What if Women Built the World They Want to See? | Emily Pilloton-Lam | TED

43,232 views

2022-03-05 ・ TED


New videos

What if Women Built the World They Want to See? | Emily Pilloton-Lam | TED

43,232 views ・ 2022-03-05

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dinh Lieu Vu Reviewer: Ai Van Tran
00:13
(Saw whirrs)
0
13677
3336
(Tiếng máy cưa)
00:24
Picture a typical construction site.
1
24437
2878
Hãy thử hình dung về một công trường.
00:28
The heavy machinery
2
28608
1251
Máy móc xây dựng
00:30
and the work trucks filled with lumber and steel.
3
30986
3253
cùng những xe tải chất đầy gỗ sẻ và sắt thép.
00:36
Now picture the construction crew
4
36491
2127
Giờ hãy nghĩ về nhóm thi công
00:40
hard at work in their DayGlo vests and hard hats,
5
40203
5047
làm việc vất vả trong bộ đồ bảo hộ
và đeo mũ bảo hiểm,
00:46
their tool belts slung over dusty dungarees.
6
46293
2919
với bộ dụng cụ gắn trên thắt lưng trong bộ đồ thợ máy bẩn thỉu.
00:51
Now picture that that crew is all women.
7
51006
4504
Hãy hình dung các thành viên đều là nữ giới.
00:56
(Applause)
8
56636
3170
(Vỗ tay)
00:59
(Saw whirs)
9
59889
3462
(Tiếng máy cưa)
01:06
So if you just had a brief moment of cognitive dissonance,
10
66688
3462
Vì vậy, nếu bạn có một khoảnh khắc nào đó
cảm thấy lạc lõng,
01:10
you're probably not the only one.
11
70150
1751
thì có lẽ bạn không phải là người duy nhất.
01:12
Our stereotypical image of “the construction worker” is male.
12
72986
4338
Hình ảnh về “công nhân xây dựng”
thường là nam giới.
01:18
And by the numbers, it's not hard to see why.
13
78199
3295
Và bằng những con số, không khó để hiểu vì sao.
01:22
Only 11 percent of the construction industry in the US is female,
14
82412
4504
Trong ngành công nghiệp xây dựng ở Mỹ
nữ giới chỉ chiếm 11%
01:27
and that includes operational positions.
15
87792
2378
kể cả các vị trí điều hành.
01:31
On the front lines of actual construction sites,
16
91212
3295
Bên ngoài thực địa nơi các công trường xây dựng,
01:34
only four percent of construction workers are female.
17
94549
4463
số công nhân nữ chỉ chiếm có 4%.
01:42
(Drill whirrs)
18
102057
2210
(Tiếng máy khoan)
01:54
Four percent.
19
114944
1293
Với 4%.
01:56
Just one in 25.
20
116237
2211
Tỉ lệ 1/25.
01:58
That's totally unacceptable.
21
118448
1919
Đó là con số không thể chấp nhận.
02:01
But it's also a huge opportunity, both for women and for the trades.
22
121451
4880
Nhưng đó cũng là một cơ hội lớn đối với phụ nữ và các ngành nghề.
02:08
A new wave of tradeswomen --
23
128291
1794
Một làn sóng thợ nghề nữ mới--
02:10
carpenters, welders, electricians and masons --
24
130126
3087
thợ hàn, thợ mộc, thợ điện và thợ nề--
02:13
are rising through the ranks,
25
133254
2294
đều là các vị trí đang cần nguồn nhân lực,
02:15
armed with their power tools,
26
135590
2419
với trang thiết bị máy móc,
02:18
creative thinking and new ideas
27
138051
2794
tư duy sáng tạo và ý tưởng
02:20
about who can and should get to build our world.
28
140887
3670
về những con người có thể và nên tham gia
việc xây dựng thế giới.
02:26
(Drill whirrs)
29
146726
1585
(Tiếng máy khoan)
02:39
I am determined to help more women enter into and grow in the trades
30
159531
4546
Tôi quyết tâm giúp nhiều chị em tham gia và phát triển trong ngành này
02:44
because these are exciting, well-paying and essential jobs.
31
164077
3879
bởi vì đây là những công việc thiết yếu, thú vị và có thu nhập cao.
02:48
More than just an economic opportunity, though,
32
168915
2336
Hơn cả những cơ hội về kinh tế,
02:51
is a chance for women to play an equal and substantive role
33
171292
3754
mà đó còn là cơ hội để phụ nữ
khẳng định vai trò bình đẳng, quan trọng
02:55
in the making of our physical world.
34
175088
2127
trong công việc xây dựng thế giới.
02:58
Construction for many women is purpose-driven work,
35
178550
3295
Xây dựng đối với nhiều chị em là một công việc có định hướng,
03:02
a career in which power tools represent personal power.
36
182429
3712
một sự nghiệp nơi có những máy móc đại diện cho quyền lực cá nhân.
03:07
I want to walk on sidewalks,
37
187767
2294
Tôi muốn đi bộ trên vỉa hè,
03:10
cross bridges and enter buildings
38
190103
2252
băng qua những cây cầu và bước vào các tòa nhà
03:12
that I know were raised by a community of builders
39
192355
3212
mà tôi biết chúng sẽ được xây nên bởi một cộng đồng
03:15
that represents us all.
40
195567
1334
mà đại diện cho tất cả chị em chúng ta.
03:17
(Applause)
41
197527
1710
(Vỗ tay)
03:23
I want to live in a world built by women,
42
203283
3170
Tôi muốn được sống trong thế giới
được tạo nên bởi những người phụ nữ,
03:26
and I mean that in the most literal sense.
43
206453
2460
theo đúng nghĩa đen.
03:32
I have loved building things for as long as I can remember.
44
212000
3670
Tôi đã thích xây dựng mọi thứ từ khá lâu theo tôi nhớ thì.
03:35
And when I was 16 years old, a petite, nerdy, multiracial young woman,
45
215712
6048
Khi đó tôi ở tuổi 16,
là một cô thiếu nữ mọt sách, nhỏ nhắn,
và mang trong mình nhiều dòng máu,
03:41
I walked on to my first construction site, and it changed everything.
46
221801
4171
tôi đã bước đi trên công trình đầu tiên của mình,
và thay đổi mọi thứ.
03:47
(Saw whirrs)
47
227807
4922
(Tiếng máy cưa)
03:55
As I worked alongside skilled masons and carpenters,
48
235231
3963
Khi được làm việc
cùng những người thợ xây, thợ mộc lành nghề,
04:00
learned how to frame a roof and mix concrete by hand,
49
240403
3420
học cách lợp mái và trộn vữa bằng tay,
04:03
for the first time in my life, I felt powerful.
50
243823
3629
đó là lần đầu tiên trong đời, tôi cảm thấy mình có động lực.
04:11
(Saw whirrs)
51
251581
4338
(Tiếng máy cưa)
04:20
And at the end of that project,
52
260048
2627
Và khi kết thúc dự án đó,
04:22
I stood back and looked at what we had built --
53
262717
2836
tôi đứng và nhìn lại những gì mà chúng tôi đã xây dựng --
04:25
a town park with a performance stage, paths and public furniture,
54
265595
6173
một công viên thị trấn với sân khấu biểu diễn,
những nội thất công cộng và các con đường
04:31
and I knew that I had something to contribute to the world.
55
271810
3169
và tôi biết rằng mình đã đóng góp thứ gì đó cho thế giới này.
04:37
Construction transformed my hopes and anxieties
56
277941
4254
Ngành xây dựng đã biến niềm tin cùng nỗi lo của tôi
04:42
into something tangible and beautiful,
57
282195
2377
thành một thứ gì đó đẹp đẽ có thật,
04:44
something that I could point to and say: “I built that.”
58
284572
3796
thứ mà tôi có thể chỉ vào đó và nói “Tôi đã xây nó.”
04:50
So I went on to study architecture,
59
290203
1835
Vậy nên tôi đã học ngành kiến trúc,
04:53
and then I worked in architecture and construction management.
60
293414
3170
rồi làm việc trong lĩnh vực kiến trúc và quản lý xây dựng.
04:58
And as I found myself on job sites more frequently,
61
298253
2794
Và khi thường xuyên phải ra ngoài công trường,
05:01
I was almost always the only woman.
62
301089
2419
tôi nhận ra chỉ có duy nhất mình là nữ giới.
05:04
And it never crossed my mind to quit because of this,
63
304676
2752
Nhưng tôi chưa từng nghĩ đến chuyện nghỉ việc,
05:07
but I did feel very lonely, and I longed for a sense of community.
64
307470
4755
chỉ là tôi cảm thấy rất cô đơn, mong mỏi có một cộng đồng nữ giới.
05:14
(Saw whirrs)
65
314018
6006
(Tiếng máy cưa)
05:25
And over the past two decades,
66
325488
2669
Hơn hai thập kỉ qua,
05:28
as I have found and built that community for myself,
67
328157
3170
tôi đã tự thành lập và gây dựng cộng đồng đó,
05:33
I've realized that the reasons that I love construction are not unique.
68
333121
5088
tôi đã nhận ra tình yêu xây dựng không chỉ có ở mình tôi.
05:38
And that for my fellow tradeswomen,
69
338918
2628
Và cùng với các chị em đồng nghiệp,
05:41
we all walk on to a job site with the same shared sense of purpose.
70
341588
4421
tất cả chúng tôi bước ra công trường
cùng chung mục tiêu sống.
05:47
We know that for us, building is both our power and our voice.
71
347844
5464
Chúng tôi biết rằng, công việc xây dựng
vừa là sức mạnh vừa là tiếng nói của chúng tôi.
05:58
(Saw whirrs)
72
358605
5255
(Tiếng máy cưa)
06:08
When I talk to my fellow tradeswomen,
73
368031
1918
Khi tôi nói với các chị em đồng nghiệp,
06:10
they agree that working in construction is gratifying,
74
370867
3754
họ cũng đồng ý rằng xây dựng là ngành rất phù hợp,
06:14
it’s creative, and it’s fun.
75
374621
1876
sáng tạo và thú vị.
06:17
It does not require some stereotypically masculine brute strength --
76
377582
4755
Không nhất thiết cần phải có sức mạnh chân tay --
06:22
that is what heavy machinery is for.
77
382378
2086
đó là công việc chính của máy móc.
06:24
(Laughter)
78
384505
1544
(Tiếng cười)
06:27
Construction is mostly problem-solving,
79
387634
2335
Việc xây dựng chủ yếu là kĩ năng giải quyết vấn đề,
06:31
visual and spatial reasoning and a lot of communication and teamwork.
80
391012
4171
lập luận thị giác và hình họa không gian,
giao tiếp và làm việc nhóm.
06:36
For women, a job in construction can pay more than twice the hourly wage
81
396517
5881
Đối với nữ giới,
công việc ngành xây dựng có thể nhận gấp đôi tiền lương theo giờ
06:42
of a comparable job in child care or health aid work.
82
402398
3420
so với công việc trông trẻ hay chăm sóc sức khỏe.
06:46
And while the gender pay gap in the US hovers around 82 cents earned by women
83
406945
4754
Trong khi khoảng cách lương theo giới tính ở Mỹ
đâu đó khoảng 82 cent trên 1 USD,
06:51
for every male-earned dollar,
84
411699
2211
82 cent đối với nữ và 1 USD đối với nam,
06:53
in construction, the pay gap is nearly nonexistent,
85
413910
3253
trong xây dựng, tỉ lệ này gần như không tồn tại
06:57
at 99 cents to the dollar.
86
417205
1793
với 99 cent trên 1 USD.
06:59
(Applause)
87
419040
1793
(Vỗ tay)
07:03
Construction and construction management
88
423878
2044
Xây dựng và quản lý xây dựng
07:05
are also among the fastest growing jobs for women
89
425964
3169
là một trong những công việc có triển vọng nhất đối với phụ nữ
07:09
with clear paths into advancement and leadership.
90
429175
2753
với những con đường thăng tiến và khả năng lãnh đạo.
07:12
These are also jobs
91
432971
1251
Đây là những công việc
07:14
with learn-while-you-earn training programs,
92
434263
2211
có những chương trình vừa học vừa làm,
07:16
making them financially feasible careers to enter or to transition into.
93
436516
5088
đem lại cơ hội tài chính khả thi khi vào ngành hoặc chuyển nghề.
07:22
(Drill whirrs)
94
442897
1877
(Máy khoan)
07:37
The trades desperately need women, too.
95
457954
4004
Các ngành nghề cũng rất cần phụ nữ.
07:42
With over 300,000 jobs left unfilled,
96
462000
4337
Với hơn 300 nghìn vị trí công việc còn trống,
07:46
women are a hugely untapped labor pool.
97
466379
3086
phụ nữ là nguồn lao động khổng lồ
chưa khai thác.
07:49
And this is a time when the demand for infrastructure is only growing.
98
469507
3921
Và đây là thời điểm khi nhu cầu về cơ sở hạ tầng đang gia tăng.
07:54
And new building technologies will require new skills
99
474220
3420
Các công nghệ xây dựng mới sẽ yêu cầu những kĩ năng
07:57
and new perspectives
100
477682
1251
và ý tưởng mới
07:58
to break from the way it's always been done.
101
478975
2419
để phá vỡ những khuân mẫu cũ kỹ.
08:03
(Drill whirrs)
102
483813
1460
(Máy khoan)
08:19
We already understand the value
103
499287
2127
Chúng ta hiểu rõ hơn giá trị của phụ nữ
08:21
of having more women in historically male-dominated spaces,
104
501456
4296
trong những không gian mà nam giới đã thống trị trong lịch sử,
08:25
like politics, C-suites and STEM.
105
505793
3712
như chính trị, quản trị và khoa học tự nhiên.
08:31
What is it going to take for tradeswomen to take part and to take over?
106
511340
5923
Đó phải chăng sẽ là yếu tố đưa phụ nữ chúng ta
tham gia và nắm quyền?
08:40
We do need a few things from the industry in greater numbers.
107
520349
3504
Chúng ta cần nhiều hơn từ ngành công nghiệp lớn.
08:44
We need more active recruitment
108
524979
2711
Chúng ta cần tuyển chọn linh hoạt hơn,
08:47
and more equitable hiring practices.
109
527690
2086
thực hiện việc tuyển dụng công bằng hơn.
08:50
And we need leaders of all genders
110
530943
2795
Cần các nhà lãnh đạo ở tất cả các giới tính
08:53
to step up, advocate for a better workplace culture
111
533738
4546
đứng lên, ủng hộ
cho một nền văn hóa công việc tốt hơn
08:58
and to bring others along with them.
112
538284
1919
và giúp nhiều người hơn nữa.
09:03
(Saw whirrs)
113
543831
3337
(Tiếng máy cưa)
09:09
But our best invested effort is looking to the future.
114
549670
3963
Nhưng sự đầu tư công sức tốt nhất là hướng đến tương lai.
09:16
We must create intentional spaces
115
556719
2336
Chúng ta phải tạo ra những không gian
09:19
for the next generation of tradeswomen to learn technical skills
116
559097
4045
giúp thế hệ phụ nữ kế cận học những kỹ năng kỹ thuật
09:23
while being unconditionally supported by a community of other women.
117
563184
4212
nhờ sự hỗ trợ vô điều kiện
đến từ cộng đồng những chị em phụ nữ.
09:32
(Drill whirrs)
118
572235
2419
(Tiếng máy khoan)
09:41
So in 2008, I founded a nonprofit
119
581744
4421
Vào năm 2008, tôi đã thành lập một tổ chức phi lợi nhuận
09:46
to teach design and construction skills to middle and high school students,
120
586207
3879
để dạy về các kĩ năng thiết kế và thi công
cho các em học sinh cấp hai và cấp ba,
09:50
specifically young women of color.
121
590128
1918
đặc biệt là phụ nữ da màu trẻ tuổi.
09:53
Now, nearly 14 years later,
122
593047
2252
Giờ đây, sau gần 14 năm,
09:55
that nonprofit, Girls Garage,
123
595341
2878
tổ chức này với cái tên, Gara Của Các Chị Em,
09:58
has taught over 1,000 girls and gender-expansive youth
124
598261
3628
đã đào tạo hơn 1000 chị em phụ nữ
và các bạn trẻ khác có giới tính mở
10:01
how to use power tools --
125
601931
1501
cách sử dụng công cụ --
10:03
(Applause)
126
603474
5172
(Vỗ tay)
10:08
how to use power tools,
127
608980
1585
cách sử dụng máy móc,
10:10
weld, draft construction documents
128
610565
3211
máy hàn, bản vẽ thi công,
10:13
and work on a job site.
129
613776
1335
và việc ngoài công trường.
10:15
And together we have built over 150 pro-bono projects
130
615111
4129
Và cùng nhau chúng tôi
đã xây dựng hơn 150 dự án tình nguyện
10:19
for other nonprofits in our community.
131
619240
2210
phi lợi nhuận cho cộng đồng nữ giới.
10:21
(Applause)
132
621450
4714
(Vỗ tay)
10:26
(Drill whirrs)
133
626414
2169
(Tiếng máy khoan)
10:39
When young women walk into Girls Garage,
134
639010
3461
Khi phụ nữ trẻ tham gia vào Gara Của Các Chị Em,
10:42
they're acknowledged as capable and whole.
135
642513
2836
họ biết rằng mình có năng lực.
10:46
They are taught by female instructors
136
646726
2752
Mọi người được chỉ bảo bởi những hướng dẫn viên nữ
10:49
who are architects and carpenters and welders,
137
649520
3587
họ chính là các kiến trúc sư, thợ nề và thợ hàn,
10:53
who have lived lives and who've walked paths
138
653107
2628
những người đã sống và đi qua
10:55
similar to their own.
139
655735
1334
những con đường tương tự.
11:00
When a student uses the chop saw for the very first time,
140
660823
3879
Khi một học viên lần đầu sử dụng máy cưa,
11:04
I'm standing right next to them saying, "You got this."
141
664702
3337
tôi đã đứng ngay cạnh và nói rằng, “Bạn có trong tay thứ này.”
11:10
And these are the things that make the difference.
142
670124
2419
Và đây là những thứ mà sẽ tạo ra sự khác biệt.
11:13
And so the next generation of tradeswomen, our students,
143
673085
4547
Và thế hệ người lao động nữ kế cận, các bạn học viên,
11:17
will enter the trades
144
677673
1502
sẽ bước vào sự nghiệp
11:19
knowing what it feels like to be respected and valued
145
679217
3586
với nhận tức về giá trị và lòng tôn trọng
11:22
and will know how to demand it when they're not.
146
682845
2294
và họ sẽ yêu cầu điều đó nếu họ bị coi thường.
11:26
(Applause)
147
686224
5046
(Vỗ tay)
11:31
I may not have had a female mentor on my first construction site,
148
691520
4296
Tôi có thể đã không có một cố vấn nữ
trong lần đầu tiên ra ngoài công trường,
11:35
but I can pay forward what I lacked to the 16-year-old in front of me.
149
695816
4255
nhưng tôi có thể bù đắp thiếu sót đó
cho một cô bé 16 tuổi.
11:41
In step with other youth organizations and apprenticeship programs,
150
701864
4880
Cùng với các tổ chức thanh niên và chương trình đào tạo nghề,
11:46
we're creating strong communities of tradeswomen
151
706744
3128
chúng tôi đang tạo ra
những cộng đồng nữ giới lành nghề bền vững
11:49
as a microcosm for what we believe the industry needs at a macro level.
152
709914
5505
như là mô hình thu nhỏ về thứ
mà chúng tôi tin rằng
ngành công nghiệp sẽ cần ở quy mô lớn.
11:55
We're filling their toolboxes with drills and saws and ferocity and joy.
153
715461
5547
Chúng tôi xếp đầy các hộp dụng cụ
với những chiếc máy khoan, máy cưa, sức mạnh và niềm vui.
12:01
These are the young women
154
721968
1459
Đó là những chị em
12:03
who will go forth to build the world we all want to see.
155
723469
3462
những con người sẽ ra ngoài
xây dựng thế giới mà chúng ta muốn thấy.
12:06
(Applause)
156
726973
6965
(Vỗ tay)
12:15
So when I picture a construction site, they are the crew that I imagine.
157
735982
5255
Khi nghĩ đến công trường,
họ chính là nhóm thợ mà tôi nghĩ tới.
12:22
This is my actual Girls Garage crew, the construction crew of my dreams.
158
742280
4212
Đây là nhóm Gara Của Các Chị Em,
nhóm công nhân mà tôi mơ tới.
12:28
This is not a pipe dream.
159
748577
1919
Đây không phải là giấc mơ viển vông.
12:30
It's already a reality,
160
750496
2211
Không chỉ thực tế,
12:32
but one that we must name and nurture and multiply.
161
752748
4922
mà đó là giấc mơ mà chúng ta phải đặt tên,
nuôi nấng và nhân rộng nó.
12:38
It is our job now to demand unconditional support for tradeswomen
162
758796
4713
Đó là công việc yêu cầu
sự hỗ trợ vô điều kiện dành cho phụ nữ
12:43
in their quest to play a vital role in the construction of our world.
163
763551
4546
trong việc tìm kiếm một vai trò vô cùng quan trọng
ở bên ngoài công trường của thế giới.
12:48
Thank you.
164
768139
1293
Cám ơn mọi người.
12:49
(Applause)
165
769473
5381
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7