English Vocabulary: Fun vs Funny

26,429 views ・ 2014-01-28

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hey, hey. My name is Molly. 
0
30
5010
Này, này. Tên tôi là Molly.
00:05
And in this video, we will be talking  about the difference between fun and funny. 
1
5040
5670
Và trong video này, chúng ta sẽ nói về sự khác biệt giữa vui nhộn và hài hước.
00:10
Now, my students are always  getting these two words confused. 
2
10710
4380
Bây giờ, học sinh của tôi luôn bị nhầm lẫn hai từ này.
00:15
And today, we are going to fix that problem. Let's look at the board. 
3
15090
4680
Và hôm nay, chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề đó. Hãy nhìn vào bảng.
00:19
Our first word is ‘fun’. Now, ‘fun’ can be used as an adjective or a noun. 
4
19770
8070
Từ đầu tiên của chúng tôi là 'vui vẻ'. Bây giờ, 'vui vẻ' có thể được sử dụng như một tính từ hoặc danh từ.
00:27
It means you enjoy yourself  and you have a good time. 
5
27840
4620
Điều đó có nghĩa là bạn đang tận hưởng và bạn có một khoảng thời gian vui vẻ.
00:32
Maybe you go to the pool friends on a nice day. 
6
32460
4020
Có thể bạn đến hồ bơi cùng bạn bè vào một ngày đẹp trời.
00:36
You had a good time. You had fun. 
7
36480
4500
Bạn đã có khoảng thời gian rất tốt. Bạn đã có niềm vui.
00:40
Let's look at our second word, ‘funny’. ‘funny’ has two meanings. 
8
40980
7170
Hãy nhìn vào từ thứ hai của chúng ta, ‘funny’. 'buồn cười' có hai nghĩa.
00:48
And it can be used as an adjective. The first meaning is, it makes you laugh. 
9
48150
6270
Và nó có thể được sử dụng như một tính từ. Ý nghĩa đầu tiên là, nó làm cho bạn cười.
00:54
Hahaha Okay. Your friend tells  
10
54420
3510
Hahaha Được rồi. Bạn của bạn kể
00:57
a funny joke and the joke is funny. Okay. Our second, less common,  
11
57930
7440
một câu chuyện cười vui nhộn và câu chuyện cười đó rất buồn cười. Được chứ. Ý nghĩa thứ hai, ít phổ biến hơn, của chúng tôi
01:05
meaning is it's strange. Something is a little strange. 
12
65370
5340
là nó lạ. Có gì đó hơi lạ.
01:10
So let's keep practicing  and look at some examples. 
13
70710
4380
Vì vậy, hãy tiếp tục luyện tập và xem xét một số ví dụ.
01:15
Now, I'm going to tell you about  a party I went to last weekend. 
14
75090
4860
Bây giờ, tôi sẽ kể cho bạn nghe về một bữa tiệc mà tôi đã tham gia vào cuối tuần trước.
01:19
The party was fun. I had a good time. 
15
79950
4500
Bữa tiệc thật vui vẻ. Tôi đã có một thời gian tốt đẹp.
01:24
I had a lot of fun. Now, the first ‘fun’ is used as an adjective. 
16
84450
7530
Tôi đã có rất nhiều niềm vui. Bây giờ, 'vui vẻ' đầu tiên được sử dụng như một tính từ.
01:31
And in the second sentence, it's used as a noun. They both mean the same thing. 
17
91980
5910
Và trong câu thứ hai, nó được dùng như một danh từ. Cả hai đều có nghĩa là cùng một điều.
01:37
That I had a good time. Next, ‘funny’ has a different meaning. 
18
97890
6000
Rằng tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ. Tiếp theo, 'buồn cười' có một ý nghĩa khác.
01:43
John was funny. John told a joke and I laughed, “hahaha.” 
19
103890
6240
John vui tính. John kể một câu chuyện cười và tôi cười, “hahaha.”
01:50
He is a funny guy. Next, “He smelled funny.” 
20
110130
5910
Anh ấy là một chàng trai hài hước. Tiếp theo, "Anh ấy có mùi buồn cười."
01:56
Now, remember there's two meanings to ‘funny’. Laughing like “ha ha ha”. 
21
116040
5430
Bây giờ, hãy nhớ có hai nghĩa của từ 'buồn cười'. Cười kiểu “ha ha ha”.
02:02
And funny like strange. “He smelled funny.” 
22
122010
5040
Và buồn cười như lạ. “Anh ấy có mùi buồn cười.”
02:07
He smelled a little strange. So let's keep practicing with some more examples. 
23
127050
6660
Anh có mùi hơi lạ. Vì vậy, hãy tiếp tục thực hành với một số ví dụ khác.
02:13
Let's do some sentences together. And we'll choose ‘fun’ or ‘funny’. 
24
133710
6060
Hãy cùng nhau làm một số câu. Và chúng ta sẽ chọn ‘fun’ hoặc ‘funny’.
02:19
Playing a game is fun or funny? You're playing a board game or  
25
139770
6900
Chơi một trò chơi là niềm vui hay buồn cười? Bạn đang chơi trò chơi cờ bàn hoặc
02:26
computer game with your family. You're having a good time playing. 
26
146670
3810
trò chơi trên máy tính với gia đình mình. Bạn đang có một thời gian vui vẻ chơi.
02:30
A game is fun. A comedian is fun or funny? 
27
150480
11760
Một trò chơi rất thú vị. Một diễn viên hài là vui vẻ hay hài hước?
02:42
A comedian is someone who  makes you laugh “ha ha ha”. 
28
162240
3750
Diễn viên hài là người khiến bạn cười “ha ha ha”.
02:45
He's telling some good jokes. He is funny. 
29
165990
4260
Anh ấy đang kể vài câu chuyện cười hay. Anh ấy thật vui tính.
02:50
Have a good time at the beach. I want you to have a good time. 
30
170250
11310
Có một thời gian tốt ở bãi biển. Tôi muốn bạn có một thời gian tốt.
03:01
Have fun at the beach. His hat looks fun or funny? 
31
181560
11490
Vui chơi tại bãi biển. Chiếc mũ của anh ấy trông vui nhộn hay hài hước?
03:13
His hat looks funny. Now, funny can have two meanings. 
32
193050
6870
Chiếc mũ của anh ấy trông thật buồn cười. Bây giờ, buồn cười có thể có hai nghĩa.
03:19
Funny like laughing “ha ha  ha” or funny like strange. 
33
199920
5670
Hài như cười “ha ha ha” hay buồn cười như lạ.
03:25
His hat looks funny. Now, you know the difference  
34
205590
10080
Chiếc mũ của anh ấy trông thật buồn cười. Bây giờ, bạn đã biết sự khác biệt
03:35
between fun and funny. I'll see you next time.
35
215670
4020
giữa vui vẻ và buồn cười. Tôi se gặp bạn lân sau.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7