Say, Tell, Speak, Talk: What's the difference?

Say, Tell, Speak, Talk: Khác nhau như thế nào?

444,734 views

2018-08-17 ・ Speak English With Vanessa


New videos

Say, Tell, Speak, Talk: What's the difference?

Say, Tell, Speak, Talk: Khác nhau như thế nào?

444,734 views ・ 2018-08-17

Speak English With Vanessa


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Vanessa: Hi, I'm Vanessa from SpeakEnglishWithVanessa.com.
0
89
3781
Vanessa: Chao xìn, Tôi là Vanessa từ SpeakEnglishWithVanessa.com.
00:03
Say, tell, speak, talk, how can I use them correctly?
1
3870
4330
Say, tell, speak, talk, sử dụng thế nào cho đúng?
00:08
Well, today we're going to talk about it.
2
8200
6820
Ừa, Hôm nay chúng ta sẽ nói về những từ này
00:15
What did you say?
3
15020
1179
What did you say?
00:16
I didn't tell you that.
4
16199
2000
I didn't tell you that
00:18
You're speaking too quietly.
5
18199
1401
You're speaking too quietly.
00:19
Okay, let's talk about it.
6
19600
2310
Okay, let's talk about it.
00:21
Can you accurately use say, tell, speak, and talk?
7
21910
3940
Bạn có biết các dùng Say, Tell, Speak, Talk sao cho chính xác?
00:25
Well, today I hope that by the end of this lesson you'll feel more comfortable about
8
25850
3740
Tôi hi vọng sau bài học hôm nay các bạn sẽ thoải mái sử dụng những từ này
00:29
how to accurately use them in daily conversation.
9
29590
3029
một cách chính xác trong khi trò chuyện hàng ngày.
00:32
The first pair that we're going to talk about is say, and tell.
10
32619
4091
Cặp đầu tiên chúng ta đề cập đề là Say và Tell
00:36
Let's start with say.
11
36710
1340
Hãy bắt đầu với Say.
00:38
Say is often used for reported speech.
12
38050
3680
Say thường được dùng trong các câu gián tiếp.
00:41
This means that you can imagine you are a reporter, you are a journalist, and you're
13
41730
4690
Nghĩa là bạn cứ tưởng tượng mình là nhà báo, phóng viên
00:46
telling someone what happened, what someone else said.
14
46420
4040
và bạn đang nói với người khác về thứ đã xảy ra, hoặc điều mà ai đó đã nói
00:50
Dan: Breaking news, Vanessa said to study English every day.
15
50460
4829
Dan: Breaking news, Vanessa said to study English every day.
00:55
Breaking News, Vanessa said to study English every day.
16
55289
3590
Breaking News, Vanessa said to study English every day.
00:58
Vanessa: Here, you saw reporter Dan reporting to you using reported speech, and he used
17
58879
7931
Vanessa: Ở đây bạn thấy phóng viên Dan đang tường thuật bằng câu gián tiếp
01:06
the word said.
18
66810
1610
và anh ấy dùng từ Said
01:08
Vanessa said to study every day.
19
68420
3290
Vanessa said to study every day.
01:11
By the way, that's great advice, study every day.
20
71710
2780
À nhân tiện, đây là mội lời khuyên hay, hãy hoc mỗi ngày.
01:14
But previously, I have said something, I said study every day, and he's reporting that.
21
74490
6360
Trước đó, Tôi đã nói "study every day", và anh ấy đang thuật lại.
01:20
So, you might use this in other situations as well.
22
80850
2299
Bạn cũng có thể dùng từ này với các tính huống khác.
01:23
But you might say to your mom, at the end of a long school day, "My teacher said a lot
23
83149
5880
Chẳng hạn nói với mẹ sau cả ngày dài ở trường rằng
01:29
about the Revolutionary War, but I didn't understand any of it."
24
89029
4090
"My teacher said a lot about the Revolutionary War, but I didn't understand any of it."
01:33
So, you're reporting to your mom what your teacher said.
25
93119
3480
Như vậy là bạn đang kể lại với mẹ về điều mà cô giáo đã nói.
01:36
"My teacher said a lot about the Revolutionary War, but I was too tired and I was sleeping."
26
96599
7270
"My teacher said a lot about the Revolutionary War, but I was too tired and I was sleeping."
01:43
So, you're reporting this speech.
27
103869
2761
Đó, bạn đang kể lại câu nói này.
01:46
But what if you want to add a person?
28
106630
2409
Giờ muốn đề cập thêm người nghe thì sao?
01:49
Who is Vanessa talking to?
29
109039
2180
Vanessa đang nói với ai?
01:51
Who is the teacher talking to?
30
111219
2700
Cô giáo nói với ai?
01:53
Well, you're going to add the word to.
31
113919
3031
Ờ thì ta sẽ thêm "to" vào.
01:56
Vanessa said to her students, study every day.
32
116950
4570
Vanessa said to her students, study every day.
02:01
The teacher said to me to go to the office.
33
121520
4849
The teacher said to me to go to the office.
02:06
The teacher said to someone, Vanessa said to someone.
34
126369
5081
The teacher said to someone, Vanessa said to someone.
02:11
It's not as often used to use this construction.
35
131450
3289
Đây không phải cách đặt câu thường dùng.
02:14
But if you want to use said plus a person, you need to add to.
36
134739
5791
Nhưng nếu bạn muốn dùng Say và đề cập đến người nghe, bạn cần thêm "to".
02:20
Vanessa said to study every day, or Vanessa said to her students to study every day.
37
140530
8050
Vanessa said to study every day, or Vanessa said to her students to study every day.
02:28
The next one is the word tell, or in the past tense, it is told.
38
148580
4549
Tiếp theo là Tell, dạng quá khứ Told.
02:33
This is an irregular verb.
39
153129
1670
Đây là động từ bất qui tắc.
02:34
I tell you, I told you.
40
154799
3961
I tell you, I told you.
02:38
You see here even in these quick examples that you're talking to someone directly.
41
158760
4899
Bạn thấy trong ví dụ ngắn này, bạn đang nói trực tiếp với ai đó.
02:43
So, you're going to almost always have a person or maybe an organization, the person you're
42
163659
5041
Thường thì sẽ luôn có một hoặc một nhóm người
02:48
talking to directly after the word tell.
43
168700
3069
mà bạn đang nói trực tiếp và đặt sau từ tell
02:51
We use tell when we're speaking directly to someone.
44
171769
3420
Chúng ta dùng tell khi nói trực tiếp với ai đó.
02:55
So, let's take a look at a quick example.
45
175189
1871
Giờ hãy xem một ví dụ.
02:57
Dan: Breaking News, Vanessa told her students to study English every day.
46
177060
5300
Dan: Breaking News, Vanessa told her students to study English every day.
03:02
Breaking news, Vanessa told her students to study English every day.
47
182360
4320
Breaking news, Vanessa told her students to study English every day.
03:06
Vanessa: You saw reporter Dan say, "Vanessa told her students to study every day."
48
186680
6559
Vanessa: Bạn thấy Dan nói: "Vanessa told her students to study every day."
03:13
Who did Vanessa talk to?
49
193239
1610
Vannessa đã nói với ai?
03:14
Her students?
50
194849
1000
Her students?
03:15
So, here we have that person, the one who I'm directing my conversation at, we have
51
195849
4650
Như vậy, ở đây ta có từ chỉ người mà tôi đang nói chuyện trực tiếp,
03:20
it directly after this word tell.
52
200499
2380
chúng ta đặt từ đó ngay sau tell
03:22
Vanessa told her students to study every day.
53
202879
3431
Vanessa told her students to study every day.
03:26
She told them that daily practice is important.
54
206310
5050
She told them that daily practice is important.
03:31
Her students told her, "Thanks that really works."
55
211360
4370
Her students told her, "Thanks that really works."
03:35
Do you see an all of these examples, we have that person directly after tell.
56
215730
4890
Bạn có thấy ở những ví dụ này, ta có từ chỉ người đi ngay sau tell.
03:40
Vanessa told her students.
57
220620
2589
Vanessa told her students.
03:43
She told them.
58
223209
2370
She told them.
03:45
They told her.
59
225579
1240
They told her.
03:46
Beautiful.
60
226819
1000
Tốt.
03:47
Now, remember a moment ago we said that you can say, Vanessa said to her students, but
61
227819
6930
Lúc nãy chúng ta nói có thể dùng "Vanessa said to her students"
03:54
it's not used as much.
62
234749
1861
nhưng cách nói này không được dùng nhiều.
03:56
So, I recommend if you want to talk about the person who you are talking to, use the
63
236610
5079
Vì vậy, nếu bạn muốn đề cập đến người mà bạn đang nói chuyện cùng, hãy dùng
04:01
word tell.
64
241689
1241
tell
04:02
The teacher told the students to study.
65
242930
3300
The teacher told the students to study.
04:06
Vanessa told me that I'm doing a great job, and you are.
66
246230
4159
Vanessa told me that I'm doing a great job, and you are.
04:10
Let's go on to the next pair.
67
250389
1531
Giờ ta chuyển qua cặp tiếp theo.
04:11
The next two words are speak and talk.
68
251920
2769
speak và talk.
04:14
I have some good news.
69
254689
1321
Tôi có vài tin tốt. (Chả hiểu sao nói thế ở đây! :D - Người dịch)
04:16
The general feeling of the word speak or in the past tense, it is spoke.
70
256010
5689
Cảm giác chung của từ Speak hoặc Spoke (quá khứ).
04:21
This is also an irregular verb.
71
261699
2220
Đây cũng là động từ bất qui tắc.
04:23
This has the feeling of something formal, maybe distant, and it almost feels like you're
72
263919
5941
Từ này cho cảm giác thứ gì đó chính thức, trang trọng, tạo khoảng cách, giống như là
04:29
above looking down.
73
269860
2369
bạn đang ở vị thế cao hơn và đang nhìn xuống.
04:32
Maybe you're the boss or you're the parents looking down.
74
272229
3861
Kiểu như bạn là ông chủ hay là phụ huynh đang nhìn xuống
04:36
When you speak, it needs to be in this formal, maybe even as an authority.
75
276090
6099
Khi bạn nói, điều đó có tính chính thức, bạn giống như là người có quyền hành.
04:42
Let's take a look at a couple of examples.
76
282189
1980
Hãy xem 2 ví dụ sau.
04:44
You might say, "I spoke to my sister about her puppy."
77
284169
3941
Bạn có thể nói: "I spoke to my sister about her puppy."
04:48
Or, "I talked to my sister about her puppy."
78
288110
4309
Hoặc "I talked to my sister about her puppy."
04:52
When you say, "I spoke to my sister about her puppy, it feels like you had an organized
79
292419
6250
Khi nói "I spoke to my sister about her puppy", nó giống như bạn có một cuộc gặp gỡ
04:58
meeting, you had a PowerPoint presentation and you were presenting to her.
80
298669
4171
đã được chuẩn bị, bạn có bản trình chiếu PowerPoint và bạn đang thuyết trình với cô ấy.
05:02
It's very formal, it's distant, you're almost looking down as you're speaking with her.
81
302840
4460
Nó rất có tính nghi thức, văn phong trang trọng (formal), xa cách. Bạn giống như đang nhìn xuống khi nói chuyện.
05:07
I spoke to my sister.
82
307300
2429
I spoke to my sister.
05:09
And really, when you're talking about a puppy, that's not the situation.
83
309729
4410
Nhưng thực ra, việc nói về một con cún không thuộc về tính huống này.
05:14
So, you can use talk, because it's much more natural in just daily conversation.
84
314139
5191
Nên bạn có thể dùng Talk, vì nó tự nhiên hơn trong câu chuyện thường ngày.
05:19
I talked to my sister about her puppy, great.
85
319330
4440
I talked to my sister about her puppy Tuyệt!
05:23
You might say, "The manager spoke with the client, or the manager talked with the client."
86
323770
7380
Bạn có thể nói "The manager spoke with the client, or the manager talked with the client."
05:31
Because there is a manager who is an authority and he's talking with the client who is not
87
331150
5269
Ở đây quản lý (manager) là người có thẩm quyền, và anh ta đang nói với khách hàng
05:36
the authority, it's perfectly fine to say the manager spoke with the client.
88
336419
4611
là người không có quyền trong tổ chức. Cũng hoàn toàn ổn nếu nói "The manager spoke with the client".
05:41
But it does have a feeling of formality of some distance.
89
341030
3750
Nhưng nó tạo ra cảm giác xa cách.
05:44
So, if you want to convey that you had a friendly conversation, you're building your relationship,
90
344780
5830
Vì vậy, nếu muốn người nghe hiểu rằng bạn có cuộc hội thoại thân thiện, bạn đang xây dựng mối quan hệ
05:50
you're more on equal terms, you might want to say, "The manager talked with the client."
91
350610
5010
hơn cả sự bình đẳng, bạn hãy nói "The manager talked with the client."
05:55
So, it just depends what you're feeling and what you want to convey.
92
355620
3269
Điều đó phụ thuộc vào việc bạn cảm thấy gì và muốn truyền đạt điều gì.
05:58
You could say, "We spoke about our vacation, or we talked about our vacation."
93
358889
6381
Bạn có thể nói "We spoke about our vacation" hoặc "We talked about our vacation."
06:05
What happens when you say, "We spoke about our vacation?"
94
365270
4549
Điều gì xảy ra khi nói "We spoke about our vacation?"
06:09
You can imagine maybe a big speech and you're speaking about your vacation to all of the
95
369819
8121
Hãy tưởng tượng bạn có hẳn 1 bài diễn văn về kì nghỉ của mình
06:17
college and university graduates and they're listening to you.
96
377940
4039
bạn nói trước nguyên một đám sinh viên đại học và họ đang lắng nghe bạn.
06:21
Maybe they're falling asleep because they're not interested in your vacation.
97
381979
3190
Cũng có thể họ đang ngủ gật vì chả thèm quan tâm đến kì nghỉ của bạn.
06:25
But here, it's something formal, it's distant, you're looking down at them.
98
385169
4291
Cảm giác ở đây là cái gì đó trang trọng, nghi thức, và bạn đang nhìn xuống phía họ.
06:29
So, if you want to talk about a familiar situation, talk about a familiar situation, you might
99
389460
5300
Vậy nếu bạn muốn kể về một tình huống thân mật
06:34
say, "We talked about our vacation."
100
394760
3450
hãy nói "We talked about our vacation."
06:38
If you're just going to a coffee shop and having a conversation with your friend, this
101
398210
4810
Nếu bạn chỉ đang đi vào quán cà phê và chém với bạn bè
06:43
is exactly what you're going to use.
102
403020
1760
đây chính là cách bạn sẽ dùng
06:44
We talked about our vacation.
103
404780
2419
We talked about our vacation.
06:47
You just saw me use several expressions; talk to, talk with, talk about, speak to, speak
104
407199
7261
Bạn đã thấy tôi dùng các cụm từ talk to, talk with, talk about, speak to,
06:54
with, speak about, great.
105
414460
1859
speak with, speak about. Rất tốt.
06:56
We've got a lot of different options and remember, speak is going to be a little more formal
106
416319
5160
Chúng ta có nhiều lựa chọn khác nhau, và hãy nhớ speak tạo ra đôi chút trang trọng, đôi chút khoảng cách
07:01
or a distant and talk is going to be more relational, more conversational.
107
421479
4491
còn talk có tính gần gũi hơn, "chém gió" hơn.
07:05
Before we go on to the final part of this lesson, I want to let you know that there
108
425970
5199
Trước khi chúng ta kết thúc bài học, Tôi muốn bạn biết rằng
07:11
are some important situations that you might want to be careful about with the words speak
109
431169
6231
có vài tình huống quan trọng bạn cần cẩn thận khi dùng speak và talk
07:17
and talk.
110
437400
1080
07:18
The first situation is if you say, "We need to speak, or we need to talk."
111
438480
6230
Tình huống thứ nhất, nếu bạn nói We need to speak" hoặc "We need to talk."
07:24
Both of these sentences feel a little bit scary.
112
444710
3720
Cả 2 câu này đều có chút đáng sợ.
07:28
If your husband says to you, "Hey, we need to talk.
113
448430
4700
Nếu chồng bạn nói: "Hey, we need to talk.
07:33
Are you busy right now?
114
453130
1759
Are you busy right now?"
07:34
If Dan said that to me, I would be a little bit scared.
115
454889
2891
Nếu nghe Dan nói thế, Tôi sẽ hơi hoảng!
07:37
What's wrong?
116
457780
1010
Có gì sai ư?
07:38
What did I do?
117
458790
1110
Tôi đã làm gì?
07:39
Why is he upset?
118
459900
1320
Sao anh ấy khó chịu vậy?
07:41
Oh, it's quite scary.
119
461220
2039
Đấy, khá là đáng sợ.
07:43
So, if you use, we need to talk, or even we need to speak, make sure that you want the
120
463259
7261
Khi bạn dùng , we need to talk, hoặc cả we need to speak, hãy chắc rằng
07:50
other person to feel a little bit uncomfortable because they definitely will.
121
470520
4290
bạn thực sự muốn người khác cảm thấy không thoải mãi. Vì nó đúng là như thế
07:54
We need to speak.
122
474810
2109
We need to speak. Chúng ta cần nói chuyện.
07:56
Why do we need to speak?
123
476919
1000
Sao lại cần nói chuyện?
07:57
What's the problem?
124
477919
1000
Có vấn đề gì sao?
07:58
If your boss said that to you, "Excuse me, we need to speak.
125
478919
3120
Nếu sếp bạn nói "Excuse me, we need to speak.
08:02
Please come to my office."
126
482039
1241
Please come to my office."
08:03
Oh, that's really bad news, and you might be fired.
127
483280
3639
Ơ hờ, đây rõ ràng là tin xấu, bạn có thể bị đuổi.
08:06
So, make sure that if you use, we need to speak or we need to talk, either of these
128
486919
4460
Vì thế hãy thật chắc chắn khi dùng we need to speak hoặc we need to talk
08:11
expressions, make sure that they are for a very serious situations, and usually when
129
491379
4970
2 cách diễn đạt này thường dùng trong trường hợp rất nghiêm trọng
08:16
there's some kind of problem.
130
496349
1691
và khi có vấn đề xảy ra.
08:18
The second situation that you need to be careful about is when you're talking about languages.
131
498040
4010
Tình huống thứ 2 cần lưu ý là khi bạn nói về ngôn ngữ.
08:22
We usually use speak to talk about the languages that you know how to speak.
132
502050
4619
Chúng ta thường dùng speak để nói về ngôn ngữ mà bạn có thể sử dụng.
08:26
I speak English, I speak French, I don't speak Japanese, I don't speak Portuguese, I don't
133
506669
5161
I speak English, I speak French, I don't speak Japanese, I don't speak Portuguese,
08:31
speak Finnish.
134
511830
2030
I don't speak Finnish.
08:33
I speak English.
135
513860
2090
I speak English.
08:35
If you want to use talk, you need to say, "We talked in English in the meeting.
136
515950
7430
Nếu muốn dùng talk, bạn cần nói: "We talked in English in the meeting.
08:43
We talked in Japanese in the meeting, talked in French in the meeting.
137
523380
7030
We talked in Japanese in the meeting, talked in French in the meeting.
08:50
Make sure that you use that sentence structure, talked in plus the language.
138
530410
4350
Hãy đảm bảo bạn dùng đúng cấu trúc: talked in + ngôn ngữ
08:54
You can't say, "We talked English, we talked Spanish."
139
534760
4740
Không nói: "We talked English, we talked Spanish."
08:59
No, that's not going to sound natural at all.
140
539500
2710
Như thế nghe không tự nhiên chút nào.
09:02
And that's the opposite of what you want.
141
542210
1990
Và nó mang nghĩa trái ngược với điều bạn muốn nói.
09:04
Make sure that you say, "I speak English and I speak 10 other languages."
142
544200
4020
Hãy nói "I speak English and I speak 10 other languages."
09:08
Wow, that's amazing.
143
548220
1340
Wow, thật kinh ngạc.
09:09
So, make sure that you use this correctly.
144
549560
1590
Cho nên, hãy nhớ dùng từ cho đúng
09:11
Now, I have a question for you.
145
551150
1770
Giờ tôi có câu hỏi cho bạn.
09:12
In the comments below this video, I want you to answer the question, what's something that
146
552920
3620
Ở dưới phần bình luận, tôi muốn bạn trả lời câu hỏi
09:16
your mom used to say when you were younger?
147
556540
2780
Điều gì mẹ bạn thường nói khi bạn còn nhỏ?
09:19
What's something that your mom used to say when you were younger?
148
559320
3920
What's something that your mom used to say when you were younger?
09:23
Let me give you two quick examples.
149
563240
2050
Để tôi lấy vài ví dụ
09:25
You might say, "She always said to clean up my room.
150
565290
4210
Bạn có thể nói: "She always said to clean up my room."
09:29
She always said to clean up my room."
151
569500
2160
She always said to clean up my room. Mẹ thường bảo tôi dọn phòng.
09:31
Said to clean up my room, this is reporting what your mom used to say.
152
571660
4920
Said to clean up my room Đây là câu kể lại điều mẹ bạn thường nói
09:36
Or you could say, "She always told me to clean up my room."
153
576580
5790
Hoặc bạn có thể nói "She always told me to clean up my room."
09:42
You're adding the person directly after tell.
154
582370
3060
Bạn đã thêm người nghe vào ngay sau tell
09:45
She always told me to clean up my room.
155
585430
2890
She always told me to clean up my room. Mẹ thường bảo tôi dọn phòng đi
09:48
All right, now it's your turn in the comments, answer that question, what's something that
156
588320
4550
OK, giờ đén lượt bạn, trả lời vào phần bình luận
09:52
your mom used to say when you were younger?
157
592870
2850
What's something that your mom used to say when you were younger?
09:55
I hope that you can use these accurately, and I hope this video helped.
158
595720
2950
Hi vọng video này giúp bạn dùng từ một cách chính xác.
09:58
Thanks so much and I'll see again next Friday for a new lesson here on my YouTube channel
159
598670
5460
Cảm ơn rất nhiều và hẹn gặp lại các bạn vào Thứ 6 trong một bài học mới trên kênh Youtube của tôi
10:04
bye.
160
604130
1000
Byeee
10:05
The next step is to download my free eBook, Five Steps to Becoming A Confident English
161
605130
5080
Bước tiếp theo là tải về bộ ebook miễn phí "Five Steps to Becoming A Confident English Speaker"
10:10
Speaker.
162
610210
1000
10:11
You'll learn what you need to do to speak confidently and fluently.
163
611210
4210
Bạn sẽ học được những điều cần thiết để nói một cách tự tin và trôi chảy.
10:15
Don't forget to subscribe to my YouTube channel for more free lessons.
164
615420
2820
Đừng quên đăng ký kênh để nhận thêm bài học.
10:18
Thanks so much.
165
618240
1000
Cảm ơn nhìu
10:19
Bye.
166
619240
1
Baiiii
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7