How to Speak English Without Fear [My #1 TIP]

Cách để nói tiếng Anh lưu loát

736,313 views ・ 2019-03-22

Speak English With Vanessa


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, I'm Vanessa from SpeakEnglishWithVanessa.com.
0
290
3439
Xin chào, tôi là Vanessa đến từ Speak English With Vanessa. com
00:03
Are you ready to relax when you speak English?
1
3729
2851
Bạn đã sẵn sàng để thư giãn khi bạn nói tiếng Anh?
00:06
I hope so.
2
6580
1080
Tôi hy vọng là vậy.
00:07
Let's talk about it.
3
7660
6050
Hãy cùng bắt đầu nhé.
00:13
Today I'm on the beach, and it's very sunny, very hot even though it's seven o'clock in
4
13710
5880
Hôm nay tôi đang ở biển, và trời rất nắng và nóng mặc dầu chỉ mới 7h sáng.
00:19
the morning.
5
19590
1000
00:20
Costa Rica, it's beautiful, and what better place to relax than at the beach, right?
6
20590
6190
Costa Rica, rất đẹp và đây là 1 nơi tuyệt để thư giãn hơn là ở biển, phải không nào?
00:26
But you can't always be at the beach when you're speaking English.
7
26780
2230
Nhưng bạn không thể nói tiếng anh mãi trong khi bạn đang ở biển.
00:29
So today, I want to give you my top tip for helping you to relax, de-stress and feel comfortable
8
29010
6030
Vì thế hôm nay, tôi muốn cho bạn những cái mẹo để giúp bạn thư giãn, và cảm thấy thoải mái hơn
00:35
when you're speaking English.
9
35040
1500
khi mà bạn nói tiếng Anh.
00:36
I know that a lot of you use English for your job.
10
36540
2300
Tôi biết rằng 1 số bạn sử dụng tiếng Anh cho công việc.
00:38
Maybe you need to speak in English with a foreign company, or maybe you need to speak
11
38840
4720
Có thể bạn cần nói tiếng Anh với 1 công ty nước ngoài, hay có thể bạn cần nói
00:43
with your clients that are from other countries.
12
43560
2610
với khách hàng của bạn đến từ nước khác.
00:46
This is a pretty stressful situation because number one, you want to be polite, you want
13
46170
4150
Đó là 1 tình huống khá căng thẳng vì thứ 1, bạn muốn lịch sự,
00:50
to represent your company well.
14
50320
2000
bạn muốn đại diện cho công ty của bạn.
00:52
But also you want to represent yourself well.
15
52320
2770
Nhưng bạn cũng muốn thể hiện bản thân mình.
00:55
You want to be confident, be an adult who can express yourself completely.
16
55090
4600
Bạn muốn tự tin, muốn là 1 người có thể thể hiện bản thân.
00:59
So when you speak in a business situation, I would consider this the top maybe most stressful
17
59690
6690
Khi bạn nói trong hoàn cảnh kinh doanh, tôi thấy đó có thể là 1 tình huống căng thẳng nhất trong tiếng Anh.
01:06
situation in English.
18
66380
1970
01:08
What about another level down from that?
19
68350
2790
01:11
Maybe you're walking around New York City on your vacation, and you get lost, or you
20
71140
5560
Có thể bạn đang đi chơi vòng quanh thành phố New York và bạn bị lạc đường,
01:16
want to find a good restaurant, so you want to ask for a recommendation, and you decide
21
76700
4360
hay bạn muốn tìm 1 nhà hàng tốt, vì vậy bạn muốn có 1 lời giới thiệu
01:21
to approach a stranger.
22
81060
1960
và bạn quyết định gặp 1 người lạ.
01:23
You want to talk with a native English speaker.
23
83020
2850
Bạn muốn nói chuyện với 1 người bản xứ.
01:25
Well, this is also can be pretty stressful, but it's a little bit less stressful than
24
85870
6160
điều này có thể hơi áp lực nhưng ít hơn là
01:32
a business situation because you're not going to lose your job.
25
92030
2710
ở trong tình huống về kinh doanh bởi vì bạn sẽ không bị mất việc.
01:34
What if you go to an English class in your city?
26
94740
2270
Sẽ ra sao nếu bạn tới 1 lớp học tiếng Anh ở thành phố của bạn?
01:37
You're surrounded by other people who are also learning English.
27
97010
3690
Bạn bị bao quanh bởi những người cũng học tiếng Anh.
01:40
This is slightly different than approaching someone in New York or having a business meeting
28
100700
4330
Đó có sự khác biệt lớn hơn là việc bạn gặp 1 người ở New York hay có 1 cuộc họp
01:45
because they understand exactly the situation that you're in.
29
105030
4159
bởi vì họ hiểu chính xác bạn đang ở trong hoàn cảnh nào.
01:49
They understand exactly that kind of nervousness, that kind of stress or fear about speaking
30
109189
5531
Họ hiểu chính xác sự lo lắng, căng thẳng về nỗi sợ nói
01:54
another language because that's what they're doing too.
31
114720
2110
1 ngôn ngữ khác vì đó là những gì mà họ đang làm.
01:56
They are also English learners.
32
116830
2480
Họ cũng là những người học tiếng Anh.
01:59
What about if you're just at home watching this lesson, and you're repeating it out loud?
33
119310
4090
Sẽ ra sao nếu bạn chỉ ở nhà xem bài giảng này, bạn đang đọc đi đọc lại nó?
02:03
You're maybe watching the subtitles, which you can always click on on YouTube.
34
123400
3820
Bạn có thể xem phần phụ đề
02:07
You're watching the subtitles, and you're trying to repeat out loud after me.
35
127220
3709
Bạn xem phụ đề và sau đó lặp lại theo tôi.
02:10
No one's listening, you're just at home by yourself, but you still need courage to be
36
130929
4140
Không ai lắng nghe được, bạn chỉ ở nhà 1 mình, nhưng bạn vẫn cần được khuyến khích để
02:15
able to use your voice, to use your pronunciation muscles and speak out loud and hear your own
37
135069
5170
sử dụng giọng nói của mình, sử dụng phần phát âm của mình và đọc to, nghe
02:20
voice in English.
38
140239
1431
chính giọng nói của bạn trong tiếng Anh.
02:21
This is I think, the least stressful situation and this is my tip.
39
141670
4890
Đó là theo tôi nghĩ, Hoàn cảnh căng thẳng tối thiểu nhất và đó là mẹo của tôi.
02:26
This is where I recommend starting.
40
146560
2110
Đây là nơi mà tôi gợi ý bắt đầu.
02:28
If you feel super stressed about speaking English, start at the easiest level and this
41
148670
5550
Nếu bạn cảm thấy cực kỳ căng thẳng về việc nói tiếng anh, hãy bắt đầu với cấp độ dễ nhất và
02:34
is by yourself.
42
154220
1810
đó là chính bạn.
02:36
No one else is listening.
43
156030
1340
Không có ai đang nghe
02:37
No one else is watching you.
44
157370
1519
Không 1 ai đang xem bạn cả đâu.
02:38
Just by yourself at home.
45
158889
1600
Chỉ 1 mình bạn ở nhà.
02:40
You can shadow or repeat directly after me in these videos, you can look at the subtitles
46
160489
5780
Bạn có thể theo dõi và lặp lại theo tôi trong những video này, bạn có thẻ nhìn phụ đề
02:46
below the screen if you're on the computer.
47
166269
2071
ở dưới màn hình nếu bạn sử dụng máy tính.
02:48
You can just click CC in the bottom corner or if you're on your phone you can click those
48
168340
4019
Bạn chỉ cần nháy chuột vào CC ở phía dưới góc hoặc nếu bạn sử dụng điện thoại bạn có thể nháy vào
02:52
three little dots at the top of the screen, and you'll see the subtitles.
49
172359
3460
3 dấu chấm ở trên màn hình, và bạn sẽ thấy phần phụ đề.
02:55
You could just repeat out loud after me and get used to hearing your own voice using English.
50
175819
5260
Bạn có thể chỉ cần lặp lại theo tôi và hãy quen với việc nghe giọng nói của mình trong tiếng Anh.
03:01
I know for me when I visited other foreign countries, like in Costa Rica here, they speak
51
181079
4380
Tôi biết khi tôi đến thăm những đất nước khác, như ở Costa Rica, họ nói
03:05
Spanish.
52
185459
1310
tiếng Tây Bạn Nha.
03:06
I feel a little bit strange at first hearing my own voice trying to say something in another
53
186769
5131
Tôi cảm thấy lạ khi lần đầu tiên tôi nghe giọng nói của mình đang cố gắng để nói điều gì đó
03:11
language and maybe you felt that feeling too.
54
191900
2520
theo ngôn ngữ khác và có thể bạn cũng có cảm giác đó.
03:14
So when you get used to hearing your own voice using English, you'll start to feel a little
55
194420
5239
Vì vậy khi bạn quen với việc nghe giọng nói của chình mình trong tiếng Anh, bạn sẽ bắt đầu cảm thấy
03:19
more comfortable and then you'll be able to work up to the next level.
56
199659
3690
tự tin hơn và sau đó bạn sẽ có thể nâng cao trình độ của mình.
03:23
After you've mastered speaking with yourself alone, no one's watching.
57
203349
4000
Sau khi bạn đã thành thạo việc nói tiếng Anh 1 mình, mà không ai xem được.
03:27
Then you can go to that next level, which is speaking with other people who really get
58
207349
4230
Sau đó bạn có thể tới cấp độ tiếp theo, đó là nói chuyện với người khác người mà thực sự
03:31
and understand how you're feeling.
59
211579
2220
hiểu cảm giác của bạn.
03:33
Maybe other English learners are here on YouTube, or I know a lot of you who are part of my
60
213799
4340
Có thể những người học tiếng Anh khác đều ở trên Youtube hoặc là tôi biết 1 số người
03:38
course, the Fearless Fluency Club, a lot of you speak together on Skype.
61
218139
3580
ở trong khóa học của tôi, the Fearless Fluency Club, 1 số bạn giao tiếp cùng nhau ở Skype
03:41
You connect with each other daily, maybe on WhatsApp, on Skype on Google Hangouts and
62
221719
4380
Bạn có thể kết nối cùng nhau mỗi ngày, có thể ở WhatsApp, trên Skype trên Google Hangouts và
03:46
just try to connect, get to know other cultures, other people, but also you can get over your
63
226099
5010
chỉ cần cố gắng kết nối, biết về các văn hóa,những con người, và bạn cũng có thể
03:51
fear of speaking together because you're both in the same boat.
64
231109
3970
làm giảm nỗi sợ về việc giao tiếp cùng nhau vì các bạn đều ở chung 1 con thuyền.
03:55
This is a wonderful idiom that means you're both in the same situation.
65
235079
3120
Đó là 1 thành ngữ kỳ diệu nó có nghĩa là các bạn đều đang ở trong hoàn cảnh như nhau,
03:58
That involves maybe a little bit of risk, a little bit of stress.
66
238199
3790
Điều này có thể gây ra 1 chút lo lắng
04:01
You're both in that situation, and you can both understand each other.
67
241989
3551
Các bạn ở trong cùng 1 hoàn cảnh, và các bạn có thể hiểu nhau.
04:05
So speaking with another English learner is a great next step up to help build your confidence.
68
245540
6140
Vì thế giao tiếp với những người học tiếng Anh khác là 1 bước tiếp theo giúp bạn tăng sự tự tin,
04:11
After you've mastered speaking with yourself.
69
251680
2129
Sau khi bạn thành thạo với việc giao tiếp 1 mình
04:13
You've done that for a little while.
70
253809
1030
Bạn hoàn thành trong 1 khoảng thời gian.
04:14
You feel more and more comfortable.
71
254839
1541
Bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn nhiều.
04:16
You've spoken with another English learner, now it's time to speak with a native speaker.
72
256380
5270
Bạn giao tiếp với những người khác, bây giờ chính là lúc để giao tiếp với người bản xứ.
04:21
Hmm.
73
261650
1000
Hmm.
04:22
This could be really anyone.
74
262650
1000
Có thể là với bất kỳ người nào,
04:23
It could be a teacher.
75
263650
1000
hoặc có thể là 1 giáo viên.
04:24
It could be someone who lives in your city, who you trust, maybe a co-worker who is from
76
264650
5140
Có thể là 1 người sống ở trong thành phố của bạn, người mà bạn tin tưởng, có thể là 1 đồng nghiệp
04:29
the US and you want to just have some coffee together and chat together.
77
269790
3550
đến từ Mỹ và bạn chỉ là muốn uống cà phê và nói chuyện cùng họ.
04:33
You already have a little relationship.
78
273340
1740
Bạn đã có thể có 1 ít mối quan hệ.
04:35
You already know each other and trust each other.
79
275080
2410
Bạn biết và tin tưởng lẫn nhau.
04:37
Or maybe you just go to another city, like you go to London and you want to order in
80
277490
4410
Hay bạn chỉ đi tới những thành phố khác, như London và bạn muốn
04:41
a restaurant.
81
281900
1030
tìm 1 nhà hàng.
04:42
Maybe you can watch my video about how to order in a restaurant up here.
82
282930
3750
Có thể bạn xem video của tôi về cách đặt nhà hàng ở trên đây.
04:46
You'll be able to just feel a little more comfortable because you've already worked
83
286680
3910
Bạn có thể cảm thấy thoải mái hơn vì bạn đã làm quen với
04:50
those steps starting small than working more and more and more, and now you're speaking
84
290590
5090
những bước nhỏ hơn là những việc lớn hơn, và bạn bây giờ có thể nói chuyện với
04:55
with a native speaker.
85
295680
1170
1 người bản xứ
04:56
Personally, I think something really magical happens when you speak with a native English
86
296850
4450
Tôi nghĩ sẽ có thể xảy ra 1 vài điều thần kỳ khi bạn nói chuyện với người bản xứ,
05:01
speaker, and they can understand you, you can understand them, and you just have a real
87
301300
5950
và họ có thể hiểu bạn,bạn cũng hiểu họ. đó là lúc bạn đang có 1
05:07
conversation.
88
307250
1090
cuộc đối thoại thực tế.
05:08
Something happens that is amazingly magical for your confidence.
89
308340
3440
Điều gì đó có thể xảy ra đầy diệu kỳ với sự tự tin của bạn,
05:11
When you realize, "Vanessa can understand me?
90
311780
2840
Khi bạn nhận ra rằng'' Vanessa liệu có hiểu tôi không?
05:14
This other native speaker can understand me, and I'm communicating?
91
314620
3050
Và những người bản xứ khác liệu họ có hiểu tôi nói gì?
05:17
This is amazing."
92
317670
1640
Thật tuyệt vời.
05:19
You have this beautiful boost of confidence, and it really helps you to just increase your
93
319310
4750
Bạn có sự tự tin đó và nó sẽ giúp bạn tăng vốn
05:24
English in every other way.
94
324060
1820
tiếng Anh theo những cách khác.
05:25
What do you think happens next after you've spoken with yourself, you've built your confidence,
95
325880
3940
Bạn nghĩ xem điều gì sẽ xảy đến sau khi bạn tự giao tiếp 1 mình, bạn xây dựng sự tự tin của mình,
05:29
you've spoken with other English learners, you've built your confidence and then you've
96
329820
2920
bạn giao tiếp với những người học tiếng Anh, tăng sự tự tin và sau đó
05:32
spoken with native speakers in a kind of casual situation?
97
332740
3490
giao tiếp với người bản xứ trong 1 số tình huống thông thường.
05:36
Now, it's time to move on and speak at your job.
98
336230
3830
Bây giờ đã đến lúc để bạn nói về công việc của mình rồi.
05:40
Maybe you have a presentation.
99
340060
1580
Bạn có thể có 1 sự đại diện.
05:41
Maybe you have to make phone calls with some other clients in other countries.
100
341640
4470
Có thể bạn phải có những cuộc gọi với khách hàng ở những đất nước khác.
05:46
You've really prepared yourself well.
101
346110
2160
Bạn thực sự phải chuẩn bị tốt cho mình
05:48
You've started small, and you built up to this most stressful situation.
102
348270
3970
Bạn bắt đầu với những điều nhỏ và những tình huống căng thẳng nhất.
05:52
It might still be a little stressful, but it's going to be way better than if you just
103
352240
5290
Nó có thể vẫn ít căng thẳng hơn, nhưng sẽ là cách tốt hơn nếu bạn chỉ
05:57
started with that, and you didn't prepare little by little along the way.
104
357530
4370
bắt đầu với điều đó, và bạn không chuẩn bị từng tí một theo cách đó
06:01
When you do this, you're building your confidence, and you're really giving a gift to yourself
105
361900
4500
Khi bạn làm vậy bạn sẽ tăng sự tự tin của mình và bạn sẽ cho bản thân 1 món quà
06:06
that, "I will grow.
106
366400
1850
'' Tôi sẽ trưởng thành.
06:08
I will improve, and I can do it.
107
368250
2330
Tôi sẽ cải thiện, và tôi làm được.
06:10
I can relax, I can de-stress."
108
370580
2490
Tôi có thể thư giãn
06:13
You don't need to be at the beach.
109
373070
1600
Bạn ko cần phải ở biển.
06:14
You don't need to have the waves and the sounds and the trees and the monkeys behind you.
110
374670
5000
Bạn ko cần có những con sóng và âm thanh, cây cối và những con khỉ ở phía sau đâu.
06:19
You just need to really build your confidence day-by-day by starting small.
111
379670
5270
Bạn chỉ cần có sự tự tin mỗi ngày bằng cách bắt đầu với những điều nhỏ
06:24
And now I have a question for you.
112
384940
1171
Và bây giờ tôi có 1 câu hỏi.
06:26
Have you ever spoken English with a native English speaker?
113
386111
3219
Bạn đã từng giao tiếp với 1 người bản xứ nào chưa?
06:29
How did you feel?
114
389330
1000
Bạn cảm thấy thế nào?
06:30
What was that experience like for you?
115
390330
1410
Trải nghiệm đó như thế nào đối với bạn?
06:31
If it was a positive experience, congratulations.
116
391740
3150
Nếu nó là 1 trải nghiệm tích cực, chúc mừng bạn.
06:34
If you felt really stressed, really worried, just take it back a little bit.
117
394890
4780
Còn nếu bạn cảm thấy hơi căng thẳng, đầy lo lắng thì chỉ cần bắt đầu lại
06:39
Start small.
118
399670
1110
từng ít một.
06:40
Start with these steps I'm talking about; shadowing my videos, speaking and repeating
119
400780
4220
Bắt đầu với những bước mà tôi đã nói, theo dõi kênh của tôi, đọc theo tôi
06:45
after me, then working up with another English learner, and then with a native English speaker,
120
405000
4700
và sau đó hãy làm việc với những người khác, rồi với người bản xứ.
06:49
and then if you need to use it for your job, you will be well prepared at that point.
121
409700
3980
Nếu bạn cần sử dụng nó cho công việc, bạn sẽ được chuẩn bị tốt
06:53
Before we go today, we're going to see some beautiful scenery of the beach.
122
413680
4240
Hãy cùng với tôi xem 1 số cảnh đẹp ở bãi biển này nhé.
06:57
You're going to see the waves rolling in, and we're going to repeat an important phrase.
123
417920
5110
Bạn sẽ thấy những cơn sóng đang cuộn xoay, và chúng ta cùng lặp lại những câu sau nhé.
07:03
I want you to repeat it with me.
124
423030
1510
Tôi muốn bạn lặp lại cùng tôi.
07:04
This is starting at the base level, repeating and shadowing by yourself.
125
424540
3790
lặp lại và dõi theo chính mình
07:08
I want you to say this phrase with me, and I hope that it will help to build your confidence.
126
428330
8730
Tôi muốn bạn nói những câu này với tôi, và tôi hy vọng nó sẽ giúp bạn có sự tự tin.
07:17
The waves are beautiful, aren't they?
127
437060
3280
Những con sóng rất đẹp có phải không?
07:20
I want you to repeat this sentence with me.
128
440340
2580
Tôi muốn bạn lặp lại câu nói này với tôi.
07:22
Just imagine the waves.
129
442920
1150
Chỉ cần tưởng tượng ra con sóng.
07:24
Take a deep breath.
130
444070
2420
Hít 1 hơi thật sâu nhé,
07:26
Let's say it together.
131
446490
1149
Hãy cùng nhau nói nào.
07:27
"I can speak English confidently without stress.
132
447639
5641
'' Bạn có thể nói tiếng Anh mà không căng thẳng.''
07:33
I can speak English confidently without stress.
133
453280
4410
07:37
I can speak English confidently without stress.
134
457690
3620
Bạn có thể nói tiếng Anh tự tin mà không căng thẳng.
07:41
I can speak English confidently without stress."
135
461310
4220
Bạn có thể nói tiếng Anh tự tin mà không bị căng thẳng.
07:45
You can do it.
136
465530
1000
Bạn có thể làm được.
07:46
Thanks so much for learning English with me, and I'll see you next Friday for a new lesson
137
466530
4650
Cảm ơn nhiều vì đã học cùng tôi, và chúng ta sẽ gặp lại nhau vào thứ Sáu tiếp theo
07:51
here on my YouTube channel, bye.
138
471180
1180
ở kênh của tôi nhé.
07:52
Why did I choose a spot where I'm staring directly into the sun?
139
472360
14360
Tại sao tôi lại chọn 1 nơi mà mặt trời chiếu xuống trực tiếp như thế này chứ?
08:06
Ah, whoo, it's hot.
140
486720
1280
Ah, trời rất là nóng.
08:08
Can you guys see how much I'm sweating right now?
141
488000
7980
Bạn có thể thấy tôi đang chảy mồ hôi không?
08:15
I hope you don't see my skin burning as we speak.
142
495980
4820
Tôi hy vọng bạn không thấy làn da của tôi đang cháy nắng khi tôi đang nói.
08:20
There're monkeys in there somewhere.
143
500800
2410
Có những con khỉ ở đâu đó.
08:23
They stole my snack yesterday.
144
503210
2020
Chúng đã ăn cắp bim bim của tôi vào hôm qua.
08:25
Hope they enjoyed it.
145
505230
2760
hy vọng chúng sẽ hứng thú.
08:27
I guess there's jaguars there too, so it's got to be safe.
146
507990
6030
Tôi đoán đó là những con báo đốm, vì vậy hãy cẩn thận.
08:34
The next step is to download my free e-book, Five Steps to Becoming a Confident English
147
514020
6249
Bước tiếp theo là tải sách điện tử miễn phí của tôi '' 5 bước để trở thành người nói tiếng Anh tự tin.
08:40
Speaker.
148
520269
1180
08:41
You'll learn what you need to do to speak confidently and fluently.
149
521449
4041
Bạn sẽ học những gì mà bạn cần để nói tự tin và trôi chảy.
08:45
Don't forget to subscribe to my YouTube channel for more free lessons.
150
525490
3740
Đừng quên đăng ký kênh của tôi với những bài giảng miễn phí nhé.
08:49
Thanks so much.
151
529230
1000
Cảm ơn nhiều.
08:50
Bye.
152
530230
490
Tạm biệt
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7