Why All Dogs Are Good Dogs | Alexandra Horowitz | TED

67,799 views ・ 2023-03-31

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trang Do Nu Gia Reviewer: 24 Anh
00:04
Every dog training book holds out the premise of the perfect puppy
0
4420
4280
Mọi cuốn sách huấn luyện chó đều đưa ra tiền đề cho một chú cún con hoàn hảo
00:08
or ten ways to assure a good dog.
1
8740
3320
hoặc mười cách để giữ cho chú chó thật ngoan ngoãn.
00:12
But science tells us that this is all wrong.
2
12500
3120
Nhưng khoa học cho chúng ta biết rằng điều này hoàn toàn sai.
00:15
Your dog's misbehavior is telling you one thing,
3
15660
3000
Tật xấu của chú chó nhà bạn đang mách cho ta biết một điều,
00:18
and it's not that they're a bad dog.
4
18660
2080
và đó chẳng phải là chúng là chú chó hư.
00:21
What it's telling you is how they experience the world
5
21140
3480
Điều mà nó cho bạn biết là
nó trải nghiệm thế giới theo cách khác với bạn.
00:24
differently from you.
6
24620
1680
00:26
Understanding this is the key to raising a happy dog.
7
26820
3360
Hiểu được điều này chính là chìa khóa để nuôi dạy một chú chó hạnh phúc.
Do đó tôi muốn đưa ra hai luận điểm để làm rõ đâu mới thực là những tật xấu.
00:31
So I want to make two points to clarify what misbehaviors actually are.
8
31060
4760
00:36
The first, misbehavior isn't misbehavior.
9
36700
4600
Đầu tiên, tật xấu không hẳn là tật xấu.
00:41
It's communication.
10
41980
1800
Đó là giao tiếp.
00:43
It's information gathering.
11
43820
2240
Đó là thu thập thông tin.
00:46
It's surprise, it's excitement,
12
46100
2560
Đó là sự bất ngờ, sự phấn khích,
00:48
sometimes it's boredom.
13
48700
1680
đôi khi là sự buồn chán.
00:50
It's a glimpse into the stage of life they're in.
14
50940
3040
Là một cái nhìn thoáng qua về giai đoạn hiện tại trong đời chúng.
00:54
For instance, it's communication.
15
54500
3040
Ví dụ, đó là sự giao tiếp.
00:57
Barking at a guest.
16
57980
1520
Sủa một vị khách.
00:59
We call it rude, but it's not rude, they are telling you something,
17
59860
3400
Ta xem đó là thô lỗ, nhưng không phải vậy, chúng đang nói với bạn điều gì đó,
01:03
“Someone is here.”
18
63260
1560
“Có ai đó đang ở đây.”
01:05
And you're encouraging that
19
65260
2360
Và bạn đang giao tiếp lại với chúng
01:07
as you go right to the door,
20
67660
2040
khi bạn vừa đi thẳng đến cửa,
01:09
often barking back at them in our own way.
21
69740
3160
vừa thường “sủa” lại chúng theo cách của chúng ta.
01:13
Congratulations, you're in conversation.
22
73540
2360
Xin chúc mừng, bạn đang trò chuyện.
01:16
It's information gathering.
23
76460
2000
Đó là thu thập thông tin.
01:18
A dog sniffing you closely isn't impolite.
24
78500
4600
Không có gì thô lỗ khi một chú chó lại gần và đánh hơi bạn.
01:23
Dogs see the world through their noses.
25
83540
2880
Chó nhìn thế giới bằng mũi.
Bằng việc đến gần, chúng quan sát, tìm hiểu về bạn.
01:27
Up close, they are looking at you, finding out about you.
26
87020
3400
01:30
Their noses have the acuity to tell
27
90940
3080
Mũi của chúng có khả năng nhận biết
01:34
where you've been, what you've eaten,
28
94060
2640
bạn đã ở đâu, bạn đã ăn gì,
01:36
even if you've been secretly petting another dog.
29
96740
2760
ngay cả khi bạn đang bí mật nựng một con chó khác.
01:40
It's telling us about the stage of life they're in.
30
100900
2600
Nó cũng cho ta biết về giai đoạn hiện tại trong cuộc đời của chúng.
01:44
If you have a dog who's between about six months and two years old,
31
104060
4200
Nếu bạn nuôi một chú chó khoảng từ sáu tháng đến hai tuổi,
01:48
you don’t have, as commonly assumed, a puppy.
32
108260
3600
không phải là bạn đang nuôi chó con đâu, dù ta thường cho là vậy.
01:51
You, my friend, have a teenager,
33
111860
2800
Bạn của tôi ơi, bạn đang nuôi một chú chó tuổi teen,
01:54
an adolescent in a mature 30-year-old body going through a phase.
34
114700
5280
một thiếu niên trong cơ thể người trưởng thành 30 tuổi
và đang ở giai đoạn ẩm ương.
02:00
Just like the 14-year-old boy’s sometimes erratic behavior --
35
120780
4760
Giống như hành vi đôi khi thất thường của một cậu bé 14 tuổi --
02:05
distant or argumentative --
36
125580
2520
xa cách hoặc thích tranh cãi --
02:08
this phase in dogs is driven by hormones.
37
128100
3960
các hormone thúc đẩy giai đoạn này ở chó.
02:12
Those that lead to sexual maturity also have other consequences,
38
132060
4440
Những hormone dẫn đến sự trưởng thành về giới tính
cũng mang lại những hậu quả khác,
02:16
like increased sensitivity to touch and less self control.
39
136540
5200
như dễ nhạy cảm với đụng chạm và tự chủ kém hơn.
02:22
Their brains are literally being rewired,
40
142220
2680
Não bộ của chúng đang được sắp xếp lại theo đúng nghĩa đen,
02:24
especially in areas that regulate emotions and making judgments.
41
144940
4400
đặc biệt là ở những khu vực điều chỉnh cảm xúc và đưa ra phán đoán.
02:30
You might see more challenges to your authority.
42
150100
2400
Bạn có thể gặp nhiều thách thức hơn trong việc kiểm soát chúng.
02:33
They might alternate shying from you and clinging to you.
43
153060
3920
Chúng có thể luân phiên né tránh và bám lấy bạn.
02:37
There might be more chewing of things.
44
157580
1920
Chúng có thể gặm nhiều thứ hơn.
02:39
Chewing in particular may be a way to help lower their stress hormone levels.
45
159500
5880
Gặm đặc biệt có thể là một cách giúp giảm mức độ hormone căng thẳng của chúng.
02:46
So misbehavior isn't best described as misbehavior at all.
46
166300
3840
Do đó, tật xấu không hẳn chỉ là tật xấu.
02:50
The second point is this.
47
170700
2160
Luận điểm thứ hai là điều sau đây.
02:53
What we read as dog misbehavior is really our misbehavior.
48
173780
4440
Những gì chúng ta đọc về thói xấu của loài chó thực chất là thói xấu của ta.
02:58
It's our fault.
49
178260
1520
Là lỗi của chúng ta.
03:00
If their behavior seems wrong to us,
50
180140
2000
Nếu ta cảm thấy hành vi của chúng là sai,
03:02
it highlights that we have not conveyed to the dog what matters to us
51
182180
5160
điều đó cho thấy ta đã không truyền đạt cho chú chó biết điều gì quan trọng với ta
03:07
in a way that they can understand.
52
187380
1840
theo cách mà chúng có thể hiểu được.
03:09
Dogs are not born understanding the sometimes Byzantine rules
53
189220
4880
Chó không được sinh ra để hiểu về
các luật lệ lắm lúc phức tạp của tương tác xã hội loài người,
03:14
of human social interaction,
54
194100
1800
03:15
or the rules of our home,
55
195940
1520
hoặc các nội quy trong ngôi nhà của ta,
03:17
or what we consider appropriate behavior.
56
197500
2320
hoặc những gì ta xem là ứng xử phù hợp.
03:20
Dogs don't have a clue about the pronouns we give to items.
57
200420
3840
Chó chẳng biết chút gì về các đại từ chúng ta đặt cho các đồ vật.
03:24
"That's my bed, that's your bed."
58
204260
2640
“Đó là giường của tớ, còn đó mới là giường của cậu.”
03:27
Or the identities we give to objects.
59
207260
3040
Hoặc danh tính mà chúng ta đặt cho các đồ vật.
03:30
"That's a shoe, and that's a chew toy."
60
210340
2960
“Kia là chiếc giày và kia là đồ chơi để gặm.”
03:34
My research has actually shown
61
214660
2040
Nghiên cứu của tôi đã thực sự chỉ ra rằng
03:36
that even when we think they know they've done something wrong,
62
216740
3680
ngay cả khi ta nghĩ rằng chúng biết chúng đã làm điều gì sai,
03:40
giving the guilty look that is familiar to many dog people,
63
220460
4240
bày ra vẻ mặt tội lỗi quen thuộc với nhiều người nuôi chó,
03:44
this look isn't a sign of guilt.
64
224700
2360
vẻ mặt này không phải là dấu hiệu của việc biết hối lỗi.
Đó là biểu hiện vâng lời do chúng học được và thể hiện khi ta tức giận
03:47
It's a learned submissive display that they put on when we're angry
65
227100
5000
03:52
so we don't punish them.
66
232140
1600
để ta không phạt chúng.
03:54
And it's actually pretty good at that.
67
234220
1960
Và việc này thực sự khá hiệu quả.
03:57
Often their seeming misbehavior is actually a poorly designed environment
68
237460
4560
Thường thì hành vi có vẻ xấu của chúng là do môi trường được thiết kế cẩu thả
04:02
on our part.
69
242060
1280
xuất phát từ chúng ta.
04:03
You don’t leave kids alone with knives,
70
243860
2320
Bạn không để trẻ em một mình với dao,
04:06
and we shouldn’t leave dogs alone with a cheese plate.
71
246220
3800
và chúng ta không nên để những chú chó một mình với đĩa phô mai.
04:10
If you leave a pair of your favorite shoes,
72
250740
2600
Nếu bạn để một đôi giày yêu thích,
04:13
that smell like you,
73
253380
1760
có mùi của bạn,
04:15
in the middle of the living room as you leave the house,
74
255180
3000
ở giữa phòng khách khi bạn rời khỏi nhà,
04:18
you have designed your environment
75
258180
2360
bạn đã thiết kế môi trường riêng của bạn
04:20
to include special you-smelling items in it.
76
260580
3200
bao gồm những vật dụng đặc biệt có mùi của bạn trong đó.
04:24
Enrichment devices.
77
264180
1880
Các dụng cụ tăng hứng thú cho chó.
04:26
Your dog will take to it and interact with your shoes
78
266100
2880
Chó của bạn sẽ đến gần và tương tác với đôi giày của bạn
04:28
in a way you might find objectionable.
79
268980
2520
theo cách mà bạn có thể thấy khó chịu.
04:32
In other words, it's on us.
80
272260
1800
Nói cách khác, là do chúng ta cả.
04:35
Once we begin to see
81
275340
2160
Một khi chúng ta bắt đầu thấy ra
04:37
that this thing we've been calling "misbehavior"
82
277500
2280
rằng hành vi mà ta luôn gọi là “tật xấu”
04:39
can be more productively translated into what the dog is actually doing,
83
279780
4680
có thể được diễn giải hiệu quả hơn về những gì loài chó đang thực sự làm,
04:44
living among dogs changes for us.
84
284460
3240
việc sống cùng loài chó sẽ đổi thay với chúng ta.
04:48
Misbehavior becomes an opportunity
85
288140
3200
Tật xấu trở thành một cơ hội
04:51
to see into what the Austrian scientist Jakob von Uexküll called the umwelt --
86
291380
6720
để hiểu điều mà nhà khoa học người Áo Jakob von Uexküll gọi là “umwelt” --
04:58
the worldview or the perspective of another species.
87
298140
4840
nghĩa là thế giới quan hoặc là góc nhìn của các loài khác.
05:03
The profound change in my own life after studying dogs
88
303620
3400
Thay đổi sâu sắc trong cuộc sống của tôi sau khi nghiên cứu về loài chó
05:07
was that it completely overthrew how I looked at my own dog.
89
307060
4120
là nó đã thay đổi hoàn toàn cách tôi nhìn chú chó của mình.
05:12
Dog chasing a bike?
90
312820
1520
Chó đuổi theo một chiếc xe đạp ư?
05:14
It's a glimpse into their evolutionary history.
91
314660
2920
Đây là một cái nhìn thoáng qua về lịch sử tiến hóa của họ.
05:17
Descent of ancient wolves
92
317580
3240
Chúng là hậu duệ của những con sói cổ đại mang theo sự thôi thúc còn sót lại
05:20
with a vestigial urge to chase quickly-moving things which could be prey.
93
320860
4880
nhằm đuổi theo những thứ di chuyển nhanh có khả năng là con mồi
05:26
Stop the bike and you stop the chase.
94
326540
3080
Dừng xe đạp và cuộc rượt đuổi sẽ kết thúc.
05:30
Similarly, your dog’s jumping on you and licking your face in greeting?
95
330780
5320
Tương tự như vậy,
con chó của bạn chồm lên người bạn và liếm mặt bạn để chào hỏi sao?
05:36
This, too, can be traced back to their ancestry.
96
336100
4040
Điều này cũng có thể bắt nguồn từ tổ tiên của chúng.
05:40
A hunting wolf returns to the pack
97
340180
3280
Một con sói đi săn trở về bầy
05:43
to be mobbed by pack mates in greeting
98
343460
3600
sẽ được các đồng loại vây quanh chào đón,
05:47
who would lick him or her around the face.
99
347060
2560
chúng sẽ liếm quanh mặt con sói đực hoặc sói cái đó.
Trong trường hợp của chúng, chúng đang cố gợi ý con sói đó
05:50
In their case, they're trying to prompt the wolf
100
350100
2520
05:52
to regurgitate a little bit of the food that they just hunted.
101
352660
4360
nôn ra một ít thức ăn mà chúng vừa săn được.
Nếu không muốn chó của bạn nhảy cẩng lên,
05:58
If you don't want your dog to jump, bend down to their height.
102
358060
3360
hãy cúi người ngang tầm chiều cao của chúng.
06:02
If you spat up a little of your sandwich, I think they'd be okay with that too.
103
362260
3840
Nếu bạn nôn ra một ít bánh sandwich của mình,
tôi nghĩ chúng cũng sẽ không phiền đâu.
06:07
Deeply smelling into each other's fur,
104
367100
2480
Ngửi thật kỹ bộ lông của nhau,
06:09
their close smelling of us or every guest,
105
369580
4600
đứng gần và ngửi mùi của chúng ta hoặc của mọi vị khách,
06:14
it’s a peek into their perceptual experience
106
374220
2840
đó là một cái nhìn thoáng qua về trải nghiệm nhận thức
06:18
as olfactory creatures
107
378380
1640
khi là những sinh vật khứu giác
06:20
with hundreds of millions more olfactory receptor cells in their nose than we have.
108
380060
5640
có hơn loài người hàng trăm triệu tế bào thụ thể khứu giác ở mũi.
06:26
So take them for a smell walk to exercise those noses,
109
386380
5000
Vậy hãy đưa chúng đi dạo và ngửi mùi để rèn luyện những chiếc mũi đó,
06:31
where they lead the way and sniff to their heart's content.
110
391420
3080
để chúng dẫn đường và thỏa thích đánh hơi.
06:35
A dog's misbehavior is a chance for you to learn about this alien creature
111
395980
5280
Tật xấu của loài chó là một cơ hội để bạn tìm hiểu về sinh vật khác thường này,
06:41
that we've all become accustomed to seeing,
112
401300
2640
loài vật mà ta đều đã quen nhìn thấy,
06:43
but who is misunderstood.
113
403980
1840
nhưng lại hiểu không đúng.
06:46
When we see their communications,
114
406340
2400
Khi ta thấy chúng giao tiếp với ta,
06:48
we're able to listen.
115
408740
1400
ta có thể lắng nghe chúng.
06:50
When we see what they perceive,
116
410780
2240
Khi ta biết chúng nhận thức được,
06:53
we bring ourselves one step closer to dogness.
117
413020
4320
ta đã tiến một bước gần hơn với việc làm bạn với loài chó.
06:58
In the end, we'll wind up with better relationship with our pups.
118
418300
3400
Sau cùng, ta sẽ có mối quan hệ tốt đẹp hơn với những chú cún của mình.
07:02
And isn't that what we're aiming for?
119
422660
2400
Và đó chẳng phải là điều mà ta đang hướng tới sao?
07:06
Thanks.
120
426220
1040
Cảm ơn.
07:07
Whitney Pennington Rodgers: I think it's interesting how,
121
427260
2680
Whitney Pennington Rodgers: Tôi nghĩ thật thú vị làm sao
khi trong bài nói chuyện mở đầu của bạn và cả trong cuốn sách,
07:09
in your opening talk and really in the book as well,
122
429940
2720
trọng tâm chính là ta không thật sự hiểu được
07:12
the big focus is how we just don't really understand
123
432660
2440
“tật xấu” ở loài chó thực sự đang mách bảo ta điều gì.
07:15
what "misbehavior" in dogs is actually telling us.
124
435100
3240
07:18
What is your take on why this is something
125
438900
2880
Bạn nghĩ đâu là lý do đây lại là một điều thực sự khó khăn
07:21
that's really challenging for dog parents, if you will,
126
441780
2600
đối với những người chỉ nuôi chó thay vì nuôi con trẻ, nếu họ sắp trở thành,
07:24
versus dog owners, for dog parents to really grasp?
127
444380
3520
so với những chủ nhân của chó, để các bậc cha mẹ nuôi chó có thể nắm bắt?
07:27
Alexandra Horowitz: People who have had sequential dog relationships even
128
447940
3640
Alexandra Horowitz: Tôi nghĩ những người liên tục nuôi và tương tác với chó
07:31
are still surprised by this, I think.
129
451620
2440
vẫn ngạc nhiên về điều này.
07:34
Because ...
130
454100
1720
Bởi vì ...
những gì ta thấy ở loài chó ở nơi công cộng
07:36
what we see publicly of dogs
131
456260
2320
07:38
is usually very cooperative interactions with people, right?
132
458620
4200
thường là những tương tác rất hợp tác với mọi người, phải không?
07:42
The dogs you see on the street or when you go to the park
133
462860
2680
Những chú chó bạn thấy trên đường hoặc khi đến công viên
07:45
or when you're hiking or whatever it is,
134
465540
1960
hoặc khi bạn đi bộ đường dài hay bất cứ đâu,
07:47
are dogs who are kind of cooperatively going along with a person
135
467500
3080
đều là những chú chó có vẻ rất biết nghe lời con người
07:50
as though they completely understand what this is about.
136
470580
3240
như thể chúng hoàn toàn hiểu rõ việc này là gì.
07:53
And in some ways they do get to that point where,
137
473820
3320
Và theo một số phương diện, chúng thậm chí đạt đến mức độ,
07:57
if not fully understanding what's happening all the time,
138
477140
3760
nếu không hoàn toàn hiểu rõ về những gì đang diễn ra mọi lúc,
08:00
they are flexible enough behaviorally
139
480940
3280
thì chúng đủ linh hoạt về mặt hành vi
08:04
to go along with what their human family asks and wants to do.
140
484260
4040
để làm theo những gì gia đình loài người của chúng yêu cầu và muốn chúng làm.
08:08
But that doesn't happen instantly, right?
141
488900
2480
Nhưng điều đó không xảy ra ngay lập tức, phải không?
08:11
And so we feel giving this appearance of,
142
491380
3400
Và vì vậy, chúng ta cảm thấy sự hiện diện,
08:14
or even the memory of a past dog who was so cooperative,
143
494820
3680
hoặc thậm chí là ký ức về một chú chó biết nghe lời mà ta đã gặp,
08:18
who felt like they knew your emotions
144
498540
1800
cảm giác như chúng hiểu được cảm xúc của bạn
08:20
and could anticipate what you were going to do,
145
500340
2280
và có thể dự đoán được những gì bạn dự định làm,
08:22
this new dog hasn't learned all that yet,
146
502620
2880
trong khi chú chó mới này vẫn chưa học được tất cả những điều đó,
08:25
and we feel as though that should come with them a little bit.
147
505500
3800
và chúng ta cảm thấy như thể chúng ít ra cũng có sẵn một tí vâng lời.
08:29
That should come as part of their genetic makeup.
148
509300
3440
Điều đó nên là một phần trong cấu tạo di truyền của chúng.
08:32
Their ability to become sensitive to human behavior
149
512740
3720
Khả năng trở nên nhạy cảm với hành vi của con người
08:36
and learn a lot about humans is part of their genetic makeup,
150
516500
3840
và tìm hiểu rất nhiều về con người là một phần cấu tạo di truyền của chúng,
08:40
but not the understanding.
151
520380
1720
chứ không phải là trí thông minh.
08:42
And so it's quite a steep curve to go from knowing dog
152
522140
4720
Và vì thế, khá khó khăn để đi từ việc hiểu riêng về loài chó
08:46
to knowing dog and human
153
526860
2280
đến việc hiểu về cả chó và người
08:49
and being like, cleanly slipping into human society.
154
529180
5960
và cũng giống như, hoàn toàn hòa nhập vào xã hội loài người.
08:56
WPR: Well, one thing I also really appreciate is the parallel you draw.
155
536500
3560
WPR: Chà, tôi cũng đánh giá cao so sánh tương đồng mà bạn đưa ra.
09:00
And I think we talked about this before,
156
540060
1920
Và tôi nghĩ trước đây, ta đã bàn về điều này,
09:02
just the parallel you draw between being a human parent and a dog parent.
157
542020
3800
chỉ là sự tương đồng bạn nêu ra giữa việc làm phụ huynh nuôi trẻ và nuôi chó.
09:05
And I'm a fairly new parent.
158
545820
1720
Và tôi chỉ mới lên chức phụ huynh.
09:07
I have an almost two-year-old human child.
159
547580
3920
Tôi là mẹ của một đứa trẻ gần hai tuổi.
09:12
And just curious what sort of skills you see that parents can take
160
552100
4840
Và tôi tò mò rằng loại kỹ năng nào mà bạn thấy là các bậc cha mẹ có thể học hỏi được
09:16
from their experiences in raising a dog.
161
556940
3840
từ kinh nghiệm nuôi chó.
09:20
AH: It's interesting because people do talk about raising a dog
162
560780
3160
AH: Thật thú vị bởi vì mọi người nói về việc nuôi chó
09:23
as a kind of prelude to having a baby.
163
563980
2800
như sự chuẩn bị trước cho việc có con.
09:26
But I feel like having a baby prepared me for having a puppy, you know,
164
566780
4240
Nhưng tôi cảm thấy có con lại giúp tôi chuẩn bị cho việc nuôi cún, bạn biết đó --
09:31
(Laughs)
165
571060
1000
(Cười)
09:32
kind of a long period of no sleep at night, you know,
166
572060
4280
một khoảng thời gian dài thức trắng đêm, bạn biết đấy,
09:36
where a child is sort of learning to settle themselves over the night.
167
576380
4560
khi một đứa trẻ đang học cách ngủ một mình trong đêm.
09:40
I mean, the puppy is going to do the same thing.
168
580940
2680
Ý tôi là, chú cún cũng sẽ làm điều tương tự.
09:44
But if you view it the other way,
169
584580
1600
Nhưng nếu bạn nhìn nó theo hướng khác,
một hướng truyền thống hơn khi xem chú cún như khúc dạo đầu,
09:46
the more traditional way of the puppy as prelude,
170
586180
3000
09:49
it's having a completely dependent creature, right?
171
589220
3680
ta đang nuôi một sinh vật phụ thuộc hoàn toàn, phải không nào?
09:52
Dogs can get around on their own, but by being put into a home --
172
592940
6800
Chó có thể tự đi lại, nhưng nếu được đưa vào một ngôi nhà --
tôi sống trong một căn hộ, nhưng -- hoặc một căn nhà --
10:00
I live in an apartment, but -- or a house --
173
600140
2920
10:03
they're dependent on us for all the things.
174
603100
2920
thì chúng sẽ phụ thuộc vào chúng ta về tất cả mọi thứ.
Và ta dường như quên mất điều đó, nhỉ?
10:06
And we kind of forget that, right?
175
606020
1760
10:07
Like, we decide when they eat,
176
607820
2320
Giống như, ta quyết định khi nào chúng ăn,
10:10
we decide when they can go out and relieve themselves.
177
610180
2960
ta quyết định khi nào chúng có thể ra ngoài để đi vệ sinh.
Chúng ta quyết định khi nào chúng sẽ tập thể dục.
10:13
We decide when they get to exercise.
178
613180
1760
10:14
We decide, often it's us deciding when we want to socialize
179
614940
3680
Chúng ta đưa ra quyết định, thường là ta muốn giao tiếp vào lúc nào
10:18
and when we need them to be quiet.
180
618620
2000
và ta cần chúng im lặng vào lúc nào.
10:20
So their entire life is structured in this human way.
181
620620
4600
Vậy nên toàn bộ cuộc sống của chúng được thiết lập theo cách con người này.
10:25
This is what happens to a child as well, more slowly over time,
182
625260
3560
Đây cũng là điều diễn ra với một đứa trẻ, một cách từ từ theo thời gian,
10:28
because really a new parent, as you know,
183
628860
1960
bởi vì một cặp cha mẹ mới, như bạn biết đấy,
10:30
has to kind of restructure their own life around the baby.
184
630860
2880
phải sắp xếp lại cuộc sống của chính họ xoay quanh đứa bé.
10:33
But the point is that the baby will eventually
185
633740
2560
Nhưng vấn đề là đứa bé suy cho cùng
10:36
be able to sit cooperatively next to you while you do your Zoom
186
636340
3480
cũng có thể ngoan ngoãn ngồi cạnh bạn trong khi bạn họp qua Zoom
10:39
and entertain herself, right?
187
639860
3720
và cô nhóc có thể tự chơi, phải không?
10:43
But with the puppy,
188
643580
1760
Nhưng với cún con,
10:45
we're expecting basically that from a non-human
189
645380
3520
về cơ bản thì ta đang mong đợi điều đó từ sinh vật không phải con người
10:48
and we're also not giving them several years to learn.
190
648940
2600
và ta cũng không cho chúng nhiều năm để học.
10:51
We're assuming that they're going to learn it relatively instantly
191
651580
3960
Ta mặc định rằng chúng sẽ học điều đó tương đối ngay lập tức
10:55
and always be cooperative, you know, and sort of, get what it's all about.
192
655580
3560
và luôn nghe lời, bạn biết đấy,
và đại loại là hiểu được tất cả mọi thứ.
Ta không hẳn làm vậy.
10:59
We really don't.
193
659140
1160
Điều hài lòng khi có một đứa con, ít ra chính là
11:00
The child, at least, the satisfaction of having a child,
194
660340
3360
11:03
is that they do get it, right?
195
663740
1680
chúng có hiểu được ta, đúng chứ?
11:05
You can eventually talk to them using a language and they can understand
196
665460
4400
Bạn có thể dùng ngôn ngữ để nói chuyện với chúng và chúng có thể hiểu được
11:09
and appreciate what you're saying and imparting in that language.
197
669860
3080
và đánh giá cao những gì bạn đang nói và truyền đạt lại bằng ngôn ngữ đó.
11:12
And the dog, even the really high-excelling, word-learning dogs
198
672980
4800
Và đối với loài chó,
ngay cả những chú chó rất giỏi học từ vựng
11:17
don't understand our language,
199
677780
1800
cũng không thể hiểu ngôn ngữ của ta,
11:19
and yet we're still talking to them as though they do.
200
679620
3360
nhưng chúng ta vẫn trò chuyện với chúng như thể chúng đã hiểu.
11:22
That's fine with me.
201
682980
1200
Tôi chẳng ý kiến gì.
Tôi yêu việc mọi người trò chuyện với loài chó và tôi cũng vậy.
11:24
I love people talking to dogs and I talk to dogs.
202
684180
2320
11:26
Just, let’s not pretend that they ... understand what we’re saying.
203
686500
5080
Chỉ cần đừng giả vờ rằng chúng hiểu những gì chúng ta đang nói.
11:32
WPR: This is -- great tips.
204
692300
1800
WPR: Đây quả là -- những mẹo hay.
11:34
And you should know, Alexandra,
205
694140
1480
Và bạn biết đấy, Alexandra,
11:35
that we are getting lots and lots of questions in from our members.
206
695620
3160
chúng tôi đang nhận được rất nhiều câu hỏi từ các thành viên của mình.
11:38
And so I want to dive into some of those ...
207
698820
2640
Và vì vậy tôi muốn thảo luận kỹ một số trong số đó ...
11:42
So we have a question from TED Member Ann. They ask,
208
702780
3360
Chúng tôi có một câu hỏi đến từ Thành viên TED Ann, bạn này hỏi:
11:46
"I'd love to know how to better manage a multi-dog household
209
706180
2840
“Tôi muốn biết cách để quản lý tốt hơn một đại gia đình chó
11:49
across three generations: 13, eight and four years old.”
210
709060
3840
có ba thế hệ: 13, 8 và 4 tuổi.”
11:52
AH: Right.
211
712940
1160
AH: Được rồi.
11:54
That's a great question
212
714140
1440
Đó là một câu hỏi hay
11:55
and congratulations on having such a large dog household.
213
715620
4360
và xin chúc mừng bạn vì đã có một đại gia đình chó đông như vậy nha.
Vui vô cùng.
12:00
That's great fun.
214
720020
1200
12:01
I think one thing to realize, too,
215
721260
2840
Tôi nghĩ một điều cũng cần nhận ra,
12:04
when we have multiple dogs
216
724140
1480
khi chúng ta nuôi nhiều chó
12:05
is that these dogs are still really individuals, right?
217
725620
3680
chính là những chú chó này thực sự vẫn là những cá thể riêng lẻ, đúng chứ?
12:09
Everybody knows that if they have their own single dog,
218
729300
3400
Mọi người đều biết rằng nếu chỉ có duy nhất một chú chó,
12:12
you feel like your dog is completely special.
219
732740
2880
bạn sẽ cảm thấy chú chó của mình vô cùng đặc biệt.
12:15
When you have multiple dogs,
220
735620
1920
Khi bạn nuôi nhiều chó,
12:17
you still have multiple individuals
221
737580
2400
bạn vẫn có nhiều cá thể
và chúng thực sự phải được đối xử riêng biệt, đúng chứ?
12:20
and they really have to be treated separately, right? ...
222
740020
4800
12:25
Probably your 13-year-old has preferences
223
745500
2960
Có thể chú chó 13 tuổi của bạn có những sở thích
12:28
that your eight-year-old doesn't share.
224
748460
2160
mà chú chó tám tuổi của bạn không có.
12:30
Some things they'll be able to do together and cooperatively,
225
750660
3000
Có vài việc chúng sẽ có thể làm cùng nhau và rất hợp tác với nhau,
12:33
but I would expect as often or more often that they need to have their own time.
226
753660
5120
nhưng tôi mong chúng thường xuyên hoặc thường xuyên hơn
có thời gian riêng cho mình.
12:38
They maybe need to have their own time with you or whoever the person is
227
758820
3720
Chúng có thể sẽ cần có thời gian riêng với bạn hoặc bất cứ ai
12:42
who they're bonded to or attached in the household.
228
762540
2880
mà chúng thân thiết hoặc gắn bó trong gia đình.
12:45
WPR: And we also have a couple of questions about language,
229
765460
2920
WPR: Và chúng tôi cũng có một vài câu hỏi về ngôn ngữ,
12:48
sort of what you were saying earlier,
230
768420
1840
giống như những gì bạn đã nói trước đó,
12:50
that dogs will never be able to really speak our language.
231
770300
4480
rằng loài chó sẽ không bao giờ có thể thực sự nói được ngôn ngữ của chúng ta.
12:56
Just a question around whether or not, how much they’re actually understanding.
232
776540
3720
Chỉ là câu hỏi rằng liệu chúng có hiểu hay không, và thực sự hiểu được bao nhiêu.
Cả Thành viên TED Gordon và Thành viên TED Agatha,
13:00
So both TED Member Gordon and TED Member Agatha,
233
780260
2840
họ đều có câu hỏi này
13:03
they have this question
234
783140
1360
13:04
around whether dogs understand tones and gestures,
235
784540
2960
về việc liệu chó có hiểu được âm điệu và cử chỉ hay không,
13:07
and Agatha specifically has a question
236
787540
2560
và Agatha đặc biệt có một câu hỏi
13:10
about buttons that dogs can press to communicate in human language,
237
790140
4360
về các nút bấm mà chó có thể nhấn để giao tiếp bằng ngôn ngữ của con người,
13:14
whether or not those really improve communication
238
794540
2320
liệu những nút đó có thực sự cải thiện khả năng giao tiếp hay không
13:16
and if dogs really even understand what those buttons mean.
239
796900
4040
và liệu chó có thực sự hiểu ý nghĩa của các nút đó hay không.
13:21
AH: Yeah so I mean, dogs are definitely understanding
240
801500
2800
AH: Vâng, ý tôi là, chó chắc chắn hiểu được
13:24
a good amount of what we say, right?
241
804340
2240
rất nhiều những gì chúng ta nói, đúng chứ?
13:26
They learn words and some dogs are extremely good at learning words
242
806620
4360
Chúng học từ vựng
và một số chú chó còn rất giỏi trong việc học từ ngữ
13:30
and we know Chaser, you know, this famous border collie
243
810980
3280
và chúng ta biết Chaser, bạn biết đấy,
chú chó giống border collie nổi tiếng này đã học được một ngàn từ.
13:34
who learned a thousand words.
244
814300
1920
13:36
John Pilley, who worked with Chaser,
245
816260
2000
John Pilley, người đã làm việc với Chaser,
13:38
spent eight hours a day, every day, working with Chaser
246
818300
4440
đã dành tám giờ mỗi ngày để làm việc với Chaser
13:42
so that she would learn eventually a thousand words,
247
822780
2800
để rồi bé chó này có thể học được một ngàn từ,
13:45
and -- they were toys --
248
825620
1880
và -- chúng là những món đồ chơi --
13:47
and a couple of different verbs or actions which she could take with them.
249
827540
4040
và vài động từ hay hành động khác nhau mà bé chó này có thể thực hiện với đồ chơi.
13:51
It was semantically and syntactically, you know,
250
831620
2600
Bạn biết đấy, về mặt ngữ nghĩa và cú pháp,
đây là điều chưa từng có ở loài chó và đã rõ rệt cho thấy khả năng của chúng.
13:54
unprecedented for dogs and really neat, it shows their capacity.
251
834220
3040
13:57
But unless you're really specifically and clearly talking to dogs
252
837300
4960
Nhưng nếu bạn không thực sự nói chuyện một cách chi tiết và rõ ràng với chó
14:02
eight hours a day about very limited items,
253
842300
2920
tám tiếng một ngày về những món đồ rất hạn chế,
14:05
your dog is not going to pick those things up.
254
845220
2760
chú chó của bạn sẽ không bao giờ nhặt những thứ đó lên.
14:07
There's no reason to expect they would.
255
847980
1880
Không có lý do gì để mong đợi chúng làm như vậy.
14:09
That doesn't mean that there's no communication already happening, right?
256
849900
3560
Điều đó không có nghĩa là chẳng có giao tiếp nào xảy ra, phải không nào?
14:13
And I think what the button apparatuses
257
853500
4840
Và tôi nghĩ những thiết bị nút bấm mà đã trở nên phổ biến
14:18
that have gotten popular and have yet to be completely,
258
858380
3720
và vẫn chưa hoàn toàn, bạn biết đấy,
14:22
you know, subject to science's scrutiny, by the way,
259
862100
2440
được khoa học xem xét kỹ lưỡng,
14:24
there's no evidence that those ...
260
864580
3920
không có bằng chứng nào cho thấy chúng ...
14:29
actually represent what the dogs are thinking
261
869420
2120
thực sự thể hiện suy nghĩ của những chú chó
14:31
or are extending their communication ability.
262
871580
2600
hoặc đang mở rộng khả năng giao tiếp của chúng.
14:34
What they are potentially doing, though,
263
874740
2720
Tuy nhiên, những gì chúng có khả năng làm,
14:37
is putting into a kind of language we understand
264
877500
4200
là diễn giải mối quan tâm của chú chó sang một loại ngôn ngữ mà ta hiểu
14:41
something that the dog is interested in
265
881740
2040
14:43
but is already showing in some other way.
266
883820
2400
nhưng chúng đã thể hiện theo một cách khác.
14:46
So if I'm a dog and I want to go outside, I can show you by --
267
886260
4720
Vậy nếu tôi là một con chó và tôi muốn ra ngoài,
tôi có thể ra hiệu cho bạn biết bằng cách --
dựa vào chuyện mỗi chú chó lại có mỗi cách làm khác nhau --
14:51
based on, you know, different dogs do it differently, maybe barking,
268
891020
3760
có thể sủa, tiến lại gần bạn và cố gắng thu hút sự chú ý của bạn,
14:54
coming over to you and trying to get your attention,
269
894780
3840
14:58
looking at the door,
270
898660
1560
nhìn vào cánh cửa,
15:00
walking over to the door, bringing a leash to you.
271
900260
2400
bước tới cánh cửa, mang dây xích đến chỗ bạn.
15:02
Lots of things like that are communications.
272
902700
2800
Những thứ như thế chính là truyền đạt thông tin.
15:05
If instead, if as a person, I ignore all of those communications,
273
905500
5520
Thay vào đó, nếu ở vị trí là con người, tôi phớt lờ tất cả những thông điệp đó,
nhưng tôi cũng có một cái nút mà tôi sẽ nhấn vào nếu tôi là chó,
15:11
but I also have a button as a dog which I could push,
274
911020
3200
15:14
which says, "I want to go outside," maybe that will get us to listen.
275
914260
3280
cái nút ngụ ý rằng “Tớ muốn ra ngoài,” có lẽ nó sẽ khiến ta phải lắng nghe.
15:17
But I don't think that that's something that the dog is trying to communicate
276
917580
4080
Nhưng tôi không nghĩ rằng đó là thứ mà chú chó đang cố gắng truyền tải
15:21
and can't until they have the button.
277
921700
2440
và không thể truyền tải cho đến khi chúng có cái nút bấm.
15:24
The best that it can do, as far as we know now,
278
924180
2400
Điều tốt nhất mà nút bấm đó có thể làm, theo những gì chúng tôi biết hiện tại,
15:26
is potentially make it easier for us to understand.
279
926620
2920
là nó có tiềm năng giúp ta dễ dàng nắm bắt hơn.
15:29
But I do think that communication is already present.
280
929580
3160
Nhưng tôi nghĩ rằng giao tiếp vẫn luôn hiện diện sẵn.
15:32
They are highly, highly skilled communicators
281
932740
3640
Chúng giao tiếp rất thuần thục
15:36
and they understand a lot of what we're talking about,
282
936420
2520
và chúng hiểu rất nhiều điều mà chúng ta đang nói đến,
15:38
but not in the kind of linguistic way that humans think is so important,
283
938980
4480
nhưng không phải theo lối ngôn ngữ học mà con người nghĩ là quan trọng,
15:43
that enables us to have this Zoom today.
284
943500
2720
thứ mà giúp ta có cuộc gặp qua Zoom như ngày hôm nay.
15:46
And I think to deny them that is not to deny them the interest in
285
946940
6360
Và tôi nghĩ là việc tước bỏ những thứ đó không có nghĩa là phủ nhận mối quan tâm
15:53
or the ability to communicate.
286
953340
1520
hoặc khả năng giao tiếp của chúng.
15:54
WPR: TED Member Ginger is curious
287
954900
2120
WPR: Thành viên TED Ginger đang tò mò
đâu là độ tuổi tốt nhất và sớm nhất để bắt đầu huấn luyện chó
15:57
about the best and earliest age to start training a dog
288
957060
2760
15:59
and also connects to this,
289
959860
1680
và cũng liên quan đến vấn đề này,
16:01
is curious about your thoughts about electronic training collars
290
961540
3480
bạn ấy muốn biết suy nghĩ của bạn về những chiếc vòng cổ huấn luyện điện tử
16:05
and behavioral training.
291
965060
1840
và việc huấn luyện hành vi.
16:07
AH: Yeah, well to start with the first part there,
292
967220
3240
AH: Vâng, để bắt đầu với ý đầu tiên,
16:10
I mean, as I say, I don't explicitly train dogs,
293
970500
3880
ý tôi là, như tôi đã nói đến, tôi không huấn luyện chó một cách rõ rệt,
16:14
which doesn't mean I don't prepare them to be in human society
294
974420
3600
không có nghĩa là tôi không hỗ trợ chúng hòa nhập với xã hội loài người
16:18
and to live cooperatively and happily with our family.
295
978060
5040
và sống hòa thuận, hạnh phúc với gia đình chúng tôi.
16:23
I do.
296
983140
1160
Tôi có làm điều đó.
16:24
For me, that started with actually socialization of the dog to other dogs,
297
984300
6400
Với tôi, điều đó bắt đầu với việc giúp đỡ chó thích nghi với những con chó khác,
16:30
other people, and lots of different types of noises
298
990700
3000
với những người khác và với nhiều loại tiếng ồn khác nhau
16:33
and surprising things before we got the dog.
299
993740
3040
và những điều bất ngờ khác trước khi chúng ta bắt đầu nuôi chó.
16:37
And that means in the first several weeks,
300
997220
2880
Và điều đó có nghĩa là trong vài tuần đầu tiên,
16:40
maybe after about four weeks of their life, from four to nine weeks,
301
1000140
3200
có thể là sau khoảng bốn tuần tuổi, từ bốn đến chín tuần,
16:43
they're in what's called a socialization period
302
1003340
2880
chúng ở trong giai đoạn được gọi là giai đoạn thích nghi xã hội
16:46
where they really need to be exposed to lots of types of situations
303
1006260
4720
khi chúng thực sự cần tiếp xúc với nhiều loại tình huống
mà chúng có thể gặp phải sau này.
16:51
that they might encounter later.
304
1011020
1600
16:52
And if they are then, then they become acclimated to them.
305
1012660
2880
Và nếu vượt qua được, chúng sẽ dần thích nghi với những thứ đó.
16:55
And that is a kind of training, right?
306
1015540
2520
Và đó là một dạng của huấn luyện, phải không nào?
16:58
It's not like training to come or training to sit,
307
1018100
3120
Nó không giống như tập chạy đến hay tập ngồi,
17:01
but it’s training them that this is their world.
308
1021260
3080
mà là tập cho chúng biết rằng đây là thế giới của chúng.
17:04
There are airplanes flying overhead,
309
1024740
1840
Có máy bay đang bay trên đầu,
17:06
there are people coming out of cars.
310
1026620
2000
có người đang bước ra khỏi ô tô.
17:08
You'll see new dogs and people and there are cats and there are birds.
311
1028660
3720
Cậu sẽ thấy những chú chó mới, cả con người, mèo và chim.
17:12
And in that period, they react calmly and with interest and curiosity.
312
1032420
5680
Trong giai đoạn đó, chúng sẽ phản ứng thật bình tĩnh, với sự thích thú và tò mò.
17:18
If you don't expose dogs to lots of different sounds
313
1038140
3120
Nếu bạn không cho chó tiếp xúc với nhiều âm thanh khác nhau
17:21
and people and things ... in this socialization period,
314
1041300
3560
với con người và đồ vật trong giai đoạn thích nghi xã hội này,
17:24
which usually extends till after dogs are adopted from a litter,
315
1044900
5720
giai đoạn mà thường kéo dài sau khi chó được nhận nuôi từ một lứa,
17:30
then they might be fearful.
316
1050660
2200
chúng có thể trở nên dễ hoảng sợ.
17:32
They have difficulty dealing with those things.
317
1052860
2240
Chúng sẽ gặp khó khăn khi gặp phải những điều đó.
Chúng trở nên lo lắng, hung hăng trước những sự việc đó.
17:35
They get very anxious, they might become aggressive to those things.
318
1055100
3280
Do đó về cơ bản, hình thức huấn luyện đó nên bắt đầu ngay khi bạn gặp chúng.
17:38
So that type of training starts as soon as you meet them, basically.
319
1058380
4520
17:42
And I think that will lead to the best solution.
320
1062900
2560
Và tôi nghĩ điều đó sẽ đem lại giải pháp tốt nhất.
17:45
As to the second part of that, quickly, electronic collars I despise.
321
1065500
5400
Đối với ý thứ hai, tôi xin nói ngay là tôi phản đối vòng cổ điện tử.
17:50
There's no reason to use electronic collars
322
1070900
3840
Không có lý do gì để sử dụng vòng cổ điện tử
17:54
or stimulation with any dog ever,
323
1074780
3400
hoặc đồ vật kích thích với bất kỳ con chó nào,
17:58
as far as I'm concerned.
324
1078220
1200
theo như tôi nghĩ.
17:59
What it teaches is that ... they will be randomly punished.
325
1079420
4960
Điều mà vòng cổ điện dạy chúng là chúng sẽ bị phạt ngẫu nhiên.
18:04
You know, they have a very hard time associating that
326
1084420
3400
Bạn biết đấy, rất khó để chúng
liên hệ việc bị phạt với hành vi mà chúng vừa làm.
18:07
with the behavior that they just did.
327
1087820
1760
18:09
And this harkens back to what I was saying in the talk,
328
1089620
2600
Và điều này gợi lại điều mà tôi đã nói trong buổi nói chuyện,
18:12
which is our concept of what a behavior is or what an object is,
329
1092260
4480
đó là khái niệm của chúng ta về một hành vi hoặc một đồ vật,
18:16
“this is my shoe,” right,
330
1096780
1480
“đây là giày của tớ,” đúng chứ,
18:18
like, that that somehow is going to be a meaningful
331
1098300
2400
kiểu như, bằng cách nào đó, điều đó sẽ là mẩu kiến thức quan trọng
18:20
and important bit of knowledge for a dog
332
1100740
2800
để chú cho biết nó không nên gặm giày.
18:23
to know that they shouldn't chew it.
333
1103580
1720
18:25
Similarly, if they're just walking along in a property
334
1105340
2960
Tương tự như vậy, nếu chúng đang đi dạo trong một khu nhà
18:28
and then something zaps them on the neck
335
1108300
2640
và rồi có thứ gì đó giật ngay cổ của chúng
18:30
because they've hit an invisible fence, say,
336
1110940
3280
vì chúng vừa va phải một hàng rào vô hình, giả dụ vậy,
18:34
they might learn to avoid that whole area of the property,
337
1114260
2800
chúng có thể nghĩ mình nên tránh toàn bộ khu vực đó của khu nhà,
18:37
they might learn to stop walking,
338
1117100
3720
chúng có thể hiểu mình nên ngừng đi dạo,
18:40
they might learn that the bird they saw right at that moment, coincidentally,
339
1120860
4240
chúng có thể nghĩ rằng con chim mà chúng tình cờ nhìn thấy ngay lúc đó,
18:45
is something to be feared.
340
1125140
1600
là một thứ gì đó đáng sợ.
Bạn biết đấy, chúng không liên tưởng đến điều mà ta muốn chúng nghĩ đến,
18:47
You know, they don't associate it with the thing we want them to,
341
1127060
3360
18:50
which is, "oh, there's a property line around your property,"
342
1130460
3080
kiểu như, “ồ, có ranh giới lô đất quanh khu nhà của cậu,”
18:53
or, "oh, you've just barked, so stop barking," right?
343
1133580
3880
hoặc, “ồ, cậu vừa mới sủa rồi, vậy đừng sủa nữa nha,” đúng không nào?
18:57
So it's a very poor learning device
344
1137500
2680
Do đó nó là một thiết bị học tập rất tệ
19:00
and it can also be harmful.
345
1140180
1600
và nó cũng có thể gây hại.
19:02
WPR: And we actually even have a question from TED Member Dimitris,
346
1142300
3480
WPR: Và chúng tôi còn có câu hỏi từ Thành viên TED Dimitris,
19:05
about whether or not you can teach an old dog new tricks
347
1145780
2920
về việc liệu bạn có thể dạy một con chó già những trò mới hay không
19:08
and really, how old is old?
348
1148700
2520
và thực sự thì bao nhiêu tuổi là già?
19:11
But maybe, could you share a little bit more
349
1151620
2080
Nhưng có lẽ, bạn có thể chia sẻ thêm một chút
19:13
about what development looks like after that first year?
350
1153700
3680
về sự phát triển sẽ trông như thế nào sau năm đầu tiên đó?
19:17
We're not seeing a complete plateau, of course, but what do we see?
351
1157380
3160
Dĩ nhiên là không ổn định hoàn toàn, nhưng ta sẽ thấy điều gì?
19:20
AH: Well, so most dogs, it's different by breed or mix,
352
1160580
4680
AH: Chà, hầu hết những con chó, khác biệt còn phụ thuộc vào giống hoặc lai tạo,
19:25
but most dogs will still be in adolescence till about two years old.
353
1165300
3640
nhưng hầu hết chó vẫn ở tuổi dậy thì cho đến khoảng hai tuổi.
19:28
So you can expect
354
1168980
2040
Vậy nên bạn có thể kỳ vọng
19:31
that they will have kind of reached their full size more or less,
355
1171060
3640
rằng ít nhiều chúng sẽ đạt được kích thước tối đa của chúng,
19:34
maybe by about a year, maybe will grow a little bit more.
356
1174700
3240
có thể trong khoảng một năm, có thể sẽ phát triển hơn một chút.
19:37
But they're still kind of teenagers and they're really big,
357
1177980
3480
Nhưng chúng vẫn là những thanh thiếu niên
và chúng thực sự là những thanh thiếu niên to lớn, mạnh mẽ với nhiều năng lượng.
19:41
strong teenagers with a lot of energy.
358
1181500
2640
19:44
And so in that second year of life,
359
1184140
2400
Và vì vậy vào năm thứ hai trong đời,
19:46
often they're still sometimes really disobedient,
360
1186580
3160
thường thì đôi khi chúng vẫn thực sự không vâng lời,
19:49
not cooperative and impulsive
361
1189780
2320
không hợp tác và bốc đồng,
19:52
and clingy at one moment and then the next moment,
362
1192140
4040
và phút trước thì đeo bám
nhưng phút sau thì lại không muốn dính líu gì đến bạn, phải không?
19:56
like, don't want to have anything to do with you, right?
363
1196220
2640
19:58
So that continues.
364
1198900
1640
Và cứ tiếp tục như thế.
Tiếp tục có những cơ hội thích nghi xã hội.
20:01
There continue to be socialization opportunities.
365
1201020
2440
20:03
I said there was a strong socialization period
366
1203500
2720
Tôi đã nói rằng có một giai đoạn thích nghi xã hội mạnh mẽ,
20:06
where you want to expose them to things
367
1206220
2320
thời điểm mà bạn muốn cho chúng tiếp xúc với những thứ
20:08
that they might encounter later in life
368
1208580
1880
mà sau này chúng có thể gặp phải trong cuộc sống
20:10
so that they have the best interaction with them.
369
1210460
2720
để chúng có sự tương tác tốt nhất.
20:13
That still is the case,
370
1213220
1720
Và giai đoạn này vẫn tiếp diễn,
20:14
just to a lesser degree,
371
1214980
1640
chỉ ở một mức độ thấp hơn,
20:16
through their second year
372
1216660
2000
trong năm thứ hai của chúng
20:18
where their brains are still changing, right?
373
1218700
3720
lúc mà não bộ của chúng vẫn đang thay đổi, đúng không nào?
20:22
Just like the adolescent brain of a human,
374
1222460
2760
Cũng giống như bộ não trong tuổi vị thành niên ở con người,
20:25
the adolescent brain of a dog is still in development until that time.
375
1225260
3480
bộ não trong tuổi vị thành niên của chó vẫn đang trong quá trình phát triển.
20:29
After that time, they're adults.
376
1229380
2360
Sau quãng thời gian đó, chúng sẽ là người lớn.
20:31
And I think here the analogy to humans is apt, right?
377
1231780
4880
Và tôi nghĩ ở đây sự tương đồng với con người là phù hợp, đúng không?
20:36
They can absolutely learn new things,
378
1236700
2840
Chúng hoàn toàn có thể học những điều mới,
20:39
but sometimes they're slower to learn new things.
379
1239580
2760
nhưng đôi lúc chúng cũng sẽ học chậm hơn.
20:42
Exposure to a new environment might take multiple stages
380
1242380
4240
Tiếp xúc với một môi trường mới có thể trải qua nhiều giai đoạn
20:46
if they're a little bit fearful or a little bit anxious,
381
1246660
2960
nếu chúng có phần hơi sợ hãi hoặc lo lắng một chút,
20:49
rather than just being able to waltz into a new environment
382
1249660
3640
thay vì cứ thản nhiên bước vào một môi trường mới
20:53
and accept it, right,
383
1253340
1480
và chấp nhận nó, đúng chứ,
20:54
because that's just the way the world is.
384
1254820
2200
bởi vì thế giới vốn dĩ là thế.
20:57
So ... learning happens maybe at a much slower pace,
385
1257060
4400
Vì vậy ... việc học có thể diễn ra với nhịp độ chậm hơn nhiều,
21:01
but absolutely happens.
386
1261500
1160
nhưng miễn là nó có xảy ra.
21:02
And learning can happen up till the end of their life, you know.
387
1262700
4760
Và việc học có thể diễn ra cho đến tận cuối cuộc đời chúng, bạn biết đấy.
21:07
I think it was in the last few months of our dog Finnegan's life,
388
1267500
4960
Tôi nghĩ đến vài tháng cuối đời của chú chó Finnegan của chúng tôi,
21:12
who lived to 14.5,
389
1272500
1240
nó đã sống đến 14,5 tuổi,
21:13
that he suddenly started really getting interested in puzzle toys,
390
1273780
4640
cậu ấy đột nhiên bắt đầu thực sự thích thú với đồ chơi xếp hình,
21:18
where food is hidden under little compartments
391
1278460
3000
món đồ chơi chứa thức ăn trong các ngăn nhỏ
21:21
and you sort of have to turn a lever to unlock the compartment
392
1281500
2920
và bạn kiểu phải xoay một cần gạt để mở khóa được cái ngăn
21:24
and open up the compartment.
393
1284460
1800
và mở cái ngăn đó ra.
21:26
And he encountered that at age 14, right?
394
1286580
2680
Và cậu ấy đã trải nghiệm điều đó ở tuổi 14, đúng chứ?
21:29
He wasn't as quick at it as he would have been as a puppy,
395
1289260
3640
Cậu ấy không còn nhanh nhẹn như khi còn là cún con,
21:32
but he could learn that without a problem.
396
1292900
2680
nhưng cậu ấy có thể học được điều đó mà không gặp vấn đề gì.
21:35
He took up nose work,
397
1295580
1920
Cậu ấy bắt đầu chơi môn Nosework,
21:37
which is a kind of game of sniffing
398
1297500
2520
một loại trò chơi đánh hơi
và tìm đồ vật chỉ bằng khứu giác,
21:40
and finding things by smell alone,
399
1300060
3040
khi cậu ấy khoảng bảy tuổi.
21:43
when he was about seven.
400
1303100
1800
21:45
And he took it up, you know, with alacrity.
401
1305540
2760
Và cậu ấy đã bắt đầu thú vui ấy, bạn biết đấy, với sự hào hứng.
21:48
So absolutely keep stimulating them.
402
1308340
3520
Do đó, hãy luôn tiếp tục khơi dậy sự hào hứng của chúng.
21:51
There is research now happening on the aging canine brain.
403
1311900
4160
Hiện nay đang có nghiên cứu về việc lão hóa não bộ của chó.
21:56
And like the aging human brain,
404
1316060
2320
Và giống như lão hóa não bộ ở người,
21:58
it needs a stimulation to continue growth versus atrophy.
405
1318420
7000
nó cần được kích thích để tiếp tục phát triển thay vì teo đi.
22:05
WPR: It sounds like also some of the reasons
406
1325820
2240
WPR: Nó có vẻ cũng như một số lý do
22:08
dogs maybe have been returned has to do with this misunderstanding
407
1328060
4160
mà loài chó có lẽ thường bị hiểu sai
22:12
about misbehavior or the things you're suggesting here
408
1332260
3280
về tật xấu hoặc những điều mà bạn đang nêu ra ở đây
22:15
that we just don't really understand why dogs are behaving the way they are
409
1335580
3880
và chúng ta không thực sự hiểu tại sao loài chó lại cư xử theo cách của chúng
22:19
and see it as perhaps an inconvenience or challenge
410
1339500
5320
và ta coi đó có lẽ là một sự phiền phức hoặc thách thức
22:24
instead of an opportunity to interact with your dog differently, right?
411
1344820
4840
thay vì một cơ hội để tương tác với chú chó của bạn theo cách khác, nhỉ?
22:30
AH: Yeah, I mean, you say challenge,
412
1350060
2400
AH: Vâng, ý tôi là, bạn nói thách thức,
22:32
it's such a great word to use, right?
413
1352500
1760
đó là một từ được sử dụng rất đúng, nhỉ?
Có rất nhiều thách thức trong việc yêu cầu một con vật xuất hiện
22:34
There's a huge amount that's challenging about asking an animal to come
414
1354300
4720
22:39
and live cooperatively and neatly and tidily
415
1359020
2640
và sống hợp tác, ngăn nắp, gọn gàng
22:41
and with full understanding, in your home.
416
1361700
2040
với hiểu biết trọn vẹn, trong nhà bạn.
22:43
And the fact of that shouldn't be so amazing.
417
1363740
3080
Và thực tế này không nên được xem là đáng ngạc nhiên.
22:46
But I think it's still often overlooked.
418
1366860
2960
Nhưng tôi nghĩ nó vẫn thường bị bỏ qua.
22:50
And yeah, in particular, adolescence, this time when,
419
1370820
4240
Và vâng, đặc biệt là vào lúc dậy thì, thời điểm này khi mà,
22:55
oh, you thought you taught your dog,
420
1375060
2320
ồ, bạn nghĩ mình đã dạy được chú chó của mình,
22:57
you know, the rules of the house or everything they need to know
421
1377420
3760
bạn biết đấy, các nội quy trong nhà hoặc mọi thứ mà chúng cần phải biết
23:01
for a little bit of that cooperative cohabitation to happen
422
1381180
4720
để một phần nhỏ của việc chung sống hòa hợp đó diễn ra
23:05
suddenly seem out the window
423
1385940
1520
đột nhiên biến mất
23:07
and your dog is just running amok and being disobedient and so forth.
424
1387500
6040
và chú chó của bạn bỗng trở nên khó kiểm soát và không vâng lời, vân vân.
23:13
That is when most dogs are relinquished to shelters.
425
1393580
3760
Đó là khi hầu hết những chú chó được trả về trại cứu hộ chó.
23:17
The authors of a great book on adolescence called "Wildhood"
426
1397940
2840
Các tác giả của một cuốn sách rất hay về tuổi mới lớn mang tên “Wildhood”
23:20
say like, essentially, you know, in that case,
427
1400820
3840
nói rằng, về cơ bản, bạn biết đấy, trong trường hợp đó,
23:24
with the case of dogs, often adolescence is a death sentence
428
1404700
3080
với trường hợp của loài chó, tuổi dậy thì là bản án tử hình
23:27
because if the dog misbehaves and the person gives up the dog,
429
1407780
4160
bởi vì nếu con chó cư xử không đúng mực và người chủ từ bỏ nó,
23:31
then they might wind up being euthanized through no fault of their own,
430
1411940
3560
rồi chúng có thể bị áp dụng cái chết êm ái dù chẳng có lỗi lầm gì,
23:35
because simply we have too many dogs, right?
431
1415500
3400
vì đơn giản là chúng ta có quá nhiều chó, đúng chứ?
23:40
I think it really behooves us as a society to know
432
1420380
2840
Tôi nghĩ rằng xã hội chúng ta thực sự cần hiểu biết thêm một chút
23:43
a little bit more of this going in, right?
433
1423260
2040
rằng điều này đang diễn ra, nhỉ?
23:45
I don't want to de-romanticize the pleasure of living with dogs,
434
1425340
4320
Tôi không muốn làm mất đi tính lãng mạn của niềm vui khi sống với loài chó,
23:49
but I want people to come in with their eyes open,
435
1429700
2840
nhưng tôi muốn mọi người mở rộng tầm mắt,
23:52
realizing that these challenges are ahead and on the other side of that,
436
1432580
4600
nhận ra rằng những thách thức này đang ở phía trước và các phía khác,
23:57
and even through the challenges, is that satisfying relationship
437
1437220
5880
thậm chí vượt ra ngoài những thách thức,
có mối quan hệ viên mãn mà họ hằng tìm kiếm.
24:03
that they're looking for.
438
1443100
1520
24:05
WPR: TED Member Gloria is curious if dogs perceive color.
439
1445340
2880
WPR: Thành viên TED Gloria tò mò liệu chó có thể cảm nhận màu sắc không.
AH: Vâng, dĩ nhiên là có, câu hỏi hay đó, Gloria,
24:09
AH: Right, absolutely, good question, Gloria,
440
1449220
2200
24:11
because for a long time it was assumed that they did not.
441
1451460
3000
vì trong một thời gian dài, con người tin rằng chúng không thể.
24:15
And that was based on poor science, essentially.
442
1455860
2960
Và về cơ bản, điều đó chủ yếu là do sự bất cập của khoa học.
24:18
But they can see in colors, they have two-color vision
443
1458820
3280
Nhưng chúng có thể nhìn thấy màu sắc, chúng có tầm nhìn hai màu
24:22
versus our three-color vision.
444
1462140
1520
so với tầm nhìn ba màu của chúng ta.
24:23
So we have cones for three different hues
445
1463700
3120
Vậy, chúng ta có ba loại sắc độ khác nhau
24:26
and they have cones for two different hues.
446
1466860
2360
và chúng có hai loại sắc độ khác nhau.
Vì vậy, chúng sẽ không phân biệt rõ ràng được màu đỏ, cam và vàng.
24:29
So they won't distinguish clearly reds and oranges and yellows.
447
1469820
5360
24:36
And we don't know exactly what they'd look like,
448
1476020
2280
Và chúng ta không biết chính xác chúng trông như thế nào,
24:38
probably a little bit like adjoining colors.
449
1478340
2440
có lẽ là hơi giống các màu được xếp liền kề.
24:41
So for instance, if you ever go outside when it's dusk
450
1481980
4120
Ví dụ, nếu bạn đi ra ngoài khi trời chạng vạng tối
24:46
and you notice that, like, the colors seem muted a little bit,
451
1486100
4440
và bạn nhận thấy rằng, chẳng hạn như, màu sắc dường như bị mờ đi một chút,
24:50
our guess is that that's more or less what their color vision is like.
452
1490580
6440
chúng tôi đoán rằng đó ít nhiều chính là tầm nhìn màu sắc của chúng.
24:57
But they're perfectly able to see color.
453
1497060
2200
Nhưng chúng hoàn toàn có thể nhìn thấy màu sắc.
24:59
They also have great other visual abilities,
454
1499300
3400
Chúng cũng có khả năng thị giác tuyệt vời khác,
25:02
like, they see motion much more quickly and readily than we do.
455
1502740
5960
như là chúng thấy được chuyển động nhanh và dễ dàng hơn nhiều so với ta.
25:08
And they see well in low light and they see well at night.
456
1508700
3880
Và chúng có thể nhìn rõ trong điều kiện ánh sáng yếu và vào ban đêm.
25:12
So their eyes are really adapted to do something a little bit different
457
1512620
4760
Vậy nên mắt của chúng thực sự thích nghi để làm điều gì đó hơi khác một chút
25:17
than our three-color vision eyes are.
458
1517380
3080
so với tầm nhìn ba màu của chúng ta.
25:21
WPR: And then TED Member Aria is curious why do our dogs smell our breath?
459
1521060
5560
WPR: Và tiếp theo là Thành viên TED Aria
thắc mắc rằng tại sao chó đánh hơi được hơi thở của chúng ta?
25:26
AH: Oh, it's great information about us.
460
1526980
2520
AH: Ồ, đó là thông tin khá thú vị.
25:29
And in fact ... there are now studies using exhaled breath
461
1529860
5840
Và sự thật là ... hiện nay có những nghiên cứu sử dụng hơi thở ra
25:37
to ask dogs whether they can determine
462
1537140
2880
để kiểm tra xem loài chó có thể xác định
25:40
which exhale includes cancerous notes
463
1540060
4960
hơi thở ra nào chứa các dấu hiệu ung thư
25:45
to distinguish subjects who have lung cancer
464
1545060
3720
để phân biệt các đối tượng mắc ung thư phổi
25:48
from those who do not.
465
1548820
1840
với những đối tượng không mắc.
25:50
But there is a lot of information in your breath,
466
1550660
2680
Nhưng có rất nhiều thông tin trong hơi thở của bạn,
25:53
not just about ...
467
1553380
1920
không chỉ là về ...
25:56
what you've eaten recently,
468
1556580
1880
những gì bạn đã ăn gần đây,
25:58
but also about your health especially, right?
469
1558500
2560
mà đặc biệt là về sức khỏe của bạn, phải không?
26:01
So you know, in fact, doctors,
470
1561100
3160
Vì vậy, bạn biết đấy, trên thực tế, các bác sĩ,
26:04
human doctors used to use smell
471
1564260
3280
bác sĩ chữa trị cho con người đã từng sử dụng mùi
26:07
as a diagnostic material much more
472
1567580
4600
làm chất chẩn đoán
nhiều hơn hẳn cho đến khoảng đầu thế kỷ 20.
26:12
until about the early 20th century.
473
1572220
3360
26:15
And you know, the smell of a diabetic is especially sweet, for instance.
474
1575620
6680
Và bạn biết đấy, chẳng hạn như mùi của bệnh nhân tiểu đường đặc biệt ngọt.
26:22
And so just by smelling the breath of a patient,
475
1582340
2880
Và vì vậy chỉ bằng cách ngửi hơi thở của bệnh nhân,
26:25
could potentially get some more information
476
1585260
2320
ta có thể có thêm một số thông tin
26:27
about whatever was concerning their patient
477
1587580
2440
về bất cứ điều gì liên quan đến bệnh nhân của họ
và chó có thể ngửi thấy điều đó.
26:30
and dogs can smell that.
478
1590060
1160
26:31
Do they know that's a diabetic? No.
479
1591260
2560
Chúng có biết đó là bệnh nhân tiểu đường không? Không.
26:33
But do they know if something's different than before,
480
1593860
3400
Nhưng giả sử chúng biết được là có gì đó khác với lúc trước,
26:37
you ate something different
481
1597260
1320
bạn đã ăn thứ gì đó khác hoặc có lẽ bạn bị ốm, bị cảm lạnh,
26:38
or maybe you're sick, you maybe have a cold,
482
1598580
2080
26:40
they might be more interested in your breath.
483
1600660
2120
chúng có thể chú ý hơn đến hơi thở của bạn.
Tôi luôn chú ý đến việc liệu chú chó của tôi có đặc biệt để tâm
26:42
I always pay attention if my dog is particularly interested
484
1602820
3440
26:46
in my even morning breath.
485
1606260
2240
đến hơi thở đều đặn mỗi buổi sáng của tôi không.
26:49
WPR: Interesting, wow.
486
1609220
1800
WPR: Thật thú vị, wow.
Đó là cách chúng giúp đỡ.
26:51
It's their way of helping out.
487
1611060
2000
26:53
AH: (Laughs) Yeah. If you listen to them,
488
1613580
1960
AH: (Cười) Đúng vậy. Nếu bạn lắng nghe chúng,
26:55
they're probably saying something,
489
1615580
1680
có lẽ chúng mách cho bạn biết,
26:57
even without the overarching knowledge of what’s behind it.
490
1617260
3360
ngay cả khi không có kiến thức tổng quát về nguyên nhân đằng sau đó.
27:00
WPR: Well, sort of along those same lines,
491
1620980
2360
WPR: Chà, đồng thời, có người tham dự ẩn danh cũng có câu hỏi
27:03
we have an anonymous attendee who also asks
492
1623380
2040
27:05
why does their dog eat their own poop?
493
1625460
2240
rằng tại sao con chó của họ lại ăn phân của chính nó?
Đây là do sự tò mò
27:08
Is this out of curiosity,
494
1628140
3000
27:11
are they doing it to get a reaction or is there something bigger happening?
495
1631140
3560
hay chúng làm vậy để thu hút sự chú ý hay có gì to tát hơn đang xảy ra không?
27:14
AH: There are lots of theories about this.
496
1634700
2040
AH: Có rất nhiều giả thuyết về việc này.
27:16
This is called coprofagia and it's not uncommon.
497
1636780
2240
Nó được gọi là coprofagia và đây là chuyện thường tình.
Vì vậy, chú chó của bạn không làm bất cứ điều gì bất thường.
27:19
So your dog is not doing something wildly abnormal.
498
1639060
2880
27:22
Sometimes dogs will eat feces, their own or others',
499
1642740
4640
Thỉnh thoảng chó sẽ ăn phân của chúng hoặc của chú chó khác,
27:27
because there is a nutrient deficiency in their diet.
500
1647380
3120
bởi vì có sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong chế độ ăn uống của chúng.
27:31
I mean, it is actually full of nutrients still
501
1651660
3040
Ý tôi là, nó thực sự vẫn chứa đầy đủ chất dinh dưỡng
27:34
because we and dogs pass a lot of nutrients
502
1654740
3600
bởi vì chúng ta và loài chó hấp thụ rất nhiều chất dinh dưỡng
27:38
that we just haven't digested.
503
1658380
2080
mà chúng ta chưa tiêu hóa hết được.
27:40
So there might be something deficient.
504
1660500
1960
Do đó có thể thiếu vắng một chất nào đó.
27:42
Some dogs will do it to remove evidence of their own odor.
505
1662500
5440
Một số chú chó sẽ làm vậy để tiêu hủy bằng chứng về mùi của chính chúng.
27:47
So actually, you know, the way that dogs will pee,
506
1667980
4880
Vì vậy, thực ra, bạn biết đấy, cách mà những con chó đi tiểu
27:52
and it leaves, in an effect, leaves their odor
507
1672900
2240
sẽ để lại mùi hương của chúng
27:55
and they might even pee conspicuously
508
1675180
1880
và chúng thậm chí có thể đi tiểu lồ lộ
27:57
on a high post or tree trunk or lamppost
509
1677100
5280
trên một cái cột cao hoặc thân cây hoặc cột đèn
28:02
in order to have their odor smelled by other dogs.
510
1682420
3400
để những chú chó khác ngửi thấy mùi hương của chúng.
28:06
Feces, excreta can also be that information.
511
1686460
5200
Phân, chất bài tiết cũng có thể là thông tin đó.
28:11
But if you, for instance,
512
1691700
1680
Nhưng nếu chẳng hạn
28:13
didn't want to leave your information in a location,
513
1693380
3520
chú chó không muốn để lại thông tin của nó tại một địa điểm nào đó,
28:16
a dog might, for whatever reason --
514
1696900
1760
có thể là như thế vì bất kỳ lý do gì --
28:18
there was another dog nearby who you didn’t want to have an encounter with --
515
1698700
4560
chẳng hạn có một con chó khác gần đó mà chúng không muốn đụng độ --
28:23
they might consume their feces.
516
1703300
2640
chúng có thể sẽ tự ăn phân của mình.
28:25
If they'd been previously punished for pooing,
517
1705980
5720
Nếu trước đó chúng bị phạt vì tội ị bậy,
28:31
maybe they would eat their feces.
518
1711700
1600
có thể chúng sẽ ăn phân của mình.
28:33
But, you know, there are lots of possibilities,
519
1713340
2200
Nhưng, bạn biết mà, có rất nhiều khả năng, tôi không thể nói chính xác,
28:35
I can't tell exactly, but I would always, always check with your vet
520
1715540
3240
nhưng tôi sẽ luôn luôn kiểm tra với bác sĩ thú y
28:38
and see if there's anything that they might be missing in their diet
521
1718820
3200
và xem liệu có thứ gì có lẽ bị thiếu trong chế độ ăn uống của chúng
mà có thể chúng đang cố gắng tự bù đắp hay không.
28:42
that maybe they're trying to make up for themselves.
522
1722060
2440
28:45
WPR: Well, Alexandra, you have shared so many really fascinating, helpful,
523
1725300
5760
WPR: Chà, Alexandra, bạn đã chia sẻ rất nhiều thông tin thực sự hấp dẫn, hữu ích,
28:51
just great information with us during this conversation.
524
1731100
3360
và tuyệt vời với chúng tôi trong suốt cuộc trò chuyện này.
28:54
And just as we're starting to wrap up here,
525
1734500
3000
Và trước khi chúng ta bắt đầu kết thúc ở đây,
28:57
is there one thing of the things that you've shared here
526
1737540
2760
có điều gì trong số những điều bạn đã chia sẻ ở đây
29:00
that you feel like, if you take nothing else from this conversation,
527
1740340
3520
mà bạn cảm thấy là, bạn có thể rút ra được từ buổi trò chuyện này
29:03
that you hope folks will be able to use in their lives
528
1743900
3880
để mọi người sẽ có thể áp dụng trong cuộc sống
29:07
and their relationships with their dogs?
529
1747820
1960
và mối quan hệ của họ với những chú chó của họ hay không?
29:09
AH: I think the hardest thing for people to realize about their dog,
530
1749780
3240
AH: Tôi nghĩ điều khó nhất để mọi người nhận ra về chó của họ,
con vật mà vẫn luôn nhìn thẳng vào mắt bạn và dõi theo ánh mắt của bạn
29:13
who is looking you in the eyes and following your gaze
531
1753020
5280
29:18
and walking by your side and such a loving companion,
532
1758340
3040
đi bên cạnh bạn và là người bạn đồng hành đầy yêu thương của bạn,
29:21
is that they exist in this parallel perceptual world of smell,
533
1761420
4200
đó là chúng tồn tại trong một thế giới nhận thức song song về mùi,
29:25
which we don’t spend a lot of time in, or even try to avoid.
534
1765660
4240
mà chúng ta không dành nhiều thời gian ở đó, hoặc thậm chí cố gắng tránh né.
29:29
And every dog who I've seen
535
1769900
2600
Và mọi chú chó mà tôi đã từng gặp,
29:32
who is allowed to live in that world a little bit more,
536
1772500
2840
những chú chó được phép sống trong thế giới đó thêm một chút,
29:35
sniff things they want to sniff,
537
1775380
2360
đánh hơi những thứ mà chúng muốn đánh hơi,
29:37
intentionally go out for smell walks,
538
1777740
2680
ra ngoài để đi dạo và ngửi mùi hương một cách có chủ ý,
29:40
is a happier dog.
539
1780460
1160
là chú chó hạnh phúc hơn.
29:41
And I think the people wind up more satisfied
540
1781620
4040
Và tôi nghĩ mọi người cuối cùng cũng sẽ hài lòng hơn
29:45
in understanding what their dogs are doing as well,
541
1785700
2400
khi hiểu được những gì chú chó của họ đang làm,
vì vậy dắt chú chó của bạn đi dạo để chúng ngửi mùi.
29:48
so take your dog for a smell walk.
542
1788140
3080
29:51
That's my final word.
543
1791260
3400
Đó là lời cuối cùng của tôi.
29:55
[Want to support TED?]
544
1795340
2520
[Bạn muốn ủng hộ TED?]
29:57
[Become a TED Member!]
545
1797860
1680
[Hãy trở thành một thành viên của TED!]
29:59
[Learn more at ted.com/membership]
546
1799580
1640
[Tìm hiểu thêm tại ted.com/membership]
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7