What intelligent machines can learn from a school of fish | Radhika Nagpal

109,692 views ・ 2017-10-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tân Nguyễn Reviewer: Nhu PHAM
00:12
In my early days as a graduate student,
0
12575
2015
Vào những ngày đầu sau khi tốt nghiệp,
00:14
I went on a snorkeling trip off the coast of the Bahamas.
1
14614
3555
tôi tham gia một chuyến lặn ống thở ngoài khơi Bahamas.
00:18
I'd actually never swum in the ocean before,
2
18609
2949
Tôi chưa từng bơi ngoài biển xa bao giờ
00:21
so it was a bit terrifying.
3
21582
1844
nên cũng có chút sợ hãi.
00:23
What I remember the most is, as I put my head in the water
4
23836
3000
Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước
00:26
and I was trying really hard to breathe through the snorkel,
5
26860
4250
và vật lộn để thở với chiếc ống lặn,
00:31
this huge group of striped yellow and black fish
6
31134
5366
một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ...
00:36
came straight at me ...
7
36524
1483
00:38
and I just froze.
8
38637
1397
và tôi chỉ biết đứng đơ ra.
00:40
And then, as if it had suddenly changed its mind,
9
40795
3613
Rồi bỗng nhiên, như thay đổi suy nghĩ,
chúng lao thẳng tới tôi rồi đột ngột rẽ sang phải
00:44
came towards me and then swerved to the right
10
44432
2437
00:46
and went right around me.
11
46893
1515
và đi ngay quanh tôi. Tôi hoàn toàn bị mê hoặc.
00:48
It was absolutely mesmerizing.
12
48740
1526
00:50
Maybe many of you have had this experience.
13
50290
2182
Có lẽ nhiều bạn cũng có trải nghiệm như thế.
00:53
Of course, there's the color and the beauty of it,
14
53059
3422
Dĩ nhiên, chúng có màu sắc và vẻ đẹp,
00:56
but there was also just the sheer oneness of it,
15
56505
2928
tuy nhiên, còn có cả sự đồng nhất đáng kinh ngạc,
00:59
as if it wasn't hundreds of fish
16
59457
2343
cứ như đó không phải là hàng trăm con cá
01:01
but a single entity with a single collective mind
17
61824
3135
mà là một thực thể với một bộ não tập thể duy nhất đưa ra quyết định.
01:04
that was making decisions.
18
64983
1507
01:07
When I look back, I think that experience really ended up determining
19
67486
3682
Khi nhìn lại, tôi nghĩ trải nghiệm đó đã thực sự khiến tôi quyết định
01:11
what I've worked on for most of my career.
20
71192
2222
sự nghiệp mà mình sẽ theo đuổi.
01:15
I'm a computer scientist,
21
75977
1280
Tôi là một nhà khoa học máy tính,
01:17
and the field that I work in is artificial intelligence.
22
77281
2747
và làm về lĩnh vực trí tuệ nhân tạo (AI).
01:20
And a key theme in AI
23
80459
1517
Chủ đề chính trong AI
01:22
is being able to understand intelligence by creating our own computational systems
24
82000
4443
đó là có thể hiểu được trí tuệ bằng cách tạo ra hệ thống máy tính
01:26
that display intelligence the way we see it in nature.
25
86467
3253
biểu hiện trí tuệ theo cách mà ta thấy trong tự nhiên.
01:30
Now, most popular views of AI, of course, come from science fiction and the movies,
26
90287
4438
Hiện nay, góc nhìn phổ biến về AI chủ yếu đến từ khoa học viễn tưởng và phim ảnh,
01:34
and I'm personally a big Star Wars fan.
27
94749
2577
và tôi là một fan lớn của Star Wars.
01:38
But that tends to be a very human-centric view of intelligence.
28
98321
3889
Nhưng nó chỉ là góc nhìn chủ yếu từ con người về trí tuệ.
01:42
When you think of a fish school,
29
102964
2207
Khi nghĩ về một đàn cá, hay về một bầy chim sáo,
01:45
or when I think of a flock of starlings,
30
105195
2953
01:48
that feels like a really different kind of intelligence.
31
108172
3340
ta có cảm giác nó là một kiểu trí tuệ hoàn toàn khác.
01:52
For starters, any one fish is just so tiny
32
112765
3913
Lý do đầu tiên là, mỗi con cá rất nhỏ bé
01:56
compared to the sheer size of the collective,
33
116702
2887
so với kích thước của cả một tập thể,
01:59
so it seems that any one individual
34
119613
3110
nên có vẻ như mỗi cá thể này
02:02
would have a really limited and myopic view of what's going on,
35
122747
2993
sẽ có tầm nhìn rất hạn chế về những gì đang diễn ra,
02:05
and intelligence isn't really about the individual
36
125764
2334
và trí tuệ dường như không chỉ là với cá nhân
02:08
but somehow a property of the group itself.
37
128122
2677
mà bằng cách nào đó là một phần của cả nhóm.
02:11
Secondly, and the thing that I still find most remarkable,
38
131938
3231
Thứ hai, và cũng là thứ khiến tôi ấn tượng nhất,
02:15
is that we know that there are no leaders supervising this fish school.
39
135193
5032
đó là khi biết rằng không hề có lãnh đạo điều hành đàn cá này.
02:20
Instead, this incredible collective mind behavior
40
140983
3501
Thay vào đó, hành vi suy nghĩ tập thể đầy ấn tượng này
02:24
is emerging purely from the interactions of one fish and another.
41
144508
4532
xuất hiện thuần từ sự tương tác của con này với một con khác.
02:29
Somehow, there are these interactions or rules of engagement
42
149064
3968
Bằng cách nào đó, có những sự tương tác hay những quy tắc cam kết
02:33
between neighboring fish
43
153056
1755
giữa những con cá gần nhau khiến mọi thứ hoạt động hiệu quả.
02:34
that make it all work out.
44
154835
1467
02:37
So the question for AI then becomes,
45
157556
2651
Do đó, câu hỏi dành cho AI trở thành,
02:40
what are those rules of engagement that lead to this kind of intelligence,
46
160231
4158
những quy luật cam kết nào dẫn tới loại trí tuệ này,
02:44
and of course, can we create our own?
47
164413
1907
và liệu ta có thể mô phỏng chúng?
02:46
And that's the primary thing that I work on with my team in my lab.
48
166819
3587
Đó chính là thứ mà tôi và đội ngũ đang nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
02:50
We work on it through theory,
49
170763
1637
Chúng tôi nghiên cứu trên lý thuyết,
02:52
looking at abstract rule systems
50
172424
2348
nhìn nó qua hệ thống quy tắc trừu tượng
02:54
and thinking about the mathematics behind it.
51
174796
2349
và nghĩ về các thuật toán đằng sau.
02:57
We also do it through biology, working closely with experimentalists.
52
177717
4285
Chúng tôi cũng thông qua sinh học, hợp tác chặt chẽ với các nhà thực nghiệm.
03:02
But mostly, we do it through robotics,
53
182399
1953
Nhưng hầu hết, là thông qua robot,
03:04
where we try to create our own collective systems
54
184376
3904
chúng tôi cố gắng tạo ra một hệ thống tập thể của chính mình
03:08
that can do the kinds of things that we see in nature,
55
188304
2707
có thể làm những thứ như trong tự nhiên, hay ít nhất là cố làm.
03:11
or at least try to.
56
191035
1237
03:13
One of our first robotic quests along this line
57
193727
2804
Một trong những nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi trong kế hoạch này
03:16
was to create our very own colony of a thousand robots.
58
196555
4045
là tạo ra một tập đoàn một ngàn con robot.
03:20
So very simple robots,
59
200960
1334
Những con robot rất đơn giản,
03:22
but they could be programmed to exhibit collective intelligence,
60
202318
3603
nhưng được lập trình để thể hiện trí tuệ tập thể,
03:25
and that's what we were able to do.
61
205945
1729
và đó là thứ chúng tôi có thể làm.
Một con robot đơn lẻ sẽ như thế này. khá nhỏ, cỡ một đồng 25 xu,
03:28
So this is what a single robot looks like.
62
208014
2032
03:30
It's quite small, about the size of a quarter,
63
210070
2523
03:32
and you can program how it moves,
64
212617
2310
và bạn có thể lập trình cho nó di chuyển,
03:34
but it can also wirelessly communicate with other robots,
65
214951
3416
nhưng nó cũng có thể giao tiếp không dây với những con robot khác,
03:38
and it can measure distances from them.
66
218391
2167
và đo khoảng cách giữa chúng.
03:40
And so now we can start to program exactly an interaction,
67
220582
3476
Bây giờ, chúng tôi có thể bắt đầu lập trình chính xác sự tương tác,
03:44
a rule of engagement between neighbors.
68
224082
2094
quy luật cam kết giữa các thành viên.
03:46
And once we have this system,
69
226533
1894
Một khi có hệ thống này,
03:48
we can start to program many different kinds of rules of engagement
70
228451
3416
chúng ta có thể bắt đầu lập trình nhiều dạng quy luật cam kết
03:51
that you would see in nature.
71
231891
1506
có thể thấy trong tự nhiên.
03:53
So for example, spontaneous synchronization,
72
233421
2976
Ví dụ, sự đồng bộ hóa tự nhiên,
03:56
how audiences are clapping and suddenly start all clapping together,
73
236421
5238
cách mà các khán giả vỗ tay và bỗng nhiên bắt đầu vỗ tay cùng nhịp,
04:01
the fireflies flashing together.
74
241683
2068
những con đom đóm phát sáng cùng nhau.
04:06
We can program rules for pattern formation,
75
246739
2691
Ta có thể lập trình những quy tắc hình thành khuôn mẫu,
04:09
how cells in a tissue
76
249454
1786
cách các tế bào trong một mô xác định vai trò mà chúng sẽ đảm nhiệm
04:11
determine what role they're going to take on
77
251264
2102
04:13
and set the patterns of our bodies.
78
253390
1706
và tạo nên các khuôn mẫu cho cơ thể chúng ta.
04:16
We can program rules for migration,
79
256865
2089
Ta có thể lập trình quy tắc cho sự di cư,
04:18
and in this way, we're really learning from nature's rules.
80
258978
2977
bằng cách này, ta thực sự học hỏi từ các quy luật tự nhiên.
04:22
But we can also take it a step further.
81
262415
2647
Nhưng còn có thể tiến một bước xa hơn thế.
04:25
We can actually take these rules that we've learned from nature
82
265086
2992
Ta có thể lấy những quy luật học từ tự nhiên kết hợp
04:28
and combine them and create entirely new collective behaviors
83
268102
3794
và tạo ra những hành vi tập thể hoàn toàn mới của chính mình.
04:31
of our very own.
84
271920
1198
04:33
So for example,
85
273780
1478
Ví dụ, tưởng tượng bạn có hai kiểu quy tắc khác nhau.
04:35
imagine that you had two different kinds of rules.
86
275282
2352
Quy tắc thứ nhất là về chuyển động:
04:38
So your first rule is a motion rule
87
278194
2119
04:40
where a moving robot can move around other stationary robots.
88
280337
4341
một robot có thể di chuyển xung quanh những con robot bất động khác.
04:44
And your second rule is a pattern rule
89
284702
1811
Quy tắc thứ hai là về khuôn mẫu:
04:46
where a robot takes on a color based on its two nearest neighbors.
90
286537
3157
một robot sẽ nhận màu dựa vào hai robot gần nhất.
04:50
So if I start with a blob of robots in a little pattern seed,
91
290499
3445
Vậy nếu bắt đầu với một nhóm robot nhỏ,
04:53
it turns out that these two rules are sufficient for the group
92
293968
2906
hóa ra hai luật lệ này sẽ đủ để nhóm
04:56
to be able to self-assemble a simple line pattern.
93
296898
2752
có khả năng tự sắp xếp lại thành một đường thẳng.
05:00
And if I have more complicated pattern rules,
94
300934
2544
Và nếu có thêm những quy tắc khuôn mẫu phức tạp hơn,
05:03
and I design error correction rules,
95
303502
2317
và thiết kế những quy tắc tự sửa lỗi,
05:05
we can actually create really, really complicated self assemblies,
96
305843
3097
ta có thể tạo ra những hệ thống tự sắp xếp cực kì phức tạp,
05:08
and here's what that looks like.
97
308964
1644
và nó sẽ trông như thế này.
05:11
So here, you're going to see a thousand robots
98
311694
2985
Ở đây, bạn sẽ thấy một ngàn con robot
05:14
that are working together to self-assemble the letter K.
99
314703
3462
hợp tác với nhau để tự sắp xếp ra chữ cái K.
05:18
The K is on its side.
100
318189
1306
Chữ K theo chiều này.
05:20
And the important thing is that no one is in charge.
101
320043
2731
Điều quan trọng là không hề có người phụ trách.
05:22
So any single robot is only talking to a small number of robots nearby it,
102
322798
4825
Mỗi con robot chỉ nói chuyện với một lượng nhỏ robot cạnh chúng,
05:27
and it's using its motion rule to move around the half-built structure
103
327647
3937
và sử dụng quy tắc chuyển động để di chuyển quanh cấu trúc đang xây dở này
05:31
just looking for a place to fit in based on its pattern rules.
104
331608
3007
để tìm ra vị trí phù hợp dựa trên những nguyên tắc về khuôn mẫu.
05:35
And even though no robot is doing anything perfectly,
105
335614
4398
Mặc dù không một con robot nào làm ra thứ gì hoàn hảo,
05:40
the rules are such that we can get the collective to do its goal
106
340036
3660
những quy tắc giúp ta có một tập thể cùng nhau đạt được mục tiêu.
05:43
robustly together.
107
343720
1473
05:45
And the illusion becomes almost so perfect, you know --
108
345853
2982
Viễn cảnh đấy đang dần trở nên hoàn hảo,
05:48
you just start to not even notice that they're individual robots at all,
109
348859
3416
bạn bắt đầu cảm thấy chúng không còn là những robot tách biệt
05:52
and it becomes a single entity,
110
352299
1683
mà là một thực thể duy nhất, giống như đàn cá kia.
05:54
kind of like the school of fish.
111
354006
1721
Đó là những robot và quy tắc cho không gian hai chiều,
05:59
So these are robots and rules in two dimensions,
112
359833
2739
06:02
but we can also think about robots and rules in three dimensions.
113
362596
3311
nhưng ta còn có thể nghĩ về chúng trong không gian ba chiều.
06:05
So what if we could create robots that could build together?
114
365931
3603
Sẽ thế nào nếu tạo ra những robot có thể cùng nhau xây dựng?
06:10
And here, we can take inspiration from social insects.
115
370396
3255
Chúng ta có thể lấy cảm hứng từ xã hội côn trùng.
06:14
So if you think about mound-building termites
116
374009
2660
Hãy nghĩ về các kiến trúc của loài mối hay các đội quân kiến,
06:16
or you think about army ants,
117
376693
2052
06:18
they create incredible, complex nest structures out of mud
118
378769
4253
chúng tạo ra những kiến trúc tổ cực kì phức tạp và ấn tượng từ bùn
06:23
and even out of their own bodies.
119
383046
2144
thậm chí, là từ chính cơ thể chúng.
06:26
And like the system I showed you before,
120
386422
2220
Như hệ thống tôi cho bạn xem trước đó,
06:28
these insects actually also have pattern rules
121
388666
2970
những côn trùng này cũng có những quy tắc khuôn mẫu
06:31
that help them determine what to build,
122
391660
2038
giúp chúng xác định thứ sẽ xây dựng,
06:33
but the pattern can be made out of other insects,
123
393722
2302
nhưng khuôn mẫu này có thể làm từ côn trùng khác hay từ bùn.
06:36
or it could be made out of mud.
124
396048
1787
06:38
And we can use that same idea to create rules for robots.
125
398998
4361
Và ta có thể sử dụng ý tưởng giống vậy để tạo ra các quy tắc cho robot.
Ở đây, bạn sẽ thấy những con robot đã được mô phỏng.
06:44
So here, you're going to see some simulated robots.
126
404041
3161
06:47
So the simulated robot has a motion rule,
127
407226
2483
Chúng sẽ có quy tắc về chuyển động,
06:49
which is how it traverses through the structure,
128
409733
2333
làm thế nào đi xuyên qua các cấu trúc,
06:52
looking for a place to fit in,
129
412090
1997
tìm vị trí thích hợp cho mình,
06:54
and it has pattern rules where it looks at groups of blocks
130
414111
3000
và có những quy tắc khuôn mẫu để khi nhìn vào một nhóm các khối
06:57
to decide whether to place a block.
131
417135
2205
nó sẽ quyết định đặt khối tiếp theo ở đâu.
07:00
And with the right motion rules and the right pattern rules,
132
420464
3063
Với những quy tắc chuyển động cũng như khuôn mẫu đúng đắn,
07:03
we can actually get the robots to build whatever we want.
133
423551
3635
ta có thể có những con robot xây bất kể thứ gì.
07:08
And of course, everybody wants their own tower.
134
428017
2691
Dĩ nhiên, ai cũng muốn có một tòa tháp cho riêng mình.
07:11
(Laughter)
135
431170
1982
(Cười)
07:13
So once we have these rules,
136
433820
1684
Vậy một khi có những quy tắc,
07:15
we can start to create the robot bodies that go with these rules.
137
435528
3166
ta tạo ra những cơ thể cho robot theo quy tắc này.
07:18
So here, you see a robot that can climb over blocks,
138
438718
3309
Ở đây, bạn thấy một con robot có thể leo qua các khối,
07:22
but it can also lift and move these blocks
139
442051
2681
nhưng nó cũng có thể nhấc và di chuyển những khối này
07:24
and it can start to edit the very structure that it's on.
140
444756
2697
và hình thành cái cấu trúc đang được thi hành.
07:28
But with these rules,
141
448437
1148
Nhưng với những quy tắc này,
07:29
this is really only one kind of robot body that you could imagine.
142
449609
3479
đây chỉ mới là một dạng robot bạn có thể tưởng tượng ra.
07:33
You could imagine many different kinds of robot bodies.
143
453112
2579
Còn có thể tưởng tượng ra nhiều robot với cơ thể khác nữa.
07:35
So if you think about robots that maybe could move sandbags
144
455715
4610
Vậy hãy nghĩ về những robot có thể di chuyển các túi cát,
07:40
and could help build levees,
145
460349
2549
giúp ta dựng đê,
07:42
or we could think of robots that built out of soft materials
146
462922
4301
hãy nghĩ về những robot làm từ vật liệu mềm
07:47
and worked together to shore up a collapsed building --
147
467247
3644
và hợp tác với nhau để chống đỡ các công trình đã sập.
07:50
so just the same kind of rules in different kinds of bodies.
148
470915
2998
Những quy tắc giống nhau trong những cơ thể khác nhau.
Hay là, như nhóm của tôi, bị ám ảnh với những đội quân kiến,
07:56
Or if, like my group, you are completely obsessed with army ants,
149
476030
4223
08:00
then maybe one day we can make robots that can climb over literally anything
150
480277
4374
và có lẽ một ngày, ta sẽ làm ra các robot trèo lên hầu hết mọi thứ
08:04
including other members of their tribe,
151
484675
2174
bao gồm cả các thành viên khác trong cùng bộ,
08:06
and self-assemble things out of their own bodies.
152
486873
2349
và tự sắp xếp lại chính cơ thể mình.
08:09
Once you understand the rules,
153
489957
1681
Một khi hiểu được những quy tắc,
08:11
just many different kinds of robot visions become possible.
154
491662
3379
sẽ rất nhiều viễn cảnh về robot trở thành hiện thực.
Trở lại với chuyến lặn đó,
08:18
And coming back to the snorkeling trip,
155
498612
2234
08:20
we actually understand a great deal about the rules that fish schools use.
156
500870
5345
ta hiểu được rất nhiều về các quy tắc mà đàn cá sử dụng.
08:26
So if we can invent the bodies to go with that,
157
506589
2836
Vậy nếu có thể tạo ra các cơ thể tuân theo nó,
08:29
then maybe there is a future
158
509449
1428
tương lai, có lẽ tôi và đội ngũ sẽ đi lặn với đàn cá do chính mình tạo ra.
08:30
where I and my group will get to snorkel with a fish school of our own creation.
159
510901
4522
Mỗi hệ thống mà tôi đã cho bạn xem
08:40
Each of these systems that I showed you
160
520670
2129
08:42
brings us closer to having the mathematical and the conceptual tools
161
522823
4277
mang chúng ta gần lại với các công cụ toán học và khái niệm
08:47
to create our own versions of collective power,
162
527124
3381
để tạo phiên bản sức mạnh tập thể của chính mình
08:50
and this can enable many different kinds of future applications,
163
530529
3001
và nó mở ra nhiều cách ứng dụng trong tương lai.
08:53
whether you think about robots that build flood barriers
164
533554
3164
Hãy nghĩ về các robot xây những hàng rào chống lũ
08:56
or you think about robotic bee colonies that could pollinate crops
165
536742
4297
hay những tập đoàn robot ong sẽ giúp thụ phấn cho cây trồng
09:01
or underwater schools of robots that monitor coral reefs,
166
541063
3524
hay những nhóm robot dưới nước giúp giám sát các rặng san hô,
09:04
or if we reach for the stars and we thinking about programming
167
544611
3103
hay nếu vươn tới các vì sao, hãy nghĩ về việc lập trình các chòm vệ tinh.
09:07
constellations of satellites.
168
547738
1619
09:09
In each of these systems,
169
549968
1612
Trong mỗi hệ thống đó,
09:11
being able to understand how to design the rules of engagement
170
551604
3547
việc hiểu được làm thế nào thiết kế những quy tắc cam kết
09:15
and being able to create good collective behavior
171
555175
2514
và tạo ra các hành vi tập thể tốt
09:17
becomes a key to realizing these visions.
172
557713
2374
là yếu tố chính để hiện thực hóa những viễn cảnh đó.
09:22
So, so far I've talked about rules for insects and for fish
173
562562
4107
Từ nãy đến giờ, tôi đã nói về quy tắc dành cho côn trùng và loài cá
09:26
and for robots,
174
566693
2369
và cho những con robot,
09:29
but what about the rules that apply to our own human collective?
175
569086
3103
vậy còn những quy tắc áp dụng cho tập thể loài người?
09:32
And the last thought that I'd like to leave you with
176
572686
2430
Suy nghĩ cuối cùng tôi muốn gửi lại cho các bạn
09:35
is that science is of course itself
177
575140
1681
là khoa học, dĩ nhiên, chính nó
09:36
an incredible manifestation of collective intelligence,
178
576845
3484
là một biểu hiện phi thường của trí tuệ tập thể,
09:40
but unlike the beautiful fish schools that I study,
179
580353
3318
nhưng không giống đàn cá tuyệt đẹp mà tôi nghiên cứu,
09:43
I feel we still have a much longer evolutionary path to walk.
180
583695
3943
chúng ta còn phải đi một quãng đường dài trên con đường tiến hóa.
09:48
So in addition to working on improving the science of robot collectives,
181
588566
4604
Do đó, cùng với việc nghiên cứu cải thiện khoa học về tập thể robot,
09:53
I also work on creating robots and thinking about rules
182
593194
3277
tôi cũng nghiên cứu tạo ra những robot và nghĩ về những quy tắc
09:56
that will improve our own scientific collective.
183
596495
2460
sẽ cải thiện chính tập thể chúng ta về mặt khoa học.
10:00
There's this saying that I love:
184
600018
1668
Một câu nói mà tôi rất thích:
10:01
who does science determines what science gets done.
185
601710
3404
người làm khoa học sẽ quyết định thành tựu mà khoa học đạt được.
10:06
Imagine a society
186
606059
2941
Hãy tưởng tượng một xã hội có các quy luật cam kết
10:09
where we had rules of engagement
187
609024
1651
10:10
where every child grew up believing that they could stand here
188
610699
3303
nơi mỗi đứa trẻ lớn lên đều tin rằng chúng có thể đứng đây
10:14
and be a technologist of the future,
189
614026
2422
và trở thành một chuyên gia công nghệ trong tương lai,
10:16
or where every adult
190
616472
1501
hay nơi mà mỗi người lớn
10:17
believed that they had the ability not just to understand but to change
191
617997
4119
đều tin rằng họ không chỉ có khả năng hiểu mà còn có thể thay đổi
10:22
how science and technology impacts their everyday lives.
192
622140
3555
cách khoa học và công nghệ ảnh hưởng tới cuộc sống của họ mỗi ngày.
10:26
What would that society look like?
193
626640
1899
Một xã hội như thế sẽ trông như thế nào?
Tôi tin ta có thể làm được.
10:30
I believe that we can do that.
194
630206
1508
10:31
I believe that we can choose our rules,
195
631738
2291
Tôi tin ta có thể chọn những quy tắc cho mình,
10:34
and we engineer not just robots
196
634053
1757
và không chỉ thiết kế robot
10:35
but we can engineer our own human collective,
197
635834
2596
mà ta còn có thể thiết kế chính tập thể loài người,
10:38
and if we do and when we do, it will be beautiful.
198
638454
3834
và nếu và khi ta làm được, đó sẽ là điều tuyệt vời.
10:42
Thank you.
199
642312
1151
Xin cảm ơn.
10:43
(Applause)
200
643487
6547
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7