Why Is China Appointing Judges to Combat Climate Change? | James K. Thornton | TED Countdown

87,995 views

2022-03-17 ・ TED


New videos

Why Is China Appointing Judges to Combat Climate Change? | James K. Thornton | TED Countdown

87,995 views ・ 2022-03-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thị Thu Phương Lê Reviewer: Ai Van Tran
00:04
Imagine a world in which China was an environmental leader.
0
4340
4800
Hãy tưởng tượng một thế giới trong đó Trung Quốc là nhà lãnh đạo về môi trường.
00:10
That would be a more hopeful world, wouldn't it?
1
10220
3280
Đó sẽ là một thế giới đầy hy vọng nhỉ?
00:13
When we hear about China,
2
13540
1440
Nhắc đến Trung Quốc,
00:15
we usually hear about human rights, trade disputes, toxic pollution.
3
15020
5120
chúng ta thường nghe về nhân quyền, tranh chấp thương mại, ô nhiễm môi trường.
00:20
And I'm not here to dispute the news.
4
20180
2560
Và tôi cũng không muốn tranh cãi về những điều này.
00:23
Instead, what I want to do
5
23460
1520
Điều tôi muốn làm là
00:24
is share, with you, evidence, based on personal experience,
6
24980
3800
chia sẻ với các bạn bằng chứng dựa trên trải nghiệm của tôi,
00:28
of where China is leading.
7
28820
1720
về lĩnh vực mà Trung Quốc đang dẫn đầu.
00:31
ClientEarth, the environmental law organization that I set up,
8
31060
4480
ClientEarth, tổ chức luật môi trường do tôi thành lập,
00:35
has a 15-person office in Beijing.
9
35580
4240
có văn phòng gồm 15 người tại Bắc Kinh.
00:40
We work as trusted partners with the Ministry of Environment.
10
40180
4200
Chúng tôi là đối tác tin cậy của Bộ Môi trường.
00:44
We train judges and we train prosecutors in environmental prosecutions.
11
44380
5360
Chúng tôi đào tạo các thẩm phán và công tố viên cho các vụ kiện môi trường.
00:50
Let me share with you how this all began.
12
50420
2880
Để tôi kể cho các bạn nghe về khởi đầu của chuyện này.
00:53
In 2014,
13
53340
1600
Năm 2014,
00:54
I was invited to Brussels to meet a group of Chinese officials.
14
54940
3560
tôi được mời đến Brussels để gặp một số chính khách Trung Quốc.
00:58
They said they wanted to meet CEOs of Western environmental groups
15
58500
4760
Họ nói họ muốn gặp CEO của các tổ chức môi trường phương Tây
01:03
because they were looking to encourage more environmental groups in China.
16
63300
6240
vì họ muốn khuyến khích các tổ chức môi trường ở Trung Quốc.
01:10
Shortly after that, I was invited to Beijing
17
70340
2440
Không lâu sau đó, tôi được mời tới Bắc Kinh
01:12
by the Supreme People's Court, the highest court in the land.
18
72780
4160
bởi Toà án Nhân dân Tối cao Trung Quốc, đúng, Toà Tối cao đấy.
01:17
The judges were working on regulations for a new law
19
77340
3120
Các thẩm phán ở đó đang soạn thảo dự luật mới
01:20
that would allow Chinese environmental NGOs
20
80500
5120
cho phép các nhà hoạt động về môi trường ở Trung Quốc
01:25
to sue polluting companies,
21
85660
2240
kiện các công ty gây ô nhiễm,
01:27
including those owned by the state.
22
87900
2800
kể cả các công ty sở hữu bởi nhà nước.
01:31
They were interested in my advice
23
91380
1600
Họ muốn lời khuyên của tôi
01:33
because of my extensive environmental litigation experience
24
93020
3000
vì kinh nghiệm tố tụng môi trường dày dặn của tôi
01:36
in Europe and in America.
25
96020
2360
ở châu Âu và Mỹ.
01:38
They wanted to know, they said,
26
98900
1680
Họ nói rằng họ muốn biết,
01:40
what it would take to really make such a system work.
27
100620
3880
Cần gì để tạo nên hệ thống như vậy.
01:45
I found myself in a conference room in Beijing
28
105620
2520
Tôi ở trong phòng hội nghị ở Bắc Kinh
01:48
with three justices of the Supreme Court
29
108140
2520
với ba vị thẩm phán Tòa án tối cao
01:50
and senior officials of the Ministry of Environment
30
110700
2880
và các quan chức cấp cao của Bộ Môi Trường
01:53
and the People's Congress, which is the Chinese parliament.
31
113620
3320
và Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc - Quốc hội Trung Quốc.
01:57
"Before we get into details," I said, "I want to compliment you.
32
117820
4600
Tôi nói: “Trước khi đi vào chi tiết” “Tôi muốn dành lời khen cho các bạn.
02:03
It is amazing that you are writing a law
33
123060
3720
Thật đáng ngạc nhiên, các bạn đang viết ra luật pháp
02:06
to allow Chinese environmental groups to sue polluting companies,
34
126780
4800
cho phép Tổ chức môi trường Trung Quốc kiện những công ty gây ô nhiễm,
02:11
including those owned by the state.
35
131580
3480
bao gồm các công ty thuộc sở hữu nhà nước.
02:15
This is revolutionary."
36
135100
1520
Đó là một cuộc cách mạng.”
02:17
(Laughter)
37
137660
2720
(Tiếng cười)
02:20
The senior judge said, "Mr. Thornton, 'revolutionary' is a big word for us."
38
140420
6880
Thẩm phán cấp cao nói, “Thưa ông Thornton, Cách mạng là một từ lớn đối với chúng tôi”
02:27
(Laughter)
39
147340
4080
(Tiếng cười)
02:31
So we laughed.
40
151420
1880
Nên chúng ta cười.
02:33
And in that human moment, I realized I could work with these people.
41
153340
3640
Và trong khoảng khắc đó, tôi nhận ra tôi có thể làm việc với họ.
02:36
He said, "Consider it a sea change."
42
156980
3320
Ông ấy nói, “Hãy xem nó là một sự thay da đổi thịt”
02:41
So for the next three months or so,
43
161580
1800
Trong ba tháng tiếp,
02:43
my team and I worked very closely with the judges,
44
163420
2400
Tôi và đồng đội đã làm việc cùng thẩm phán,
02:45
designing recommendations for how to make the system really deliver
45
165820
3520
thiết kế đề xuất cách làm cho hệ thống thực sự hiệu quả
02:49
for citizens enforcing the law.
46
169340
2440
cho các công dân thực thi pháp luật.
02:51
One of the key provisions we worked on involved costs.
47
171820
2720
Điều khoản chính chúng tôi làm việc về chi phí liên quan.
02:54
Now, it costs money to bring environmental litigation,
48
174540
3040
Bây giờ, việc kiện tụng về môi trường sẽ tốn kém tiền bạc,
02:57
and what really kills you is,
49
177620
1920
và điều thực sự giết bạn,
02:59
if, when you lose, you have to pay the other side's costs,
50
179580
4120
nếu bạn thất bại bạn phải trả những chi phí phát sinh cho bên còn lại,
03:03
as you do in the UK.
51
183740
2080
như những gì bạn làm ở nước Anh.
03:06
We said this was only going to work for the Chinese environmental groups
52
186380
3440
Điều này sẽ chỉ có lợi cho các nhóm môi trường Trung Quốc
03:09
if, when they won a case,
53
189860
1560
nếu họ thắng kiện
03:11
they had all of their costs paid by the polluters,
54
191460
3720
người gây ô nhiễm sẽ phải trả toàn bộ chi phí cho họ,
03:15
but when they lost, they would not have to pay any of the polluters’ costs.
55
195220
4080
nhưng nếu họ thua, họ không cần phải trả bất kì chi phí nào.
03:19
Because, win or lose,
56
199340
1240
Bởi vì, dù thắng hay bại,
03:20
they were asserting the interests of the public at large.
57
200620
3040
họ đang đòi quyền lợi cho đại chúng.
03:24
Three months after that, I found myself back in a meeting in Beijing;
58
204380
4400
Ba tháng sau đó, tôi lại dự một cuộc họp ở Bắc Kinh;
03:28
this time, in the Supreme Court building just off Tiananmen Square.
59
208820
4000
lần này, trong tòa nhà Tòa án tối cao ngay gần quảng trường Thiên An Môn.
03:32
I was there with the head of the EU-China Environment Programme.
60
212820
3680
Tôi ở đó cùng người đứng đầu Chương trình môi trường Châu Âu-Trung Quốc
03:36
We were sitting at a white marble table that seemed to be 40 feet long.
61
216500
4880
Chúng tôi ngồi ở một chiếc bàn bằng đá cẩm thạch trắng dài khoảng 12 mét.
03:41
Across from us were three Supreme Court judges.
62
221420
3720
Đối diện với chúng tôi là ba thẩm phán Tòa án Tối cao.
03:45
A senior judge began the meeting
63
225500
2280
Một thẩm phán cấp cao bắt đầu cuộc họp
03:47
by saying that they had accepted almost all of our recommendations,
64
227780
4480
bằng việc nói rằng họ đã chấp nhận hầu như tất cả các đề xuất của chúng tôi,
03:52
including the key recommendation on costs.
65
232300
3200
bao gồm đề xuất chủ chốt về chi phí.
03:56
So at one stroke,
66
236460
1160
Cho nên ngay lập tức,
03:57
the Chinese system became friendlier to citizen environmental groups
67
237660
4680
chế độ Trung Quốc trở nên thân thiện hơn với các nhóm công dân môi trường
04:02
trying to enforce the law
68
242380
1440
cố gắng thực thi pháp luật
04:03
than many countries.
69
243860
1440
hơn nhiều nước khác.
04:06
The senior judge then said, "What do you want to do next for China?"
70
246620
4240
Thẩm phán cấp cao nói, “Ông muốn làm gì kế tiếp cho Trung Quốc?”
04:11
Now on my prior trip,
71
251900
1240
Trong chuyến đi trước đó,
04:13
I had learned that the Chinese had just appointed
72
253140
2760
Tôi đã học được rằng Trung Quốc vừa bổ nhiệm
04:15
1,000 environment court judges.
73
255900
3120
1,000 thẩm phán tòa án môi trường
04:19
Now environment judges, specialists, are rare around the world.
74
259700
3640
Hiện nay thế giới rất hiếm các thẩm phán, các nhà chuyên môn về môi trường.
04:23
In Europe, for example, there's just a handful in Scandinavia.
75
263340
3720
Chẳng hạn, ở Châu Âu, chỉ có một số ít ở Scandinavia.
04:27
Their idea was that, by appointing all of these specialist judges,
76
267860
3120
Ý tưởng của họ, bằng việc bổ nhiệm những thẩm phán chuyên môn này,
04:31
they would hear a vast volume of cases
77
271020
2040
họ có thể biết đến nhiều vụ kiện
04:33
and raise the quality of the rule of law for the environment in China quickly.
78
273100
5720
và nâng cao năng lực pháp quyền về môi trường ở Trung Quốc nhanh chóng.
04:39
"So," I said, "you might want to train those judges."
79
279220
3600
Tôi đã nói rằng , “Cho nên bạn muốn đào tạo những thẩm phán đó.”
04:44
They then asked us to train the judges.
80
284100
3440
Sau đó, họ yêu cầu chúng tôi đào tạo thẩm phán.
04:48
But I had never trained a judge in my life.
81
288340
2040
Tôi chưa từng đào tạo nên một thẩm phán.
04:50
So I said, “Where shall we start?”
82
290420
3120
Nên tôi nói, “Chúng ta sẽ bắt đầu từ đâu?”
04:53
"With us," he said.
83
293580
1720
Ông ấy nói, “Cùng với chúng tôi”.
04:55
"With the Supreme Court?"
84
295340
1640
"“Cùng với Tòa án Tối cao?”
04:57
"Yes."
85
297020
1160
“Vâng”
04:58
"But what do you want to learn?"
86
298180
1920
“Nhưng ông muốn học điều gì?
05:00
"Well," he said, "we want you to come back
87
300140
2240
Ông ấy nói, “chúng tôi muốn ông quay lại
05:02
and give us a seminar on climate litigation,
88
302380
3120
và tổ chức một cuộc hội thảo về tố tụng khí hậu,
05:05
because you're an expert in that."
89
305500
1840
vì ông là 1 chuyên gia về vấn đề đó.”
05:07
I said, "Gladly, but what's the thought behind your request?"
90
307340
5000
Tôi nói, ”“Rất vinh hạnh, nhưng ý nghĩ đằng sau yêu cầu đó là gì?”
05:13
And he said,
91
313140
1160
và ông ấy nói,
05:14
“We want to know the best climate change cases in the world,
92
314300
3400
“Chúng tôi muốn biết các vụ kiện về biến đổi khí hậu trên thế giới,
05:17
because we want to decide some of the best climate change cases
93
317740
4560
bỏi vì chúng tôi muốn quyết định một vài vụ kiện về biến đổi khí hậu
05:22
here in China."
94
322340
1480
tại đây, ở Trung Quốc.”
05:24
Now I can assure you that I had never had such a conversation
95
324900
2920
Tôi đảm bảo, tôi chưa từng có một cuộc trò chuyện giống vậy
05:27
with the Supreme Court in Washington --
96
327860
2040
với Tòa án tối cao ở Washington
05:29
(Laughter)
97
329940
2520
(Tiếng cười)
05:32
or even London or Paris.
98
332500
1880
Hoặc thậm chí ở London hay Paris.
05:34
Certainly nowhere other than Beijing.
99
334900
3560
Dĩ nhiên không nơi nào khác ngoài Bắc Kinh
05:39
So we teamed up with the head of the EU-China Environment Programme
100
339140
3160
Chúng tôi hợp tác với người đứng đầu Chương trình Môi trường EU-TQ
05:42
to create a ClientEarth office in Beijing.
101
342300
2720
thành lập văn phòng ClientEarth ở Bắc Kinh
05:45
He then organized this training seminar for the Supreme Court,
102
345060
3720
Sau đó ông ấy tổ chức hội thảo đào tạo này cho Tòa án tối cao,
05:48
where we discussed trends in climate litigation around the world.
103
348820
4040
nơi chúng ta thảo luận về xu hướng trong các vụ kiện về khí hậu trên thế giới.
05:52
He then organized training sessions
104
352860
3360
Sau đó ông ấy tổ chức các buổi đào tạo
05:56
for all of those specialist environment court judges.
105
356260
2760
cho tất cả các thẩm phán chuyên môn của tòa án môi trường.
05:59
Now more such judges have been appointed in the meantime,
106
359060
2720
Nhiều thẩm phán như vậy đã được bổ nhiệm trong lúc ấy,
06:01
and as of today,
107
361780
1560
cho đến hôm nay,
06:03
we've trained more than 1,500 of these judges.
108
363380
4800
Chúng tôi đã đào tạo được hơn 1,500 thẩm phán như vậy.
06:08
(Applause)
109
368220
5760
(Vỗ tay)
06:14
About a year after we started training the judges,
110
374820
3320
Khoảng một năm sau khi chúng tôi bắt đầu đào tạo thẩm phán,
06:18
a prosecutor came to our office and said,
111
378180
2600
một công tố viên đến văn phòng chúng tôi và nói,
06:20
"In that law that you helped write,
112
380820
2960
““Trong bộ luật mà ông đã giúp viết,
06:23
we, the prosecutors, got the right to sue the Chinese government
113
383820
4160
chúng tôi, những người công tố viên có quyền khởi kiện chính phủ Trung Quốc
06:27
on behalf of the people, for environmental matters,
114
387980
3480
thay mặt cho mọi người, về các vấn đề môi trường,
06:31
and we've never had the right to sue the government before."
115
391500
3000
trước đó chúng tôi không bao giờ có quyền khởi kiện chính phủ”
06:35
ClientEarth, on the other hand, sues governments all the time.
116
395100
3320
Mặt khác, ClientEarth khởi kiện chính phủ mọi lúc.
06:38
(Laughter)
117
398460
1120
(Tiếng cười)
06:39
So they were asking us to share with them
118
399620
5560
Nên họ muốn chúng tôi chia sẻ với họ
06:45
our experience of suing governments.
119
405220
2480
kinh nghiệm về việc khởi kiện chính phủ.
06:48
This was the Chinese federal prosecutors asking us to train them
120
408180
5240
Các công tố viên Trung Quốc yêu cầu chúng tôi huấn luyện họ
06:53
to sue the Chinese government.
121
413460
2000
để kiện chính phủ Trung Quốc.
06:55
(Laughter)
122
415500
1800
(Tiếng cười)
06:57
It is the most amazing request I've ever had.
123
417340
2440
Đó là yêu cầu kinh ngạc nhất mà tôi từng được nghe.
06:59
(Laughter)
124
419820
1160
(Tiếng cười)
07:01
So, of course, we started working with them.
125
421020
2280
Nên dĩ nhiên chúng tôi bắt đầu làm việc với họ.
07:04
We've now trained over 1,200 prosecutors in how to bring environmental cases.
126
424060
6000
Chúng tôi đào tạo hơn 1,200 công tố viên về cách đưa ra các vụ kiện về môi trường.
07:10
(Applause)
127
430060
5560
(Vỗ tay)
07:16
A few months ago, (Laughs)
128
436460
1720
Một vài tháng trước, (Tiếng cười)
07:18
we got a letter hand-delivered
129
438220
1760
Chúng tôi nhận được một bức thư tay
07:19
from the prosecutors to our Beijing office.
130
439980
2360
của các công tố viên từ văn phòng ở Bắc Kinh.
07:22
Now what I'm told by my friends in Beijing,
131
442380
2480
Những gì tôi thường được bạn bè ở Bắc Kinh nói,
07:24
ordinarily, the last thing in life you want to get
132
444900
3560
điều cuối cùng trong đời mà bạn muốn nhận được
07:28
is a letter from the prosecutors.
133
448460
2200
là một lá thư từ các công tố viên.
07:31
This, however, was a thank-you note,
134
451300
2200
Tuy nhiên, đó là một lời cảm ơn,
07:33
and what it said was "Thank you for your cooperation with us.
135
453500
4160
và những gì trong đó đề cập là “Cảm ơn vì sự hợp tác của ông cùng chúng tôi.
07:38
As a result of cooperating with you,
136
458100
2080
Nhờ vào kết quả hợp tác với ông,
07:40
we have brought, in 2020 alone,
137
460220
4880
chỉ trong năm 2020, chúng tôi đã đưa ra,
07:45
over 80,000 environmental cases."
138
465140
3480
hơn 80,000 vụ kiện về môi trường.”
07:48
Audience: Whoa.
139
468940
1160
Khán giả: Wow
07:50
(Applause)
140
470140
5720
(Vỗ tay)
07:55
80,000 cases, and the majority of those cases
141
475900
3840
80,000 vụ kiện, và đa số trong đó
07:59
were brought against government departments.
142
479740
3440
đưa ra để chống lại chính phủ.
08:05
Now, the prosecutors have set up bureaus all over the country
143
485780
2920
Các công tố viên đã thành lập văn phòng trên khắp đất nước
08:08
to keep pushing out this level of cases
144
488740
3840
để tiếp tục đẩy mạnh mức độ các vụ kiện
08:12
to raise compliance standards throughout the country.
145
492580
3360
nâng cao tuân thủ quy định trên khắp cả nước.
08:16
Now if this isn't a revolution, it's certainly a sea change.
146
496380
4160
Nếu đây không phải một cuộc cách mạng, nó nhất định là một sự thay đổi lớn.
08:20
(Laughter)
147
500540
1880
(Tiếng cười)
08:23
Now, whenever I talk about China, I'm always asked about coal.
148
503460
3560
Bây giờ, bất cứ khi nào nói về Trung Quốc, tôi luôn muốn biết về than.
08:27
China burns more coal than any other country.
149
507060
2680
Trung Quốc tiêu thụ nhiều than hơn bất kì quốc gia nào.
08:30
We're working on that.
150
510100
1520
Chúng tôi đang làm việc về nó.
08:31
Following the money, we've been working, for some years,
151
511620
3720
Theo dõi tiền tệ, chúng tôi đã làm việc, trong một vài năm,
08:35
with the largest banks and financial institutions in China.
152
515380
3840
với các ngân hàng và các tổ chức tài chính lớn nhất ở Trung Quốc.
08:39
The argument we've been making
153
519620
1480
Lập luận mà chúng tôi đưa ra là
08:41
is that coal is simply a bad investment for them to make.
154
521140
3640
Than tuyệt đối là một khoản đầu tư tồi.
08:45
Recently, we had a two-day seminar in Beijing
155
525620
2720
Chúng tôi có một cuộc hội thảo trong hai ngày ở Bắc Kinh
08:48
for these institutions,
156
528380
1480
cho những tổ chức này,
08:49
and it was very heartening to see
157
529900
1600
và thật vui khi thấy
08:51
that that argument that coal is a bad investment
158
531500
2640
lập luận rằng than là một khoản đầu tư tồi
08:54
has now been internalized by these institutions
159
534180
3080
hiện đã được các tổ chức này tiếp thu
08:57
and taken into their own thinking.
160
537300
2240
và đi vào suy nghĩ của chính họ.
09:00
When it comes to enforcement,
161
540660
2960
Khi nói đến việc thực thi,
09:03
the prosecutors have a new, fantastic opportunity.
162
543660
3520
công tố viên có một cơ hội tuyệt vời mới.
09:07
Recently, a government audit
163
547660
1720
Một cuộc kiểm toán chính phủ gần đây
09:09
found that many of the new coal-fired power stations
164
549380
3720
đã phát hiện ra rằng nhiều nhà máy nhiệt điện than mới
09:13
authorized in recent times in China
165
553140
2680
được cho phép gần đây ở Trung Quốc
09:15
were authorized illegally by provincial officials
166
555820
3800
được các quan chức cấp tỉnh cho phép một các bất hợp pháp
09:19
who wanted to boost their balance sheet.
167
559620
2280
những người muốn tăng bảng cân đối kế toán
09:22
Because these were illegally authorized,
168
562740
3040
Bỏi vì những cho phép bất hợp pháp này,
09:25
they are a perfect enforcement target.
169
565780
2560
chúng là một mục tiêu thực thi hoàn hảo.
09:29
Now, another major problem is all of the coal-fired power stations
170
569820
4440
Bây giờ, một vấn đề lớn khác là tất cả các nhà máy nhiệt điện than
09:34
that Chinese companies have been planning to build
171
574300
2800
mà các công ty Trung Quốc đã và đang lên kế hoạch xây dựng
09:37
outside China, in Belt and Road development countries.
172
577100
4120
ngoài Trung Quốc, ở các nước phát triển Vành đai và Con đường.
09:41
So we've been working, alongside many others,
173
581740
2560
Vì vậy chúng tôi đang làm việc, với nhiều bên khác,
09:44
with the Ministry of Environment,
174
584300
3080
với Bộ Môi trường,
09:47
to try and figure out how you stop all of those coal-fired power stations
175
587380
4360
để thử và tìm ra cách dừng tất cả các nhà máy nhiệt điện than
09:51
in the pipeline.
176
591780
1320
đang được thảo luận.
09:53
And what is wonderful news is that, in September 2021,
177
593140
4520
Và tin tức tuyệt vời là gì đó là, vào tháng 9 năm 2021,
09:57
President Xi Jinping, at the UN General Assembly,
178
597700
3600
Chủ tịch nước Tập Cận Bình, tại Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc,
10:01
announced that China would not fund or build
179
601300
4560
đã thông báo rằng Trung Quốc sẽ không tài trợ hoặc xây dựng
10:05
any more coal-fired power stations outside China.
180
605860
3360
thêm bất kỳ nhà máy nhiệt điện than nào bên ngoài Trung Quốc.
10:09
(Applause)
181
609660
2320
(Vỗ tay)
10:14
We also have reason to believe -- and good reason, I think --
182
614660
4160
Chúng tôi cũng có lý do để tin rằng -- và lý do chính đáng, tôi nghĩ --
10:18
that China’s own emissions will hit their peaking plateau soon
183
618860
5240
rằng lượng khí thải của chính Trung Quốc sẽ sớm lên đến đỉnh điểm
10:24
and then will seriously decline before 2030.
184
624140
4960
và sau đó sẽ sụt giảm trước năm 2030.
10:30
Now, does more need to be done in China?
185
630140
2560
Có cần phải làm nhiều hơn ở Trung Quốc?
10:32
Certainly -- a lot more, and faster,
186
632700
3040
Dĩ nhiên -- nhiều hơn, và nhanh hơn nữa,
10:35
just like in every other country.
187
635740
2160
giống như ở mọi quốc gia khác.
10:37
But what I've found heartening
188
637940
1640
Nhưng những gì tôi tìm thấy là
10:39
are all of these changes to the system that they've been making in recent years.
189
639620
4880
tất cả những thay đổi với chế độ mà họ đã làm trong những năm gần đây.
10:44
All of these environment court judges,
190
644500
2040
Tất cả các thẩm phán tòa án môi trường,
10:46
the tens of thousands of cases,
191
646580
2520
hàng chục nghìn vụ kiện,
10:49
many of them against government departments;
192
649100
2520
nhiều trong số đó chống lại các cơ quan chính phủ;
10:51
the Ministry of Environment getting enhanced powers;
193
651660
3120
Bộ Môi trường được tăng cường quyền hạn;
10:54
the largest banks and financial institutions
194
654820
3200
các ngân hàng và các tổ chức tài chính lớn nhất
10:58
realizing that coal is a bad investment;
195
658020
2880
nhận ra rằng than là một khoản đầu tư tồi;
11:00
the president promising no more coal outside China.
196
660940
4280
Chính phủ cam đoan sẽ không bán than ra ngoài Trung Quốc.
11:06
We work in many countries around the world,
197
666260
3240
Chúng tôi làm việc cho nhiều nước trên toàn thế giới,
11:09
but I have never seen the intense focus on systemic change
198
669540
5520
nhưng tôi chưa bao giờ thấy sự tập trung mạnh mẽ mang tính hệ thống
11:15
moving a country towards environmental improvements
199
675060
4120
chuyển dịch một đất nước theo hướng cải thiện môi trường
11:19
as I've seen in China.
200
679220
2520
như ở Trung Quốc.
11:24
I'd like to think that I have given you reasons for hope.
201
684060
4000
Tôi nghĩ rằng tôi vừa cho bạn một lí do để hi vọng.
11:28
China has certainly given me hope.
202
688620
3320
Trung Quốc đã cho tôi hi vọng.
11:33
Thank you.
203
693180
1160
Xin cảm ơn.
11:34
(Cheers and applause)
204
694340
5000
(Tiếng vỗ tay và hoan hô)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7