Grammar Checkup #3 | Articles | Prepositions | Adjectives | Basic English Grammar Course

45,575 views

2021-09-23 ・ Shaw English Online


New videos

Grammar Checkup #3 | Articles | Prepositions | Adjectives | Basic English Grammar Course

45,575 views ・ 2021-09-23

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
This is a check-up video for articles, prepositions, and adjectives.
0
308
5494
Đây là video kiểm tra mạo từ, giới từ và tính từ.
00:05
I’ve written some sentences on the board.
1
5802
2558
Tôi đã viết một số câu lên bảng.
00:08
Let’s try to finish them together.
2
8360
3552
Chúng ta hãy cố gắng hoàn thành chúng cùng nhau.
00:11
Okay.
3
11912
788
Được rồi.
00:12
The first sentence says, “It’s __ ___umbrella.”
4
12700
4970
Câu đầu tiên nói, “Đó là __ ___ô.”
00:17
Okay.
5
17670
1000
Được rồi.
00:18
We have the noun.
6
18670
1330
Chúng ta có danh từ.
00:20
We need an article and an adjective to describe the umbrella.
7
20000
4420
Chúng ta cần một mạo từ và một tính từ để mô tả cái ô.
00:24
Okay.
8
24420
844
Được rồi.
00:25
So here it is.
9
25264
1498
Vì vậy, nó ở đây.
00:26
Let’s describe the color.
10
26762
2578
Hãy mô tả màu sắc.
00:29
Okay.
11
29340
1040
Được rồi.
00:30
We would say ‘black’.
12
30380
2959
Chúng ta sẽ nói 'đen'.
00:33
Remember, the adjective comes before the noun.
13
33339
4819
Hãy nhớ rằng, tính từ đứng trước danh từ.
00:38
Now we need an article.
14
38158
2512
Bây giờ chúng ta cần một bài viết.
00:40
And the correct article is ‘a’.
15
40670
1889
Và bài viết đúng là 'a'.
00:42
“It’s a black umbrella.”
16
42559
2992
“Đó là một chiếc ô màu đen.”
00:45
Okay.
17
45551
985
Được rồi.
00:46
Next, “It’s ___ ___ ___.”
18
46536
2933
Tiếp theo, “Đó là ___ ___ ___.”
00:49
We have three blanks.
19
49469
1860
Chúng tôi có ba khoảng trống.
00:51
Here, we have the noun ‘ant’.
20
51329
3350
Ở đây, chúng ta có danh từ 'con kiến'.
00:54
So, we’re going to put that at the end.
21
54679
3239
Vì vậy, chúng ta sẽ đặt nó ở cuối.
00:57
Okay.
22
57918
632
Được rồi.
00:58
Let’s use the adjective ugly.
23
58550
2738
Hãy sử dụng tính từ xấu xí.
01:01
Okay.
24
61288
1000
Được rồi.
01:02
Remember, again, the adjective comes before the noun.
25
62288
4392
Hãy nhớ rằng, một lần nữa, tính từ đứng trước danh từ.
01:06
“…ugly ant.”
26
66680
1330
“…con kiến ​​xấu xí.”
01:08
“It’s __ ugly ant.”
27
68010
2780
“Đó là __ con kiến ​​xấu xí.”
01:10
We need an article.
28
70790
1690
Chúng tôi cần một bài viết.
01:12
Should we use ‘a’ or ‘an’?
29
72480
3238
Chúng ta nên sử dụng 'a' hay 'an'?
01:15
Well, ‘ugly’ starts with the vowel ‘u’, so we have to say ‘an’.
30
75718
5743
À, 'ugly' bắt đầu bằng nguyên âm 'u', nên chúng ta phải nói 'an'.
01:21
“It’s an ugly ant.”
31
81461
3364
“Đó là một con kiến ​​xấu xí.”
01:24
Next.
32
84825
1000
Kế tiếp.
01:25
“It’s __ __ __.”
33
85825
2095
"Của nó __ __ __."
01:27
Okay.
34
87920
802
Được rồi.
01:28
We have the noun ‘car’.
35
88722
2640
Chúng ta có danh từ 'xe hơi'.
01:31
So, we put that at the end.
36
91362
2881
Vì vậy, chúng tôi đặt nó ở cuối.
01:34
Again, let’s use an adjective that describes the color.
37
94243
4781
Một lần nữa, hãy sử dụng một tính từ mô tả màu sắc.
01:39
Let’s use ‘blue’.
38
99024
3575
Hãy sử dụng 'màu xanh'.
01:42
Okay.
39
102599
876
Được rồi.
01:43
What article should we use?
40
103475
2848
Chúng ta nên sử dụng bài viết nào?
01:46
We have to say “a”.
41
106323
1617
Chúng ta phải nói “a”.
01:47
“It’s a blue car.”
42
107940
2910
“Đó là một chiếc xe màu xanh.”
01:50
Okay, and last.
43
110850
1900
Được rồi, và cuối cùng.
01:52
“I __ ___ nice girl.”
44
112750
2570
“Tôi __ ___ cô gái xinh đẹp.”
01:55
That’s me.
45
115320
1360
Chính là tôi.
01:56
We have the noun ‘girl’…and the adjective ‘nice’.
46
116680
3977
Chúng ta có danh từ 'girl'…và tính từ 'nice'.
02:00
So, we need the article.
47
120657
2033
Vì vậy, chúng tôi cần bài viết.
02:02
We’re going to say “a”.
48
122690
2612
Chúng ta sẽ nói “a”.
02:05
Now, we’re missing one more thing.
49
125302
2183
Bây giờ, chúng ta đang thiếu một điều nữa.
02:07
We need the ‘be’ verb ‘am’.
50
127485
2725
Chúng ta cần động từ 'be'.
02:10
“I am a nice girl.”
51
130210
3213
“Tôi là một cô gái tốt.”
02:13
Okay, let’s move on to the next part.
52
133423
3340
Được rồi, chúng ta hãy chuyển sang phần tiếp theo.
02:16
Okay, let’s continue with the checkup.
53
136763
2497
Được rồi, hãy tiếp tục kiểm tra.
02:19
Here’s a picture.
54
139260
1600
Đây là một bức ảnh.
02:20
Okay.
55
140860
660
Được rồi.
02:21
Look at it carefully.
56
141520
1350
Hãy nhìn nó thật cẩn thận.
02:22
“What is it?”
57
142870
2657
"Nó là gì?"
02:25
“What is it?”
58
145527
2004
"Nó là gì?"
02:27
“It’s __ banana.”
59
147531
3279
“Đó là __ chuối.”
02:30
We need an article here.
60
150810
1899
Chúng tôi cần một bài viết ở đây.
02:32
And it’s the first time I’m talking about this, so we’re going to say “a”.
61
152709
6571
Và đây là lần đầu tiên tôi nói về điều này, nên chúng ta sẽ nói “a”.
02:39
“It’s a banana.”
62
159280
2880
“Đó là một quả chuối.”
02:42
“Where is ___ banana?”
63
162160
3840
“___ chuối ở đâu?”
02:46
Now, you know, I’m talking about this one.
64
166000
4080
Bây giờ, bạn biết đấy, tôi đang nói về điều này.
02:50
It’s specific.
65
170080
1921
Nó cụ thể.
02:52
So, I’m going to use the article ‘the’.
66
172001
4084
Vì vậy, tôi sẽ sử dụng mạo từ 'the'.
02:56
“Where is the banana?”
67
176085
4194
“Quả chuối ở đâu?”
03:00
Okay. And now, let’s think about the preposition.
68
180279
3638
Được rồi. Và bây giờ, hãy nghĩ về giới từ.
03:03
“It’s __ the chair.”
69
183917
5483
“Đó là __ cái ghế.”
03:09
We need to use the preposition ‘on’.
70
189400
2830
Chúng ta cần sử dụng giới từ 'on'.
03:12
“It’s on the chair.”
71
192230
3901
"Nó ở trên ghế."
03:16
Okay.
72
196131
961
Được rồi.
03:17
Let’s move on.
73
197092
1262
Tiếp tục nào.
03:18
“What are they?”
74
198354
2511
"Họ là ai?"
03:20
Okay.
75
200865
1892
Được rồi.
03:22
“They’re ____ oranges.”
76
202757
3391
“Chúng là ____ cam.”
03:26
Okay.
77
206148
943
Được rồi.
03:27
We have more than one.
78
207091
1469
Chúng tôi có nhiều hơn một.
03:28
That’s why we said, “They are…they’re” and “oranges” …with an ‘s’.
79
208560
5889
Đó là lý do tại sao chúng tôi nói, “Chúng là…chúng là” và “quả cam” …với chữ 's'.
03:34
Okay.
80
214449
561
Được rồi.
03:35
Can we use ‘the’?
81
215010
3130
Chúng ta có thể sử dụng 'the' không?
03:38
No, you don’t know what oranges I’m talking about because it’s the first time I said
82
218140
6349
Không, bạn không biết tôi đang nói về quả cam nào vì đây là lần đầu tiên tôi nói
03:44
anything about them.
83
224489
2311
bất cứ điều gì về chúng.
03:46
Then, can I use ‘a’ or ‘an’?
84
226800
3586
Vậy thì tôi có thể sử dụng 'a' hay 'an' không?
03:50
No, ‘a’ or ‘an’ is used for any one thing.
85
230386
4544
Không, 'a' hoặc 'an' được dùng cho bất kỳ thứ gì.
03:54
So here we do not need any article.
86
234930
3499
Vì thế ở đây chúng ta không cần bài viết nào cả.
03:58
“They’re oranges.”
87
238429
2091
“Chúng là những quả cam.”
04:00
“What are they?”
88
240520
1568
"Họ là ai?"
04:02
“They’re oranges.”
89
242088
2639
“Chúng là những quả cam.”
04:04
Okay.
90
244727
1126
Được rồi.
04:05
“Where __ __ oranges?”
91
245853
3429
“__ __ cam ở đâu?”
04:09
Okay.
92
249282
1150
Được rồi.
04:10
Now, again, you know I’m talking about these specific oranges, so we use ‘the’.
93
250432
8513
Bây giờ, một lần nữa, bạn biết tôi đang nói về những quả cam cụ thể này, nên chúng ta sử dụng 'the'.
04:18
“Where __ the oranges?”
94
258945
3523
“__ những quả cam ở đâu?”
04:22
Okay, remember, when you ask a question with plural, you need ‘are’.
95
262468
6811
Được rồi, hãy nhớ rằng, khi bạn đặt câu hỏi với số nhiều, bạn cần có 'are'.
04:29
“Where are the oranges?”
96
269279
3460
“Những quả cam ở đâu?”
04:32
Okay.
97
272739
1000
Được rồi.
04:33
Now, let’s think about the preposition.
98
273739
2391
Bây giờ chúng ta hãy nghĩ về giới từ.
04:36
“They’re ___ the chair.”
99
276130
6081
“Họ là ___ cái ghế.”
04:42
Okay.
100
282211
1113
Được rồi.
04:43
The preposition we need is ‘under’.
101
283324
4230
Giới từ chúng ta cần là 'dưới'.
04:47
Okay.
102
287554
933
Được rồi.
04:48
They’re not ‘on’, “they’re ‘under’ the chair.”
103
288487
4046
Họ không ở 'trên', mà là 'ở dưới' ghế.
04:52
Okay, let’s move on to the last part.
104
292533
2950
Được rồi, chúng ta hãy chuyển sang phần cuối cùng.
04:55
Okay, let’s continue with the checkup.
105
295483
3177
Được rồi, hãy tiếp tục kiểm tra.
04:58
Now, we have two short stories here.
106
298660
3490
Bây giờ, chúng ta có hai truyện ngắn ở đây.
05:02
You have to help me find the mistakes.
107
302150
3142
Bạn phải giúp tôi tìm ra những sai lầm.
05:05
The first sentence says, “It’s snake.”
108
305292
4316
Câu đầu tiên nói: “Đó là con rắn”.
05:09
Well, we’re missing an article.
109
309608
2452
Vâng, chúng tôi đang thiếu một bài viết.
05:12
Okay.
110
312060
1000
Được rồi.
05:13
And that article is ‘a’.
111
313060
2100
Và mạo từ đó là 'a'.
05:15
“It’s a snake.”
112
315160
2760
"Đó là một con rắn."
05:17
Okay.
113
317920
1000
Được rồi.
05:18
“It’s blue a snake.”
114
318920
3361
“Đó là một con rắn màu xanh.”
05:22
Can you find the mistake?
115
322281
2826
Bạn có thể tìm thấy lỗi sai không?
05:25
Okay.
116
325107
703
05:25
Remember, the adjective ‘blue’ has to go between the article and the noun.
117
325810
7973
Được rồi.
Hãy nhớ rằng tính từ 'blue' phải đi giữa mạo từ và danh từ.
05:33
So, we have to move the article to the front.
118
333783
3767
Vì vậy, chúng ta phải chuyển bài viết lên phía trước.
05:37
“It’s a blue snake.”
119
337550
3070
“Đó là một con rắn màu xanh.”
05:40
That is the correct answer.
120
340620
1840
Đó là câu trả lời đúng.
05:42
“It’s a blue snake.”
121
342460
3250
“Đó là một con rắn màu xanh.”
05:45
Okay, the next one.
122
345710
1331
Được rồi, cái tiếp theo.
05:47
“The snake under the box.”
123
347041
3729
“Con rắn ở dưới hộp.”
05:50
It sounds right.
124
350770
1510
Nghe có vẻ đúng.
05:52
“The snake under the box.”,
125
352280
2454
“The snake under the box.”,
05:54
but we forgot the ‘be’ verb.
126
354734
3069
nhưng chúng ta quên mất động từ 'be'.
05:57
“The snake is under the box.”
127
357803
4829
“Con rắn ở dưới hộp.”
06:02
Okay, let’s move on to the next story.
128
362632
3354
Được rồi, chúng ta hãy chuyển sang câu chuyện tiếp theo.
06:05
“It’s a octopus.”
129
365986
3285
“Đó là một con bạch tuộc.”
06:09
Okay, we have an article, but octopus starts with the vowel ‘o’.
130
369271
6579
Được rồi, chúng ta có một mạo từ, nhưng bạch tuộc bắt đầu bằng nguyên âm 'o'.
06:15
So, we have to use ‘an’.
131
375850
2522
Vì vậy, chúng ta phải sử dụng 'an'.
06:18
“It’s an octopus.”
132
378372
3600
“Đó là một con bạch tuộc.”
06:21
“An octopus is big.”
133
381972
3239
“Một con bạch tuộc rất lớn.”
06:25
Hmmm…
134
385211
1000
Hmmm…
06:26
This one’s a little bit hard.
135
386211
1945
Cái này hơi khó một chút.
06:28
But remember, we’re talking about the same octopus.
136
388156
4543
Nhưng hãy nhớ rằng, chúng ta đang nói về cùng một con bạch tuộc.
06:32
So now, this octopus is specific.
137
392699
3975
Vì vậy, bây giờ, con bạch tuộc này là cụ thể.
06:36
So, we have to change the article ‘an’ to ‘the’.
138
396674
6178
Vì vậy, chúng ta phải đổi mạo từ 'an' thành 'the'.
06:42
“The octopus is big.”
139
402852
3168
“Con bạch tuộc thật lớn.”
06:46
The octopus from the first sentence.
140
406020
3513
Con bạch tuộc từ câu đầu tiên.
06:49
Last, “The octopus are under the chair.”
141
409533
5344
Cuối cùng, “Con bạch tuộc ở dưới ghế.”
06:54
What’s the mistake?
142
414877
2583
Lỗi gì vậy?
06:57
“The octopus…”
143
417460
1510
“Con bạch tuộc…”
06:58
There’s only one.
144
418970
1937
Chỉ có một.
07:00
So, we don’t use ‘are’, we have to say “is”.
145
420907
4292
Vì vậy, chúng ta không dùng 'are' mà phải nói là 'is'.
07:05
“The octopus is under the chair.”
146
425199
4570
“Con bạch tuộc ở dưới ghế.”
07:09
Okay.
147
429769
990
Được rồi.
07:10
So that was our checkup for articles, prepositions and adjectives.
148
430759
4703
Đó là quá trình kiểm tra mạo từ, giới từ và tính từ của chúng tôi.
07:15
I hope you guys understand better and I’ll see you in the next video.
149
435462
3863
Tôi hy vọng các bạn hiểu rõ hơn và hẹn gặp lại các bạn ở video tiếp theo.
07:19
Thank you.
150
439325
1681
Cảm ơn.
07:33
Bye.
151
453840
5040
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7