Let's Learn English Idioms Outside! A Fun Way to Learn Idioms!

94,651 views ・ 2020-04-07

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
Hi, Bob the Canadian here.
0
2990
1320
Xin chào, tôi là Bob người Canada.
00:04
I thought I would start this video by letting you
1
4310
2660
Tôi nghĩ tôi sẽ bắt đầu video này bằng cách cho bạn
00:06
have a nice look at the country lane behind me.
2
6970
2380
ngắm nhìn con đường quê phía sau tôi.
00:09
When I was out on a walk the other day,
3
9350
2490
Khi tôi ra ngoài đi dạo trước đây,
00:11
I found this country lane across the road from me
4
11840
2890
Tôi tìm thấy con đường này băng qua con đường quốc lộ từ hướng của tôi
00:14
and I thought,
5
14730
870
và tôi đã nghĩ,
00:15
I should do a video outside where
6
15600
3090
Tôi nên ra ngoài làm một video nơi mà
00:18
I go to a bunch of different places
7
18690
2190
tôi sẽ đi đến một loạt các địa điểm khác nhau
00:20
and teach you a bunch of different English idioms.
8
20880
2540
và dạy cho bạn các thành ngữ tiếng Anh khác nhau.
00:23
So welcome to this video.
9
23420
1520
Chào mừng bạn đến với video này.
00:24
We're going to do just that.
10
24940
2040
Chúng ta sẽ làm điều đó.
00:26
But I'm gonna step out of the frame again so you
11
26980
1820
Nhưng tôi sẽ bước ra ngoài khung hình một lần nữa để bạn
00:28
can have a nice look at the country lane behind me.
12
28800
2790
có thể ngắm nhìn con đường phía sau tôi.
00:31
When I come back,
13
31590
833
Khi tôi trở lại,
00:32
we'll get started.
14
32423
837
chúng ta sẽ bắt đầu
00:35
(upbeat music)
15
35096
2583
(Âm nhạc) (GawGaww subt)
00:43
So there are two idioms that I want to teach you
16
43658
3032
So, có hai thành ngữ tôi muốn dạy bạn
00:46
as we look at this country lane behind me,
17
46690
2710
khi chúng ta nhìn vào con đường đất phía sau tôi,
00:49
but before we get started with that though,
18
49400
1590
nhưng trước khi chúng ta bắt đầu
00:50
if you are new here,
19
50990
950
nếu bạn là người mới ở đây,
00:51
don't forget to click that red subscribe button below
20
51940
2660
đừng quên nhấp vào nút đăng ký màu đỏ bên dưới
00:54
and give me a thumbs up if this video
21
54600
1730
và cho tôi một like lên nếu video này
00:56
helps you learn just a little bit more English.
22
56330
1830
giúp bạn học thêm một chút tiếng anh
00:58
So we have a country lane.
23
58160
2210
So, chúng ta có một con đường nông thôn.
01:00
The first English idiom that I wanted
24
60370
1870
Thành ngữ tiếng Anh đầu tiên mà tôi muốn
01:02
to teach you is a trip down memory lane
25
62240
3290
để dạy cho bạn là "a trip down memory lane" (Khi bạn nói hoặc nghĩ về quá khứ)
01:05
or a walk down memory lane.
26
65530
2250
hoặc "a walk down memory lane"
01:07
We refer to memory lane as the place
27
67780
3200
Chúng ta đề cập đến "memory land" như là nơi
01:10
we go when we're talking about something
28
70980
2850
mà chúng ta đến khi chúng ta đang nói về một cái gì đó
01:13
that happened in the past with someone else.
29
73830
2060
đã xảy ra trong quá khứ khi nói chuyện với người khác.
01:15
So when I sit down and have tea with my mom,
30
75890
3170
Giả sử khi tôi ngồi xuống và uống trà với mẹ
01:19
if we talk about what it was like when I was a kid,
31
79060
3090
nếu chúng tôi nói về những điều khi tôi còn là một đứa trẻ,
01:22
we would say that my mom
32
82150
1350
Chúng tôi sẽ nói kiểu như mẹ tôi
01:23
and I are going for a trip down memory lane
33
83500
3210
và tôi đang "going for a trip down memory lane"
01:26
or a walk down memory lane.
34
86710
1660
hoặc "a walk down memory lane".
01:28
So whenever you sit with someone
35
88370
2020
Vì vậy, bất cứ khi nào bạn ngồi với ai đó
01:30
and you talk about things that have happened in the past,
36
90390
2740
và bạn nói về những điều mà đã xảy ra trong quá khứ,
01:33
we call that a trip down memory lane
37
93130
2470
chúng ta gọi đó là a trip down memory lane
01:35
or a walk down memory lane.
38
95600
2120
hoặc a walk down memory lane.
01:37
The other thing I wanted to talk
39
97720
1200
Một điều khác tôi muốn nói
01:38
about with this lane behind me,
40
98920
1580
về con đường phía sau tôi,
01:40
if you notice, it goes uphill.
41
100500
2800
nếu bạn chú ý, nó đi lên dốc
01:43
We have another phrase in English called an uphill battle.
42
103300
3310
Chúng ta có một cụm từ khác trong Tiếng Anh gọi là "an uphill battle" (Khi bạn có khoảng thời gian khó khăn trong cuộc sống)
01:46
So when you are doing something
43
106610
2020
So, khi bạn đang làm một cái gì đó
01:48
that's very, very difficult,
44
108630
1830
và nó rất, rất khó khăn
01:50
it can be like fighting an uphill battle.
45
110460
3030
nó có thể giống như "chiến đấu" với một trận chiến gian nan.
01:53
If you could imagine it was a long time ago
46
113490
2620
Nếu bạn có thể tưởng tượng là rất lâu trước đây
01:56
and if there was an army coming from the top
47
116110
2430
và có một đội quân đang đến từ phía đầu dốc
01:58
and I had to not only climb the hill,
48
118540
2480
và tôi không phải chỉ leo lên đồi,
02:01
but I had to fight my way up the hill,
49
121020
2070
nhưng tôi còn phải chiến đấu để đi lên,
02:03
we would call that a literal uphill battle.
50
123090
2580
chúng tôi sẽ gọi đó theo nghĩa đen là một trận chiến khó khăn.
02:05
But in life,
51
125670
833
Nhưng trong cuộc sống,
02:06
sometimes you have situations
52
126503
2127
đôi khi bạn có tình huống
02:08
where your life feels like an uphill battle.
53
128630
2570
cuộc sống của bạn như một "uphill battle".
02:11
So that's two phrases
54
131200
1680
Vậy đó là hai cụm từ
02:12
that I've now taught you out on this country lane.
55
132880
2700
mà tôi đã dạy bạn dựa trên con đường này.
02:15
Let's go somewhere else on the farm
56
135580
2130
Chúng ta hãy đi nơi khác trong nông trại
02:17
and in the surrounding countryside to learn a couple more.
57
137710
2950
và ở vùng nông thôn xung quanh để tìm hiểu thêm một vài cái nữa.
02:25
So you can see down here
58
145100
2100
Vì vậy, bạn có thể nhìn xuống đây
02:27
that this water is flowing in one direction.
59
147200
4200
nước đang chảy theo một hướng.
02:31
There's a bit of an echo because
60
151400
1350
Có một chút tiếng vang vì
02:32
I'm under the bridge right now.
61
152750
2070
Tôi đang ở dưới cầu ngay bây giờ.
02:34
We have two phrases in English,
62
154820
1930
Chúng ta có hai cụm từ tiếng Anh,
02:36
two sayings about water and flow.
63
156750
2590
hai câu nói về nước và dòng chảy.
02:39
One of them is to say that you go with the flow.
64
159340
3270
Một trong số đó là "you go with the flow"
02:42
When you go with the flow in life,
65
162610
2150
Khi bạn "go with the flow in life",
02:44
it means that you don't put up much resistance,
66
164760
3530
nó có nghĩa là bạn không phản kháng quá nhiều,
02:48
that you just do what other people want
67
168290
2690
rằng bạn chỉ làm những gì người khác muốn
02:50
and you just enjoy life
68
170980
1970
và bạn chỉ tận hưởng cuộc sống
02:52
and you don't argue a lot.
69
172950
1640
và bạn không tranh luận nhiều.
02:54
So you often just go with the flow.
70
174590
2220
Bạn thường "go with the flow"
02:56
But if you go against the flow
71
176810
2520
Nhưng nếu bạn "go against the flow" (đi ngược dòng)
02:59
or if you go against the stream,
72
179330
2008
hoặc nếu bạn"go against the stream",
03:01
it means that you argue a lot,
73
181338
2052
nó có nghĩa là bạn tranh luận rất nhiều
03:03
that you sometimes disagree with people
74
183390
3470
rằng đôi khi bạn không đồng ý với mọi người
03:06
and sometimes you are someone who takes a contrary opinion
75
186860
4550
và đôi khi bạn là một ai đó ai có ý kiến ​​trái ngược
03:11
or the opposite opinion.
76
191410
1460
hoặc ý kiến ​​ngược lại.
03:12
So when you go with the flow,
77
192870
1940
Vì vậy, khi bạn go with the flow,
03:14
you are very agreeable,
78
194810
1670
bạn rất dễ chịu,
03:16
when you go against the flow,
79
196480
1860
khi bạn go against the flow,
03:18
or when you go against the stream,
80
198340
1320
hoặc go against the stream,
03:19
you are very disagreeable.
81
199660
2240
bạn rất không đồng ý
03:21
So behind me you see a bridge
82
201900
2270
So, phía sau tôi, bạn thấy một cây cầu
03:24
and there are two English idioms,
83
204170
2180
và có hai thành ngữ tiếng Anh,
03:26
two English phrases I wanted
84
206350
1660
hai cụm từ tiếng Anh tôi muốn
03:28
to talk about that have the word bridge in it.
85
208010
2480
nói về điều mà có từ "bridge"(cây cầu) trong đó.
03:30
The first is the phrase water under the bridge.
86
210490
3290
Đầu tiên là cụm từ "water under the bridge" (Các sự kiện trong quá khứ không còn quan trọng hoặc là một mối quan tâm)
03:33
When we say something is water under the bridge,
87
213780
3070
Khi chúng ta nói một cái gì đó là "water under the bridge"
03:36
we're actually talking about something
88
216850
2180
chúng ta thực sự đang nói về một cái gì đó
03:39
that happened in the past
89
219030
1900
Mà điều đó đã xảy ra trong quá khứ
03:40
that we don't think we need to worry about
90
220930
2450
rằng chúng ta không nghĩ rằng chúng ta cần phải lo lắng về nó
03:43
or think about anymore.
91
223380
1450
hoặc suy nghĩ về nó nữa.
03:44
Let's pretend that you
92
224830
1027
Hãy giả vờ rằng bạn
03:45
and a friend had a big fight three years ago,
93
225857
3283
và một người bạn đã mâu thuẫn ba năm trước,
03:49
but now you wanna go on a vacation together,
94
229140
2770
nhưng bây giờ bạn muốn có một kỳ nghỉ cùng nhau,
03:51
but you might be worried that your friend
95
231910
2560
nhưng bạn có thể lo lắng rằng bạn của bạn
03:54
is still angry about the fight you had.
96
234470
2420
vẫn còn tức giận về vụ đó.
03:56
You could say to them,
97
236890
840
Bạn có thể nói với họ,
03:57
let's just consider that water under the bridge.
98
237730
3230
Let's just consider that water under the bridge.
04:00
When water flows under a bridge,
99
240960
1990
Khi nước chảy dưới cầu,
04:02
it starts on one side,
100
242950
1200
nó bắt đầu từ một phía,
04:04
it goes out the other
101
244150
1290
nó đi ra phía đối diện
04:05
and then it's gone.
102
245440
1060
và rồi nó đi mất.
04:06
And we're talking about the same thing here.
103
246500
2450
Và chúng ta đang nói về điều tương tự ở đây.
04:08
Let's think about the conflict in the past
104
248950
3070
Hãy nghĩ về cuộc xung đột trong quá khứ
04:12
as water under the bridge.
105
252020
2020
Như nước ở dưới cầu vậy.
04:14
It came,
106
254040
833
04:14
it flowed under
107
254873
1127
Nó đã đến,
nó chảy
04:16
and it left.
108
256000
900
04:16
Let's not worry about it anymore.
109
256900
1840
và nó rời đi.
Chúng ta đừng lo lắng về nó nữa.
04:18
The second phrase with bridge is the phrase
110
258740
2400
Cụm từ thứ hai với cây cầu là
04:21
we'll cross that bridge when we get there
111
261140
2310
"We will cross that bridge when we get there" (Đừng lo lắng về chuyện gì sẽ xảy ra cho đến khi nó thực sự xảy ra)
04:23
or we'll cross that bridge when we come to it.
112
263450
2720
Or "we'll cross that bridge when we come to it."
04:26
This refers to a situation where if a couple
113
266170
3230
Điều này đề cập đến một tình huống nếu như một
04:29
of people are working on something
114
269400
1750
Cặp đôi đang làm việc về một cái gì đó
04:31
and one person keeps thinking about step three
115
271150
3250
và một người cứ suy nghĩ về bước thứ ba
04:34
of the project and you still haven't done step one,
116
274400
3100
của dự án và bạn vẫn chưa làm xong bước một,
04:37
you could say,
117
277500
833
bạn có thể nói,
04:38
hey, we'll cross that bridge when we come to it
118
278333
2817
này, we will cross that bridge when we come to it
04:41
or we'll cross that bridge when we get to it.
119
281150
2920
hoặc we will cross that bridge when we get to it.
04:44
Basically what you're saying is don't
120
284070
1820
Về cơ bản những gì bạn đang nói là không cần
04:45
worry about step three or four or five,
121
285890
3280
lo lắng về bước ba hoặc bốn hoặc năm,
04:49
just worry about step one right now.
122
289170
2210
chỉ cần lo lắng về bước một ngay bây giờ.
04:51
We'll cross that bridge when we come to it,
123
291380
3010
We will cross that bridge when we come to it,
04:54
we'll take care of step three when we get there.
124
294390
2673
chúng ta sẽ để tâm đến bước ba khi chúng ta đến đó.
05:01
So this bush has a lot of thorns on it.
125
301040
3862
So, bụi cây này có rất nhiều gai trên đó.
05:04
It's really sharp,
126
304902
1288
Nó thực sự sắc bén,
05:06
ow.
127
306190
1430
Ọp.
05:07
I should be more careful.
128
307620
930
Tôi nên cẩn thận hơn.
05:08
It has a lot of thorns on it
129
308550
2317
Nó có rất nhiều gai trên đó
05:10
and it reminds me of the English phrase
130
310867
2063
và nó làm tôi nhớ đến cụm từ tiếng Anh
05:12
that we use sometimes to describe someone who's annoying.
131
312930
3470
mà đôi khi chúng ta sử dụng để mô tả ai đó gây phiền nhiễu.
05:16
We say that they are a thorn in our side.
132
316400
2760
Chúng ta nói rằng "they are a thorn in our side"
05:19
If you work with someone who is always being difficult
133
319160
3930
Nếu bạn làm việc với một người luôn luôn khó khăn phức tạp
05:23
and makes your job really, really hard to do,
134
323090
2580
và làm cho công việc của bạn thực sự, rất khó để làm,
05:25
you could say that that person is a thorn in your side,
135
325670
3820
bạn có thể nói rằng người đó là "a thorn in your side"
05:29
like one of these sharp thorns here.
136
329490
1800
giống như một trong những cái gai sắc nhọn ở đây.
05:33
So you can see on this tree
137
333980
2549
So, bạn có thể nhìn thấy trên cây này
05:36
that the buds are starting to open.
138
336529
2821
các chồi đang bắt đầu nở.
05:39
Let me try to get them in focus for you.
139
339350
2700
Để tôi cho bạn xem rõ hơn.
05:42
This tree had small buds last week
140
342050
2550
Cây này đã có nụ nhỏ vào tuần trước
05:44
and they're slowly opening.
141
344600
1030
và chúng đang từ từ nở ra.
05:45
And that reminded me of an English phrase,
142
345630
2430
Và điều đó làm tôi nhớ đến một cụm từ tiếng Anh,
05:48
nip it in the bud.
143
348060
1470
"nip it in the bud" (giải quyết vấn đề khi mà nó còn chưa trở nên nghiêm trọng)
05:49
When you say that you need to nip something in the bud,
144
349530
3520
Khi bạn nói rằng bạn cần "Nip something in the bud"
05:53
it means that you want to get rid
145
353050
2960
nó có nghĩa là bạn muốn loại bỏ
05:56
of a problem before it gets too big.
146
356010
3500
một vấn đề trước khi nó trở nên quá lớn.
05:59
When you nip something in the bud,
147
359510
2140
Khi bạn "nip something in the bud"
06:01
when you nip, it usually means
148
361650
1200
khi bạn nip, nó thường có nghĩa là
06:02
that you pull something off or get rid of it,
149
362850
2650
rằng bạn kéo một cái gì đó ra hoặc gạt nó ra,
06:05
it means that you are early
150
365500
2480
nó có nghĩa là bạn nhận biết nó sớm
06:07
and you are solving the problem
151
367980
1690
và bạn giải quyết vấn đề
06:09
when it's still really, really small.
152
369670
2220
khi nó vẫn còn rất nhỏ.
06:11
Some people say nip it in the bud,
153
371890
2460
Một số người nói "nip it in the bud"
06:14
some people mistakenly say nip it in the butt.
154
374350
3120
một số người nói nhầm thành "nip it in the butt"
06:17
That's not the actual phrase.
155
377470
1840
Đó không phải là cụm từ thực tế.
06:19
By the way,
156
379310
833
Nhân tiện,
06:20
your butt is down here.
157
380143
1007
Cái "butt" của bạn ở phía dưới.. (Bộ phận cơ thể nhiều mỡ tiếp xúc với mặt ghế khi ngồi)
06:21
I'm not gonna pan the camera down so you can see it,
158
381150
2680
Tôi sẽ không lia máy ảnh xuống để bạn có thể nhìn thấy nó,
06:23
but if you nip something in the bud,
159
383830
2970
nhưng nếu bạn "nip something in the bud"
06:26
it means that you get rid of the problem
160
386800
2320
nó có nghĩa là bạn tống khứ được vấn đề
06:29
or solve the problem when it's still really, really small.
161
389120
3450
hoặc giải quyết vấn đề khi nó vẫn còn nhỏ
06:32
So winter is over
162
392570
1130
Vậy là mùa đông đã qua
06:33
and you can see that this bush
163
393700
1500
và bạn có thể thấy rằng bụi cây này
06:35
is starting to get a little bit green,
164
395200
1812
đang bắt đầu xanh trở lại
06:37
and that reminded me of the English phrase
165
397012
2338
và điều đó làm tôi nhớ đến cụm từ tiếng Anh
06:39
to beat around the bush.
166
399350
1630
"To beat around the bush" (Tránh nói vào vấn đề quan trọng trong một cuộc đối thoại)
06:40
When someone beats around the bush,
167
400980
1800
Khi ai đó "beats around the bush"
06:42
it means that when they're talking to you
168
402780
2660
điều đó có nghĩa là khi họ nói chuyện với bạn
06:45
or when they're asking you about something,
169
405440
2210
hoặc khi họ hỏi bạn về một cái gì đó,
06:47
they don't get to the point.
170
407650
2260
họ không đi vào trọng tâm.
06:49
Let's imagine you really want to take a day off work
171
409910
3320
Hãy tưởng tượng bạn thực sự muốn nghỉ làm một ngày
06:53
and you go to your boss
172
413230
1220
và bạn đi đến sếp của bạn
06:54
and you say,
173
414450
930
và bạn nói,bạ,
06:55
hey, I've worked really hard lately
174
415380
2550
này, gần đây tôi đã làm việc rất chăm chỉ
06:57
and I've noticed that the other people
175
417930
3380
và tôi đã nhận thấy rằng những người khác
07:01
take days off every once in a while.
176
421310
3160
thỉnh thoảng nghỉ một vài lần.
07:04
As you say those things,
177
424470
1260
Khi bạn nói những điều đó,
07:05
your boss could say to you,
178
425730
1380
ông chủ của bạn có thể nói với bạn,
07:07
just stop beating around the bush
179
427110
2540
ngưng ngay việc "beating around the bush"
07:09
and ask me what you want to ask me.
180
429650
2670
và hỏi tôi những gì bạn muốn hỏi tôi đi.
07:12
So basically, when you beat around the bush,
181
432320
2840
Về cơ bản, khi bạn "vòng vo tam quốc",
07:15
it means you kinda talk about
182
435160
1380
nó có nghĩa là bạn nói về
07:16
a whole bunch of other things instead
183
436540
2100
một mớ từa lưa những thứ khác thay vì
07:18
of talking about the main thing
184
438640
2360
nói về điều trọng tâm.
07:21
that you should be talking about.
185
441000
1770
mà bạn nên nói về.
07:22
So you can see beside me here is a field.
186
442770
3640
so, bạn có thể thấy bên cạnh tôi ở đây là một cánh đồng.
07:26
This one has hay growing in it or grass,
187
446410
3330
Cái này có cỏ mọc lên,
07:29
this one doesn't have anything planted in it yet.
188
449740
2570
cái này không có cây nào trồng trên đó.
07:32
But when I came out here to look at my field,
189
452310
2510
Nhưng khi tôi ra đây để ngắm nhìn cánh đồng của tôi,
07:34
it reminded me of the English phrase
190
454820
2110
nó làm tôi nhớ đến cụm từ tiếng Anh
07:36
outstanding in their field.
191
456930
2170
"Outstanding in their field". (Đứng đầu trên một lĩnh vực)
07:39
When someone is outstanding in their field,
192
459100
3030
Khi ai đó "is outstanding in their field"
07:42
it means that they are really,
193
462130
1320
nó có nghĩa là họ thực sự,
07:43
really good at the job they do.
194
463450
2360
thực sự giỏi trong công việc họ làm
07:45
Maybe you know someone who is a scientist
195
465810
2420
Có thể bạn biết một người là nhà khoa học
07:48
and they are one of the best scientists
196
468230
2980
và họ là một trong những nhà khoa học giỏi nhất
07:51
in the field that they study in.
197
471210
1850
trong lĩnh vực mà họ nghiên cứu.
07:53
Maybe they are in the field of medicine or research
198
473060
3270
Có lẽ họ trong lĩnh vực y học hoặc nghiên cứu
07:56
and you would say
199
476330
980
và bạn sẽ nói
07:57
that that person is outstanding in their field.
200
477310
3420
người đó "is outstanding in their field".
08:00
It means that they are better
201
480730
1650
Nó có nghĩa là họ giỏi hơn
08:02
than a lot of the other people in that field
202
482380
2690
hơn rất nhiều người khác trong lĩnh vực đó
08:05
and it means that they are well
203
485070
1670
và nó có nghĩa cũng như là họ
08:06
respected in that field as well.
204
486740
2560
rất được tôn trọng trong lĩnh vực đó.
08:09
So this creek behind me floods every year,
205
489300
3180
So con lạch phía sau tôi nước dâng lên hàng năm
08:12
but because this tree has really good roots,
206
492480
3210
nhưng vì cây này có gốc rễ thực sự tốt,
08:15
it stays where it is.
207
495690
1680
nó vẫn ở đó
08:17
There are two English phrases
208
497370
1710
Có hai cụm từ tiếng Anh
08:19
that I wanna teach you
209
499080
1250
rằng tôi muốn dạy bạn
08:20
that have the word root or roots in it.
210
500330
2250
có từ "root" hoặc "roots" trong đó.
08:22
The first is in English when you
211
502580
2070
Đầu tiên trong Tiếng Anh khi bạn
08:24
say that you put down roots,
212
504650
2190
nói rằng you "put down roots"
08:26
it means that you have decided to live somewhere.
213
506840
3140
nó có nghĩa là bạn đã quyết định sống ở một nơi nào đó
08:29
If I was to move to Toronto,
214
509980
2140
Nếu tôi chuyển đến Toronto,
08:32
and if I was to put down roots,
215
512120
1920
và nếu tôi đã "put down roots"
08:34
it would mean that I moved there permanently,
216
514040
3280
nó có nghĩa là tôi chuyển đến đó vĩnh viễn,
08:37
that I decided that I wanted to leave the farm,
217
517320
2420
rằng tôi đã quyết định rằng tôi muốn rời khỏi trang trại,
08:39
that'll never happen,
218
519740
1170
*điều đó sẽ không bao giờ xảy ra*
08:40
and move to Toronto
219
520910
1330
và di chuyển đến Toronto
08:42
and put down roots.
220
522240
980
và "put down roots"
08:43
So the English phrase,
221
523220
1540
Vì vậy, cụm từ tiếng Anh,
08:44
to put down roots,
222
524760
1160
To put down roots,
08:45
means that you have moved somewhere permanently.
223
525920
2940
có nghĩa là bạn đã di chuyển đến đâu đó vĩnh viễn.
08:48
The other phrase I wanted to teach you
224
528860
1820
Một cụm từ khác tôi muốn dạy cho bạn
08:50
is the phrase to get to the root of the problem.
225
530680
3100
là cụm từ "to get to the root of the problem"
08:53
So when you have a problem in your life
226
533780
2870
So, khi bạn có một vấn đề trong cuộc sống của bạn
08:56
and you want to figure out why you have that problem,
227
536650
3250
và bạn muốn tìm ra tại sao bạn có vấn đề đó
08:59
what you do is you try to get to the root of the problem.
228
539900
3400
những gì bạn làm là bạn cố gắng để có được "Gốc rễ của vấn đề"
09:03
So again, roots are what are in the ground
229
543300
3110
Vì vậy, một lần nữa, rễ là thứ trong lòng đất.
09:06
under a plant or a tree,
230
546410
1810
dưới một cái cây,
09:08
and when you put down roots,
231
548220
1590
và khi bạn put down roots,
09:09
it means that you settle somewhere
232
549810
2020
nó có nghĩa là bạn ổn định ở nơi nào đó
09:11
or go to live somewhere permanently,
233
551830
2000
hoặc đi đến một nơi nào đó vĩnh viễn,
09:13
and when you try to get to the root of the problem,
234
553830
2560
và khi bạn cố gắng "get to the root of the problem",
09:16
you try to figure out the reason why you have that problem.
235
556390
3820
bạn cố gắng tìm ra lý do tại sao bạn có vấn đề đó
09:20
So a long time ago,
236
560210
1040
Cách đây rất lâu,
09:21
my brother-in-law and I built this fence,
237
561250
2540
anh rể tôi và tôi dựng hàng rào này,
09:23
and there are three phrases,
238
563790
2856
và có ba cụm từ,
09:26
three idioms I wanna teach you
239
566646
1884
ba thành ngữ tôi muốn dạy bạn
09:28
that have the word fence in it.
240
568530
1840
có từ "fence" trong đó.
09:30
The first is that in English,
241
570370
1890
Đầu tiên, trong tiếng Anh,
09:32
we sometimes say that good fences
242
572260
2400
đôi khi chúng tôi nói rằng "good fences
09:35
make good neighbors.
243
575790
1480
make good neighbors"
09:37
What we mean by that is that when you live somewhere
244
577270
3660
Điều chúng ta muốn nói là rằng khi bạn sống ở đâu đó
09:40
and there is a fence between you and your neighbor,
245
580930
2740
và có một hàng rào giữa bạn và hàng xóm của bạn,
09:43
when people have something that separates them physically,
246
583670
3810
khi mọi người có một cái gì đó điều đó ngăn cách họ về thể chất,
09:47
it can actually be a good thing.
247
587480
1500
nó thực sự là một điều tốt.
09:48
It can help them get along
248
588980
1873
Nó có thể giúp họ hòa đồng
09:50
and it can help them enjoy each other's
249
590853
2387
và nó có thể giúp họ vui vẻ với
09:53
company better because there
250
593240
1810
công ty tốt hơn vì có
09:55
is a physical barrier that prevents them from,
251
595050
3780
một rào cản vật lý ngăn cản họ
09:58
oh, maybe taking each other's stuff
252
598830
2350
ồ, có thể lấy đồ của nhau
10:01
and those kinds of things.
253
601180
930
và những thứ tương tự như tế.
10:02
So that's the first one.
254
602110
1460
đó là cái đầu tiên
10:03
The second one I wanted to teach you is the phrase
255
603570
2590
Cái thứ hai tôi muốn để dạy bạn là cụm từ
10:06
the grass is always greener on the other side of the fence.
256
606160
3140
"Cỏ luôn xanh hơn phía bên kia hàng rào"
10:09
What that means is that a lot of times,
257
609300
2810
Nó có nghĩa là rất nhiều lần,
10:12
literally, if you look at your neighbor's yard,
258
612110
2770
theo nghĩa đen, nếu bạn nhìn Sang vườn nhà hàng xóm
10:14
you might think that their grass is greener than yours,
259
614880
3470
bạn có thể nghĩ rằng cỏ họ Xanh hơn của bạn,
10:18
but we really use this phrase to talk about times
260
618350
2800
nhưng chúng tôi thực sự sử dụng cái này cụm từ để nói về những lần
10:21
when we are jealous about what someone else has.
261
621150
4117
khi chúng ta ghen tị về những gì người khác có.
10:25
So maybe someone has a nicer house than us
262
625267
2998
So, có lẽ ai đó có một ngôi nhà đẹp hơn chúng ta
10:28
and someone might say to you,
263
628265
1722
và ai đó có thể nói với bạn,
10:29
you know, when you keep talking about your neighbor's house,
264
629987
3223
bạn biết đấy, khi bạn cứ nói về nhà hàng xóm của bạn,
10:33
it sounds like you are jealous,
265
633210
1720
Nghe có vẻ như bạn đang ghen tị,
10:34
but, you know, the grass is always greener
266
634930
1880
nhưng, bạn biết đấy, cỏ luôn xanh hơn
10:36
on the other side of the fence.
267
636810
1170
ở phía bên kia của hàng rào..
10:37
So that could mean that even though
268
637980
1960
Điều đó có nghĩa là mặc dù
10:39
your neighbor has a nicer house than you,
269
639940
2180
hàng xóm của bạn có một ngôi nhà đẹp hơn bạn,
10:42
his life might not be that much better.
270
642120
2210
nhưng cuộc sống của anh ấy có thể không tốt hơn..
10:44
So that's two phrases that have the word fence in it.
271
644330
3550
Vậy đó là hai cụm từ có từ "fence" trong đó.
10:47
And then the last phrase,
272
647880
1360
Và cụm từ cuối cùng,
10:49
I actually have to look at my paper.
273
649240
1890
Tôi thực sự phải nhìn vào tờ giấy của tôi.
10:51
I forgot the last phrase.
274
651130
1780
Tôi quên cụm từ cuối cùng.
10:52
Oh, the last phrase in English is to be on the fence.
275
652910
4260
Ồ, cụm từ cuối cùng trong Tiếng Anh là " to be on the fence
10:57
When we say that someone is on the fence about something,
276
657170
3260
Khi chúng ta nói rằng ai đó "on the fence" về một cái gì đó,
11:00
it means that they are undecided
277
660430
2060
điều đó có nghĩa là họ chưa quyết định
11:02
one way or the other.
278
662490
1470
Cách này hay cách khác.
11:03
So let's say someone says to me,
279
663960
2310
So, giả sử ai đó nói với tôi,
11:06
hey, do you wanna go to a movie Friday night?
280
666270
2020
này, bạn có muốn đi xem một bộ phim tối thứ sáu không?
11:08
I could say,
281
668290
833
Tôi có thể nói
11:09
I'm kind of on the fence about that.
282
669123
2041
I'm kind of on the fence about that.
11:11
I have two other things that I could do
283
671164
2846
Tôi có hai điều khác mà tôi cần làm
11:14
and I haven't really decided which one I want to do.
284
674010
3000
và tôi chưa thực sự quyết định cái nào tôi muốn làm
11:17
So I'm on the fence.
285
677010
840
11:17
So anyways, that was three idioms involving a fence.
286
677850
4810
Vì vậy, I'm on the fence.
Dù sao đi nữa, đó là ba thành ngữ liên quan đến "hàng rào"
11:22
Well, hey,
287
682660
833
Ồ, này
11:23
thank you so much for watching
288
683493
1247
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã xem
11:24
this video on some English phrases
289
684740
2450
video này về một số cụm từ tiếng Anh
11:27
and idioms that I was able
290
687190
1860
và thành ngữ mà tôi có thể
11:29
to teach you in the great outdoors.
291
689050
1820
dạy bạn
11:30
I hope that you were able to learn just
292
690870
2210
Tôi hy vọng rằng bạn đã có thể học
11:33
a little bit more English in this video.
293
693080
2120
thêm một chút tiếng Anh trong video này.
11:35
I'm Bob the Canadian,
294
695200
980
Tôi là Bob người Canada,
11:36
thanks again for watching.
295
696180
1060
cảm ơn lần nữa vì đã xem
11:37
If you're new here,
296
697240
1190
Nếu bạn là người mới,
11:38
don't forget to click that red subscribe button down there
297
698430
2870
đừng quên nhấp vào nút đăng kí
11:41
and give me a thumbs up if this video
298
701300
1660
và cho tôi một like nếu video này
11:42
helped you learn just a little bit more English.
299
702960
2030
đã giúp bạn học chỉ là thêm một chút tiếng anh
11:44
And while you're here,
300
704990
1470
Và trong khi bạn đang ở đây,,
11:46
why don't you stick around
301
706460
1780
tại sao bạn không tìm xung quanh
11:48
and watch another video?
302
708240
1401
và xem video khác?
11:49
(upbeat music)
303
709641
2583
(Âm nhạc)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7