How to Pronounce the Idiom: 'Rule of Thumb' American English

40,761 views ・ 2009-11-25

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:06
Today I am going to go over the idiom ‘Rule of Thumb’.
0
6651
3972
Hôm nay tôi sẽ xem qua thành ngữ 'Quy tắc ngón tay cái'.
00:10
A rule of thumb is more a practical rule
1
10648
2829
Quy tắc ngón tay cái là một quy tắc thực tế
00:13
than one based on exact measurement or scientific fact.
2
13477
4521
hơn là quy tắc dựa trên phép đo chính xác hoặc dữ kiện khoa học.
00:18
For example, as a rule of thumb,
3
18023
2051
Ví dụ, theo nguyên tắc thông thường,
00:20
I don’t eat past 10 because it makes my stomach upset.
4
20074
4110
tôi không ăn quá 10 giờ vì nó khiến tôi đau bụng.
00:24
This is a general, practical rule.
5
24209
2589
Đây là một quy tắc chung, thiết thực.
00:26
The word ‘rule’ begins with the R consonant sound [?].
6
26823
3799
Từ 'rule' bắt đầu bằng phụ âm R [?].
00:30
When words begin with this sound,
7
30622
2102
Khi các từ bắt đầu bằng âm này,
00:32
the lips tend to take a pretty tight position, rr, rr, rule.
8
32749
5428
môi có xu hướng mím lại khá chặt, rr, rr, quy tắc.
00:38
Of course, in the ‘oo’ as in ‘boo’ sound [u], the lips also take a tight position,
9
38202
5555
Tất nhiên, trong âm 'oo' cũng như âm 'boo' [u], môi cũng giữ chặt,
00:43
ru-, ru-, so they remain in that circle for both of those sounds.
10
43782
5697
ru-, ru-, vì vậy chúng vẫn ở trong vòng tròn đó cho cả hai âm đó.
00:49
Rule, rule.
11
49504
3048
Quy tắc, quy tắc.
00:52
The tongue is up and pressed in the middle against the insides of the teeth
12
52577
4225
Lưỡi đưa lên và ép ở giữa vào mặt trong của răng
00:56
for the R sound, rr, ru-, it then pulls back for the ‘oo’ as in ‘boo’ vowel sound,
13
56802
8034
để phát âm R, rr, ru-, sau đó nó kéo lại để phát âm 'oo' như trong nguyên âm 'boo',
01:04
as it is the further back part of the tongue that is raised.
14
64861
3820
vì nó là phần sau của âm lưỡi được nâng lên. Qui
01:08
Rule.
15
68706
3628
định.
01:12
Then, to make the L sound.
16
72359
1818
Sau đó, để tạo ra âm thanh L.
01:14
Which here is the dark L because it’s at the end of the syllable.
17
74177
3954
Mà ở đây là chữ L đậm vì nó ở cuối âm tiết.
01:21
The tongue tip moves into position, uh-ll, and ends with the tip pressing against
18
81031
7302
Đầu lưỡi di chuyển vào đúng vị trí, và kết thúc bằng việc đầu lưỡi ấn vào
01:28
the roof of the mouth just behind the top teeth.
19
88333
3080
vòm miệng ngay sau răng hàm trên.
01:31
Rule rule.
20
91438
2994
Quy tắc quy tắc.
01:34
Of.
21
94432
950
Của.
01:35
Here, it is the schwa sound [?].
22
95407
1882
Ở đây, nó là âm schwa [?].
01:37
Rule of thumb, uh, uh, that sound happens very quickly, rule of thumb,
23
97289
6230
Quy tắc ngón tay cái, uh, uh, âm thanh đó xảy ra rất nhanh, quy tắc ngón tay cái,
01:43
as the word ‘of’ is not an important word in this phrase.
24
103544
4183
vì từ 'của' không phải là một từ quan trọng trong cụm từ này.
01:47
Rule of thumb.
25
107752
1336
Quy tắc ngón tay cái.
01:49
Of, of, of.
26
109088
2903
Của, của, của.
01:52
The bottom lip moves up to the teeth to make that V sound.
27
112016
7486
Môi dưới di chuyển lên răng để tạo ra âm thanh V đó.
01:59
Rule of thumb, rule of thumb.
28
119502
2629
Quy tắc ngón tay cái, quy tắc ngón tay cái. Trong thực tế,
02:02
You might find that you hear, in practice,
29
122131
2304
bạn có thể thấy rằng bạn nghe
02:04
people pronouncing it almost more as an F.
30
124435
2631
thấy mọi người phát âm nó gần như giống F hơn.
02:09
That’s because the next sound, the TH sound, is unvoiced [?].
31
129209
5462
Đó là bởi vì âm tiếp theo, âm TH, không được phát âm [?].
02:14
And because that sound is unvoiced,
32
134671
2162
Và bởi vì âm thanh đó không có âm thanh,
02:16
it sometimes makes the sound before also unvoiced.
33
136833
3648
đôi khi nó làm cho âm thanh trước đó cũng không có âm thanh.
02:20
So you will not hear a strong vv V sound, but more of a quick f/v mix.
34
140481
9928
Vì vậy, bạn sẽ không nghe thấy âm thanh vv V mạnh , mà là âm thanh hỗn hợp f/v nhanh hơn.
02:30
Rule of – tongue comes through the teeth for the th.
35
150409
6330
Quy tắc - lưỡi đi qua răng cho th.
02:36
Thu-, the ‘uh’ as in ‘butter’ sound [?], so the jaw drops to make that.
36
156764
6055
Thu-, âm 'uh' như trong âm 'bơ' [?], do đó hàm rơi xuống để tạo ra âm đó.
02:42
Rule of thu-uh-m.
37
162844
3239
Quy tắc của thu-uh-m.
02:46
And finally, the M consonant sound, where the lips come together.
38
166083
4103
Và cuối cùng là phụ âm M, nơi hai môi mím lại với nhau.
02:50
Mm, mm.
39
170186
1719
Ừm, ừm.
02:51
Thumb.
40
171905
2189
ngón cái.
02:54
And the B here is silent.
41
174094
2294
Và chữ B ở đây là im lặng.
02:56
Rule of thumb.
42
176388
1778
Quy tắc ngón tay cái.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7