How to Pronounce the Idiom: 'Pay Through the Nose' American English

40,511 views ・ 2010-02-19

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:07
Today we’re going to go over the pronunciation
0
7151
2716
Hôm nay chúng ta sẽ học cách phát âm
00:09
for the idiom ‘to pay through the nose’.
1
9867
2959
của thành ngữ 'to pay through the nose'.
00:12
You might use this phrase when you are talking about something
2
12826
2801
Bạn có thể sử dụng cụm từ này khi bạn đang nói về thứ gì đó
00:15
that you’ve paid a large amount of money for.
3
15627
2756
mà bạn đã trả một số tiền lớn để có được.
00:18
For example, someone might say, I love your car and you might say,
4
18383
4016
Ví dụ, ai đó có thể nói, Tôi yêu chiếc xe của bạn và bạn có thể nói,
00:22
Yes, I paid through the nose for it.
5
22399
2985
Vâng, tôi đã trả rất nhiều tiền cho nó.
00:25
Or, for example, I paid through the nose for my computer
6
25384
3432
Hoặc, ví dụ, tôi đã trả tiền mua máy tính của mình
00:28
and it broke in the first week.
7
28816
2411
và nó bị hỏng ngay trong tuần đầu tiên. Một
00:31
Another example: I’d like to live in Manhattan,
8
31227
2710
ví dụ khác: Tôi muốn sống ở Manhattan,
00:33
but you have to pay through the nose to live there.
9
33937
2986
nhưng bạn phải trả rất nhiều tiền để sống ở đó.
00:36
Pay begins with the unvoiced pp P consonant sound
10
36948
4670
Pay bắt đầu bằng phụ âm pp P vô thanh
00:41
and is followed by the ‘ay’ as in ‘say’ diphthong.
11
41618
3662
và theo sau là 'ay' như trong 'say' nguyên âm đôi. Trả
00:45
Pay.
12
45280
1391
tiền.
00:46
Through.
13
46671
1134
Xuyên qua.
00:47
The TH here is unvoiced th, th, through.
14
47805
4247
TH ở đây là th, th, through vô thanh.
00:52
The R sound is followed by the ‘oo’ as in ‘boo’ vowel sound.
15
52052
4536
Âm R được theo sau bởi âm 'oo' như trong âm nguyên âm 'boo'.
00:56
Pay through.
16
56588
1309
Trả qua.
00:57
Pay through.
17
57897
1660
Trả qua.
00:59
The.
18
59582
895
Các.
01:00
Here, the TH is voiced, and the schwa sound makes up the rest of the word.
19
60477
7387
Ở đây, TH được lồng tiếng và âm schwa tạo nên phần còn lại của từ.
01:12
Nose begins with the N consonant sound,
20
72451
4506
Nose bắt đầu bằng phụ âm N,
01:16
followed by the ‘oh’ as in ‘no’ diphthong, no-, no-,
21
76957
4883
tiếp theo là 'oh' như trong nguyên âm đôi 'no', no-, no-,
01:21
and finally, zz, the voiced Z consonant sound.
22
81865
4690
và cuối cùng, zz, phụ âm Z hữu thanh.
01:26
Nose.
23
86555
1343
Mũi.
01:27
Pay through the nose.
24
87898
1606
Trả tiền thông qua mũi.
01:29
The two stressed words in this phrase are pay,
25
89529
3574
Hai từ được nhấn mạnh trong cụm từ này là trả tiền,
01:33
or paid if you are speaking in the past tense, and nose.
26
93103
5612
hoặc trả tiền nếu bạn đang nói ở thì quá khứ và mũi.
01:38
You have to pay through the nose.
27
98715
2361
Bạn phải trả tiền qua mũi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7