How to understand Australians | Slang Words & Expressions

2,480,277 views ・ 2020-06-04

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Ah Australia, the world's largest island.
0
0
4500
Ồ, nước Úc, một đảo quốc lớn nhất trên thế giới
00:04
The smallest continent. A big rock.
1
4500
2400
Một châu lục nhỏ nhất (Châu Đại Dương). Một tảng đá lớn.
00:06
And a very pretty harbour.
2
6900
1580
Và là một bến cảng xinh đẹp.
00:09
You should definitely visit if you have the chance.
3
9080
3240
Bạn nhất định phải ghé thăm nếu có cơ hội.
00:12
You absolutely should.
4
12320
1500
Bạn hoàn toàn nên đến.
00:14
I'm Emma from mmmEnglish and I'm also Australian.
5
14100
4260
Tôi là Emma, từ chương trình mmmEnglish! và cũng là một người Úc.
00:18
Here on YouTube, you are always asking me
6
18500
2660
Nay trên YouTube, các bạn cứ luôn hỏi tôi
00:21
about where I'm from so I guess I don't say it enough.
7
21160
2780
rằng tôi đến từ đâu, vậy nên tôi cho rằng mình đã chưa trả lời các bạn đầy đủ.
00:24
But here in Australia, we speak English with a distinctly
8
24140
3800
Nhưng ở nước Úc, chúng tôi nói Tiếng Anh bằng giọng
00:27
Australian accent which has some unique features,
9
27940
3860
người Úc rất rõ ràng nhưng có vài đặc điểm riêng,
00:31
some that are similar to British English and others
10
31800
2660
một số người nói bằng giọng Anh British và một số khác
00:34
that are more closely aligned
11
34460
2840
thì có giọng gần giống với
00:37
with American English pronunciation.
12
37300
1960
người Mỹ phát âm tiếng Anh hơn.
00:39
But for most people who come to visit,
13
39260
2500
Nhưng đối với hầu hết người đến nơi này
00:41
whether they're an English speaker or not,
14
41760
2880
dù họ là một người nói tiếng Anh hay không,
00:45
they're confused or they're dumbfounded, surprised
15
45020
3940
họ thường bị bối rối, hay đớ người ra, hay tỏ vẻ ngạc nhiên
00:48
by our slang vocabulary.
16
48960
2220
bởi các từ lóng của người bản địa.
00:51
So in this video, I'm gonna share forty slang expressions
17
51180
4160
Vì thế trong video này, tôi sẽ chia sẻ với các bạn 40 từ lóng thành ngữ của người Úc,
00:55
that you need to know if you plan to move here,
18
55340
3160
mà bạn cần phải biết nếu bạn có kế hoạch chuyển đến đây sống,
00:58
to visit here, to study here,
19
58820
2960
đi du lịch, hay đi du học ở quốc gia này.
01:02
or even if you're just hanging out with some Australians
20
62100
3080
hay thậm chí là giao lưu tán gẫu với người Úc
01:05
in some other part of the world.
21
65180
1960
ngay tại nơi nào đó trên thế giới.
01:07
This lesson will help to reveal that mysterious secret
22
67460
5360
Bài học này sẽ giúp các bạn sáng tỏ những bí ẩn
01:12
slang language that Australians use to communicate.
23
72820
3880
của từ lóng mà người Úc sử dụng trong giao tiếp.
01:26
A little history lesson first. Australia is a British colony
24
86900
3500
Trước tiên nói sơ qua về lịch sử. Nước Úc là thuộc địa của người Anh
01:30
so our grammar rules and our spelling rules
25
90580
2860
nên các quy tắc văn phạm, quy tắc đánh vần
01:33
are the same as British English and that means
26
93440
3420
đều y hệt như Tiếng Anh British và điều đó có nghĩa là
01:36
they're a little different from American English.
27
96860
2700
chúng cũng rất ít khác biệt so với Tiếng Anh người Mỹ.
01:39
Our sense of humour is also quite similar to Brits,
28
99560
3480
Tính hài hước của người Úc cũng hệt như người Anh,
01:43
even some of our slang words are the same.
29
103040
2340
thậm chí có vài Từ lóng cũng dùng một ý như nhau.
01:45
That sense of humour is dry, it's sarcastic.
30
105520
3680
Tính hài hước đó khá khô khan và châm biếm.
01:49
It can sometimes take a little bit of getting used to,
31
109200
2600
Ta có thể phải mất một ít thời gian để làm quen với nó,
01:51
especially because with sarcasm, it often involves
32
111800
3200
đặc biệt là với sự châm biếm, nó thường liên quan đến
01:55
saying one thing but the tone and the body language
33
115000
3620
việc nói về Điều gì đó với Giọng điệu và ngôn ngữ cơ thể
01:58
is completely opposite, you know, like a joke
34
118620
3180
hoàn toàn trái ngược, bạn biết đấy, hệt như nói đùa
02:01
that's said with a completely straight face so it's
35
121800
3220
họ nói và hoàn toàn nhìn thẳng vào mặt bạn nên thật là
02:05
really hard to know if they're actually joking or not.
36
125020
2900
khó mà biết liệu họ có đang nói đùa hay không.
02:07
We are generally pretty easygoing people, you know,
37
127920
3420
Nói chung chúng tôi là những người khá dễ chịu, bạn biết đấy
02:11
we definitely don't take ourselves too seriously.
38
131340
2820
thật ra chúng tôi chẳng muốn để mình quá nghiêm túc,
02:14
In fact, we're usually laughing at ourselves,
39
134440
3700
Thực tế, chúng tôi thường cười nói với nhau,
02:18
making fun of our mates, joking around.
40
138140
2740
làm trò với những bạn thân, chọc phá này nọ.
02:20
So in Australia, if an Australian is making fun of you,
41
140980
3600
Nên ở Úc, nếu một người Úc đùa giỡn với bạn,
02:24
quite often it means that they actually like you,
42
144580
3100
thường việc đó hoàn toàn chỉ có ý là họ thích bạn,
02:27
it's a weird way of showing affection.
43
147680
1900
Đúng là một kiểu lập dị để bày tỏ tình cảm.
02:29
The best thing that you can do is make an Australian
44
149600
2420
Điều tốt nhất bạn có thể làm là khiến cho một người Úc
02:32
laugh, you will be mates for life.
45
152020
2180
họ phải bật cười, các bạn sẽ thân nhau cả đời.
02:34
Now a mate is a friend, right? This is
46
154380
3800
Giờ một "Mate" cũng chính là một người bạn, phải?
02:38
one of the most important words to an Australian.
47
158180
2880
Đây là một trong những từ quan trọng nhất đối với một người Úc
02:41
It's usually an affectionate word, you know, meaning
48
161060
4060
Nó là một từ thể hiện tình cảm, bạn biết đấy, ý nghĩa là
02:45
friend but
49
165120
1840
bạn bè nhưng
02:47
mate can also be your partner, your brother, your sister,
50
167220
4080
"Mate" cũng có nghĩa là người yêu, là anh em, chị em
02:51
your son, your daughter, your friend, your colleague
51
171300
4200
con trai, con gái, bạn bè, đồng nghiệp
02:55
and a mate can also be a total stranger.
52
175900
2740
và "Mate" cũng có thể là một người hoàn toàn xa lạ.
02:58
Anyone can be called mate, right?
53
178900
2500
Bất kỳ ai cũng có thể được gọi là "Mate", phải không?
03:01
Mate, how are you?
54
181540
1460
"Mate, khỏe không nè?"
03:03
Cool, I will catch you later mate.
55
183080
2000
"Tuyệt!, tí nữa tớ sẽ gặp cậu đấy Mate"
03:05
It's super friendly.
56
185280
1360
Đúng là tình bạn thắm thiết.
03:06
But with a shift in tone, it can also be used
57
186920
3440
Với một chút thay đổi giọng điệu, nó có thể dùng để
03:10
to confront someone about a problem.
58
190360
2420
chất vấn ai đó về một vấn đề.
03:12
Listen, mate, we need to talk about this.
59
192900
2260
"Nghe đây, Mate, ta cần nói chuyện về việc đó".
03:15
Mate, calm down I'm not trying to start an argument.
60
195560
3820
"Mate, bình tĩnh nào, tôi không có ý gây tranh cãi"
03:20
In fact, the Australian police usually walk up
61
200580
3040
Thực tế, cảnh sát người Úc cũng thường đi từ từ đến
03:23
to any situation and start with
62
203620
2280
bất kỳ hoàn cảnh nào và bắt đầu bằng
03:26
"Hey mate"
63
206140
880
"Này Mate"
03:27
like friend, relax. I'm here to help.
64
207580
3580
cũng như "Friend", bình tĩnh. Tôi đến đây để giúp.
03:31
Now I know this concept of mate and
65
211320
3640
Giờ tôi biết là khái niệm về "Mate" (lên giọng) và
03:35
mate,
66
215740
780
"Mate" (Xuống giọng)
03:37
it could be really confusing, right?
67
217100
2120
cũng có thể gây ra chút bối rối đấy?
03:39
But try to use facial expression and tone as a guide,
68
219440
3620
Hãy cố dùng biểu lộ trên mặt và giọng nói để hiểu,
03:43
you know, is it friendly? Is it serious?
69
223060
3020
Bạn biết đấy, có thể là tình bạn? Có thể là nghiêm túc?
03:46
If you're doing the wrong thing and someone
70
226220
2280
Nếu bạn có làm gì sai và ai đó
03:48
walks up to you and says
71
228500
1440
sẽ đi từ từ đến gần bạn và nói
03:49
"Mate, what do you think you're doing?"
72
229940
2000
"Mate!, mày nghĩ sao mà làm vậy?"
03:52
you know, they're pissed off right
73
232820
2200
bạn biết đấy, họ đang giận dữ, vâng,
03:55
and that's Australian for annoyed.
74
235480
1780
và đó là kiểu người Úc nổi giận.
03:57
Now a lot of slang words in Australia follow a really
75
237620
3080
Giờ thì có rất nhiều từ lóng ở Úc, đi theo một
04:00
similar pattern.
76
240700
1120
mẫu giống nhau.
04:01
You take the original word and you shorten it
77
241980
3040
Bạn lấy một từ gốc và làm ngắn nó
04:05
and then you add either
78
245020
2220
và rồi bạn thêm vào
04:07
EEE, AHH or OH at the end.
79
247240
3920
EEE, AHH hay OH vào cuối từ.
04:11
Now this is really, really common.
80
251880
3020
Cái này giờ rất rất thông dụng.
04:14
These words are really commonly used all the way
81
254900
2820
Những từ này giờ rất thông dụng trên khắp
04:17
across Australia, across all levels of society.
82
257720
3440
nước Úc, dùng trong mọi tầng lớp xã hội.
04:21
You'll hear the Prime Minister using these words
83
261160
2600
Bạn sẽ nghe Ngài Bộ Trưởng sử dụng những từ này
04:23
along with a truck driver that's driving across
84
263760
3140
cũng như một tài xế xe tải lái xe băng qua
04:26
the Nullarbor which is
85
266900
2160
Nullarbor nơi thuộc về
04:29
the big dirt patch in the middle of Australia.
86
269060
2560
vùng đất cằn cỗi ở miền trung nước Úc.
04:31
Now there are literally hundreds of funny words like this
87
271620
3840
Giờ chắc đã có đến hằng trăm từ ngộ nghĩnh như thế
04:35
and that can be really intimidating to try and learn
88
275520
3100
và điều đó thực sự đau đầu để thử và học nó.
04:38
but the ones that I'm including in this video are
89
278820
4080
nhưng với những từ lóng mà tôi đưa vào trong video này
04:42
ones that I use regularly myself, ones that I hear
90
282900
3320
là những từ lóng thông dụng với riêng tôi, những từ lóng mà tôi hay nghe
04:46
people use, my friends, my colleagues, my family.
91
286220
3740
người ta sử dụng, bạn tôi, đồng nghiệp, gia đình.
04:49
They use them all the time.
92
289960
2000
Họ sử dụng chúng hầu như mọi lúc.
04:52
Or ones that regularly come up in the media
93
292040
3720
Hoặc những từ thường xuyên xuất hiện trên Media (Phương tiện truyền thông).
04:56
because these ones are all relevant, current,
94
296100
4060
vì chúng là những từ lóng thông dụng, thịnh hành,
05:00
slang words to learn right?
95
300160
1880
cần thiết phải biết, phải không?
05:02
And if you look up Australian slang on a whole
96
302040
2940
Và nếu bạn tra tìm từ lóng Úc trên tất cả
05:04
bunch of websites, it might be quite funny to read
97
304980
3240
các websites, có thể nó rất tếu lâm để đọc
05:08
all of these random words but actually not a lot of them
98
308220
3560
hầu hết các từ ngẫu nhiên này thực ra rất nhiều từ
05:11
really get used anymore, you know, they're sort of
99
311780
2640
không còn sử dụng nữa, bạn biết đấy, chúng kiểu như
05:14
from a few decades ago.
100
314980
1600
đã từng dùng ở vài thập kỷ về trước.
05:16
In Australia, we are big fans of footy
101
316580
3460
Ở Úc, chúng ta là những fan cuồng của các môn chơi bằng chân (Footy)
05:20
but not this type of footy, that's soccer.
102
320520
2560
không chỉ riêng môn này, đó là Bóng đá.
05:23
This is Australian football, footy.
103
323220
4220
Đây là môn bóng đá Úc, "Footy".
05:27
Now I want you to really pay attention to that flap
104
327900
3100
Giờ tôi muốn bạn thực sự để ý đến "Âm Vị (flap)
05:31
T sound, it sounds more like a D, right? Footy.
105
331000
4920
Âm - T, nghe nó gần như âm - D hơn, phải không?
05:36
If you're moving to Melbourne in particular, one of the
106
336320
3140
Nếu bạn chuyển đến Melbourne, một lý do nào đó, một trong những điều
05:39
first things that you'll need to do is pick a footy team.
107
339460
3340
tiên quyết mà bạn cần chuẩn bị sẵn đó là một đội Footy.
05:42
Okay this question will get asked of you probably often.
108
342800
4320
Okay, câu hỏi này có lẽ bạn thường xuyên được hỏi đến.
05:47
So get amongst it, go to a couple of games,
109
347120
3040
Vậy hãy là một trong số họ, tham gia vào một số môn
05:50
even if it's just to say that you did, it's a really good place
110
350160
3660
thậm chí chỉ cẩn bạn nói bạn đã chơi, thì đây là một chổ tốt lành
05:53
to start to understand Australian culture.
111
353820
3720
để bắt đầu để hiểu về văn hóa người Úc.
05:57
Barbie is a barbecue.
112
357800
2320
"Barbie" là một "barbecue" (món nướng)
06:00
Snags, sausages.
113
360560
2700
Snags, sausages. (nghĩa là xúc xích)
06:03
Arvo, afternoon.
114
363640
2080
Arvo, nghĩa là buổi chiều
06:06
We're gonna throw some snags on the barbie
115
366060
2000
Chúng ta sẽ quăng vào cái "Snags" (lạp xưởng) vào "Barbie" (lò nướng)
06:08
on Saturday arvo! Come round.
116
368060
1860
vào "Arvo" (chiều) thứ bảy! Nhớ tới chơi.
06:11
And that really just means we're going to cook some
117
371140
2840
Và việc này chỉ có nghĩa là chúng ta sẽ nướng vài
06:13
sausages on the barbecue on Saturday afternoon
118
373980
2500
"cái xúc xích" trên lò nướng vào chiều Thứ bảy.
06:16
come over.
119
376720
1040
Qua đây chơi.
06:18
Avo, avocado.
120
378640
2000
"Avo", trái bơ (avocado)
06:21
Brekkie, breakfast.
121
381000
1900
"Brekkie", nghĩa là bữa sáng (breakfast.)
06:22
Avo on toast is a very common breakfast meal at
122
382900
3680
"Avo" (bơ) và bánh mì nướng là món điểm tâm ở các
06:26
cafes in Australia.
123
386580
1760
quán cafe ở Úc.
06:28
It seemed to be the reason why young Australians can't
124
388440
2200
Dường như đó là lý do tại sao thanh niên Úc không thể
06:30
actually save enough money to buy a house
125
390640
3240
tiết kiệm tiền để mua một căn nhà.
06:33
because they keep spending all their money on going
126
393880
2500
bởi vì họ xài hết tất cả tiền của họ cho việc
06:36
out for breakfast and having avo on toast.
127
396380
2840
ăn sáng và dùng món "Avo on Toast"
06:40
So avo is a very common thing to eat for breakfast.
128
400200
3440
Vậy là "Avo" là món ăn thông dụng vào buổi sáng.
06:43
It's definitely also common at brunch.
129
403740
3300
Thật ra nó cũng rất thông dụng ở bữa ăn sáng trễ (Brunch).
06:47
Now brunch is a meal between breakfast and lunch,
130
407040
4080
"Brunch" là một bữa ăn giữa Ăn sáng và Ăn trưa,
06:51
common in Australia but in other English speaking
131
411120
2360
khá phổ biến ở Úc, nhưng ở các nước nói tiếng Anh khác
06:53
countries too. Now it's not in addition to those meals,
132
413480
3580
cũng thế. Giờ nó không chỉ là những bữa ăn thêm ,
06:57
it usually replaces one or the other.
133
417060
2220
mà nó còn dùng để thay thế cho bữa này bữa kia.
06:59
Usually on weekends when
134
419640
2140
Thường vào những ngày cuối tuần,
07:01
lots of people have a sleep in, maybe they wake up later.
135
421780
3640
khi nhiều người ngủ nướng, có thể họ sẽ dậy trễ hơn
07:05
So on Saturday and Sunday in Australia you would
136
425420
3100
Cho nên vào thứ bảy, chủ nhật ở Úc, bạn có thể
07:08
definitely see a lot of people out for brunch
137
428520
3280
thấy rõ có nhiều người ra ngoài ăn "Brunch"
07:11
on the weekend.
138
431800
1340
vào những ngày cuối tuần.
07:13
Alright let's talk about some places now. So
139
433140
3640
Thôi được, ta hãy nói về một vài chổ khác. Thí dụ,
07:16
McDonald's is called Maccas.
140
436960
2900
"McDonald's" còn được gọi là "Maccas"
07:20
Now if anyone asks you to do a Maccas run,
141
440100
3080
Giờ nếu ai đó nhờ bạn chạy đến Maccas,
07:23
it means go out and pick up McDonald's
142
443180
2660
tức có nghĩa là hãy đến chỗ tiệm McDonald's
07:25
and bring it back for everyone.
143
445840
1780
vàa mua thức ăn mang về cho họ.
07:28
Or you might say
144
448300
1580
Hoặc bạn cũng có thể nói
07:30
"I'm just waiting on the corner near Maccas"
145
450300
2520
"Tôi đang chờ ở góc đường gần tiệm "Maccas" (McDonald's)
07:33
Now uni is university, uni.
146
453860
3460
Còn "Uni" thì đó là trường đại học (University), Uni.
07:37
What did you study at uni?
147
457860
2000
Bạn học ngành gì ở "Uni" đó?
07:40
How's uni going?
148
460140
1040
Việc học ở "Uni" thế nào rồi?
07:41
This is incredibly common.
149
461480
1680
Đây là từ rất phổ biến.
07:43
If you're planning to study in Australia,
150
463160
2540
Nếu bạn đang dự tính du học ở Úc,
07:45
really the only time that you're going to hear the word
151
465700
3120
thực sự bạn chỉ có thể nghe từ "University"
07:48
'university' is in formal context.
152
468820
3260
một lần duy nhất trong bối cảnh Trịnh trọng.
07:52
Everyone else is gonna talk about uni.
153
472080
3020
Những người khác họ sẽ gọi đó là "Uni"
07:55
So that's university.
154
475100
2000
Vậy đó là trường đại học (University).
07:57
The servo is a service station
155
477100
2520
Còn Servo là Trạm Dịch Vụ (Service Station)
07:59
or a petrol station.
156
479620
1720
Hay Trạm xăng (Petro Station)
08:01
Now in America the fuel that goes in your car
157
481340
3420
Giờ ở Mỹ, xăng dầu dùng để đổ vào xe
08:04
is called gas but you won't hear people in Australia
158
484760
3300
còn gọi là Gas, nhưng bạn sẽ không nghe người ở Úc
08:08
calling it gas. We call it petrol.
159
488060
2240
gọi nó là Gas. Chúng tôi gọi nó là Petrol.
08:10
So this place is a petrol station or a service station,
160
490520
4620
Nên chổ này được gọi là Trạm xăng (Petro Station) hay Trạm dịch vụ (Service Station).
08:15
a place to service your car
161
495140
2100
một nơi cung cấp dịch vụ cho xe hơi
08:18
hence the servo.
162
498000
1480
vì thế gọi là "Servo"
08:20
I need to stop at the servo on the way.
163
500200
2020
Ta cần tắp vào một "Servo" (trạm xăng) trên đường đi.
08:22
means I need to stop and get some petrol.
164
502820
2920
nghĩa là Ta phải dừng lại và đổ thêm xăng.
08:26
The bottle-o.
165
506100
1940
"The Bottle-o" (Cửa hàng đồ uống)
08:28
The bottle-o is a bottle shop or a liquor store,
166
508980
2920
"The Bottle-o"là một cửa hàng đồ uống hay rượu bia.
08:31
a shop that sells alcohol.
167
511900
2200
một cửa hiểu chuyên bán rượu bia các loại.
08:34
In Australia, places where you can buy alcohol
168
514500
3600
Ở Úc, những nơi bạn có thể mua rượu bia
08:38
are strictly regulated so you can't buy alcohol
169
518100
4240
bị quản lý nghiêm ngặt nên bạn chỉ có thể mua rượu
08:42
at a 7-Eleven like you can in some countries.
170
522340
2860
ở những cửa hàng tiện lợi 7-Eleven (mở cửa từ 7am - 11pm) như ở một số nước khác.
08:45
You have to go to the bottle shop, the bottle-o.
171
525200
2840
Và bạn phải đến các cửa hiệu Bottle shop, còn gọi là Bottle-o
08:48
Hey I'm gonna stop at the bottle-o on the way,
172
528360
1980
Này, tôi sẽ dừng tại một cửa hiệu "Bottle-o" trên đường,
08:50
let me know if you need me to pick something up.
173
530340
2120
cần mua gì thì hãy cho tôi biết để tôi mua cho nhé.
08:52
Now while we're on the subject,
174
532860
2340
Giờ trong khi đang nói về chủ đề này,
08:55
Australians love a drink and one of the best places to sit
175
535420
4540
Người Úc thích uống bia và là nơi tốt nhất để ngồi chơi
08:59
and to observe Australian life is in a pub,
176
539960
3700
và quan sát cuộc sống Úc là trong các Pub (hộp đêm),
09:03
at the beach or at the pub.
177
543660
2300
ở bãi biển hay trong các Pub,
09:06
It's a really social space and a great space
178
546520
3260
Đó là một không gian giao tế và là không gian tuyệt vời
09:09
to strike up a conversation with someone
179
549940
2220
để "Strike up" (xổ ra) những câu giao tiếp với ai đó
09:12
and to have a chat.
180
552160
1180
hay để tán gẫu với họ.
09:13
But I wanted to share a few more words
181
553640
2200
Nhưng tôi muốn chia sẻ một vài từ nữa
09:15
that you might need.
182
555840
1380
và có lẽ các bạn sẽ cần.
09:17
So a slab is a carton of beer,
183
557400
3540
Vậy thì "Slab" là một thùng bia (loại thùng carton)
09:20
usually a twenty-four pack of beer right in a box.
184
560940
4060
thường đựng 24 lon bia ngay trong 1 thùng.
09:25
A tinny is a can of beer.
185
565000
2480
một "Tinny" là một Bình bia.
09:27
A stubby is a bottle of beer.
186
567700
2900
một "Stubby" là một chai bia
09:30
And a stubby cooler, one of these hideous things
187
570780
4880
và mọt "Stubby Cooler", dạng như một cái túi cách nhiệt
09:35
is used to keep your stubby or your tinny cold
188
575720
4780
dùng để giữ lạnh cho chai bia hay bình bia của bạn
09:40
during the long hot Australian summers.
189
580500
2240
trong suốt mùa hè nóng bức ở Úc.
09:43
These are tourist souvenirs that you can get in
190
583520
4780
Chúng là vật kỷ niệm cho khách du lịch bạn có thể vào
09:48
any servo, anywhere around Australia
191
588300
3100
một "Servo" (trạm dừng, trạm dịch vụ) nào đó, có ở khắp nơi trên nước Úc.
09:51
and you can collect all of the ugliest ones that you can
192
591400
3600
và bạn có thể sưu tập tất cả các kiểu vật dụng này
09:55
find and keep them as souvenirs
193
595000
1800
cứ tìm và giữ chúng như vật kỷ niệm
09:56
of your time in Australia.
194
596800
1480
cho những ngày ở Úc.
09:58
This one's from the Nanutarra Road House.
195
598280
2260
Còn cái này là từ Nanutarra Road House.
10:00
It's got a goanna, a road train and an eagle.
196
600540
3900
Nó có hình 1 con dê, 1 đoàn tàu và 1 con đại bàng.
10:04
Every Australian has at least twenty of them
197
604440
2800
Mỗi người Úc thường có ít nhất 20 vật dụng
10:07
stuffed in random places around their house
198
607240
2480
này vất ở đâu đó xung quanh nhà của họ
10:09
and generally
199
609840
1660
và nói chung thì
10:11
the gaudier, the uglier, the better.
200
611500
3360
càng xấu xí, càng sặc sỡ, càng tốt vậy.
10:15
And an esky is what you need to take to the park
201
615000
3680
Và một "Esky" (thùng ướp lạnh) là vật dụng bạn cần để mang đến công viên
10:18
to keep your drinks and your food cooling so it's like
202
618680
3080
để giữ cho đồ uống và thức ăn của bạn được mát, cho nên nó giống như
10:21
an insulated box where you put ice
203
621760
2960
một thùng cách nhiệt để bạn đựng đá (ice)
10:24
and keep your drinks cool, that's an esky.
204
624720
2680
và giữ đồ uống của bạn được mát. Đó là một "Esky".
10:27
Lotto is the lottery.
205
627500
2540
"Lotto" tức là "Lottery" (xổ số)
10:30
The most I've ever won on a lotto ticket is
206
630740
3240
Giải lớn nhất tôi từng thắng với xổ số là
10:33
about fifty bucks.
207
633980
1260
là khoảng 50 "bucks" (dollars)
10:36
And bucks is slang for dollars.
208
636600
3000
Và "Bucks" là từ lóng của "Dollars"
10:39
If I catch an uber home from the city,
209
639600
2300
Nếu tôi đón một chiếc "Uber" từ thành phố
10:41
it usually costs me about thirty bucks.
210
641900
3120
Nó thường mất khoảng 30 "bucks".
10:45
Ripper is a good expression when something's going well
211
645200
3480
"Ripper" là thành ngữ hay khi điều gì đó tốt lành
10:48
or it's good like "ah ripper!"
212
648680
2060
hay tốt đẹp như "Ah Ripper!" (Tuyệt vời)
10:50
You could say
213
650740
1080
Bạn có thể nói
10:51
"You little Ripper!" when something's really good.
214
651820
2720
"You Little Ripper!" (bạn thật tuyệt) khi có điều gì đó thật là tốt.
10:54
You've got great news. Or you could say
215
654580
2300
Bạn có một cực tốt. Hoặc bạn có thể nói
10:57
"Bloody ripper!"
216
657260
1100
"Bloody Ripper" (Cực kỳ may mắn)
10:58
when something's really great like when
217
658360
1880
khi điều gì đó thực sự tuyệt vời như khi
11:00
you win the lotto.
218
660240
1120
bạn trúng một giải Lotto (xổ số)
11:01
Bloody ripper!
219
661360
1160
"Bloody Ripper" (Cực kỳ may mắn)
11:02
What a great day!
220
662520
1260
Đúng là một ngày tuyệt vời!
11:03
In Australia, many, many, many suburbs and place
221
663920
4240
Ở Úc, có rất, rất, rất nhiều "Suburbs" (vùng ngoại ô) và những địa điểm
11:08
names are also shortened too.
222
668160
1680
mà tên của chúng cũng bị làm ngắn luôn.
11:09
So Brissie is Brisbane.
223
669840
2000
Chẳng hạn "Brissie" đó là Brisbane.
11:12
Tassie is Tasmania
224
672360
2000
Tassie đó là Tasmania.
11:14
Sandy is Sandringham.
225
674740
2220
Sandy đó là Sandringham
11:17
Freo is Fremantle.
226
677460
2000
Freo đó là Fremantle.
11:19
Rotto is Rottnest Island in WA.
227
679460
3260
Rotto đó là "Rottnest Island" (đảo Rottnest) ở WA.
11:23
The Goldie is the Gold Coast in Queensland.
228
683180
3100
"The Goldie" đó là bờ biển "Gold Coast" ở Queensland.
11:27
The G is the MCG, famous sports ground in Melbourne.
229
687640
5060
"The G" thì đó là the MCG, khu vực thể thao nổi tiếng ở Melbourne.
11:33
And if there are any Australians watching and
230
693560
2860
Và nếu có bất cứ một người Úc nào đang xem và
11:36
you can think of others,
231
696420
1280
bạn có thể nghĩ về những người khác.
11:37
please let me know in the comments, hit me up.
232
697700
2560
hãy cho tôi biết ở phần bình luận, tương tác với tôi nhé.
11:40
There are so many of these,
233
700260
1700
Có rất nhiều thứ như vậy
11:41
the list is way too long to continue with here.
234
701960
3660
và danh sách còn rất dài để tiếp tục ở đây.
11:45
But the point is that if you hear a word that you don't
235
705780
4000
nhưng vấn đề là nếu bạn nghe một từ mà bạn không
11:49
recognise, it's totally okay to ask, you know.
236
709780
3720
nhận ra, điều đó hoàn toàn có thể hỏi, bạn biết đấy.
11:53
Australians know that not everyone understands our
237
713500
3560
Người Úc biết rõ rằng không phải ai cũng hiểu được
11:57
slang way of you know,
238
717060
1760
các từ lóng, bạn biết đấy
11:58
referring to things, especially place names.
239
718820
2900
liên quan đến mọi thứ, đặc biệt là tên của nơi chốn
12:01
So if you're not sure, just ask.
240
721720
2660
Vậy nếu bạn thấy không chắc, chỉ cần hỏi.
12:04
Another really important place is the loo,
241
724900
2980
Một chổ rất quan trọng nữa đó là "The Loo".
12:08
the toilet.
242
728400
820
đó là "Toilet" (nhà vệ sinh)
12:10
So the dunny used to be a very Australian expression
243
730200
3880
Và "the Dunny" (nhà vệ sinh ngoài trời) cũng từng dùng như một thành ngữ kiểu Úc
12:14
but it's rarely used now. Lots of random Australian slang
244
734080
4600
nhưng giờ cũng ít sử dụng. Rất nhiều trang web ngẫu nhiên dùng lóng Úc
12:18
websites include it because it's funny
245
738680
2500
chỉ vì nó nghe có vẻ tếu tếu.
12:21
but don't bother learning it and actually using it.
246
741460
2840
Nhưng đừng bận tâm phải học và thực hành sử dụng.
12:24
Nobody does it.
247
744300
1640
Không có ai làm điều đó.
12:25
So people who are involved in construction work
248
745940
3620
Nhiều người có liên quan đến công việc xây dựng
12:29
are often called tradespeople. They're the skilled people
249
749560
3500
thường được gọi là "TradesPeople". Họ là những người có kỹ năng
12:33
who also come to your house to fix things
250
753060
2720
và cũng có thể đến tận nhà bạn để sửa chữa
12:35
when they break.
251
755780
960
những thứ hỏng hóc.
12:37
Now in Australia, of course, we have shortened
252
757160
4200
Hiện nay ở Úc, dĩ nhiên, chúng ta đã làm ngắn
12:41
the names for all of these people.
253
761360
2180
Danh xưng của tất cả những người này.
12:43
Starting with tradie. Now tradie is a tradesman.
254
763540
4080
Bắt đầu với :Tradie", giờ "Tradie" gọi là một "Tradesman"
12:47
It's a really general word for everyone who works in that
255
767620
3260
và đó là từ thông dụng cho bất cứ ai làm lĩnh vực
12:50
type of industry.
256
770880
1420
thuộc ngành công nghiệp.
12:53
But specifically a brickie is a bricklayer.
257
773060
3560
Nhưng đặc biệt, một "Brickie" thì đó là một Bricklayer (thợ hồ, thợ xây)
12:56
A sparkie is an electrician.
258
776880
2500
Một "Sparkie"là một "Electrician" (thợ điện).
12:59
A chippie is a carpenter.
259
779580
2460
Một "Chippie" là mộ Carpenter (thợ một)
13:02
And this kind of continues into all
260
782040
3020
và những loại danh xưng kiểu này còn có ở hầu hết
13:05
other types of work as well.
261
785060
2000
những ngành nghề khác nữa.
13:07
A truckie is a truck driver.
262
787220
2340
Một "Truckie" thì là một Truck driver" (Tài xế xe tải)
13:09
A poli is a politician
263
789720
2400
Một "Poli" là một chính trị gia
13:12
and you'll often hear this used in
264
792520
3020
và bạn sẽ thường nghe từ này được dùng trong các
13:15
Australian media when talking about politicians.
265
795540
2960
Phương tiện truyền thông Úc, để nói về các chính trị gia;
13:18
A sickie is a sick day.
266
798600
2600
Một "Sickie" là một ngày bệnh.
13:22
But not a real sick day.
267
802140
2600
nhưng không phải là bệnh thật.
13:24
I don't know if this happens much in your country but
268
804740
2760
Không biết liệu có thường xảy ra ở bên xứ của bạn hay không
13:27
a sickie is when you take a day off work but you're not
269
807540
4060
nhưng một "Sickie" cũng có nghĩa là ngày nghỉ ốm, (ngày nghỉ Off)
13:31
actually sick.
270
811600
1740
dù bạn không thực sự ốm.
13:33
Maybe it's because the weather's really nice and you
271
813340
2800
Có thể đó là vì hôm ấy thời tiết tốt và bạn
13:36
want to go fishing with your mates.
272
816140
2020
muốn đi câu với bạn thân của bạn.
13:38
This is called chucking a sickie or pulling a sickie.
273
818160
4320
Đây gọi là "Chucking a sickie" or "Pulling a sickie" (giả vờ ốm để xin nghỉ)
13:43
What else is there?
274
823060
1440
Còn gì nữa nhỉ?
13:45
Info is information. Intro is introduction.
275
825020
4460
Info tức là Information. (Thông tin) Intro tức là Introduction (giới thiệu)
13:49
And I think those two are pretty commonly used across
276
829800
3360
Và tôi nghĩ 2 từ này quá phổ biến được sử dụng ở
13:53
lots of different English-speaking countries but
277
833460
2740
nhiều nước có sử dụng Anh ngữ khác nhưng
13:56
in Australia we definitely love it
278
836200
2300
nhưng ở Úc, chúng tôi thật sự thích nó.
13:58
because we love those shortened versions.
279
838500
2260
vì chúng tôi thích các mẫu rút gọn.
14:00
A mo, the moustache.
280
840920
2360
"Mo" là Moustache (bộ râu)
14:03
A roo is a kangaroo.
281
843660
2660
"Roo" là con Kangaroo
14:07
Mozzie is a mosquito. I hate those guys!
282
847220
4140
"Mozzie là Mosquito (con muỗi). Tôi ghét chúng lắm!
14:11
For some reason they always come after me so
283
851540
3160
Một vài lý do chúng luôn bay theo sau tôi
14:14
I am always taking mozzie spray with me
284
854700
2960
Và tôi phải thường mang theo "Mozzie Spray" (bình xịt muỗi).
14:17
everywhere I go in summer.
285
857660
1860
ở cho nào tôi đi vào mùa hè.
14:19
This insect repellent is called mozzie spray
286
859680
4240
Thuốc diệt côn trùng này cũng được gọi là "Mozzie Spray"
14:23
in Australia.
287
863920
1140
ở Úc.
14:26
Anyway that is a solid list of
288
866060
3300
Dù sao thì đó là một danh sách đặc trưng
14:29
relevant Australian slang words to learn
289
869360
3480
liên quan đến các Slang words ở Úc để học
14:32
and even if you don't use them yourself,
290
872840
2820
và ngay cả khi bạn không dùng chúng,
14:35
just becoming familiar with them is going to help you
291
875900
2540
thì cũng nên làm quen với chúng để nó có thể giúp bạn
14:38
to understand Australian native English speakers
292
878440
3140
hiểu được những gì người Úc họ thường nói.
14:41
so much more easily.
293
881580
1800
thế sẽ dễ dàng hơn nhiều cho bạn.
14:43
Now you might even be able to think of some others
294
883380
2880
Giờ thì có lẽ bạn còn nghĩ ra vài Slang words khác nữa
14:46
so let me know in the comments if you've got some
295
886680
2020
vậy hãy cho tôi biết trong phần bình luận nếu bạn có
14:48
other ideas and suggestions.
296
888700
1980
vài ý kiến hay đề nghị gì khác.
14:50
But also if you've got some questions about how these
297
890680
3160
Cũng thế nếu bạn có câu hỏi nào liên quan đến những
14:53
words are regularly used or
298
893840
2220
từ thông dụng này hoặc
14:56
maybe you've heard of another slang word
299
896060
1980
có thể bạn đã nghe một Slang word nào khác
14:58
and you're not sure about the meaning
300
898040
1500
và bạn không chắc về ý nghĩa của nó
14:59
or if it's commonly used,
301
899540
1580
hay liệu nó có sử dụng phổ biến không,
15:01
let me know in the comments. I'd be happy to jump
302
901380
2400
cũng cứ nói tôi biết trong phần bình luận. Thật thú vị
15:03
down and answer your questions there.
303
903780
1920
khi xuống đó và trả lời những câu hỏi của các bạn.
15:05
Now I know it's unlikely that you'll be
304
905700
2020
Giờ tôi không chắc là bạn có sắp sửa du lịch
15:07
travelling to Australia anytime soon but
305
907720
2880
đến Úc sắp tới hay không, nhưng
15:10
if you want to follow me on my adventures in Australia,
306
910600
3580
nếu bạn muốn theo tôi trong những cuộc hành trình ở Úc,
15:14
well make sure you come check out my
307
914180
2060
Ồ, hãy đảm bảo bạn hãy tìm đến Tài khoản
15:16
Instagram account here.
308
916240
1620
Instagram của tôi ở đây.
15:17
I'm gonna be heading up north on a camping trip in
309
917860
3340
tôi sắp sửa có cuộc chinh phục phương bắc trong một cuộc hành trình trong
15:21
a couple of months and I'm really excited to share
310
921200
3340
một vài tháng và tôi thực sự háo hức chia sẻ
15:24
my beautiful country with you
311
924540
2160
đất nước xinh đẹp của tôi với bạn
15:26
and take you along for the journey
312
926700
1660
và đưa bạn theo cùng chuyến hành trình này.
15:28
so come check it out if you want to come along.
313
928360
2120
vậy hãy để ý tài khoản đó nếu bạn muốn đi cùng.
15:30
Otherwise, I will see you in the next lesson.
314
930480
3100
Ngoài ra, tôi vẫn gặp lại bạn trong bài học kế tiếp.
15:34
See you there!
315
934000
2000
Gặp lại bạn ở đó nhé!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7