kris Kringle is and
43
143180
3620
Các em sẽ tìm hiểu Kris Kringle là gì và
02:26
I'll help you to get in the Christmas spirit.
44
146800
2260
cô sẽ giúp các em đón lấy tinh thần Giáng Sinh nha.
02:31
I'm sure that you've heard this greeting before,
45
151900
2360
Cô chắc chắn rằng các em đã nghe về cách chào hỏi này trước đây,
02:34
it's probably the most
46
154260
1180
Nó có lẽ là cách diễn đạt
02:35
famous Christmas expression there is.
47
155440
2200
Giáng Sinh nổi tiếng nhất.
02:38
But so often, it's mispronounced by my English students
48
158160
4260
Nhưng thường xuyên, nó bị phát âm sai bởi người học Tiếng Anh
02:43
'merry' could be a little tricky for you if your native
49
163140
2920
"merry" có thể có đôi chút khó đối với các em nếu ngôn ngữ mẹ đẻ của các em là
02:46
language is Thai, Vietnamese or another
50
166060
2960
tiếng Thái, tiếng Việt hay ngôn ngữ
02:49
Asian language, because of that /r/ consonant sound.
51
169020
4760
khu vực Châu Á, bởi vì phụ âm /r/ đó.
02:56
So with the consonant, make sure that the tip of your
52
176980
3540
Vậy đối với phụ âm, hãy chắc rằng đầu lưỡi của các em
03:00
tongue is not touching anything
53
180520
2740
không chạm vào bất cứ thứ gì trong miệng
03:03
and that it's pushed up in the middle and pulling back
54
183260
4080
và nó bị đẩy lên giữa và kéo về phía sau
03:07
from the front of your mouth.
55
187340
1540
từ phần miệng phía trước của các em.
03:09
The edges of your tongue can touch the top inside teeth
56
189300
4320
Cạnh đầu lưỡi của các em có thể chạm vào phần chân răng bên trong.
03:20
Now 'Christmas' is also tricky because the T is silent.
57
200680
5060
Giờ từ "Christmas" cũng tương đối khó bởi vì âm T là âm câm.
03:25
Most native speakers just simply say
58
205740
2780
Hầu hết những người bản xứ chỉ đơn giản nói
03:32
And the letter A here is unstressed
59
212300
3500
Và chữ cái A ở đây không được nhấn âm
03:35
so you'll just hear it as the schwa sound.
60
215800
3640
vậy các em sẽ nghe nó như là một âm schwa.
03:41
It's flat, it's low in pitch.
61
221840
1800
Nó bằng phẳng và trầm.
03:45
If you're not sure what the schwa sound is,
62
225800
2340
Nếu các em không chắc lắm về âm schwa là gì,
03:48
then check out this lesson here that I made all about it
63
228140
3820
thì các em có thể xem ngay bài học ở đây mà cô làm tất cả về âm schwa
03:52
but let's try 'Christmas' together
64
232120
2860
nhưng hãy cùng thử phát âm từ "Christmas"
04:00
Forget about that T sound in there,
65
240580
2280
Quên âm T ở kia đi,
04:02
you need to be a little lazy with the A.
66
242860
3240
các em cần phải hơi lười một chút với âm A.
04:12
Listen to the intonation there.
67
252240
2080
Hãy lắng nghe ngữ điệu ở kia nha.
04:24
In most English-speaking countries, you'll hear
68
264140
2860
Ở hầu hết các nước nói Tiếng Anh, các em sẽ nghe
04:27
'Merry Christmas' and 'Happy Christmas'.
69
267000
2120
"Merry Christmas" và "Happy Christmas"
04:29
Both are good options.
70
269180
1940
Cả hai đều là lựa chọn tốt.
04:32
The night before Christmas is also an important day.
71
272640
3880
Tối trước đêm Giáng Sinh cũng là một ngày quan trọng.
04:36
Depending on the culture, some people actually eat their
72
276520
3620
Tùy thuộc vào từng nền văn hóa, một số người thực sự có
04:40
big family Christmas meal on Christmas Eve
73
280140
3120
bữa ăn gia đình Giáng Sinh thịnh soạn trong đêm Giáng Sinh
04:43
and not on Christmas Day.
74
283260
1660
và không phải là trong ngày Giáng Sinh.
04:46
And some cultures open their presents
75
286440
2060
Và đối với một số nền văn hóa họ mở những món quà
04:48
on Christmas Eve.
76
288500
1540
trong đêm Giáng Sinh.
04:50
But more importantly,
77
290160
1520
Nhưng quan trọng hơn,
04:51
for many children around the world,
78
291680
2020
đối với rất nhiều trẻ em khắp nơi trên thế giới,
04:53
Christmas Eve is the time when Santa Claus comes
79
293820
3160
Đêm Giáng Sinh là thời điểm mà ông già Noel đến
04:56
flying to their house with his sleigh and his reindeer
80
296980
3940
bay đến nhà của chúng bằng xe trượt tuyết và những con tuần lộc của ông
05:00
to leave Christmas presents under the Christmas tree.
81
300920
2840
để phát những món quà đáng yêu dưới gốc cây thông Giáng Sinh cho các em nhỏ.
05:04
It's a big night and it's also hard to pronounce.
82
304180
4640
Nó là một đêm quan trọng ý nghĩa và nó cũng khó để mà phát âm đúng.
05:09
The consonant sound at the end of 'Christmas'
83
309940
3780
Phụ âm ở cuối từ "Christmas"
05:13
links to the vowel sound at the start of 'Eve'
84
313720
3740
nối với nguyên âm bắt đầu của từ "Eve"
05:17
and the two words are usually pronounced as if
85
317460
2680
và hai từ thường được phát âm như kiểu
05:20
they were one big word and remember
86
320140
2840
chúng là một từ dài và hãy ghi nhớ
05:22
don't pronounce that T.
87
322980
2000
đừng phát âm âm T đó nha.
05:31
And don't forget that final /v/ consonant at the end.
88
331300
4640
Và đừng quên phụ âm /v/ ở cuối đó nha.
05:41
What on earth is that?
89
341980
1420
Cái quái gì ấy nhỉ?
05:44
Well let's start with Santa,
90
344660
3140
Hãy cùng bắt đầu với Santa nha,
05:47
you probably know him, right? This guy.
91
347800
2540
các em có lẽ biết ông ấy, phải không? Ông già này nà. @@
05:50
Also known as Santa Claus.
92
350340
2000
Cũng được biết đến như là Santa Claus.
05:52
Yeah, in English that word is pronounced
93
352460
3340
Phải rồi, trong Tiếng Anh từ đó được phát âm
05:57
just like 'claws' and 'clause'.
94
357040
3440
giống như từ "claws - móng vút" và "clause - mệnh đề".
06:00
He's also known as Father Christmas.
95
360960
2040
Ông cũng được biết đến như là Father Christmas.
06:03
He's known as Saint Nicholas, Saint Nick
96
363720
3700
Ông cũng được biết đến như Saint Nicholas, Saint Nick
06:07
and Kris Kringle in some countries
97
367900
2460
và Kris Kringle ở một vài đất nước
06:11
and of all of those names,
98
371200
1460
và tất cả những tên đó,
06:12
I think the hardest to pronounce is Kris Kringle.
99
372660
2900
Cô nghĩ tên khó nhất để phát âm đó là Kris Kringle.
06:15
So saying two words that begin with the /kr/
100
375560
3180
Vậy nói hai từ mà nó bắt đầu bằng
06:18
consonant cluster it's kind of like a tongue twister.
101
378740
2940
cụm phụ âm /kr/ nó kiểu như làm quéo lưỡi vậy. ^^
06:21
It really makes the muscles in your mouth work.
102
381680
2640
Nó thực sự làm cho các cơ bên trong miệng của các em phải hoạt động.
06:24
And don't forget that tiny little schwa sound there
103
384600
3140
Và đừng quên âm schwa nhỏ xíu ở kia
06:27
in the syllabic consonant.
104
387740
2000
giữa âm phụ âm kia nha.
06:33
So it's an unstressed second syllable.
105
393060
3040
Nó là âm tiết thứ hai không được nhấn âm.
06:36
In some accents it's syllabic
106
396540
2580
Trong một số giọng nó là một âm tiết
06:39
otherwise there's a tiny little schwa sound in there.
107
399120
3340
nếu không có âm schwa nhỏ xíu ở kia.
06:49
This one might take a little bit of getting used to
108
409580
3620
Điều này có lẽ cần chút thời gian để làm quen
06:53
but there's no time like the present.
109
413200
3340
nhưng chúng ta không có thời gian như một món quà.
06:57
Repeat after me.
110
417960
1260
Nhắc lại theo cô nha.
07:06
It's like a tongue twister. How fast can you say it
111
426940
2520
Nó kiểu như trẹo cả lưỡi. Các em có thể nói nó nhanh đến cỡ nào
07:09
without messing it up?
112
429460
1760
mà không bị líu lưỡi?
07:14
Now for me in Australia, Kris Kringle is actually
113
434960
2920
Giờ đối với cô ở Úc, Kris Kringle thực ra là
07:17
an activity played at Christmas time
114
437880
2580
một hoạt động được chơi trong dịp Giáng Sinh
07:20
especially amongst big groups of friends
115
440460
2940
đặc biệt là giữa những nhóm nhiều bạn với nhau
07:23
or colleagues at work.
116
443400
2200
hay những đồng nghiệp nơi công sở.
07:26
So it's a gift-swapping game. It's quite popular.
117
446260
3420
Đó là một trò chơi trao đổi quà. Nó khá là phổ biến.
07:30
You write everybody's name on a small piece of paper
118
450140
2940
Các em viết tên mọi người vào một mảnh giấy nhỏ
07:33
and put it into a hat or a bucket.
119
453080
2420
và bỏ nó vào trong cái mũ hay cái chậu.
07:35
Then you choose one of the pieces of paper
120
455960
3940
Sau đó các em chọn một trong những mảnh giấy
07:39
without looking
121
459900
1040
không được nhìn
07:41
and the person on this piece of paper is the one that
122
461400
3340
và tên người trong mảnh giấy này là người mà
07:44
you have to buy a Christmas present for.
123
464740
2680
các em phải mua cho họ một món quà Giáng Sinh.
07:48
So you can't tell anyone who you're buying
124
468220
3360
Vì vậy mà các em không thể biết ai là người sẽ
07:51
your present for and there's usually an amount of money
125
471580
3080
mua quà cho các em và thường sẽ có một khoảng tiền
07:54
that everyone agrees to spend so the presents
126
474660
2340
mà mọi người đồng ý chi để các món quà
07:57
are all of the same value.
127
477000
2000
đều có giá trị tương đồng nhau.
08:00
And there's actually a lot of different variations
128
480020
2000
Và thực ra thì có rất nhiều những kiểu khác nhau
08:02
on this game depending on where you are in the
129
482020
3240
trong trò chơi này phụ thuộc vào nơi mà các em ở
08:05
English-speaking world.
130
485260
1360
trong thế giới của các nước nói Tiếng Anh.
08:07
It might also be called Secret Santa.
131
487080
2720
Và nó cũng có thể được gọi là Secret Santa.
08:10
If you're in America, I think it's called Yankee Swap
132
490200
5440
Nếu các em ở Mỹ, cô nghĩa nó được gọi là Yankee Swap
08:15
or White Elephant, so there are lots of games where
133
495900
4180
hay là White Elephant, vì vậy mà có rất nhiều trò chơi nơi
08:20
everyone brings a present to a party and then you know
134
500360
3520
mọi người đem món quà tới bữa tiệc và khi đó các em biết đấy
08:23
it's a bit of fun sharing those presents around.
135
503880
2500
nó khá là thú vị khi chia sẻ những món quà đó với những người xung quanh.
08:26
But sometimes there's slightly different rules,
136
506560
2680
Nhưng thi thoảng có những quy tắc nhỏ hơi khác nhau,
08:29
so if you do ever get invited to one of these
137
509240
2480
vậy nếu các em đã từng được mời đến một trong những
08:31
games at Christmas,
138
511720
1400
trò chơi như thế này trong dịp Giáng Sinh,
08:33
then make sure you just double-check the rules.
139
513120
3120
khi đã hãy chắc chắn rằng các em kiểm tra lại luật chơi nha.
08:36
Now that we're on the topic of presents and gifts,
140
516560
3240
Giờ chúng ta đang trong chủ đề về những món quà,
08:41
do you have anything special on your
141
521260
3100
các em có làm bất cứ điều gì đặc biệt trong
08:44
Christmas wish list this year?
142
524360
2500
ngày Giáng Sinh năm nay không?
08:48
We usually exchange gifts at Christmas time and your
143
528840
4120
Bọn cô thường trao đổi những món quà trong kỳ Giáng Sinh và
08:52
wish list is a list of all of the things
144
532960
3220
danh sách điều ước của các em là tất cả mọi thứ
08:56
that you hope to receive.
145
536180
1880
mà các em hy vọng nhận được.
08:58
Now most commonly this is done by children,
146
538060
3800
Thường thì tất cả những điều này được làm bởi những đứa trẻ,
09:01
particularly because they write their list of gifts
147
541860
2840
cụ thể là bởi vì chúng viết danh sách những món quà
09:04
they want to receive from Santa.
148
544700
2000
mà chúng muốn nhận được từ ông già Noel.
09:06
Now I'm wondering if you have a Christmas wish list.
149
546960
3120
Giờ cô tự hỏi nếu các em có danh sách những điều ước Giáng Sinh.
09:10
If you do, what's on it?
150
550580
1860
Nếu các em có, các em viết gì trong đó vậy?
09:13
For me, I would really like a pretty beach umbrella
151
553060
4540
Đối với cô, thì cô thực sự thích một chiếc ô ở bãi biển thật xinh
09:17
and some new beach chairs,
152
557600
1700
và những chiếc ghế ở bãi biển,
09:19
that's what's on my Christmas list.
153
559300
2000
đó là những gì trong danh sách điều ước Giáng Sinh của cô.
09:21
Fingers crossed that Santa sees that this year.
154
561800
2700
Hy vọng là ông già Noel sẽ nhìn thấy nó trong năm nay.
09:24
So this is a pronunciation nightmare
155
564500
2960
Đây có thể là cơn ác mộng phát âm
09:27
if you have trouble with the
156
567460
1540
nếu các em gặp rắc rối với...
09:29
and sounds.
157
569640
2000
và âm...
09:32
For such a short phrase it's actually pretty tough to say
158
572480
3860
Đối với một cụm ngắn mà nó thực sự khó để phát âm
09:36
especially at the ends of these words.
159
576780
3220
đặc biệt là ở phần cuối của những từ này.
09:43
So for the sound, your lips need to flare outwards.
160
583960
5820
Vậy đối với âm /ʃ/, môi của các em cần phải chu ra ngoài.
09:53
And your tongue is pulling a little back
161
593500
2740
Và lưỡi của em hơi đưa một chút vào bên trong
09:56
but your teeth are not quite touching
162
596240
2460
nhưng răng của các em thì gần chạm vào nhau
09:59
and of course, it's an unvoiced sound
163
599240
2560
và tất nhiên, nó là một âm vô thanh
10:01
so the air is pushing through your mouth.
164
601840
2940
vậy hơi sẽ được đẩy ra khỏi miệng các em.
10:11
The -st consonants at the end of 'list'
165
611080
4300
Phụ âm -st ở cuối từ "list"
10:15
might also be tricky for you because it's a
166
615440
2260
cũng có thể có đôi chút khó đối với các em bởi vì nó là
10:17
cluster of consonants.
167
617700
1980
một cụm những phụ âm.
10:22
So the /s/ the /t/ sounds need to come together, right?
168
622960
5780
Vậy âm /s/ và âm /t/ cần phải được phát âm cùng nhau, phải không?
10:29
So you can probably make those sounds separately
169
629100
2820
Các em có thể tạo ra những âm đó một cách riêng rẻ
10:31
but what about if you push them together?
170
631920
2300
nhưng sẽ như thế nào nếu các em ghép chúng lại với nhau?
10:39
Make sure that I can hear that T, please.
171
639280
2920
Hãy chắc rằng cô có thể nghe âm T đó nha.
10:47
I want to hear that air stop.
172
647280
2480
Cô muốn nghe sự dừng hơi ở đó.
10:52
Okay now put it all together.
173
652000
1860
Được rồi giờ hãy ghép toàn bộ lại với nhau nha.
11:03
That's another tongue twister
174
663220
1240
Thêm một lần trẹo lưỡi để luyện tập
11:04
for you to practise this week Christmas!
175
664460
2000
trong tuần lễ Giáng Sinh này nữa roài!
11:09
Challenge yourself to say that as many times
176
669700
2080
Tự thử thách bản thân mình nói nó nhiều lần
11:11
as possible without messing that up!
177
671780
2020
nhất có thể mà không bị líu lưỡi nha các em!
11:18
Now you might also hear people saying that they are
178
678040
3460
Giờ có lẽ các em cũng nghe mọi người nói rằng họ đang
11:21
in the Christmas spirit.
179
681500
1860
trong tinh thần không khí Giáng Sinh.
11:23
Someone who is in the Christmas spirit is feeling
180
683620
3580
Ai đó đang trong tinh thần Giáng sinh thì cảm thấy
11:27
excited and really happy about the holidays,
181
687200
2900
thích thú và thực sự vui vẻ về kỳ nghỉ lễ này,
11:30
excited about seeing friends and family and
182
690100
2460
thích thú về việc gặp bạn bè và người thân trong gia đình và
11:32
decorating the house and planning celebrations.
183
692680
3520
trang hoàng nhà cửa cũng như lên kế hoạch tiệc tùng ăn mừng.
11:36
So you can use this expression when someone is
184
696620
3660
Vậy các em có thể sử dụng cụm diễn đạt này khi ai đó
11:40
doing an action that's particularly generous or giving
185
700280
3680
làm một hành động mà cụ thể là hào phóng hay cho
11:44
like if a colleague brought some mince pies
186
704280
2740
kiểu như nếu một đồng nghiệp mang một ít bánh nướng thịt băm
11:47
to share with everyone at work to celebrate Christmas.
187
707020
2560
để chia cho mọi người nơi làm để ăn mừng Giáng Sinh.
11:50
What a generous gesture!
188
710080
2000
Quả là một cử chỉ hào phóng!
11:52
You could say "You're in the Christmas spirit!"
189
712740
3300
Các em có thể nói "Cậu đang trong tinh thần Giáng Sinh!"
11:56
If you don't know what mince pies are, I made a video
190
716520
3600
Nếu các em không biết bánh nước thịt băm là gì, thì cô đã làm một video
12:00
about it here a couple of Christmases ago.
191
720120
2560
về nó ngay ở đây trong một vài kỳ Giáng Sinh trước đây.
12:02
Now since Christmas ends in the /s/ consonant,
192
722980
3760
Giờ khi mà từ Christmas kết thúc với một phụ âm /s/,
12:06
the same sound that 'spirit' starts with,
193
726740
3360
giống phụ âm mà từ "spirit" bắt đầu,
12:10
then you can link those two sounds together
194
730100
2880
khi đó các em nối hai âm đó lại với nhau
12:12
so the whole phrase sounds more like one word.
195
732980
3340
vậy nên cả cụm sẽ nghe giống như chỉ còn lại một từ duy nhất.
12:16
This sounds like Christmas spirit.
196
736620
3460
Nó phát âm nghe giống Christmaspirit.
12:23
So those two consonant sounds, because they're the
197
743720
3280
Vì hai phụ âm đó, bởi vì chúng
12:27
same, we don't need to pronounce them twice.
198
747000
2800
giống nhau, chúng ta không cần phát âm chúng 2 lần.
12:29
They just pull together.
199
749800
1800
Chỉ bị gộp lại với nhau.
12:33
But what if you're not in the Christmas spirit?
200
753540
3140
Nhưng sẽ ra sao nếu các em trong ở trong tinh thần lễ Giáng Sinh?
12:36
I'm sure some of you might know someone who
201
756680
3900
Cô tin chắc rằng một số các em biết ai đó
12:40
can be quite grumpy at Christmas. They don't really like
202
760580
3420
có thể trở nên bực bội với Giáng Sinh. Họ không thực sự thích
12:44
that time of year. They don't like Christmas
203
764000
2680
thời điểm đó của năm. Họ không thích Giáng Sinh
12:47
and we call those people Scrooges
204
767280
3340
và chúng ta gọi những người đó là Scrooges (người bủn xỉn)
12:50
in an affectionate way. A Scrooge.
205
770880
3680
theo một cách trìu mến. A Scrooge.
12:54
So the word 'Scrooge' is actually the name of a
206
774560
2800
Vậy từ "Scrooge" thực ra là tên của
12:57
really grumpy man in a famous Christmas story called
207
777360
3700
một ông già cọc cằn trong một câu chuyện nổi tiếng mùa Giáng Sinh được gọi là
13:01
A Christmas Carol by Charles Dickens.
208
781060
2680
Hồn Ma đêm Giáng Sinh viết bởi nhà văn Charles Dickens.
13:03
In the story, the main character, Scrooge, hates
209
783740
3460
Trong câu chuyện, nhân vật chính, ông già Scrooge, ghét
13:07
everything about Christmas and he does his best to
210
787200
3360
mọi thứ về Giáng Sinh và ông ấy cố hết sức
13:10
avoid all of the celebrating,
211
790560
2400
để tránh tất cả mọi hình thức ăn mừng Giáng Sinh,
13:12
all of the happiness of the holidays.
212
792960
2000
tất cả những niềm hạnh phúc của kỳ nghỉ lễ.
13:15
Now over time, it's become really common to call
213
795800
2860
Trải qua thời gian, nó trở nên thực sự phổ biến khi gọi
13:18
anyone who is anti-Christmas, who doesn't really like
214
798660
3820
bất cứ ai đó người mà chống lại Giáng Sinh, người không thực sự thích Giáng Sinh là
13:22
Christmas, a Scrooge.
215
802480
2080
là một Scrooge.
13:24
Are you a Christmas Scrooge?
216
804800
2000
Các em có phải là một Scrooge Giáng Sinh không?
13:27
It's okay, you can admit it!
217
807360
1760
Nó ổn mà, các em có thể thừa nhận điều đ!
13:29
Sometimes I'm a bit of a Scrooge.
218
809840
2140
Thi thoảng cô có đôi chút của một Scrooge.
13:33
So to say this word is a little challenging.
219
813440
3180
Để nói được từ này có một chút thử thách.
13:41
It's an invented name so it's a bit of a strange word
220
821220
3000
Đó là một cái tên được sáng tạo ra bởi vì nó là từ có đôi chút lạ lẫm
13:44
but you'll hear it all the time at this time of year.
221
824220
2700
nhưng các em sẽ nghe nó mọi lúc trong thời điểm này của năm.
13:47
Make sure you practise the /sk/ consonant cluster
222
827160
3880
Hãy chắc rằng các em luyện tập phụ âm đôi /sk/
13:51
on its own before you even think about adding
223
831040
3060
trước khi các em nghĩ về việc thêm
13:54
the rest of it.
224
834100
2000
phần còn lại của từ Scrooge nha.
13:58
So hear that sound tapping at the back of my mouth
225
838200
3560
Vậy các em hãy nghe âm /k/ đó cọ xát với hơi ở phần cuối miệng cô
14:02
playing with that air as it's coming through.
226
842860
2680
khi nó phát ra.
14:05
Then you can add
227
845880
1300
Sau đó các em có thể thêm âm /u:/
14:11
So there's that sound.
228
851640
2200
Có âm /u:/
14:14
Everything's pretty tight in my mouth there.
229
854240
2200
Mọi thứ khá là chặt trong miệng cô.
14:20
So we end up with that
230
860240
1640
Vậy chúng ta kết thúc với hình dạng của âm /u:/ đó
14:23
shape from the vowel sound.
231
863100
1980
từ một âm nguyên âm.
14:27
So then you need to add the consonant sound
232
867220
3280
Sau đó các em cần thêm phụ âm /dʒ/
14:30
like in 'jam'
233
870500
1540
giống như trong từ "jam" (mức)
14:37
Now that you can say the name, you can tell someone
234
877180
3460
Giờ các em có thể nói được tên đó rồi đấy, các em có thể nói ai đó
14:40
"Come on! Don't be such a Scrooge!"
235
880640
2800
"Thôi nào! Đừng có quá Scrooge thế chứ!"
14:43
Remember, it's usually meant as an affectionate insult,
236
883820
3460
Nhớ nha, nó thường mang nghĩa như một sự xúc phạm triều mến,
14:47
if that's possible. It's not really meant to be rude.
237
887280
3720
nếu điều đó là có thể. Nó không phải thực sự mang nghĩa thô lỗ.
14:51
Usually people who are Scrooges are
238
891000
2400
Thường thì mọi người là người Scrooges thì
14:53
completely okay about it, they accept it.
239
893400
2900
hoàn toàn ổn về điều đó, họ chấp nhận điều đó.
14:56
So do you know anyone who's a Christmas Scrooge?
240
896880
3600
Vậy các em có biết ai là một Scrooge Giáng Sinh không?
15:00
Maybe don't name them in the comments
241
900860
1800
Có lẽ không nên để tên họ vào phần bình luận
15:02
but share your stories about them if you want.
242
902660
3140
nhưng hãy chia sẻ một vài câu chuyện về họ nếu các em muốn nha.
15:08
We already know that 'merry' is a synonym for happy
243
908520
4220
Chúng ta đã biết rằng từ "merry" đồng nghĩa với cho "happy"
15:13
so it can also mean lively, cheerful and even
244
913100
5440
vì thế mà nó cũng có thể mang nghĩa sống động, vui vẻ và thậm chí
15:18
a little bit drunk. You're happily drunk.
245
918540
3580
một chút say xỉn. Các em say xỉn vui vẻ.
15:22
So when it comes to Christmas parties and celebrations
246
922540
3080
Khi nói đến những bữa tiệc Giáng Sinh và tiệc ăn mừng
15:25
usually the more the merrier.
247
925620
2000
thường sẽ vui vẻ nhiều hơn.
15:27
The more people that come, the happier
248
927780
2380
Càng nhiều người đến, càng vui
15:30
and the more fun the event will be.
249
930160
2060
và sự kiện càng trở nên thú vị hơn.
15:32
You can use this expression to say everyone's welcome
250
932980
3500
Các em có thể sử dụng cách diễn đạt này để chào đón tất cả mọi người
15:36
and although this expression is a way
251
936480
2060
và mặc dù cách diễn đạt này là cách
15:38
to invite people to a Christmas party,
252
938540
2480
để mời mọi người đến tiệc Giáng Sinh,
15:41
especially to say, you know,
253
941640
1580
đặc biệt nói, các em biết đấy,
15:43
bring your friends and family too
254
943220
2140
chào đón những người bạn và những người thân
15:45
but this expression is common not only at Christmas.
255
945620
3100
nhưng cách diễn đạt này không chỉ thông dụng trong các kỳ Giáng Sinh.
15:48
You can use it at any time when you're inviting people
256
948720
2680
Các em có thể sử dụng nó bất cứ khi nào các em mời mọi người
15:51
to join in an activity.
257
951400
1500
tham gia vào một hoạt động nào đó.
Ê, mình có thêm đem bạn trai theo đến bữa tiệc được không?
Chắc chắn rồi. Càng đông càng vui mà!
Mình có thể xem phim cùng các cậu không vậy?
Tất nhiên, càng đôi càng vui!
16:04
Everyone's welcome.
258
964640
1880
Mọi người được chào đón.
16:06
So let's say this one a few times together.
259
966840
3180
Vậy hãy cùng nhau nói cụm này một vài lần nha.
16:15
Both of these words are unstressed, so they reduce
260
975260
3860
Hai từ "the" này đều không được nhấn âm, vì thế chúng giảm xuống
16:19
down and become the schwa sound.
261
979120
2420
và trở thành âm schwa.
16:24
The other words are content words. They're stressed
262
984000
3460
Những từ còn lại là từ mang nội dung. Chúng được nhấn âm
16:27
and we hear them really clearly.
263
987460
2240
và chúng ta nghe chúng được phát âm rõ ràng.
16:32
Stress that vowel sound there.
264
992320
2080
Nhấn vào âm trọng âm ở kia nha.
16:34
In my accent, you don't hear the
265
994460
2660
Trong giọng Úc của cô, các em không nghe
16:37
consonant sound at the end.
266
997980
1860
phụ âm /r/ ở cuối.
16:45
Well hopefully this lesson helped you to get
267
1005180
2960
Ôi cô hy vọng bài học này đã giúp các em có được
16:48
in the Christmas spirit.
268
1008140
1310
tinh thần Giáng Sinh.
16:49
In English-speaking countries
269
1009450
1790
Ở các nước nói Tiếng Anh
16:51
and in lots of other countries around the world,
270
1011420
2140
và nhiều những nước khác khắp nơi trên thế giới,
16:53
this is such a special time of year.
271
1013560
2760
đây là một khoảng thời gian cực kỳ đặc biệt trong năm.
16:56
So if you're celebrating
272
1016320
2000
Vậy nếu các em tổ chức ăn mừng Giáng Sinh
16:58
I wish you a very Merry Christmas!
273
1018340
2980
Cô chúc các em một Giáng Sinh an lành vui vẻ nha!
17:01
Now stick around for some extra practice
274
1021400
3080
Giờ hãy ở lại để luyện tập thêm
17:04
coming up in just a moment but before we get there
275
1024480
3460
một chút nữa nha các em nhưng trước khi chúng ta luyện tập
17:07
make sure you subscribe to the mmmEnglish family
276
1027940
4020
hãy chắc rằng các em nhấn ĐĂNG KÝ kênh để trở thành thành viên của gia đình mmmEnglish
17:11
here on YouTube, if you haven't already.
277
1031960
2420
ở đây ngay trên YouTube, nếu các em vẫn chưa nha.
17:14
The more the merrier!
278
1034620
1400
Càng đông các em các em ạ!
17:17
Click that red button right there.
279
1037060
2280
Hãy nhấn vào chiếc chuông đỏ ngay dưới kia nha.
17:19
Now let's go practise!
280
1039340
1540
Giờ hãy luyện tập thôi nào!
17:34
Hi.
281
1054520
780
Chào Em.
17:35
Hey!
282
1055940
660
Anh ạ!
17:37
What are you up to?
283
1057360
1140
Em đang làm gì đấy?
17:39
I am just finishing some last-minute
284
1059140
3020
Em chỉ đang hoàn thành những gói quà Giáng Sinh cuối cùng.
17:42
Christmas wrapping.
285
1062380
1360
17:44
Presents!
286
1064120
980
Quà hả!
17:45
Yes a few last presents to wrap before the big day.
287
1065380
4220
Đúng rồi, em gói một vài những món quà cuối cùng cho Giáng Sinh.
17:49
Who are your presents for?
288
1069980
1820
Em sẽ định tặng quà cho ai thế?
17:52
Mostly for friends actually, I'm not spending Christmas
289
1072080
3800
Thực ra là toàn bộ dành cho bạn của em, em không đón Giáng Sinh
17:55
with my family this year so
290
1075880
2640
với gia đình trong năm nay vì vậy
17:59
most of these presents are for my friends.
291
1079260
1600
hầu hết những món quà này đều dành cho bạn của em.
Vậy em sẽ làm gì trong ngày Giáng Sinh?
18:03
This year I'm having a pretty quiet one actually.
292
1083760
3740
Thực ra năm nay em sẽ đón một Giáng Sinh khá yên lặng.
18:07
I'm not going back to Melbourne. Normally I fly home
293
1087500
3540
Em sẽ không quay về Melbourne. Thường thì em bay về nhà
18:11
to Melbourne where all of my family lives.
294
1091040
2420
ở Melbourne nơi mà người thân em đang sinh sống.
18:13
This year I'm not. My family's coming over to visit me
295
1093720
4780
Năm nay thì không. Gia đình em sẽ sang đây thăm em
18:18
in Perth after New Year's so
296
1098500
2740
ở Perth sau năm mới vì thế
18:21
I'm just having a really quiet relaxed Christmas this year
297
1101240
3640
mà em sẽ có một Giáng Sinh yên tĩnh thư giãn năm nay
18:24
and not doing a lot of the crazy running around
298
1104880
2980
và sẽ không bận làm nhiều việc
18:27
and preparing, organising everything that
299
1107860
2300
và chuẩn bị, sắp xếp mọi thứ mà
18:30
usually happens.
300
1110160
1300
thường xuyên diễn ra trong dịp Giáng Sinh.
18:34
Well normally I am back in Melbourne and my family,
301
1114500
3800
Thường thì em quay về Melbourne cùng gia đình em,
18:38
I have quite a big family,
302
1118300
1440
Em có một gia đình khá đông thành viên,
18:39
all of my cousins and my aunties and uncles
303
1119740
3640
tất cả anh chị em họ hàng, cô dì, chú bác
18:43
and my grandparents are usually there.
304
1123380
2720
và ông bà thường thường ở đó.
18:46
And so we have a big lunch or a big dinner and
305
1126100
4240
Vì vậy mà bọn em thường có một bữa trưa và bữa tối thịnh soạn và
18:50
sort of give each other presents and
306
1130340
2440
kiểu như tặng quà cho nhau và
18:52
it's a really good opportunity to catch up because
307
1132780
2740
nó là cơ hội thực sự tốt để hỏi thăm nhau bởi vì
18:55
now all of my cousins have grown up,
308
1135660
3120
giờ thì tất cả anh chị em họ hàng đã trưởng thành,
18:58
we're all adults, we don't see each other that much
309
1138780
3080
bọn em đều là những người lớn trưởng thành, bọn em đều không gặp nhau nhiều lắm
19:01
so it's a really great chance to catch up.
310
1141860
3200
vì thế mà nó là một cơ hội tuyệt vời để hỏi thăm nhau.
19:06
I'm actually really glad that you asked that question
311
1146660
2680
Em thực sự rất vui vì anh đã hỏi câu hỏi đó
19:09
because it's one that comes up all the time
312
1149340
3740
bởi vì nó là câu mà xuất hiện thường xuyên
19:13
around this time of year, particularly in English-speaking
313
1153080
4420
trong thời điểm này của năm, cụ thể là ở những nước nói Tiếng Anh
19:17
countries where everyone is celebrating Christmas
314
1157500
4040
nơi mà mọi người đang tổ chức mừng Giáng Sinh
19:21
or at least everyone gets
315
1161540
1780
hay ít nhất là tất cả mọi người có thời gian
19:23
time off work at that time of year.
316
1163320
2780
nghĩ làm vào thời gian đó của năm.
19:26
So even if you're not celebrating Christmas
317
1166260
3660
Vì vậy mà thậm chí nếu các em không tổ chức mừng Giáng Sinh
19:29
or you don't really, you know, believe in Christmas
318
1169920
3860
hay các em không thực sự, các em biết đấy, tin vào Giáng Sinh
19:33
and you don't sort of spend time celebrating
319
1173780
1940
và các em không kiểu như dành thời gian để mừng Giáng Sinh
19:35
at that time of year,
320
1175720
1320
trong thời điểm đó của năm,
19:37
it's still a time when you get days off work and you know
321
1177040
4680
nó vẫn là thời điểm khi mà các em có được những ngày nghỉ làm và các em biết đấy
19:41
here in Australia, at least, it's really great weather.
322
1181720
2920
ở đây tại Úc, ít nhất, thì thời tiết thực sự rất tuyệt.
19:44
Everyone really makes the most of that opportunity to
323
1184640
3160
Mọi người tận dụng tốt nhất cơ hội đó
19:47
you know, catch up, with family or friends
324
1187800
2060
các em biết đấy, để hỏi thăm nhau, với gia đình hay bạn bè
19:49
and that kind of thing.
325
1189860
1180
và những điều tương tự như vậy.
19:51
So when you get asked this question:
326
1191040
2480
Vì thế mà khi các em được hỏi câu hỏi này:
19:53
"What are you doing at Christmas? or
327
1193520
2240
"Các em sẽ làm gì trong dịp Giáng Sinh?" hay
19:55
"Have you got any plans at Christmas?"
328
1195760
2140
"Các em có kế hoạch gì cho Giáng Sinh không?"
19:57
It can be asked in so many different ways.
329
1197900
3560
Nó có thể được hỏi bằng nhiều cách khác nhau.
20:01
There are so many different
330
1201460
1560
Có rất nhiều những câu hỏi khác nhau
20:03
questions that can get asked
331
1203020
1680
có thể được hỏi
20:04
but actually, the answer to all of them
332
1204700
1960
nhưng thực sự thì, câu trả lời cho tất cả những câu hỏi đó
20:06
is exactly the same.
333
1206660
1280
đều giống nhau.
20:26
So when you get asked this question, it's not so much
334
1226700
4020
Vì vậy khi các em được hỏi câu hỏi này, nó không
20:31
specifically what you're doing on Christmas Day
335
1231380
2580
chi tiết lắm về những gì các em sẽ làm trong ngày Giáng Sinh
20:33
even if, you know, you're not actually celebrating.
336
1233960
3060
thậm chí nếu, các em biết đấy, các em không thực sự tổ chức mừng Giáng Sinh.
20:37
It's talking about this period of time
337
1237020
2840
Nó nói về khoảng thời gian này
20:39
around the Christmas holidays so it could be
338
1239860
3000
xung quanh kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh vì vậy nó có thể là
20:42
you know, from anywhere around the 21st of December
339
1242860
3980
các em biết đấy, từ bất cứ thời điểm nào từ ngày 21 tháng 12
20:46
through to the 2nd or 3rd of January, depending on
340
1246840
3280
đến hết ngày 2 hay 3 tháng 1, phụ thuộc vào
20:50
you know, when the public holidays are.
341
1250120
2120
các em biết đấy, khi nào ngày lễ bắt đầu.
20:52
This time of year, it's because everyone's got
342
1252240
2860
Thời điểm này của năm, nó bởi vì mọi người có
20:55
time off work, they're, you know, often going on holidays
343
1255100
2940
thời gian nghỉ làm, họ, các em biết đấy, thường đi nghỉ lễ
20:58
or doing special things
344
1258040
1480
hay làm những điều đặc biệt
20:59
whether they're related to Christmas or not
345
1259520
2140
dù là chúng liên quan đến Giáng Sinh hay không
21:01
so if you don't celebrate Christmas, you know,
346
1261700
3300
vì vậy nếu các em không tổ chức Giáng Sinh, các em biết đấy,
21:05
it's easy to answer this question as well.
347
1265000
2000
nó cũng khá dễ dàng để trả lời câu hỏi này.
21:07
You can simply say
348
1267000
1240
Các em có thể đơn giản nói
21:09
or
349
1269860
500
hay
21:12
but we're doing this instead or we're going to visit family
350
1272260
4160
nhưng thay vì bọn em làm cái này hay bọn em sẽ về thăm gia đình
21:16
or we're taking advantage of the holidays
351
1276420
2940
hay bọn em sẽ tận dụng kỳ nghỉ lễ
21:19
and we're going to Italy.
352
1279360
2340
và bọn em sẽ đến Ý.
21:21
Something like that.
353
1281700
1200
Những thứ tương tự như thế.
21:22
So even if you don't celebrate Christmas,
354
1282900
2760
Vì vậy thậm chí nếu các em không mừng Giáng Sinh,
21:25
you can easily answer this question,
355
1285840
2160
các em cũng có thể dễ dàng trả lời câu hỏi này,
21:28
you just need to have a couple of ideas
356
1288000
2420
các em chỉ cần có một vài ý tưởng
21:30
at the ready.
357
1290420
940
sẵn sàng.
21:31
Some of the things you might say are
358
1291360
2680
Một số điều mà các em có thể nói là
21:34
where you're going,
359
1294260
1400
nơi nào các em sẽ đi,
21:35
who you're doing it with,
360
1295660
1400
các em sẽ làm điều đó cùng với ai,
21:37
whether it's friends or family,
361
1297060
2160
dù đó là người thân hay bạn bè,
21:39
whether it's a big celebration or not, whether it's
362
1299220
2780
dù nó là lễ ăn mừng lớn hay không, dù nó
21:42
low key or you're having a quiet one like me.
363
1302000
3780
thư giãn thoải mái hay các em có một Giáng Sinh yên tĩnh giống cô.
21:45
And also, you know, what your plans are,
364
1305780
3580
Và, các em biết đấy, kế hoạch của các em là gì,
21:49
what types of things you'll be doing,
365
1309740
1500
điều gì mà các em sẽ làm,
21:51
what activities you'll be doing,
366
1311240
1740
hoạt động gì mà các em sẽ tiến hành,
21:53
whether you're staying at home, whether you're
367
1313400
3280
dù các em ở nhà, dù các em
21:56
travelling to somewhere else.
368
1316680
1600
đi đến nơi nào đó.
21:58
So any of these ideas are things that you can talk about
369
1318360
3440
Vậy bất kỳ trong những ý tưởng này các em có thể nói đến
22:01
when you answer that question
370
1321860
1480
khi các em trả lời cho câu hỏi đó
22:03
and if you're like me this year
371
1323340
1600
và nếu các em giống như cô năm nay
22:04
and you're doing something a little different to what
372
1324940
2420
và các em sẽ làm thứ gì đó hơi khác một chút so với những gì
22:07
you usually do then answering this question
373
1327360
2420
các em thường làm thì hãy trả lời câu hỏi này
22:09
by contrasting or comparing the way that you
374
1329780
3440
bằng cách tương phản hoặc so sánh cách mà các em
22:13
usually celebrate with what you're doing this year is
375
1333220
2920
thường mừng Giáng Sinh với những gì mà các em sẽ làm trong năm nay
22:16
also the perfect way to answer this question.
376
1336140
2440
cũng là một cách hoàn hảo để trả lời câu hỏi này.
22:18
So for me, I usually fly home and I visit my family
377
1338580
4080
Vậy đối với cô, cô thường bay về nhà và thăm gia đình cô
22:22
and we have a big Christmas celebration
378
1342660
2320
và bọn cô sẽ có một lễ mừng Giáng Sinh rất to
22:24
but this year I'm having a quiet one
379
1344980
2900
nhưng năm nay cô sẽ có một Giáng Sinh yên tĩnh
22:27
and my family are actually coming to visit me.
380
1347880
2700
và gia đình của cô thực ra sẽ đến thăm cô.
22:30
So it's a little different and I can talk about the
381
1350580
2390
Vậy nó có đôi chút khác và cô có thể nói về
22:32
difference in that answer.
382
1352970
1570
sự khác biệt đó trong câu trả lời.
22:34
So I'm curious,
383
1354680
1020
Và cô rất tò mò,
22:35
what have you got planned this Christmas?
384
1355700
1980
các em đã lên kế hoạch gì cho Giáng Sinh năm nay?
22:37
What are you doing with your family over the holidays?
385
1357680
3000
Các em sẽ làm gì cùng với gia đình mình trong dịp nghỉ lễ?
22:40
I'm really interested to find out.
386
1360880
1940
Cô thực sự quan tâm muốn tìm hiểu.
22:42
I'm sure we have completely different ways
387
1362820
2100
Cô chắc chắn rằng chúng ta có những cách hoàn toàn khác nhau
22:44
of celebrating all around the world
388
1364920
1980
để đón mừng Giáng Sinh khắp nơi trên thế giới
22:46
but I want you to try and answer that question
389
1366900
3000
nhưng cô muốn các em thử và trả lời câu hỏi đó
22:49
using the tips and advice that I gave
390
1369900
2320
sử dụng những mẹo và lời khuyên mà cô đã đưa ra
22:52
during this little extra bonus section of this lesson
391
1372220
3220
trong phần thêm của bài học này
22:55
so try and tell me what you're doing,
392
1375440
2700
và kể cho cô nghe những gì mà các em sẽ làm,
22:58
where you're doing it, who you're doing it with,
393
1378140
2940
nơi các em sẽ làm điều đó, các em sẽ làm điều đó với ai,
23:01
what you're eating,
394
1381340
1220
những gì các em sẽ ăn,
23:02
if you're celebrating - particularly if you're celebrating
395
1382560
2980
nếu các em tổ chức mừng Giáng Sinh - cụ thể là nếu các em tổ chức mừng lễ
23:05
in a religious way. If you're not celebrating,
396
1385540
3220
theo cách của tôn giáo. Nếu các em không ăn mừng lễ,
23:08
tell me what you'll be doing instead
397
1388820
2360
hãy nói cho cô biết những gì các em sẽ làm
23:11
or what you usually do at this time of year.
398
1391180
3440
hay những gì mà các em thường làm trong thời điểm này của năm.
23:14
I'm really interested to find out.
399
1394620
2000
Cô thực sự quan tâm muốn biết.
23:18
Well I hope that you enjoyed that lesson
400
1398040
1980
Cô hy vọng rằng các em yêu thích bài học này
23:20
and that you've got a few new expressions to use
401
1400020
2740
và các em có thêm một vài cách diễn đạt mới để sử dụng
23:22
this year at Christmas time.
402
1402760
2020
trong dịp Giáng Sinh năm nay.
23:24
If you enjoyed this lesson then make sure you subscribe
403
1404920
3140
Nếu các em yêu thích bài học này hãy nhớ chắc chắn nhấn ĐĂNG KÝ
23:28
to the mmmEnglish channel by clicking that red button
404
1408060
3000
kênh mmmEnglish bằng cách nhấn vào cái nút đo đỏ kia
23:31
just down there.
405
1411060
1240
ngay bên dưới kia nha các em.
23:32
If you want to keep watching some more Christmas
406
1412300
2680
Nếu các em muốn tiếp tục xem thêm những video bài học
23:34
related videos, I've got a few others right here.
407
1414980
3580
liên quan đến Giáng Sinh, cô có một vài bài học khác cho các em ngay ở đây.
23:38
So I'll see you in the next lesson!
408
1418560
3700
Hẹn gặp lại các em trong các bài học tiếp theo nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7