Learn English Phrases to use in Tough Times (and an Update)

105,859 views ・ 2020-03-17

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, Bob the Canadian here.
0
250
1360
Xin chào, tôi là Bob người Canada.
00:01
In this English lesson,
1
1610
1240
Trong bài học hôm nay,
00:02
I'm going to teach you some English words and phrases
2
2850
3520
tôi sẽ dạy bạn một vài từ vựng và cụm từ
00:06
that you can use to describe tough times.
3
6370
2730
để bạn có thể sử dụng khi muốn nói về "tough times"
00:09
Tough times are when things are outside of your control
4
9100
4080
Tough times là khi mọi chuyện vượt quá sự kiểm soát của bạn
00:13
and when life isn't going the way
5
13180
2830
và khi cuộc sống không đi theo chiều hướng
00:16
that you necessarily want it to.
6
16010
1610
mà bạn muốn.
00:17
So in this video, I'll help you learn some phrases
7
17620
2810
Trong video này, tôi sẽ giúp bạn học một số cụm từ
00:20
to describe tough times,
8
20430
1700
để nói về tough times,
00:22
and I'll give you some phrases
9
22130
1510
Và tôi cũng sẽ đưa ra một vài cụm từ
00:23
that you can use to encourage someone
10
23640
2070
để bạn có thể dùng khi muốn khích lệ ai đó
00:25
if they're going through tough times as well.
11
25710
1920
nếu như họ cũng đang trải qua giai đoạn khó khăn như vậy.
00:27
And please watch to the end.
12
27630
1950
Và làm ơn theo dõi hết video.
00:29
I know many of you have questions about how I'm doing
13
29580
2960
Tôi biết nhiều người trong số các bạn có câu hỏi về việc tôi đang sống thế nào
00:32
and how my family is doing
14
32540
1360
và gia đình tôi có ổn không
00:33
at this current time in the world.
15
33900
2220
tại thời điểm hiện tại.
00:36
So at the end of the video,
16
36120
1070
Vậy nên ở đoạn cuối video,
00:37
I'll give you a little update about me,
17
37190
2270
tôi sẽ cập nhật tình hình của tôi,
00:39
and how things are going here at home right now
18
39460
2780
và mọi thứ đang diễn ra như thế nào tại nhà bây giờ
00:42
with the situation in the world with the coronavirus.
19
42240
2590
với tình trạng vấn đề toàn cầu vì coronavirus.
00:44
So stay tuned for that at the end.
20
44830
2070
Hãy ở lại đến cuối nhé.
00:46
But before we do that,
21
46900
970
Nhưng trước khi đến với nó,
00:47
let's do a little lesson on tough times.
22
47870
2700
hãy cùng bắt đầu với bài học nói về tough times trước.
00:50
One of the first phrases I wanna teach you
23
50570
2140
Một trong số các cụm từ đầu tiên tôi muốn dạy bạn là
00:52
that's related to tough times is the phrase tough it out.
24
52710
4200
nó liên quan đến tough times là cụm từ "tough it out".
00:56
If you imagine that you are an athlete
25
56910
3220
Hãy tưởng tượng rằng bạn là một vận động viên
01:00
and you are playing in a game
26
60130
1570
và bạn đang chơi một trận đấu
01:01
and you hurt yourself just a little bit,
27
61700
2370
và bạn bị chấn thương một chút,
huấn luyện viên của bạn có thể nói với bạn như, "này em cần phải tiếp tục"
01:04
your coach might say to you, "Hey, you should keep playing.
28
64070
3457
01:07
"You should tough it out."
29
67527
1753
"Em cần phải tough it out"
01:09
Your coach might say, "If your injury isn't too bad,
30
69280
3597
Huấn luyện viên bảo "nếu như em chấn thương không nghiêm trọng lắm,
01:12
"can you tough it out until the end of the game?"
31
72877
2763
em có thể tough it out cho đến khi kết thúc trận đấu không?"
01:15
So when you tough something out,
32
75640
2490
Vậy khi bạn tough thứ gì đó out,
01:18
when you use that phrase in English,
33
78130
1640
Khi bạn dùng cụm từ này trong tiếng Anh,
01:19
it means that you just do it in spite of the fact
34
79770
3680
nó có nghĩa là bạn vẫn làm nó dù cho thực tế là
01:23
that maybe you can't do it well.
35
83450
2570
có thể bạn không thể làm nó tốt.
01:26
Maybe you just mentally decide that, no matter what,
36
86020
3780
Có thể bạn chỉ củng cố tinh thần rằng, không vấn đề gì,
01:29
you are going to tough it out.
37
89800
1570
bạn sẽ tough it out.
01:31
So when you tough it out,
38
91370
1520
Vậy khi bạn tough it out
01:32
it means that you're going to do it
39
92890
1610
nghĩa là bạn sẽ làm nó
01:34
in spite of the possibility
40
94500
1950
cho dù nó có khả năng
01:36
that you have some obstacles preventing you from doing it.
41
96450
2980
rằng bạn có một số trở ngại ngăn cản bạn làm nó.
01:39
Tough it out.
42
99430
1290
Tough it out.
01:40
Two other phrases that I wanted to teach you
43
100720
2140
Hai cụm từ khác mà tôi muốn dạy bạn
01:42
in this English lesson are the phrases one step
44
102860
2940
trong video này là "one step
01:45
at a time and one day at a time.
45
105800
2080
at a time và one day at a time.
01:47
I actually give this advice quite often to people,
46
107880
2850
Thực sự khá thường xuyên gửi lời khuyên này đến mọi người,
01:50
sometimes even in the comments below,
47
110730
2560
Đôi lúc thậm chí trong cái comments bên dưới,
01:53
when they are asking about things like studying
48
113290
2800
khi họ hỏi về những điều như học tập
01:56
for an upcoming English test.
49
116090
1840
cho kì thi tiếng Anh sắp tới.
01:57
I usually say, "The best way to think about a test
50
117930
2917
Tôi thường hay nói, "Cách tốt nhất để chuẩn bị cho bài kiểm tra
02:00
"if it is a month away
51
120847
1670
nếu như nó còn một tháng nữa
02:02
"is simply to think about it one step at a time."
52
122517
3733
chỉ cần đơn giản là chuẩn bị nó từng bước một"
02:06
Don't think about the entire test
53
126250
2160
Đừng có ôm nó hết một lần
02:08
and all of the things that you need to do.
54
128410
2370
và tất cả việc cần làm là
02:10
Simply think about the one thing
55
130780
2250
đơn giản nghĩ về một điều
02:13
that you need to do now, and do things one step at a time.
56
133030
4040
mà bạn cần làm bây giờ, và hoàn thành nó từng bước một.
02:17
So a step is, when you're walking along, you take steps.
57
137070
3470
Vậy thì step là gì, khi bạn đi thẳng, bạn đang thực hiện các bước đi.
02:20
But in English, we use the same wording
58
140540
2560
Nhưng trong tiếng Anh, chúng ta dùng từ tương tự
02:23
to describe how to approach something
59
143100
2230
để mô ta làm thế nào để tiếp cận thứ gì đó
02:25
that might be kind of tough for you.
60
145330
1410
mà nó có thể khá khó khăn cho bạn.
02:26
So one step at a time or one day at a time
61
146740
3140
So one step at a time or one day at a time
02:29
is usually the best way to approach things.
62
149880
3070
luôn luôn là cách tốt nhất để đạt được thứ gì đó.
02:32
Another English phrase that we might use during tough times
63
152950
3530
Cụm từ tiếng Anh khác chúng ta có thể dùng trong suốt khoảng thời gian khó khăn
02:36
is the phrase grin and bear it.
64
156480
2460
là "grin and bear it"
02:38
So a grin is when you smile,
65
158940
2300
A grin là khi bạn mỉm cười,
02:41
and when you use the word bear,
66
161240
1860
và khi bạn dùng từ bear,
02:43
it could also mean that you are carrying something.
67
163100
2850
Nó cũng có nghĩa là bạn đang mang thứ gì đó.
02:45
So sometimes, you are having tough times.
68
165950
2890
Đôi lúc, bạn có một khoảng thời gian khó khăn.
02:48
Things aren't going well,
69
168840
1420
Mọi thứ tồi tệ,
02:50
but you just need to decide to grin and bear it.
70
170260
3750
Nhưng bạn chỉ cần quyết định grin and bear it
02:54
Basically what we're saying in English
71
174010
2040
Về cơ bản thì chúng ta đang nói rằng
02:56
is somehow in your mind, you just have to decide
72
176050
3940
bằng cách nào đó trong tâm trí của bạn, bạn chỉ cần quyết định
02:59
that in spite of the fact that things
73
179990
3030
rằng mặc dù thực tế những điều đó
03:03
aren't going well for you, you just need to smile.
74
183020
3270
không tốt đẹp với bạn, bạn chỉ cần mỉm cười.
03:06
You just need to do what you need
75
186290
2390
Bạn chỉ cần làm những điều bạn cần làm
03:08
to do considering the situation,
76
188680
3210
để xem xét tình hình,
03:11
and you just need to find a way to smile
77
191890
2910
và bạn cần tìm ra cách để luôn mỉm cười với nó
03:14
and do the job that needs to be done.
78
194800
1720
và cố gắng hoàn thành nó.
03:16
So you need to grin and bear it.
79
196520
2510
Vậy bạn cần phải grin and bear it.
03:19
This is not easy to do.
80
199030
2130
Đây không phải là điều dễ dàng
03:21
There are many times in life where you
81
201160
2880
Có rất nhiều lần trong đời khi bạn
03:24
are having tough times, where things aren't going well,
82
204040
3110
có khoảng thời gian khó khăn, khi mọi thứ không tốt đẹp,
03:27
and it's very difficult to grin and bear it.
83
207150
2490
và nó rất khó để grin and bear it.
03:29
But sometimes with a lot of rest
84
209640
3050
Nhưng đôi khi chỉ cần nghỉ ngơi
03:32
and a lot of thinking about things deeply,
85
212690
3370
và suy nghĩ thật sâu sắc,
03:36
you can find a way to just smile and get on with your day,
86
216060
4070
bạn có thể tìm ra được cách để mỉm cười và tiếp tục ngày của bạn,
03:40
and you can find a way to grin and bear it.
87
220130
3030
và bạn có thể tìm ra cách để grin and bear it.
03:43
A similar English phrase is the phrase make the best of it.
88
223160
4580
Một cụm từ tương tự là make the best of it.
03:47
Right now, I'm stuck at home for a few weeks.
89
227740
3530
Bây giờ, tôi đang phải ở nhà trong một vài tuần
03:51
My school has been canceled.
90
231270
2180
Trường của tôi tạm đóng cửa.
03:53
It's currently spring break,
91
233450
1720
Hiện tại đang là kì nghỉ xuân,
nên nó thực sự là kì nghỉ ngắn,
03:55
so it's actually a short break from school,
92
235170
2600
03:57
but our school has decided to close.
93
237770
2900
nhưng trường tôi đã quyết định đóng cửa.
04:00
So I'm going to be home for at least three weeks.
94
240670
2980
Vậy nên tôi sẽ ở nhà cho ít nhất là ba tuần.
04:03
I could decide to be grouchy about that,
95
243650
2720
Tôi có thể quyết định trở nên cọc cằn vì điều đó,
04:06
or I could decide to make the best of it.
96
246370
3070
hoặc tôi có thể quyết định make the best of it.
04:09
When you use the English phrase make the best of it,
97
249440
2800
Khi bạn sử dụng cụm "make the best of it"
04:12
you take the situation you are in
98
252240
2820
bạn chấp nhận tình huống bạn gặp phải
04:15
and you find out ways to use it to your advantage.
99
255060
3490
và bạn tìm cách để biến nó thành lợi thế cho mình.
04:18
So instead of being disappointed,
100
258550
2890
Vì vậy thay vì thất vọng,
04:21
you try to find other things
101
261440
1830
bạn cố gắng tìm ra những điều khác
04:23
that you can do that make you happy.
102
263270
2090
có thể khiến bạn hạnh phúc hơn.
04:25
So I'm trying to make the best of it
103
265360
1710
Tôi đang cố gắng make the best of it
04:27
by thinking about things like this.
104
267070
2110
bằng cách nghĩ về những thứ như thế này.
04:29
I can give a lot of attention
105
269180
1580
Tôi có thể chú ý rất nhiều
04:30
to you in the YouTube comments.
106
270760
2140
đến bạn trong các comment của Youtube.
04:32
I can go for a really long walk every day.
107
272900
2970
Tôi có thể đi bộ một chặng đường rất dài mỗi ngày.
04:35
The amount of stress in my life related
108
275870
2820
Mức độ căng thẳng trong cuộc sống của tôi liên quan đến
04:38
to my job has gone way down,
109
278690
3040
công việc đã giảm xuống
04:41
but there's a little more stress related
110
281730
1620
nhưng vẫn có một chút căng thẳng liên quan
04:43
to our health and those kinds of things.
111
283350
2450
đến sức khỏe của chúng tôi và những thứ đó.
04:45
We are healthy by the way.
112
285800
1640
Nhân tiện Chúng tôi vẫn khỏe
Nhưng chắc chắn rằng. Ngồi ở nhà
04:47
But certainly, sitting at home
113
287440
3000
04:50
and just kind of not being happy and being disappointed
114
290440
4540
và chỉ cảm thấy không vui và thất vọng
04:54
by the situation is not a good approach.
115
294980
2320
bởi tình huống đó thì không phải là cách tiếp cận tốt.
04:57
I'm better off to use the last phrase grin and bear it,
116
297300
3440
Tôi nên sử dụng cụm từ grin and bear it,
05:00
and I'm better off to make the best of it.
117
300740
2870
và tôi tốt hơn nên make the besf of it.
05:03
So when you have tough times,
118
303610
2160
Vậy khi bạn có khoảng thời gian khó khăn
05:05
there's a few phrases, three actually,
119
305770
2360
có một vài cụm từ, thực ra là ba,
05:08
that I wanna talk about that kind of describe the situation.
120
308130
4680
tôi muốn nói về cách miêu tả tình huống đó.
05:12
The first phrase is that we say,
121
312810
1940
Cụm thứ nhất là như cách chúng ta nói,
05:14
you need to ride out the storm,
122
314750
2440
Bạn cần phải ride out the storm,
05:17
or you need to ride it out.
123
317190
1410
Hoặc you need to ride it out
05:18
So that's the second phrase.
124
318600
1430
Vậy đó là cụm thứ hai.
05:20
So you say, "I just need to ride it out,
125
320030
2847
Vậy bạn sẽ nói "I just need to ride it out"
05:22
"or I need to ride out the storm."
126
322877
2083
Hoặc "I need to ride out the storm"
05:24
And we have another phrase where we just say,
127
324960
2107
Và chúng ta có một cụm khác khi chúng ta chỉ cần nói,
05:27
"You need to weather the storm."
128
327067
1793
"You need to weather the storm"
05:28
So we kind of describe the situation
129
328860
3650
Chúng ta kiểu như mô tả tình huống này
05:32
and relate it to weather,
130
332510
1980
liên quan đến thời tiết,
05:34
as if right now there is a storm.
131
334490
2480
nếu như bây giờ thực sự có một cơn bão.
05:36
So if you are having tough times in your life,
132
336970
2030
Vậy nếu bạn có một khoảng thời gian khó khăn trong cuộc sống,
05:39
maybe you could describe that
133
339000
1410
bạn có thể mô tả như
05:40
as like it's a storm in your life,
134
340410
2260
nó như là cơn bão trong cuộc đời bạn
05:42
and you should choose then to think
135
342670
2060
và bạn nên chọn nó và sau đó
05:44
about that you just need to ride it out.
136
344730
2370
nghĩ về nó bạn chỉ cần ride it out.
05:47
Basically, just let happen what's going to happen
137
347100
3600
Cơ bản, hãy để nó xảy ra bởi những việc sẽ xảy ra
05:50
and keep in mind that there is an end to it.
138
350700
2570
và giữ tâm trí rằng nó vẫn có kết thúc cho chuyện đó.
05:53
If you ride it out, if you ride out the storm,
139
353270
2950
Nếu như bạn ride it out, nếu như bạn ride out the storm,
05:56
if you weather the storm, you are acknowledging
140
356220
3050
Nếu như bạn weather the storm, bạn đang nhìn nhận rằng
05:59
that at a certain point in the future,
141
359270
2300
tại một thời điểm trong tương lai,
06:01
the storm will be over.
142
361570
1300
cơn bão sẽ kết thúc.
06:02
And it gives you some control of the situation,
143
362870
3220
Và nó cho bạn sự kiểm soát tình hình,
06:06
because it makes you realize that what is happening
144
366090
3300
bởi vì nó khiến bạn nhận ra rằng chuyện gì đang xảy ra
06:09
is only temporary and that there is an end to it.
145
369390
2790
điều đó chỉ là tạm thời và sẽ có kết thúc cho nó.
06:12
So sometimes you just need to ride it out.
146
372180
2420
Đôi lúc bạn chỉ cần ride it out.
06:14
You need to ride out the storm.
147
374600
1830
You need to ride out the storm
06:16
You need to weather the storm.
148
376430
1910
You need to weather the storm.
06:18
In this English lesson, I also wanted to talk
149
378340
2540
Trong bài học hôm nay, tôi cũng muốn nói
06:20
about some phrases that you can use
150
380880
3025
về một vài cụm từ bạn có thể dùng
06:23
when you know someone else is going through tough times.
151
383905
3505
khi bạn biết ai đó đang trong thời gian khó khăn.
06:27
Sometimes it's nice to let people know
152
387410
2980
Đôi lúc thật là tốt nếu để mọi người biết rằng
06:30
that you acknowledge the fact that their life
153
390390
2800
bạn thừa nhận sự thật cuộc sống của họ
06:33
is a little bit rough right now.
154
393190
1750
đang có chút khó khăn hiện tại.
06:34
One of the coolest things you can say to someone is,
155
394940
2977
Một trong những điều tốt nhất bạn có thể nói với họ là,
06:37
"You're not alone."
156
397917
1313
"Bạn không cô đơn đâu :'( "
06:39
When you say to someone, "You're not alone,"
157
399230
2630
Khi bạn nói ai đó "bạn không cô đơn"
06:41
it helps them recognize that what they are going through,
158
401860
4150
nó sẽ giúp họ nhận ra những gì họ đang trải qua,
06:46
they don't have to think that they are all alone
159
406010
3160
họ không phải nghĩ rằng họ cô đơn
06:49
when they are going through it.
160
409170
1070
khi họ đang trải qua chuyện đó.
06:50
That there are people like you hopefully
161
410240
2650
Rằng có những người cũng như bạn hy vọng
06:52
who are willing to talk to them about it.
162
412890
2280
họ sẵn sàng nói chuyện với họ về việc đó.
06:55
We also say things like, "You've got this."
163
415170
3500
Chúng ta cũng nói như "You're got this"
06:58
I have to look at my list here.
164
418670
1460
Tôi phải nhìn vào danh sách một tí
07:00
We say things like, "You can do it,"
165
420130
2510
Chúng ta nói như "you can do it"
07:02
and we say things like, "Hang in there."
166
422640
2340
Và chúng ta nói như "hang in there"
07:04
So all four of those phrases are great things
167
424980
2910
Vậy bốn cụm từ này đều là những cụm tốt
07:07
to say to someone when you know
168
427890
1980
để nói với ai đó khi bạn biết rằng
07:09
that they're going through tough times.
169
429870
1910
họ đang phải trải qua giai đoạn khó khăn.
07:11
Well, now a little bit about me.
170
431780
2950
Chà, bây giờ là một chút về tôi.
07:14
First of all, I am healthy.
171
434730
1600
Đầu tiên, tôi khỏe.
07:16
Jen is healthy.
172
436330
880
Jen cũng khỏe
07:17
All of our children are healthy.
173
437210
2130
Tất cả con chúng tôi đều khỏe.
07:19
I know some of you are in parts of the world
174
439340
2730
Tôi biết vài người trong số các bạn ở các nơi trên thế giới
07:22
where the coronavirus is spreading rapidly.
175
442070
2790
nơi mà coronavirus lây lan nhanh chóng.
07:24
That is also happening or starting to happen in Canada.
176
444860
4100
Nó cũng xảy ra ở Canada
07:28
Just a few updates, like I mentioned earlier in the video.
177
448960
3830
Một vài cập nhật, như tôi đã đề cập đoạn đầu video.
07:32
I'm going to be home for at least three weeks.
178
452790
3190
Tôi sẽ ở nhà ít nhất là ba tuần.
07:35
Schools are canceled in my province.
179
455980
2690
Các trường đã bị đóng cửa ở chỗ tỉnh bang của tôi.
07:38
I live in Ontario, Canada.
180
458670
1940
Tôi sống ở Ontario, Canada
07:40
So schools are canceled for the next three weeks.
181
460610
3130
Vậy nên các trường tạm đóng cửa cho 3 tuần tới.
07:43
We are already on spring break,
182
463740
1810
Chúng tôi đã ở trong kì nghỉ xuân
07:45
so it's not a huge change.
183
465550
2550
Nên nó không phải là thay đổi gì quá lớn.
07:48
But for the next three weeks,
184
468100
1790
Nhưng trong 3 tuần tới
07:49
there will be no school.
185
469890
1350
Sẽ không đi học
07:51
A week from now, I need to start teaching online.
186
471240
3200
Một tuần kể từ bây giờ. Tôi cần phải bắt đầu dạy học online
07:54
So I have to redesign my courses
187
474440
2570
Nên tôi phải thiết kế lại các khóa học
07:57
so my students can learn online.
188
477010
2110
để các học sinh có thể học trực tuyến.
07:59
Again though, we are healthy.
189
479120
2410
Lần nữa, chúng tôi vẫn khỏe.
08:01
In Canada, in this part of the world,
190
481530
2360
Tại Canada, tại khu vực này,
08:03
we are being told to stay home as much as possible.
191
483890
3220
Chúng tôi được thông báo là phải ở nhà nhiều nhất có thể.
08:07
So Jen and I are doing that.
192
487110
2010
Vậy nên Jen and I đang tuân thủ nó.
08:09
Prime Minister Trudeau was just on the news today announcing
193
489120
3380
Thủ tướng Trudeau vừa thông báo
08:12
that Canadians who are in other countries should come home
194
492500
3860
rằng người Canada đang ở các nước khác nên trở về nhà
08:16
and that Canadians who are home,
195
496360
1750
và những người Canada đang ở nhà,
08:18
whether you're sick or not sick,
196
498110
2360
cho dù bạn có bệnh hay không,
08:20
you should only go out when you actually need to.
197
500470
3460
bạn chỉ nên ra khỏi nhà khi bạn thực sự cần.
08:23
You've probably noticed in a few of the shots
198
503930
2020
Có thể bạn đã chú ý trong một vài khung cảnh
08:25
that there are a lot of people driving by.
199
505950
2390
có rất nhiều người chạy xe qua.
08:28
I don't know if everyone is listening right now,
200
508340
3360
Tôi không biết rằng họ có đang nghe hay không,
08:31
but I'm sure that within the next couple of days
201
511700
2930
nhưng tôi chắc rằng vài ngày tới thôi,
08:34
if things get worse, which they probably will,
202
514630
3310
nếu mọi chuyện trở nên tồi tệ, họ sẽ phải làm vậy,
08:37
you'll see a lot more Canadians just staying home.
203
517940
2420
Bạn sẽ thấy rất nhiều người Canada chỉ ở trong nhà.
08:40
So my plan is just to stay home, to stay safe.
204
520360
4970
Vậy nên kế hoạch của tôi là chỉ ở nhà thôi, giữ an toàn.
08:45
We're only going out for essentials.
205
525330
2090
Chúng tôi chỉ ra ngoài cho các nhu cầu thiết yếu.
08:47
There's actually not a lot to go do anyways.
206
527420
2600
Thực ra không có nhiều thứ để đi
08:50
There are no sports games in North America right now.
207
530020
3910
không có thể thao tại phía bắc nước Mỹ bây giờ.
08:53
Nothing is open except for grocery stores,
208
533930
3040
Không có gì mở cửa ngoại trừ siêu thị,
08:56
and pharmacies, and doctors' offices, and hospitals,
209
536970
3350
nhà thuốc, và phòng khám, và bệnh viện,
09:00
and I can see in the next couple of days that things,
210
540320
3690
và tôi có thể thấy trong vài ngày tới,
09:04
life will just be a little slower here
211
544010
2000
cuộc sống sẽ trở nên chậm rãi hơn ở đây
09:06
in Canada for the next little while
212
546010
1880
tại Canada trong thời gian ngắn
09:07
while we and the rest of the world wait to get past this.
213
547890
2990
trong khi chúng ta và phần còn lại của thế giới chờ đợi vượt qua nó.
09:10
So just so you know, I'm healthy.
214
550880
1570
Và để bạn biết, tôi khỏe mạnh.
09:12
I don't plan to change any of my video release schedule,
215
552450
4660
Tôi không có kế hoạch thay đổi bất cứ lịch trình phát hành video nào,
09:17
so you're watching this video on a Tuesday.
216
557110
2200
Vậy nên bạn đang xem video này vào thứ Ba.
09:19
I'm going to do a livestream from home this Friday.
217
559310
3060
Tôi sẽ live stream ở nhà vào thứ 6 này.
09:22
I'll do another livestream on Saturday.
218
562370
2020
Và sẽ có một live stream khác vào thứ bảy.
09:24
It's nice for me to be able to connect with you
219
564390
2366
Đó là điều tốt để tôi có thể kết nối với bạn
09:26
in that way, so that you know that things are going well
220
566756
2914
và theo đó, bạn có thể biết mọi thứ vẫn ổn
09:29
and that I'm doing good.
221
569670
1190
và tôi vẫn khỏe.
09:30
So anyways, thanks for watching this video.
222
570860
2150
Nhân tiện, cảm ơn vì bạn đang xem video này
09:33
If you have any questions or specifically if you want
223
573010
3270
Nêu bạn có bất cứ câu hỏi nào hoặc đặc biệt nếu bạn muốn
09:36
to tell me how things are in your part of the world,
224
576280
3070
nói cho tôi biết rằng mọi thứ diễn ra thế nào nơi bạn sống,
09:39
tell me in the description below.
225
579350
1430
kể tôi nghe bên dưới nhé.
09:40
I'm very curious to know how you're doing as well.
226
580780
3850
Tôi khá tò mò để biết rằng bạn đang như thế nào.
09:44
I know there's thousands of you,
227
584630
1560
Tôi biết có rất nhiều người,
09:46
but still, it is nice to be able to read
228
586190
3300
nhưng nó vẫn rất tuyệt nếu có thể đọc
09:49
and get an update from people
229
589490
1960
tình hình của mọi người
09:51
in different parts of the world.
230
591450
1420
trên các nơi trên thế giới.
09:52
Let me just check my list here.
231
592870
1690
Để tôi kiểm tra danh sách một tí
09:54
Yep, I think I talked about everything.
232
594560
2170
Yep, tôi nghĩ rằng tôi đã nói hết mọi thứ.
09:56
I forgot to mention that casinos are also closed.
233
596730
2960
Tôi quên mất đề cập đến casinos cũng đóng cửa rồi.
09:59
That doesn't affect Bob the Canadian,
234
599690
1620
Nó không ảnh hưởng đến Bob nhân tiện,
10:01
because I'm not a gambler anyways.
235
601310
1950
bởi vì tôi không phải là dân cờ bạc.
10:03
So anyways, once again, Jen and I are healthy.
236
603260
3160
Lần nữa, Jen và tôi khỏe mạnh.
10:06
Videos will continue.
237
606420
1270
Các video sẽ được tiếp tục,
10:07
Hopefully, if you are stuck at home,
238
607690
2500
Và hy vọng, nếu bạn phải ở nhà,
10:10
you are finding lots of things to do.
239
610190
2290
bạn sẽ tìm được nhiều thứ cần làm.
10:12
Hopefully, you are listening to a lot of music.
240
612480
2500
Hy vọng là, bạn nghe thật nhiều nhạc.
10:14
Hopefully, you are maybe learning to play the guitar
241
614980
2720
Và, có thể bạn học chơi ghi ta
10:17
or practicing piano,
242
617700
1440
Hoặc tập piano
10:19
or finding an old hobby that you used to do.
243
619140
2950
hoặc tìm ra được sở thích cũ mà bạn hay làm.
10:22
And certainly, I hope that all of you are healthy,
244
622090
2810
Và chắc chắn, tôi hy vọng tất cả các bạn đều mạnh khỏe,
10:24
and if you are not, I know the chance that some
245
624900
2600
Và nếu bạn không, tôi biết là có khả năng
10:27
of you actually have this virus is pretty realistic.
246
627500
4240
vài người trong số các bạn đang thực sự có con virus này.
10:31
I hope that you get through it,
247
631740
1370
Tôi hy vọng bạn có thể vượt qua nó,
10:33
and that you're well, and that you recover quickly,
248
633110
3010
Và nếu bạn khỏe, và bạn sẽ phục hồi nhanh chóng,
10:36
and that's all I can say for today.
249
636120
1400
đó là tất cả tôi có thể nói hôm nay.
10:37
Anyways, Bob the Canadian here,
250
637520
1850
Bob the Canadians here,
10:39
sending out lots of love to all
251
639370
1590
Gửi nhiều lời yêu thương tới tất cả
10:40
of you guys around the world.
252
640960
1470
các bạn trên khắp thế giới.
10:42
Guys and girls, I hope that you're doing well.
253
642430
3400
các chàng trai cô gái, tôi hy vọng bạn khỏe.
10:45
I think I'm rambling on a bit now,
254
645830
1780
Tôi nghĩ tôi hơi nói lan man một chút,
10:47
so I think I'm gonna finish this video off.
255
647610
2360
Vậy nên tôi sẽ kết thúc video tại đây.
10:49
I hope it was helpful for you,
256
649970
1900
Tôi hy vọng nó sẽ giúp bạn,
10:51
and again, let me know how it is going
257
651870
2490
và lần nữa, cho tôi biết mọi chuyện thế nào
10:54
in your part of the world.
258
654360
1410
trên các nơi trên thế giới.
10:55
I'm always curious to know.
259
655770
1390
Tôi tò mò lắm.
10:57
So, and I have lots of time to read comments
260
657160
3160
So, và tôi có rất nhiều thời gian để đọc comment
11:00
over the next few days.
261
660320
1580
trong vài ngày tới.
11:01
So let me know how things are going.
262
661900
1390
Để tôi biết nhé.
11:03
Bye, have a good week,
263
663290
2070
Tạm biệt, một tuần vui vẻ
11:05
stay safe, stay home, take care of yourself,
264
665360
2160
Giữ an toàn, ở nhà, chăm sóc sức khỏe,
11:07
and take care of your family.
265
667520
1450
Và quan tâm đến gia đình bạn. (Gawgaww subt)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7