Pissed Off | Learn English Slang Meaning, Grammar and Usage in Example English Sentences

59,464 views ・ 2021-12-02

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody.
0
170
1030
Chào mọi người.
00:01
I'm Esther.
1
1200
1030
Tôi là Esther.
00:02
And in this video, we're going to talk about a slang word.
2
2230
4470
Và trong video này, chúng ta sẽ nói về một từ lóng.
00:06
And that word is ‘pissed’ or ‘pissed off’.
3
6700
4156
Và từ đó là 'tức giận' hoặc 'tức giận'.
00:10
Now, before I start, I want to tell you that ‘pissed’ can actually have several meanings.
4
10856
7164
Bây giờ, trước khi bắt đầu, tôi muốn nói với bạn rằng 'tức giận' thực sự có thể có nhiều ý nghĩa.
00:18
But today, we're going to focus on one meaning.
5
18020
3141
Nhưng hôm nay, chúng ta sẽ tập trung vào một ý nghĩa.
00:21
And the meaning that I want to focus on is ‘angry’.
6
21161
4539
Và ý nghĩa mà tôi muốn tập trung vào là 'tức giận'.
00:25
Okay, so ‘pissed’ or ‘pissed off’ can mean very angry or maybe upset or annoyed.
7
25700
8954
Được rồi, 'pissed' hoặc 'pissed off' có thể có nghĩa là rất tức giận hoặc có thể khó chịu hoặc khó chịu.
00:34
Okay, so before I explain a little bit more, let's look at these example sentences.
8
34654
7448
Được rồi, trước khi tôi giải thích thêm một chút, hãy xem những câu ví dụ này.
00:42
The first one is, “I'm pissed.”
9
42102
4032
Câu đầu tiên là, “Tôi bực mình.”
00:46
This just means “I'm angry” “I'm upset”
10
46134
4909
Điều này chỉ có nghĩa là “Tôi tức giận” “Tôi buồn bã”
00:51
So again, “I'm pissed.”
11
51043
3454
Vì vậy, một lần nữa, “Tôi tức giận.”
00:54
The next sentence is very similar.
12
54497
2952
Câu tiếp theo rất giống nhau.
00:57
“I'm pissed off.”
13
57449
2808
"Tôi đang bực mình."
01:00
“I'm pissed off.”
14
60257
2326
"Tôi đang bực mình."
01:02
Again, these two sentences have the same meaning.
15
62583
4689
Một lần nữa, hai câu này có cùng một ý nghĩa.
01:07
They both mean ‘I'm very angry about something’
16
67272
4745
Cả hai đều có nghĩa là 'Tôi rất tức giận về điều gì đó'
01:12
or ‘I'm very angry at somebody’.
17
72017
4269
hoặc 'Tôi rất tức giận với ai đó'.
01:16
Please also notice that we have to say 'pissed' in the past tense.
18
76286
6319
Cũng xin lưu ý rằng chúng ta phải nói 'tức giận' ở thì quá khứ.
01:22
We have to say it with -ed.
19
82605
2883
Chúng ta phải nói điều đó với -ed.
01:25
If you say "I'm piss" without the -ed,
20
85488
3926
Nếu bạn nói "I'm piss" mà không có -ed,
01:29
it actually has a different meaning.
21
89414
2775
nó thực sự mang một ý nghĩa khác.
01:32
So again, you must say “I'm pissed”
22
92189
3536
Vì vậy, một lần nữa, bạn phải nói “Tôi bực mình”
01:35
or “I'm pissed off” to show that you're angry.
23
95725
4607
hoặc “Tôi bực mình” để thể hiện rằng bạn đang tức giận.
01:40
Okay.
24
100332
1080
Được rồi.
01:41
Here's the last sentence.
25
101412
2030
Đây là câu cuối cùng.
01:43
“I get pissed off when he lies to me.”
26
103442
4190
“Tôi cảm thấy khó chịu khi anh ấy nói dối tôi.”
01:47
That means I get angry when he lies to me.
27
107632
4109
Điều đó có nghĩa là tôi tức giận khi anh ấy nói dối tôi.
01:51
Again, “I get pissed off when he lies to me.”
28
111741
5106
Một lần nữa, “Tôi bực mình khi anh ấy nói dối tôi.”
01:56
Let's make sure we also notice the pronunciation “pissed off”.
29
116847
5508
Hãy đảm bảo rằng chúng ta cũng chú ý tới cách phát âm “pissed off”.
02:02
‘pissed’
30
122355
1443
'pissed'
02:03
‘pissed off’
31
123798
1673
'pissed off'
02:05
‘pissed’
32
125471
1084
'pissed'
02:06
And let's look at the example sentence one more time.
33
126555
2751
Và chúng ta hãy xem lại câu ví dụ một lần nữa.
02:09
“I get pissed off when he lies to me.”
34
129306
3917
“Tôi cảm thấy khó chịu khi anh ấy nói dối tôi.”
02:13
And for all the women out there, you understand what I mean, right?
35
133223
4205
Và đối với tất cả những người phụ nữ ngoài kia, bạn hiểu ý tôi phải không?
02:17
When someone you care about or someone you love lies to you, you get angry or pissed off, right?
36
137428
6448
Khi người bạn quan tâm hoặc người bạn yêu thương nói dối bạn, bạn sẽ tức giận hay bực tức phải không?
02:23
So let's look at a few more example sentences together.
37
143876
5059
Vì vậy, chúng ta hãy cùng nhau xem thêm một vài câu ví dụ.
02:28
“I was pissed off when the other car cut in front of me.”
38
148935
7385
“Tôi rất tức giận khi chiếc xe kia cắt ngang trước mặt tôi.”
02:36
“I was pissed off when the other car cut in front of me.”
39
156320
8680
“Tôi rất tức giận khi chiếc xe kia cắt ngang trước mặt tôi.”
02:45
“Don't get pissed off. It was a mistake.”
40
165000
5741
“Đừng tức giận. Đó là một sai lầm."
02:50
“Don't get pissed off. It was a mistake.”
41
170741
6517
“Đừng tức giận. Đó là một sai lầm."
02:57
“I'm pissed off that he didn't pay me back yet.”
42
177258
6246
“Tôi bực mình vì anh ấy vẫn chưa trả lại tiền cho tôi.”
03:03
“I'm pissed off that he didn't pay me back yet.”
43
183504
6250
“Tôi bực mình vì anh ấy vẫn chưa trả lại tiền cho tôi.”
03:09
Okay, so we looked at a couple example sentences,
44
189754
3389
Được rồi, chúng ta đã xem xét một vài câu ví dụ
03:13
and we learned the word ‘pissed’ or ‘pissed off’
45
193143
5017
và chúng ta đã học được từ 'pissed' hoặc 'pissed off'
03:18
so just remember it's a very common slang if you use it in America or another english-speaking country,
46
198160
7917
nên hãy nhớ rằng đó là một tiếng lóng rất phổ biến nếu bạn sử dụng nó ở Mỹ hoặc một quốc gia nói tiếng Anh khác,
03:26
everybody will know that that means you're angry or upset.
47
206077
4517
mọi người sẽ biết điều đó có nghĩa là bạn đang tức giận hoặc khó chịu.
03:30
But remember, you should probably only use this with your friends
48
210594
4207
Nhưng hãy nhớ rằng, có lẽ bạn chỉ nên sử dụng từ này với bạn bè của mình
03:34
because if you say this to somebody that you don't know well,
49
214801
4199
vì nếu bạn nói điều này với ai đó mà bạn không biết rõ thì
03:39
it can seem a little bit rude.
50
219000
2596
điều đó có vẻ hơi thô lỗ.
03:41
Okay, so please remember that when you're angry try saying ‘pissed’ or ‘pissed off’.
51
221596
5546
Được rồi, hãy nhớ rằng khi bạn tức giận, hãy thử nói 'pissed' hoặc 'pissed off'.
03:47
‘I'm pissed’
52
227142
1110
'Tôi bực mình'
03:48
‘I'm pissed off’
53
228252
1489
'Tôi bực mình'
03:49
All right, well I'll see you in the next video.
54
229741
2669
Được rồi, hẹn gặp lại bạn ở video tiếp theo.
03:52
Bye.
55
232410
2538
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7