Fun Announcement from Rachel's English

54,555 views ・ 2014-10-29

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey fans! This is a special Rachel’s English video, um, where I’m going to tell you something
0
989
4981
Chào các bạn! Đây là video đặc biệt trong loạt video "Rachel's English", um, tôi chuẩn bị nói với bạn một điều
00:05
really exciting!
1
5970
2000
rất thú vị!
00:14
This is my boyfriend David. You guys might recognize him because we did go on a big road
2
14150
4750
Đây là bạn trai tôi- Daivid. Các bạn có thể nhận ra anh ấy vì chúng tôi đã từng đi một chặng đường dài
00:18
trip this summer, and I did talk about it a lot on Rachel’s English. But the thing
3
18900
4930
trong chuyến đi hè vừa qua, và tôi đã nói về nó rất nhiều trong "Rachel's English". Nhưng vấn đề
00:23
that’s exciting, that I wanted to tell you, is that he’s not my boyfriend anymore. He’s
4
23830
6550
vô cùng hào hứng mà tôi muốn nói với các bạn rằng anh ấy không còn là bạn trai của tôi nữa. Anh ấy
00:30
my fiancé. We decided to get married.
5
30380
4740
giờ là vị hôn phu của tôi. Chúng tôi đã quyết định kết hôn
00:35
So, we’re going to get married this January. And, one of the things that, um, culture,
6
35120
7110
Chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng giêng này. Và một trong những vấn đề, um, về văn hóa
00:42
I think, is focused around, is big events like weddings. And so, I’m going to talk
7
42230
5420
tôi nghĩ một sự kiện trọng đại như lễ cưới sẽ rất được chú trọng ở khắp mọi nơi. Vì vậy, tôi sẽ nói
00:47
a little bit about my wedding, and about how I’m preparing for it, we’re preparing
8
47650
4030
một đôi chút về lễ cưới của mình và cách tôi đang chuẩn bị, chúng tôi
00:51
for it, um, as a way to, sort of, talk about American culture. So I’m going to make a
9
51680
5100
chuẩn bị, um, như một hình thức, một cách nói về văn hóa Mỹ. Vậy tôi sẽ làm một
00:56
couple YouTube videos over the next couple months, maybe two or three. And, I’m hoping
10
56780
6000
vài video trên YouTube trong vài tháng tới, có lẽ là hai hoặc ba. Tôi hy vọng
01:02
that you guys will also share stories about your cultures, and what weddings are like
11
62780
4500
rằng các bạn cũng chia sẻ câu chuyện về văn hóa tổ chức lễ cưới của các bạn
01:07
there.
12
67280
820
như thế nào
01:08
Um, so to begin, we’re just going to talk for a little bit about how we got engaged,
13
68100
5180
Um, để bắt đầu, chúng tôi sẽ nói một chút về việc chúng tôi đã đính hôn như thế nào
01:13
and, what is, sort of, tradition, as far as that’s concerned, in America. So, David
14
73280
7210
và nó là một truyền thống hay nói cách khác là mối quan tâm như thế nào ở Mỹ. Vậy, David
01:20
did one thing that’s pretty traditional, that I was a little surprised about, which
15
80490
3540
cái việc được gọi là truyền thống làm em hơi ngạc nhiên là...
01:24
is … do you know what it is?
16
84030
1940
anh có biết là gì không?
01:25
>> I bought you a ring. >> Yes, two things, actually. The buying of
17
85970
5569
"Anh đã mua tặng em chiếc nhẫn", "Vâng, thực ra là hai việc. Việc mua
01:31
a ring is pretty standard. >> ‘kay.
18
91539
2581
một chiếc nhẫn xinh đẹp theo tiêu chuẩn
01:34
>> I, I didn’t necessarily think I needed one. I didn’t need one, but it was really
19
94120
4499
"Vâng, tôi đã nghĩ mình không thực sự cần một chiếc nhẫn. Tôi không cần nó, nhưng
01:38
awesome when he gave me one. Very pretty. The diamond ring is typical in America, and
20
98619
5901
rất tuyệt vời khi anh ấy đã tặng tôi. Rất xinh xắn. Nhẫn kim cương rất điển hình ở Mỹ
01:44
you wear it on this finger of your left hand. But the thing I was thinking of, actually,
21
104520
4409
và khi bạn đeo nó ở ngón tay này của tay trái. Nhưng cái mà em thực sự nghĩ đến
01:48
is that you got down on one knee. >> Oh, um-hmm.
22
108929
3290
là anh đã quì gối" "Oh, um-hmm"
01:52
>> Which is pretty traditional, and, I think it’s less frequent for that to happen than
23
112219
5161
đó là một truyền thống đẹp, và em nghĩ nó ít xảy ra hơn so với việc
01:57
for a ring to be presented. >> You’re probably right. [4x]
24
117380
12820
tặng một chiếc nhẫn." "Có lẽ em đúng"
02:10
>> But the thing I was thinking of, actually, is that you got down on one knee.
25
130200
3330
Nhưng điều em đã nghĩ tới nhiều thực ra là việc anh đã quì một gối
02:13
>> Oh, um-hmm. >> Which is pretty traditional, and, I think
26
133530
4250
"Oh, um-hmm". " Đó là một truyền thống đẹp, và em nghĩ
02:17
it’s less frequent for that to happen than for a ring to be presented.
27
137780
3730
Điều đó ít xảy ra hơn so với việc tặng một chiếc nhẫn
02:21
>> You’re probably right. >> Yeah. But he did it. He’s just such a
28
141510
4270
"Có lẽ em đúng". "Vâng, nhưng anh ấy đã làm việc đó. Anh ấy thực sự là người
02:25
traditional guy. Not really. >> Not really.
29
145780
4040
truyền thống. Không hẳn". "Không hẳn
02:29
Not really. Did you notice how we both dropped the T in ‘not’ in the phrase ‘not really’?
30
149820
8230
Không hẳn. Các bạn có để ý đến việc chúng tôi đã bỏ qua âm T trong từ "not" của cụm "not really" không?
02:38
Not really, not really. This doesn’t follow any of the rules for pronouncing T. According
31
158050
7110
"Not really, not really". Điều này không theo bất cứ luật phát âm nào của chữ T. Theo
02:45
to the rules, this should be a stop T because the next sounds is a consonant, not really,
32
165160
9280
luật, âm phải ngắt ở chữ T vì âm tiếp theo là phụ âm
02:54
not really. But, because it’s such a common phrase, you will hear Americans simplify it
33
174440
7850
"not, really". Nhưng vì đây là một cụm phổ biến, bạn sẽ nghe người Mỹ đơn giản nó
03:02
even further, like we just did, dropping the T altogether. Not really, not really. Listen
34
182290
7990
như chúng tôi vừa làm bỏ qua chữ T và nối âm lại với nhau. No-really, no-really. Nghe
03:10
again.
35
190280
1510
lại nhé
03:11
>> Not really. [6x]
36
191790
4540
No-really
03:16
>> Um, but one tradition that David didn’t do, is he didn’t ask my parents for permission,
37
196330
6310
Um, nhưng một việc làm truyền thống mà David không thực hiện đó là anh ấy không xin phép cha mẹ tôi
03:22
which I think is a much less strong tradition now than it probably was 50 years ago. Although,
38
202640
8120
Đó là một truyền thống ít phổ biến trong hoàn cảnh hiện nay hơn so với 50 năm trước. Dù vậy
03:30
I asked my Dad, and he said he did not ask my mom’s parents for permission, either.
39
210760
5740
tôi đã hỏi bố tôi và ông cũng nói ông không hỏi xin sự đồng ý của ông bà ngoại tôi
03:36
So. And that was almost 50 years ago. Um, but also, part of it is just where we are
40
216500
5800
Thế đấy. Và đó là gần 50 năm trước. Um, nó vẫn là một phần của cuộc sống của chúng ta
03:42
in life. We’re…older. And so, it, I’m not, like, I don’t know. I’m not so closely
41
222300
10350
Chúng ta già đi. Và tôi không.... tôi không biết nữa. Tôi không gần gũi
03:52
tied to my parents in that familial kind of way. You know, I mean, I’m not as young,
42
232650
5730
với cha mẹ tôi theo cách đó. Bạn biết đấy, tôi nghĩ là, tôi không còn trẻ.
03:58
I’m more independent now. So, asking them for permission also might have been a little
43
238380
4870
Tôi tự lập hơn. Do đó việc hỏi ý kiến cha mẹ có thể hơi
04:03
bit weird because of that. >> Mm-hmm.
44
243250
2150
kỳ lạ. "Mm-hmm
04:05
>> Um, why don’t you just say…
45
245400
3610
Um, tại sao anh không nói....
04:09
Did you notice how ‘you’ sounded like ‘chew’? Americans will do this sometimes
46
249010
5650
Anh có để ý là từ "you" nghe như "chew" không? Người Mỹ đôi khi nói thế
04:14
when there’s an ending T followed by the word ‘you’. Instead of a T sound, it’s
47
254660
5189
khi một từ kết thúc bằng T và sau đó là từ "you". Thay vì phát âm "T" nó
04:19
more of a CH sound. Don’t you, don’t you, why don’t you. Listen again.
48
259849
7000
sẽ giống âm "CH" hơn, Như từ "Don't you, don't you, why don't you. Nghe lại nhé.
04:26
>> Um, why don’t you just [3x] say, for a minute or two, about where and how we got
49
266849
8141
Um, why don’t you just [3x] nói một vài phút về nơi chúng ta đã
04:34
engaged. >> Sure. So, we got engaged on a—Wednesday
50
274990
4570
đính hôn". "Vâng. Chúng tôi đã đính hôn vào một tối thứ
04:39
evening? >> Mm-hmm.
51
279560
2099
tư?" Mm-hmm
04:41
>> And, basically, I had gotten the ring, I was feeling pretty good about the ring.
52
281659
5090
và, cơ bản,anh đã có chiếc nhẫn. Anh cảm thấy hài lòng về chiếc nhẫn đó
04:46
And decided that I would ask you in the park. So, I made some dinner reservations and tried
53
286749
6290
Anh quyết định rằng anh sẽ cầu hôn em ở vườn hoa. Rồi, anh đã đặt bữa tối và cố
04:53
to be casual about it. I was trying to surprise her a little bit. And so, we rode our bikes
54
293039
5280
tỏ ra bình thường. Tôi cố gắng để làm cô ấy ngạc nhiên một chút. Và thế là, chúng tôi đạp xe
04:58
to dinner, but I had told her that I wanted to stop in the park for a little bit, and
55
298319
4421
đi ăn tối, nhưng tôi nói với cô ấy rằng tôi muốn dừng lại ở công viên một lúc
05:02
just hang out. >> When he told me that, I thought, maybe
56
302740
2669
Từ từ đã. Khi anh ấy nói với tôi như vậy, tôi đã nghĩ
05:05
he’s got something up his sleeve. >> So I sort of, I, I tipped my hand a little
57
305409
4870
anh ấy có bí mật gì đây". "Kiểu như vậy đấy, tôi đã hơi sơ hở ở chỗ nay
05:10
bit there. But, um, yeah, we sat down in the park, on a park bench. And, I didn’t know
58
310279
6970
Nhưng, um, vâng, chúng tôi ngồi xuống ở vườn hoa, trên ghế băng. Và, tôi không biết
05:17
how to start. So, I just at some point, just kind of got to the point. And, yeah. Then
59
317249
6491
bắt đầu như thế nào. Vậy là, tại thời điểm đó, giống như đến đúng thời điểm. Và, vâng. Tôi
05:23
I sort of slid off the bench and I got onto one knee, and I asked you if you would marry
60
323740
4350
gần như trượt khỏi ghế băng và quì một gối rồi cầu hôn: em lấy anh nhé.
05:28
me. >> And I said, “Mm-hmm.” Just kidding.
61
328090
3509
"Và tôi nói, Mmm-hmm, đùa chút thôi.
05:31
I said “Yes!” And probably there were people in the park that were noticing this
62
331599
5630
Tôi nói "vâng!" Và có lẽ mọi người ở vườn hoa đã để ý đến
05:37
was happening, but we didn’t notice them. And then we rode our bikes to dinner, and
63
337229
5071
việc vừa xảy ra, nhưng chúng tôi lại không để ý tới họ. Và chúng tôi đạp xe đi ăn tối
05:42
had a great, a great dinner. >> We did.
64
342300
3630
và đã có một bưa tối cực cực kỳ tuyệt vời" "Ừ, đúng rồi"
05:45
>> So, it was also, it was in Rittenhouse Square, which is a very cute little park in,
65
345930
5900
Vậy, đó là ở quảng trường Rittenhouse, nơi có một vườn hoa nhỏ rất dễ thương
05:51
um, in Philadelphia. And it was just, it was a special place for that to happen, because
66
351830
4540
um, ở Philadelphia. Và đó là một nơi đặc biệt để việc đó xảy ra, vì
05:56
it’s just, I don’t know. It’s beautiful, outdoors, very cute. And somehow it was very
67
356370
4659
tôi chỉ, tôi cũng không biết nữa. Nó đẹp, ở ngoài trời và rất dễ thương. Và bằng cách nào đó
06:01
personal even though it was in a public space. So I thought that was really sweet.
68
361029
4690
đó là một sự kiện riêng tư nhưng lại thực hiện trong không gian công cộng. Nhưng tôi nghĩ nó thật ngọt ngào.
06:05
>> So, we’re going to get married in January, and that’s a pretty short engagement period
69
365719
5980
Vậy là, chúng tôi sẽ làm đám cưới vào tháng giêng và đó là khoảnh thời gian ngắn đính hôn tương đối ngắn
06:11
in America. In America, I think a year is a little bit more standard. But, we’re just
70
371699
6791
ở Mỹ. Ở Mỹ, khoảng thời gian đính hôn là thông thường hơn một năm. Nhưng chúng tôi
06:18
not standard people. So we’re getting married in January instead, which means, um, first
71
378490
6780
không phải là những người khuôn mẫu. Chúng tôi sẽ cưới vào tháng một , nghĩa là
06:25
of all, it’s probably going to be a less formal event because of the timing of it.
72
385270
5660
đầu tiên, lễ cưới này có vẻ không được chuẩn mực lắm vì thời gian.
06:30
And also, um, yeah. Just means less time to stress, which is always good.
73
390930
5789
Hơn nữa, um vâng. Ít thời gian bị căng thẳng luôn luôn tốt
06:36
>> Um, so. So in order to help this still be an English exercise, a pronunciation exercise,
74
396719
6461
Um, vâng. Vì thế để giúp cho đây vẫn là một bài tập tiếng Anh, một bài luyện tập phát âm
06:43
I noticed as we were talking that we did some sort of fun idioms, so stay tuned and I’m
75
403180
6389
Tôi nhận ra rằng khi nói chuyên chúng tôi đã nói một số thành ngữ vui,
06:49
going to go over those. And, that’s it guys. I do want to add, if you’re interested in
76
409569
6051
và tôi sẽ bỏ qua chúng. Vậy đấy các bạn, tôi sẽ đưa thêm nếu các bạn cảm thấy hứng thú
06:55
joining the conversation and learning about American culture through the process of getting
77
415620
4620
tham gia vào cuộc trò chuyện và học về văn hóa Mỹ thông qua quá trình
07:00
married and of weddings, then I invite you to sign up for my mailing list if you haven’t
78
420240
5220
làm đám cưới tôi mời bạn đăng ký vào mail của tôi nếu bạn chưa có
07:05
already. I’m probably going to post…
79
425460
3150
Tôi có lẽ sẽ đăng...
07:08
>> I’m probably going to post [3x]
80
428610
6529
I’m probably going to post [3x]
07:15
“As I said, some people will reduce this to two syllables. So, you might hear ‘pro-bly’.”
81
435139
4951
Như tôi đã nói, một số người sẽ giảm từ này xuống còn 2 nguyên âm. Như vậy, bạn có thể nghe "pro-bly"
07:20
>> I’m probably going to post a few extra pictures and write a little bit more about
82
440090
5539
Tôi có lẽ sẽ đăng thêm một số ảnh và viết thêm
07:25
my experience there than I will, um, on my Facebook page, for example. So, click on this
83
445629
7171
kinh nghiệm của tôi, um ví dụ như trên trang Facebook. Vậy, hãy nhấn vào
07:32
link or in the description to go sign up for my mailing list. It’s free. And, yeah. I
84
452800
5929
đường link dưới đây và đăng ký vào danh sách mail của tôi. Nó miễn phí. Và, vâng
07:38
guess, until the next video. That’s it guys, and thanks so much for using Rachel’s English.
85
458729
7140
tôi đoán là, đến video sau nhé. Vậy thôi các bạn, cảm ơn các bạn đã sử dụng Rachel's English
07:45
Let’s learn the idiom to have something up your sleeve. I said, “Maybe he’s got
86
465869
6300
Hãy học thành ngữ "to have something up your sleeve". Tôi đã nói "Có lẽ
07:52
something up his sleeve”.
87
472169
1631
07:53
>> Maybe he’s got something up his sleeve.
88
473800
3720
Maybe he's got something up his sleeve
07:57
This is a hidden or a secret plan or idea. In this case, I was pretty sure he didn’t
89
477520
6030
Nó có nghĩa là có kế hoạch hoặc ý tưởng gì bí mật đang giấu. Trong trường hợp này, tôi rất chắc chắn là anh ấy không
08:03
want to stop by the park just to enjoy the park, I thought he might have a plan in mind,
90
483550
6380
muốn dừng lại ở vườn hoa chỉ để ngắm nó, tôi đã nghĩ anh ấy có kế hoạch gì đó trong đầu,
08:09
proposing.
91
489930
890
cầu hôn
08:10
>> Maybe he’s got something up his sleeve.
92
490820
3610
"May be he's got something up his sleeve"
08:14
This idiom comes from card playing, when one might cheat by hiding a card up their sleeve
93
494430
6340
Thành ngữ này trong các buổi chơi bài có nghĩa là người nào đó đang lừa dối giấu quân bài
08:20
to his or her advantage.
94
500770
1560
để thắng
08:22
A variation to this idiom, to having something up your sleeve, is to have a trick up your
95
502330
6250
Một biến thể khác của thành ngữ ""to have something up your sleeve" là "to have trick up your
08:28
sleeve.
96
508580
2440
sleeve"
08:31
In response to my idiom, David also used a card playing idiom: I tipped my hand a little
97
511020
5790
Để đáp lại thành ngữ của tôi, David đã sử dụng một thành ngữ trong việc chơi bài: I tipped my hand a little
08:36
bit there.
98
516810
1240
bit there
08:38
>> So I sort of, I, I tipped my hand a little bit there.
99
518050
2849
So I sort of, I, I tipped my hand a little bit there
08:40
If you’re playing cards, you want to keep your hand of cards hidden, of course. If you
100
520899
5041
Nếu bạn đang chơi bài, tất nhiên bạn muốn giữ tay lên những quân bài bạn đang giấu.
08:45
tip your hand, you intentionally or not let people see what cards you have. The idiom
101
525940
6569
Nếu bạn mở tay, bạn đương nhiên dù muốn hay không bạn vẫn cho mọi người thấy được quân bài mình đang có
08:52
to tip your hand means revealing your plans.
102
532509
3611
"To tip your hand" nghĩa là kế hoach bị bại lộ
08:56
Let’s listen to this exchange of idioms again.
103
536120
3880
hãy nghe lại đoạn hội thoại có các thành ngữ này một lần nữa
09:00
>> Maybe he’s got something up his sleeve. >> So I sort of, I, I tipped my hand a little
104
540000
5440
>> Maybe he’s got something up his sleeve. >> So I sort of, I, I tipped my hand a little
09:05
bit there.
105
545440
680
bit there.
09:06
I’d love to hear about the ritual of engagements in your culture. Tell me about it in the comments
106
546120
6380
Tôi rất muốn được nghe câu chuyện về nghi lễ truyền thống của các bạn. Hãy kể với tôi về nó ở trong các bình luận
09:12
below, or share your personal engagement story.
107
552500
4000
dưới đây, hoặc chia sẻ câu chuyện về lễ đính hôn của bạn
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7