A Second Chance for Fathers to Connect with Their Kids | Charles C. Daniels, Jr. | TED

53,127 views

2022-06-19 ・ TED


New videos

A Second Chance for Fathers to Connect with Their Kids | Charles C. Daniels, Jr. | TED

53,127 views ・ 2022-06-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phương Anh Nguyễn Reviewer: 24 Anh
00:04
Did you know
0
4834
2086
Bạn có biết rằng
00:06
that an estimated 10 million children in the United States
1
6920
4880
ước tính có khoảng 10 triệu trẻ em ở Mỹ
00:11
see their fathers less than once a month?
2
11800
4045
gặp bố của chúng chưa tới một lần mỗi tháng?
00:17
Research tells us what happens to boys and girls without dads
3
17556
6047
Khảo sát cho thấy những gì xảy ra với những đứa trẻ không có bố
00:23
or stable father figures in their lives.
4
23603
2294
hoặc có bố thường hiện diện trong cuộc sống.
00:26
Poverty rates double,
5
26982
2127
Tỉ lệ nghèo đói cao gấp đôi,
00:29
emotional and behavioral health issues increase,
6
29150
4255
các vấn đề về cảm xúc, hành vi và sức khỏe đều tăng,
00:33
high school dropout rates increase, as do crime and prison rates.
7
33446
5965
tỉ lệ học sinh trung học bỏ học tăng lên, kéo theo tỉ lệ tội phạm và ngồi tù.
00:40
And I was no different.
8
40620
1710
Và không ngoại trừ tôi.
00:43
I grew up in Georgia without my father.
9
43290
3003
Tôi lớn lên ở Georgia mà không có bố.
00:47
My mother raised me.
10
47752
1544
Mẹ nuôi tôi lớn.
00:50
And let me tell you something about my mom.
11
50171
2795
Hãy để tôi kể cho các bạn nghe về mẹ của tôi.
00:54
Every day before school, she would look me in the eyes and say to me,
12
54134
3879
Hằng ngày trước khi đến trường, bà ấy sẽ nhìn tôi và nói:
00:58
"You are tall, dark and handsome."
13
58054
4588
“Con cao lớn, đen và đẹp trai lắm.”
01:02
(Laughter)
14
62642
2586
(Cười)
01:05
(Applause)
15
65687
4922
(Vỗ tay)
01:11
"And you can do anything you want in this world
16
71151
3503
“Con có thể làm bất kỳ điều gì mà con muốn ở trên đời này
01:14
if you put your mind to it."
17
74654
1877
nếu như con toàn tâm toàn ý với nó.”
01:18
But I didn't believe her.
18
78950
1669
Nhưng tôi không tin mẹ.
01:23
I struggled.
19
83246
1377
Tôi chật vật.
01:27
Behavioral issues,
20
87083
2253
Những vấn đề về hành vi,
01:29
substance abuse issues,
21
89377
2544
vấn đề lạm dụng chất kích thích,
01:31
suicidal ideation.
22
91921
1961
ý nghĩ tự sát.
01:34
I blamed myself for my father being absent.
23
94966
3504
Tôi đổ lỗi cho bản thân vì sự thiếu vắng bố.
01:42
I remember I was in college.
24
102307
2085
Tôi còn nhớ hồi còn học đại học.
01:45
In my room by myself.
25
105268
3128
Ngồi trong phòng một mình.
01:49
"God, you have to help me use my pain."
26
109314
3837
″Chúa ơi, Người phải giúp con thoát khỏi nỗi đau này.″
01:54
So I went on a journey to find my father.
27
114069
2711
Nên tôi đã bắt đầu hành trình tìm kiếm bố mình.
01:57
And what I found was shocking.
28
117530
2336
Và những gì tôi tìm thấy rất sốc.
02:01
My father had been experiencing an issue that he needed help in overcoming.
29
121409
4505
Bố tôi gặp phải một vấn đề và ông ấy cần giúp đỡ để vượt qua nó.
02:07
He was experiencing his own pain.
30
127499
2419
Ông ấy đang trải qua nỗi đau của riêng mình.
02:11
His absence was not my fault.
31
131961
3796
Ông ấy vắng mặt không phải vì lỗi của tôi.
02:16
And in a way, not his fault.
32
136132
2670
Và theo một cách nào đó, cũng không phải lỗi của ông ấy.
02:19
Then I thought to myself,
33
139969
1961
Sau đó, tôi tự nghĩ,
02:21
what if my father would have had a caring group of neighbors
34
141930
3503
điều gì sẽ xảy ra nếu bố tôi có những người hàng xóm quan tâm
02:25
to support him?
35
145475
1335
để hỗ trợ ông ấy?
02:27
It would have made a difference for the both of us.
36
147519
2502
Điều đó sẽ tạo nên sự khác biệt cho cả hai chúng tôi.
02:31
Now, there's a lot of reasons that keep fathers separated from their children.
37
151773
4421
Còn bây giờ, có rất nhiều lý do khiến những ông bố trở nên xa cách với con họ.
02:37
There are the ones you might think of right away,
38
157070
3170
Có những lý do bạn có thể nghĩ đến ngay,
02:40
like estrangement from a mother,
39
160281
2294
như sự ghẻ lạnh từ người mẹ,
02:42
substance abuse, sickness and incarceration.
40
162617
4713
lạm dụng chất kích thích, bệnh tật và sự giam hãm.
02:48
But the reasons that don't get talked about enough
41
168957
3587
Nhưng những lý do không được nói đến đủ nhiều
02:52
are the ones that exacerbate the problem.
42
172585
3254
chỉ làm vấn đề thêm trầm trọng.
02:57
Those are the emotions we don't talk about enough.
43
177090
3962
Đó là những cảm xúc mà ta không thể nói hết bằng lời.
03:02
I'm talking about shame.
44
182887
2503
Tôi đang nói về sự hổ thẹn.
03:06
Guilt.
45
186599
1168
Tội lỗi.
03:08
And embarrassment.
46
188852
1459
Và sự xấu hổ.
03:12
These emotions can cause so much harm
47
192355
5172
Những cảm xúc này có thể gây ra rất nhiều tác hại
03:17
beyond the absence.
48
197569
2294
vượt xa cả sự vắng mặt.
03:23
Ben was a 32-year-old father
49
203450
4546
Ben là một ông bố 32 tuổi
03:28
at an agency that I run called Fathers’ UpLift,
50
208037
3129
ở tổ chức mà tôi điều hành, có tên là Fathers’ UpLift,
03:32
where we help fathers love, forgive and heal.
51
212250
4379
nơi chúng tôi giúp những ông bố yêu thương, tha thứ và hàn gắn.
03:37
And in doing so,
52
217005
1334
Và bằng cách đó,
03:38
they learn to find the beauty in the pain they've experienced.
53
218381
4546
họ học được cách tìm ra điều đẹp đẽ ngay trong nỗi đau mà họ đã trải qua.
03:44
Now one might ask, how can pain be beautiful?
54
224763
3336
Có thể ai đó sẽ thắc mắc: ″Nỗi đau làm sao có thể đẹp đẽ được?”
03:49
At Fathers' UpLift, we believe that pain gives you character,
55
229768
3294
Tại Fathers’ UpLift, chúng tôi tin rằng nỗi đau đem lại nghị lực,
03:53
strength and courage.
56
233104
2294
sức mạnh và lòng dũng cảm.
03:56
More importantly, there is a mystery on the other side of pain.
57
236149
3420
Quan trọng hơn cả, có một bí ẩn đi kèm nỗi đau.
04:00
For the population we work with,
58
240904
2168
Với những người mà chúng tôi làm việc cùng,
04:03
that mystery is a father's child.
59
243072
2670
bí ẩn đó chính là con cái của họ.
04:07
The warm embrace with your child on the other side of the mystery,
60
247202
5672
Một cái ôm ấm áp với con bạn chính là sự tuyệt diệu,
04:12
that is beauty.
61
252916
1334
đó là điều đẹp đẽ.
04:16
Ben spent four years separated from his child
62
256711
3587
Ben rời xa con của mình trong suốt 4 năm
04:20
due to co-parenting issues.
63
260298
3629
bởi vì các vấn đề trong việc cùng nuôi dạy con cái,
04:23
restraining orders
64
263968
2253
các lệnh cấm
04:26
and challenges navigating the family court.
65
266262
2461
và các thách thức từ chỉ thị của tòa án gia đình.
04:29
But he also experienced shame
66
269933
2544
Nhưng anh ấy cũng trải qua sự hổ thẹn
04:32
from not being able to see his daughter daily,
67
272519
3336
khi không thể nhìn thấy con gái mình mỗi ngày,
04:35
guilt because he was absent
68
275855
2419
tội lỗi khi đã không có mặt
04:38
and embarrassment because he was unable to spend time with his daughter
69
278316
4296
và xấu hổ vì anh ấy đã không thể dành thời gian cho con gái mình
04:42
on a consistent basis.
70
282654
2127
ở mức cơ bản.
04:45
Now it is imperative to note
71
285990
4129
Điều quan trọng cần lưu ý là
04:50
that as we stand here today,
72
290119
3295
khi chúng ta ở đây ngày hôm nay,
04:53
that through prior relationships men learn to love and hate.
73
293456
5047
những người đàn ông học cách yêu và ghét nhờ các mối quan hệ trước kia.
05:00
Some of us have limited experience with love.
74
300129
2920
Vài người trong chúng ta có kinh nghiệm yêu thương còn hạn chế.
05:04
Therefore, relationships that emphasize self-love
75
304217
4755
Do đó, những mối quan hệ tập trung vào tình yêu bản thân
05:09
play an essential role in the work we do.
76
309013
2795
đóng một vai trò quan trọng trong những việc chúng ta làm.
05:13
Lifelong relationships are integral to our efforts,
77
313101
3503
Các mối quan hệ trọn đời là tất yếu cho những nỗ lực của chúng ta,
05:16
with specific emphasis on an individual's ability
78
316646
3337
cùng việc nhấn mạnh cụ thể
về khả năng phản ánh các hành vi và kết nối mới của từng cá nhân.
05:20
to mirror new behavior and connections.
79
320024
3462
05:25
Now, while many fathers like Ben come to our agency
80
325238
3629
Có nhiều ông bố như Ben tìm đến tổ chức của chúng tôi
05:28
through social service agencies and correctional facilities,
81
328908
4046
thông qua các cơ quan dịch vụ xã hội, các cơ sở cải huấn,
05:32
many of them come to us through word of mouth.
82
332954
3545
nhiều người trong số họ tìm đến chúng tôi thông qua tin tức truyền miệng.
05:38
They come to our clinic and can work one-on-one
83
338042
3754
Họ đến phòng khám của chúng tôi và được tư vấn 1-1
05:41
with a licensed therapist and coach.
84
341838
2627
cùng nhà trị liệu và huấn luyện viên có bằng cấp.
05:45
A team of individuals that provide guidance,
85
345508
3921
Một nhóm đảm nhận việc đưa ra các chỉ dẫn,
05:49
advocacy and mentorship.
86
349470
2711
vận động và cố vấn.
05:53
We also offer group therapy.
87
353391
1877
Chúng tôi cũng đưa ra các liệu pháp.
05:56
In groups of five to 25 fathers or more,
88
356477
3754
Trong một nhóm từ 5 đến 25 ông bố hoặc nhiều hơn,
06:00
they share stories about their children and comfort one another
89
360273
3462
họ chia sẻ những câu chuyện về con cái mình và an ủi nhau
06:03
as they work to achieve a common goal.
90
363776
2920
bởi vì họ có chung một mục đích.
06:07
They hear stories of triumph and struggle
91
367530
3170
Họ nghe các câu chuyện về những thành tựu, sự đấu tranh
06:10
and pour into one another whenever there is a need.
92
370742
3378
và an ủi nhau khi cần.
06:14
Together, we ensure that fathers are mentally
93
374996
3170
Chúng tôi chung tay đảm bảo các ông bố được chuẩn bị cả về mặt tâm lý, tình cảm
06:18
and emotionally prepared to be in their children's lives.
94
378207
3504
để hiện diện trong cuộc sống của con họ.
06:22
And when their father has achieved his goal,
95
382086
2294
Và khi họ đạt được mục tiêu của mình,
06:24
he is invited to come back and be an ambassador
96
384422
2753
họ sẽ được mời quay trở về làm đại sứ
06:27
and pay it forward.
97
387175
1543
và đền đáp tiếp nối.
06:29
And last but not least,
98
389594
3211
Và điều cuối cùng,
06:32
we ensure that mental health providers,
99
392805
3337
chúng tôi đảm bảo những nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe,
06:36
universities and institutions
100
396184
2502
các trường đại học và học viện
06:38
have the tools they need to engage fathers wherever they are throughout the world,
101
398728
4796
có những công cụ cần thiết để thu hút các ông bố ở mọi nơi trên thế giới,
06:43
through our online and in-person instruction.
102
403566
2336
thông qua hướng dẫn trực tuyến và trực tiếp.
06:46
(Applause)
103
406653
5130
(Vỗ tay)
06:53
We work with fathers as long as they need us.
104
413242
2962
Chúng tôi hỗ trợ các ông bố miễn là họ cần chúng tôi.
06:56
Or, in other words, until they fire us.
105
416704
3545
Hay nói cách khác, cho đến khi họ sa thải chúng tôi.
07:00
(Laughter)
106
420249
2169
(Cười)
07:02
Now there is no easy formula here.
107
422877
3212
Thế nhưng, không có công thức dễ dàng nào ở đây cả.
07:07
Every dad is different.
108
427382
1668
Mỗi ông bố lại khác nhau.
07:09
Every kid is different.
109
429676
1668
Mỗi đứa trẻ lại một kiểu.
07:12
Every story is different.
110
432011
1710
Mỗi nhà mỗi cảnh.
07:14
But there are a few things we do every time.
111
434430
2711
Nhưng có vài điều lần nào chúng tôi cũng áp dụng.
07:17
We are loving our fathers and the fatherless back to life.
112
437642
3712
Bằng tình yêu, chúng tôi đưa các ông bố và con cái mồ côi bố quay trở lại cuộc sống.
07:22
(Applause)
113
442563
4380
(Vỗ tay)
07:27
We hug our fathers.
114
447485
1627
Chúng tôi ôm lấy các ông bố.
07:30
We celebrate them on birthdays and holidays with a call
115
450446
3420
Chúng tôi chúc mừng sinh nhật và các ngày lễ bằng cách gọi điện cho họ
07:33
to let them know how much we appreciate them.
116
453908
3128
để họ biết được rằng chúng tôi trân trọng họ đến nhường nào.
07:37
And we assume that they have the power to achieve their goals.
117
457578
3921
Và chúng tôi cho rằng họ có sức mạnh để đạt được mục đích của mình.
07:42
We are a consistent source of support for them
118
462083
3420
Còn chúng tôi là những người hỗ trợ họ
07:45
as they work to process the mistakes they've made in the past.
119
465503
4421
bởi họ đang nỗ lực để sửa chữa những sai lầm trong quá khứ.
07:52
For the last few years, we’ve served over 10,000 fathers in their families.
120
472010
5088
Trong những năm qua, chúng tôi đã phục vụ hơn 10,000 ông bố trong gia đình của họ.
07:57
(Applause)
121
477974
5547
(Vỗ tay)
08:04
We've seen fathers accomplish goals,
122
484522
2503
Chúng tôi đã chứng kiến những ông bố đạt được mục tiêu,
08:07
such as gaining shared custody of their children,
123
487066
3796
chẳng hạn như giành được quyền nuôi con chung,
08:10
loving themselves again
124
490862
2335
yêu bản thân trở lại
08:13
and gaining a newfound appreciation
125
493239
2669
và đạt được sự đánh giá cao mới
08:15
for everything they have experienced in their life.
126
495950
3045
cho mọi điều họ trải qua trong đời.
08:21
All of our fathers enter our doors feeling hopeless.
127
501456
2961
Tất cả những ông bố đến với chúng tôi ban đầu đều cảm thấy vô vọng.
08:25
But when they leave,
128
505460
1418
Nhưng khi họ rời đi,
08:26
over 90 percent of them say they have an improved sense of identity
129
506878
3712
hơn 90% trong số họ nói rằng họ cảm thấy nhận thức và giá trị bản thân
08:30
and self-worth.
130
510631
1210
được cải thiện.
08:31
We've helped fathers released from jail and prison
131
511883
2836
Chúng tôi giúp đỡ các ông bố vừa ra khỏi trại giam và nhà tù
08:34
return home with their worth, their dignity and their self-respect.
132
514761
4212
quay trở về nhà với giá trị, phẩm giá và lòng tự tôn của họ.
08:39
(Applause)
133
519807
4463
(Vỗ tay)
08:45
And of course,
134
525480
2335
Và dĩ nhiên,
08:47
our work just doesn't benefit fathers.
135
527815
2544
chúng tôi đem lại lợi ích không chỉ cho người bố,
08:51
It's for the kids too.
136
531903
1751
mà còn cho cả những đứa trẻ.
08:54
A kid blaming himself for something he doesn't understand.
137
534489
3503
Có bé tự trách mình vì một điều mà bản thân không hiểu sao lại như vậy.
08:59
The kid like I was, who struggled
138
539660
3963
Đứa trẻ như tôi đã phải vật lộn
09:03
and who didn't understand that fathers are human too.
139
543664
3838
và đã từng không hiểu rằng các ông bố cũng chỉ là con người thôi.
09:12
My father's absence inspired me to create a safe haven for fathers nationwide.
140
552381
4839
Sự biến mất của bố đã thôi thúc tôi tạo ra nơi trú ẩn cho các ông bố trên toàn quốc.
09:18
And truth be told,
141
558596
2002
Và sự thật là
09:20
my father is currently leading a life separated from me
142
560640
3003
bố tôi đang sống tách biệt với tôi
09:23
as we speak today.
143
563684
1544
trong khi ta trò chuyện hôm nay.
09:26
Unfortunately, it is not a perfect ending.
144
566562
2795
Thật không may, đó không phải một kết cục hoàn hảo.
09:30
But it is an important one.
145
570483
1918
Nhưng lại là kết thúc quan trọng.
09:33
It sheds light on the fact that fathers hurt too.
146
573361
3253
Nó làm sáng tỏ một hiện thực rằng những ông bố cũng bị tổn thương.
09:36
And it is our responsibility to love them back to life whenever the need exist.
147
576614
6256
Và trách nhiệm của chúng ta là chào đón họ trở lại cuộc sống bất cứ khi nào cần.
09:47
As I stand on the stage,
148
587416
3129
Khi tôi đứng trên sân khấu,
09:50
I can't stop thinking about my seven-year-old son, Clayton,
149
590586
3796
tôi không thể ngừng suy nghĩ về đứa con trai 7 tuổi - Clayton,
09:54
and my one-year-old daughter, SaMya Grace.
150
594423
2628
và con gái 1 tuổi - SaMya Grace của tôi.
09:58
The other day, I asked Clayton,
151
598511
3295
Vài hôm trước, tôi hỏi Clayton,
10:01
"What kind of father am I?"
152
601848
1793
“Bố là một ông bố như thế nào?”
10:05
He looked at me and said,
153
605268
1960
Nó nhìn tôi và nói rằng
10:07
"Um, you have a mustache,"
154
607270
2419
“Ừ thì, bố có một bộ ria mép,”
10:09
(Laughter)
155
609730
2420
(Cười)
10:12
"Long hair," this was before the haircut, may I add.
156
612150
2752
“Tóc dài,” lúc đó là trước khi tôi cắt tóc.
10:14
(Laughter)
157
614944
1543
(Cười)
10:16
"And even a new computer."
158
616529
1501
“Và có cả một chiếc máy tính mới.”
10:19
I was like, "OK, this is true, son."
159
619699
1835
Tôi kiểu, ″Ừ, đúng rồi, con trai.″
10:23
He goes on to say,
160
623744
2545
Nó tiếp tục nói,
10:26
"I love it when you buy me games," before hugging me --
161
626289
3003
″Con thích khi bố mua cho con trò chơi″ rồi mới ôm lấy tôi.
10:29
(Laughter)
162
629292
2669
(Cười)
10:32
And running back to his room.
163
632003
1626
Và rồi nó chạy vào phòng.
10:33
(Laughter)
164
633629
1168
(Cười)
10:36
And SaMya Grace.
165
636716
1501
Còn SaMya Grace.
10:39
Every time I ask her for a kiss,
166
639468
2503
Mỗi lần tôi bảo con bé thơm tôi,
10:42
she puckers up her lips and she runs to kiss me with an enormous smile.
167
642013
4921
con bé chu môi lên và chạy đến với một nụ cười rạng rỡ.
10:50
That makes my day every time.
168
650021
1877
Đó là điều làm tôi cảm thấy hạnh phúc.
10:53
When moments like these occur,
169
653816
1460
Khi những khoảnh khắc đó xảy ra,
10:55
I understand that I have the privilege to be present,
170
655318
3295
tôi biết rằng sự diện hiện của mình là cả một đặc ân,
10:58
unlike many of the fathers that walk through our doors for the first time.
171
658613
4129
không như những ông bố khác tìm tới chúng tôi lần đầu.
11:04
Like them, I am far from perfect.
172
664660
2002
Nhưng giống họ, tôi còn lâu mới hoàn hảo.
11:08
Despite my mistakes,
173
668664
3170
Bất chấp những sai lầm,
11:11
my greatest achievement is being Clayton and SaMya's father.
174
671834
3504
thành tựu lớn nhất của tôi chính là được làm bố của Clayton và SaMya.
11:17
(Applause)
175
677256
4880
(Vỗ tay)
11:22
Millions of fathers today,
176
682887
4087
Hàng triệu ông bố bây giờ,
11:26
regardless of their location,
177
686974
2962
bất kể họ ở đâu,
11:29
can say the same thing.
178
689977
1669
đều có thể có chung suy nghĩ.
11:35
I must admit,
179
695191
3045
Tôi phải thừa nhận rằng
11:38
if it had not been for the individuals in my life
180
698236
2627
nếu như không phải vì những người trong cuộc đời tôi
11:40
that reminded me of how valuable I was,
181
700905
3211
nhắc nhở tôi về giá trị của bản thân,
11:44
I would not be here today.
182
704116
1710
tôi đã không đứng đây hôm nay.
11:46
I'm more than thankful for them that they loved me back to life.
183
706661
3503
Tôi càng biết ơn họ vì tình cảm của họ níu tôi trở về với cuộc sống.
11:51
Fathers that have been absent, regardless of their past mistakes,
184
711958
5171
Những ông bố đã từng biến mất, bất kể phạm phải sai lầm gì trong quá khứ,
11:57
deserve a lifeline.
185
717171
1710
đều xứng đáng có một phao cứu sinh.
11:59
And if we are deserving,
186
719215
3086
Và nếu chúng ta xứng đáng,
12:02
so are the ones who have lost their way.
187
722343
2502
những người lạc lối cũng vậy.
12:07
Take a moment with me.
188
727932
1626
Hãy dành chút thời gian với tôi.
12:10
Fifteen seconds.
189
730309
1293
15 giây thôi.
12:12
And I'll keep the time.
190
732478
1668
Tôi sẽ tính giờ.
12:16
Think about the people who loved you when you lost your way.
191
736440
2878
Hãy nghĩ về những người yêu thương bạn khi bạn lạc lối.
12:21
Who huged you when you needed it.
192
741904
1794
Người đã ôm bạn khi bạn cần.
12:25
Who assumed best intention.
193
745950
1960
Người ủng hộ bạn nhất.
12:30
Who validated you.
194
750162
1794
Người công nhận bạn.
12:32
And embraced you even when you felt undeserving.
195
752415
3086
Và bao bọc bạn khi bạn tự thấy mình không xứng đáng.
12:37
Whoever came to mind,
196
757586
1794
Dù bạn nghĩ đến người nào,
12:39
try, just try and be that to someone else.
197
759422
4629
cứ cố gắng và cố trở thành người đó đối với cả những người khác nữa nhé.
12:44
Thank you.
198
764051
1168
Xin cảm ơn.
12:45
(Applause)
199
765219
6340
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7