Learn English Job Vocabulary and Job Phrases

284,617 views ・ 2020-06-30

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, Bob the Canadian here.
0
280
1620
Xin chào các bạn, tôi là Bob đến từ Canada.
00:01
I know many of you are learning English
1
1900
2480
Tôi biết nhiều bạn trong số các bạn đang học tiếng Anh
00:04
because you want to get a job.
2
4380
2020
bởi vì bạn muốn có được một công việc.
00:06
Maybe you want to work in a restaurant.
3
6400
2080
Có lẽ bạn muốn làm việc trong một nhà hàng.
00:08
Maybe you want to work at a large hotel,
4
8480
2840
Có lẽ bạn muốn làm việc tại một khách sạn lớn,
00:11
or maybe you want to work in the world of business,
5
11320
2580
hoặc có thể bạn muốn làm việc trong lĩnh vực kinh doanh,
00:13
and you know that knowing
6
13900
1940
và bạn biết rằng việc biết
00:15
the English language would give you an advantage
7
15840
2820
tiếng Anh sẽ cho bạn một lợi thế
00:18
when you are looking for a job in one of those areas.
8
18660
3150
khi bạn tìm kiếm một công việc trong một trong những lĩnh vực đó.
00:21
Well, in this English lesson,
9
21810
1560
Vâng, trong bài học tiếng Anh này,
00:23
I will help you learn some English job vocabulary.
10
23370
3230
Tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu một vài từ tiếng Anh liên quan đến "Công việc"
00:26
I will teach you some common English phrases
11
26600
2380
Tôi sẽ dạy bạn một số cụm từ tiếng Anh thông dụng
00:28
that we use when we talk about jobs,
12
28980
2250
mà chúng ta sử dụng khi chúng ta nói về các việc làm,
00:31
and I will help you learn how to talk about getting a job,
13
31230
3330
và tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu làm thế nào để nói về việc nhận được một việc làm,
00:34
starting a job and, eventually,
14
34560
2260
bắt đầu một công việc, và cuối cùng,
00:36
the things you would say when you quit a job.
15
36820
2380
những điều bạn sẽ nói khi bạn nghỉ một công việc nào đó.
00:39
Stick around till the end, because that, to me,
16
39200
1900
Hãy theo dõi cho đến khi kết thúc, bởi vì với tôi
00:41
is the most enjoyable part of the lesson.
17
41100
2470
nó là phần thú vị nhất của bài học.
00:43
English phrases you can use to quit your job someday.
18
43570
3025
Các cụm từ tiếng anh bạn có thể sử dụng để từ bỏ công việc của bạn vào một ngày nào đó
00:46
(light music)
19
46595
2500
(nhạc nhẹ) (Gaw)
00:54
Well, hey, welcome to this English lesson
20
54660
1970
Vâng, chào mừng bạn đến với bài học tiếng Anh hôm nay
00:56
about job vocabulary and English phrases you can use
21
56630
3720
về từ vựng chủ đề công việc và các cụm từ tiếng anh bạn có thể sử dụng
01:00
when you are looking for a job or when you have a job.
22
60350
2670
khi bạn đang tìm kiếm một công việc hoặc khi bạn nhận được một việc làm.
01:03
Before we get started, though,
23
63020
1130
Trước khi chúng ta bắt đầu,
01:04
don't forget to click that red subscribe button below
24
64150
3170
đừng quên nhấp vào nút đăng ký màu đỏ bên dưới
01:07
and give me a thumbs up if this video is helping you learn
25
67320
2700
và cho tôi một like nếu video này giúp bạn học
01:10
just a little bit more English.
26
70020
1700
chỉ một chút tiếng Anh nào đó.
01:11
So let's start at the very beginning.
27
71720
2360
hãy bắt đầu ngay từ lúc khởi đầu.
01:14
Let's say you don't have a job.
28
74080
2190
Giả sử bạn không có việc làm.
01:16
There are three ways
29
76270
1350
Có ba cách
mà tôi có thể nghĩ đến để mô tả về việc không có việc làm.
01:17
that I can think of to describe not having a job.
30
77620
3620
01:21
The general term in English is to say
31
81240
2070
Thuật ngữ chung trong tiếng Anh để nói về điều đó
01:23
that you are unemployed.
32
83310
1960
là bạn đang thất nghiệp. (Unemployed)
01:25
When you don't have a job, we just say you are unemployed.
33
85270
3470
Khi bạn không có việc làm, chúng ta chỉ đơn giản nói bạn đang thất nghiệp.
01:28
You are looking for work.
34
88740
1710
Bạn đang tìm việc làm.
01:30
You also could describe it as being laid off.
35
90450
3550
Bạn cũng có thể mô tả nó như việc bị sa thải. (Laid off)
01:34
In English, when someone is laid off,
36
94000
2210
Trong tiếng Anh, khi ai đó bị sa thải,
01:36
it means that they had a job, but they were let go, okay?
37
96210
4140
điều đó có nghĩa là họ đã có một công việc trước đây, Nhưng họ đã bị cho nghỉ, được chứ?
01:40
So it means in the past they were working,
38
100350
2650
nó có nghĩa là trong quá khứ họ đã làm việc,
01:43
and their job laid them off,
39
103000
2020
và công việc của họ khiến họ nghỉ việc,
01:45
and now they are laid off.
40
105020
1540
và bây giờ họ bị sa thải.
01:46
So they're not working because they have lost their job,
41
106560
3020
Họ không làm việc vì họ đã mất việc làm,
01:49
and the third reason you might not be working is
42
109580
2390
và lý do thứ ba bạn có thể không làm việc là
01:51
because you just finished school,
43
111970
2380
bởi vì bạn vừa hoàn thành chương trình học,
01:54
and that's how you would describe it.
44
114350
1480
và đó là cách bạn sẽ mô tả nó.
01:55
You would say I'm looking for a job
45
115830
2250
Bạn sẽ nói tôi đang tìm việc
01:58
because I just finished school,
46
118080
1740
bởi vì tôi vừa mới tốt nghiệp,
01:59
and the two ways that you would describe
47
119820
2060
và hai cách mà bạn sẽ mô tả
02:01
that you are looking for a job are to say
48
121880
2410
để nói về việc bạn đang tìm kiếm một công việc là
02:04
I'm looking for a job or I'm looking for work.
49
124290
2970
"I'm looking for a job" hoặc " I'm looking for work"
02:07
Those are both very common ways to describe
50
127260
3180
Cả hai cách đều rất phổ biến để mô tả
02:10
that you want a job and that you are looking for a job.
51
130440
2970
rằng bạn muốn có một công việc và bạn đang tìm kiếm một công việc.
02:13
I'm looking for a job, or I'm looking for work.
52
133410
2920
I'm looking for a job, or I'm looking for a work.
02:16
So where do you look if you are looking for a job?
53
136330
3160
Vậy ở đâu bạn có thể tìm kiếm một công việc?
02:19
Well, you can look in the newspaper.
54
139490
1830
Vâng, bạn có thể xem trên báo.
02:21
There is a section of the newspaper
55
141320
1850
Có một phần của tờ báo
02:23
where job postings are listed,
56
143170
2500
nơi các bảng đăng tìm kiếm công việc được liệt kê,
02:25
small advertisements saying
57
145670
2020
các mẫu quảng cáo nhỏ thông báo rằng
02:27
that different companies or businesses are hiring.
58
147690
3290
các công ty khác nhau hoặc các doanh nghiệp đang tuyển dụng.
02:30
You could look online, as well.
59
150980
2160
Bạn cũng có thể tìm kiếm trực tuyến.
02:33
Certain websites specialize in posting different positions
60
153140
4550
Một số trang web chuyên trong việc đăng tuyển các vị trí khác nhau
02:37
at different jobs.
61
157690
920
ở các công việc khác nhau.
02:38
So notice you will be looking for an ad for a job
62
158610
3460
Nên hãy chú ý bạn sẽ tìm kiếm một quảng cáo về một công việc
02:42
or a posting for a job from a company or business.
63
162070
3530
hoặc một bài đăng cho một công việc từ một công ty hoặc doanh nghiệp.
02:45
You might also just want to drive around your local town
64
165600
3580
Bạn cũng có thể muốn lái xe quanh thị trấn địa phương của bạn
hoặc khu vực lân cận.
02:49
or your local neighborhood.
65
169180
1480
02:50
Often, businesses will put a sign
66
170660
2330
Thông thường, các doanh nghiệp sẽ đặt một biển hiệu
02:52
in the window saying we're hiring.
67
172990
2630
trên cửa sổ nói rằng chúng tôi đang tuyển dụng. (We're hiring)
02:55
When a business has a sign that says we're hiring,
68
175620
3170
Khi một doanh nghiệp có một biển hiệu nói rằng "we're hiring"
02:58
it means you can just walk in and ask
69
178790
2460
nó có nghĩa là bạn có thể đi vào và hỏi
03:01
about the position that they are hiring for.
70
181250
2620
về vị trí mà họ đang tuyển dụng.
03:03
Sometimes you even see these signs
71
183870
1940
Đôi khi bạn còn nhìn thấy những dấu hiệu này
03:05
on the back of large trucks
72
185810
1670
đằng sau của xe tải lớn
03:07
when you're driving down the highway.
73
187480
1600
khi bạn đang lái xe xuống đường cao tốc.
03:09
You will see the name of the company, and underneath,
74
189080
2670
Bạn sẽ thấy tên của công ty, và bên dưới,
03:11
it will say we're hiring,
75
191750
1630
nó sẽ ghi "chúng tôi đang tuyển dụng",
03:13
and then there's usually a phone number that you can call.
76
193380
2490
và sau đó thường có một số điện thoại để bạn liên hệ.
03:15
So what do you do if you find a place that is hiring?
77
195870
3130
Vậy bạn sẽ làm gì nếu bạn tìm thấy một nơi đang tuyển dụng?
03:19
Well, you need to apply for the job.
78
199000
2800
Vâng, bạn cần phải nộp đơn xin việc.
03:21
In English, when you know that a business
79
201800
2530
Trong tiếng Anh, khi bạn biết một doanh nghiệp
03:24
or company is hiring, we say that you apply for the job,
80
204330
4360
hoặc công ty đang tuyển dụng, chúng ta nói rằng bạn nộp đơn ứng tuyển,
03:28
but how do you apply?
81
208690
1480
nhưng làm thế nào để bạn làm điều đó?
03:30
Usually, what you would do is you would drop off a resume.
82
210170
4450
Thông thường, những gì bạn sẽ làm là bạn sẽ gửi một bản lý lịch.
03:34
In your language, you might call it a CV.
83
214620
2250
có thể bạn gọi nó là CV trong ngôn ngữ của bạn.
03:36
I think the correct word is curriculum vitae,
84
216870
2800
Tôi nghĩ từ chính xác sẽ là "curriculum vitae",
03:39
but I might have it wrong.
85
219670
1240
nhưng có thể tôi nhầm.
03:40
I'll put the real words there,
86
220910
1460
Tôi sẽ để từ chính xác ở đây,
03:42
but in English, we call it a resume.
87
222370
2300
nhưng trong tiếng Anh, chúng tôi gọi nó là một resume.
03:44
A resume is a description of your education,
88
224670
3060
Một sơ yếu lý lịch là một bản mô tả hệ thống giáo dục của bạn,
03:47
your previous work experience,
89
227730
2130
kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn,
03:49
and maybe something about yourself, as well.
90
229860
2740
và có thể có một cái gì đó về bản thân bạn,
03:52
A cover letter simply describes
91
232600
1880
Một lá thư xin việc chỉ đơn giản là mô tả
03:54
why you are interested in working for that company.
92
234480
3390
tại sao bạn quan tâm làm việc cho công ty đó.
03:57
So you would drop off a resume and a cover letter,
93
237870
3410
Vì vậy, bạn sẽ gửi một bản sơ yếu lý lịch và thư xin việc,
04:01
and then you would wait to hear back.
94
241280
2720
và sau đó bạn sẽ chờ phản hồi. (To hear back)
04:04
This is an English phrase that we only really use
95
244000
2900
Đây là một cụm từ tiếng Anh mà chúng ta chỉ thực sự sử dụng
04:06
in relation to work sometimes.
96
246900
2350
khi liên quan đến công việc.
04:09
When you drop off a resume, you want them to phone you.
97
249250
3880
Khi bạn nộp sơ yếu lý lịch, bạn muốn họ gọi cho bạn
04:13
You want them to call you.
98
253130
1590
Bạn muốn họ liên hệ cho bạn.
04:14
So we say that you're waiting to hear back.
99
254720
2790
Vì vậy, chúng tôi nói rằng bạn đang chờ "hear back"
04:17
Hopefully, they do call you, and if they do,
100
257510
2480
Hy vọng, họ gọi bạn, và nếu họ có làm điều đó,
04:19
they might be interested in having you come in
101
259990
2540
họ có thể quan tâm về việc mời bạn tham gia
04:22
for an interview.
102
262530
1500
vào một cuộc phỏng vấn.
04:24
If they want to have an interview with you,
103
264030
2300
Nếu họ muốn có một cuộc phỏng vấn với bạn,
04:26
they will set up a time and a date, and you will go in,
104
266330
3500
họ sẽ lên lịch thời gian và ngày, và bạn sẽ đi vào,
04:29
and you will have a job interview.
105
269830
2420
và bạn sẽ có một cuộc phỏng vấn việc làm.
04:32
By the way, if you are wondering
106
272250
1460
Nhân tiện, nếu bạn đang tự hỏi
04:33
what kinds of questions they might ask,
107
273710
2010
những loại câu hỏi họ có thể hỏi bạn,
04:35
I do have a video about job interview questions.
108
275720
3460
Tôi có một video về chủ đề câu hỏi phỏng vấn xin việc.
04:39
I'll put a link up there,
109
279180
1260
Tôi sẽ đặt một đường link ở đó,
04:40
and you can watch that maybe after this video,
110
280440
2820
và bạn có thể xem nó, có thể là sau video này,
04:43
but if a company or business is interested in you
111
283260
3410
nhưng nếu một công ty hoặc doanh nghiệp quan tâm đến bạn
04:46
after they have read your cover letter and resume,
112
286670
2590
sau khi họ đã đọc thư xin việc và sơ yếu lý lịch,
04:49
they might give you a call,
113
289260
1690
họ có thể gọi cho bạn
04:50
and they might say would you like to come in
114
290950
1560
và họ có thể nói sẽ đề xuất nếu bạn có thể đến
04:52
for an interview?
115
292510
940
cho một cuộc phỏng vấn?
04:53
This is a good sign.
116
293450
1850
Đây là một dấu hiệu tốt.
04:55
You'll want to do really well in the interview,
117
295300
1800
Bạn sẽ muốn thể hiện tốt trong cuộc phỏng vấn,
04:57
but the fact that they read your cover letter and resume
118
297100
3250
nhưng thực sự là họ đã đọc thư xin việc và sơ yếu lý lịch của bạn
05:00
and they're interested in talking to you is a good sign.
119
300350
3250
và họ quan tâm đến việc nói chuyện với bạn, đây là một dấu hiệu tốt.
05:03
It doesn't mean that you got the job,
120
303600
2290
Điều đó không có nghĩa là bạn đã được nhận,
05:05
but it means that you've made it to the next step.
121
305890
3060
nhưng nó có nghĩa là bạn sẵn sàng cho bước kế tiếp.
05:08
After the interview, you will also wait to hear back.
122
308950
3590
Sau buổi phỏng vấn, bạn cũng sẽ chờ phản hồi.
05:12
So again, the phrase to hear back means
123
312540
2620
Vì vậy, một lần nữa, cụm từ "to hear back" có nghĩa là
05:15
that you are hoping that they will give you a phone call,
124
315160
3200
rằng bạn đang hy vọng rằng họ sẽ gọi cho bạn
05:18
or you are hoping that they will email you
125
318360
2600
hoặc bạn đang hy vọng rằng họ sẽ gửi email cho bạn
05:20
because what you want to hear them say is
126
320960
2450
bởi vì những gì bạn muốn nghe họ nói là
05:23
that you got the job.
127
323410
1860
rằng bạn đã nhận được được việc làm.
05:25
If they call you back or if they send you an email,
128
325270
3130
Nếu họ gọi lại cho bạn hoặc nếu họ gửi cho bạn một email,
05:28
they will either tell you if you got the job
129
328400
2570
họ sẽ thông báo hoặc là bạn thành công
05:30
or if you didn't get the job.
130
330970
1750
hoặc là bạn đã thất bại.
05:32
The phrase in English I got the job is
131
332720
2950
Cụm từ "I got the job" là
05:35
something very, very exciting to be able to say.
132
335670
3070
một cái gì đó rất, rất hào hứng để nói ra.
05:38
If you go through the process of applying for a job
133
338740
2730
Nếu bạn trải qua quá trình nộp đơn xin việc
05:41
and then they call you and you get the job,
134
341470
2530
và sau đó họ gọi cho bạn và bạn chính thức được nhận,
05:44
you will probably want to tell all of your family
135
344000
2560
bạn có thể sẽ muốn nói với gia đình của bạn
05:46
and friends I got the job.
136
346560
2700
và bạn bè rằng tôi đã có việc làm.
05:49
Once you tell your family and friends you got the job,
137
349260
2450
Một khi bạn nói với gia đình của bạn và bạn bè bạn đã nhận được việc làm,
05:51
you will also be able to describe yourself
138
351710
2300
bạn cũng sẽ có thể mô tả chính mình
05:54
as having been hired.
139
354010
1950
như "having been hired" (được thuê)
05:55
You could say that this company hired me
140
355960
2630
Bạn có thể nói rằng công ty này đã thuê tôi
05:58
or I have been hired by this company.
141
358590
2740
hoặc tôi đã được thuê bởi công ty này.
06:01
So the English word hire is the process
142
361330
3090
Từ "hire" trong tiếng Anh như một quá trình
06:04
whereby a company takes you on as an employee
143
364420
3730
theo đó một công ty tuyển bạn như một nhân viên
06:08
and starts to pay you.
144
368150
1070
và bắt đầu trả tiền cho bạn.
06:09
It's really, really exciting to get a job
145
369220
2970
Thật sự, thực sự rất hấp dẫn để có được một công việc
06:12
and to be hired by a company.
146
372190
2220
và được thuê bởi một công ty.
06:14
When you start at that company,
147
374410
1950
Khi bạn bắt đầu ở công ty đó,
06:16
they might want you to sign a contract.
148
376360
2860
họ có thể muốn bạn ký hợp đồng.
06:19
Not all jobs have contracts, but depending on the job,
149
379220
4160
Không phải tất cả các công việc đều có hợp đồng, nhưng tùy thuộc vào công việc,
06:23
you might need to sign a contract,
150
383380
1920
bạn có thể cần phải ký hợp đồng,
06:25
and then you are awesomely employed,
151
385300
2370
và tuyệt vời sau đó bạn được tuyển dụng,
06:27
and you are an employee.
152
387670
2070
và bạn là một nhân viên.
06:29
When the business calls you back and tells you
153
389740
2320
Khi doanh nghiệp gọi lại cho bạn và nói với bạn
06:32
you got the job, they will also tell you
154
392060
2270
bạn đã nhận được công việc, họ cũng sẽ nói với bạn
06:34
when your first day of work will be,
155
394330
2630
ngày làm việc đầu tiên của bạn sẽ là khi nào,
06:36
and this will be a common question
156
396960
1810
và đây sẽ là một câu hỏi phổ biến
06:38
that people will ask you after you get a job.
157
398770
3410
mọi người sẽ hỏi bạn sau khi bạn có được một công việc.
06:42
They'll say when's your first day of work?
158
402180
1790
Họ sẽ nói khi nào là ngày đầu tiên đi làm của bạn?
06:43
What day do you start?
159
403970
1320
Ngày nào bạn bắt đầu?
06:45
When's your first day?
160
405290
1600
Khi nào là ngày đầu tiên của bạn?
06:46
All of those are common phrases that you will hear
161
406890
2760
Tất cả những câu đó khá phổ biến mà bạn sẽ nghe
06:49
after you got a job.
162
409650
1990
sau khi bạn nhận được việc làm.
06:51
When you do go in for your first day of work,
163
411640
2390
Khi bạn đi làm ngày đầu tiên
06:54
there's a couple of things you'll need to know.
164
414030
2370
có một vài điều bạn sẽ cần phải biết.
06:56
You might be called the new guy or the new girl
165
416400
2740
Bạn có thể được gọi là The "new guy" or the "new girl"
06:59
by your new colleagues
166
419140
1710
bởi các đồng nghiệp mới của bạn
07:00
for the first couple of days or weeks.
167
420850
2270
trong vài ngày hoặc tuần đầu tiên
07:03
They might just refer to you as the new guy.
168
423120
2600
Họ có thể chỉ nhắc đến bạn như là người mới.
07:05
You will also probably be a trainee.
169
425720
3140
Bạn cũng có thể sẽ là một thực tập sinh.
07:08
When you work at a place for the first time,
170
428860
2290
Khi bạn làm việc tại đó cho lần đầu tiên,
07:11
you are trained to do the job,
171
431150
2290
bạn được đào tạo để thực hiện công việc,
07:13
and the name of the person
172
433440
1610
và tên của người
07:15
who is doing the training is the trainer,
173
435050
2870
mà đào tạo cho bạn sẽ là "the trainer",
07:17
and the person who is learning to do the job,
174
437920
2060
và người đang học việc,
07:19
which would be you, would be the trainee.
175
439980
2300
đó sẽ là bạn, sẽ gọi là "the trainee"
07:22
So you will be a trainee for a while.
176
442280
2780
Vì vậy, bạn sẽ là một tập sự trong một thời gian.
07:25
They might call you new guy or new girl.
177
445060
1920
Họ có thể gọi bạn là new guy hoặc new girl.
07:26
They might also call you a rookie.
178
446980
2230
Họ cũng có thể gọi bạn là một tân binh. (Rookie)
07:29
This is a sports term.
179
449210
1850
Đây là một thuật ngữ thể thao.
07:31
Someone who starts
180
451060
1090
Một người bắt đầu
07:32
on an athletic team or a sports team is called a rookie,
181
452150
3140
trong một đội thể thao được gọi là "rookie"
07:35
but in the workplace, as well,
182
455290
1880
nhưng tại nơi làm việc, cũng vậy,
07:37
they might call you a rookie for the first little while.
183
457170
3430
họ có thể gọi bạn là một "rookie" trong một thời gian đầu
07:40
We actually have someone at work who has been at work
184
460600
2860
Chúng tôi thực sự mà nói thì cũng có một đồng nghiệp đã làm việc
07:43
for over a year, and we still call him the rookie.
185
463460
2800
trong hơn một năm, và chúng tôi vẫn gọi anh là rookie.
07:46
It's kind of a way, I guess it's bugging them a little bit.
186
466260
3520
Đó là một cách, tôi đoán nó gây khó chịu cho họ một tí.
07:49
Maybe it's not super nice.
187
469780
1540
Có lẽ nó không được hay lắm.
07:51
We should stop calling him the rookie, I think.
188
471320
2350
Chúng tôi nên ngừng gọi anh ấy là "rookie", tôi nghĩ vậy.
07:53
Anyways, when you are at a job, as well,
189
473670
2980
Dù sao, khi bạn đang làm việc,
07:56
when you start a job, you might have a mentor.
190
476650
3150
khi bạn bắt đầu một công việc, bạn có thể có một người cố vấn.
07:59
So a trainer trains you how to do things.
191
479800
3070
Một trainer đào tạo bạn làm thế nào để làm mọi thứ.
08:02
A mentor is similar.
192
482870
1540
Một mentor cũng tương tự.
08:04
It's someone who you can go to and ask questions
193
484410
3440
Đó là người mà bạn có thể tìm đến và đặt câu hỏi
08:07
if you don't know how to do certain things at that job.
194
487850
2820
nếu bạn không biết làm thế nào để làm những điều nhất định tại công việc đó
08:10
So it might be your first day of work.
195
490670
2120
nó có thể là ngày đầu tiên làm việc của bạn.
08:12
They might call you the new guy or new girl.
196
492790
1930
Họ có thể gọi bạn là new guy hoặc new girl
08:14
You might be a trainee for a while.
197
494720
1830
Bạn có thể là một trainee trong một thời gian.
08:16
You will probably eventually not need anyone to train you,
198
496550
4480
Bạn có thể cuối cùng sẽ không cần ai phải đào tạo bạn,
08:21
and you will be able to do the job really, really well.
199
501030
3010
và bạn sẽ có thể làm công việc đó thực sự, thực sự tốt
08:24
So you didn't have a job.
200
504040
1610
Tóm lại, bạn không có việc làm.
08:25
You saw an ad.
201
505650
1020
Bạn đã thấy một quảng cáo.
08:26
You applied for the job.
202
506670
1330
Bạn nộp đơn xin việc.
08:28
You got the job.
203
508000
1300
Bạn được nhận.
08:29
You were a trainee for a while,
204
509300
1420
Bạn là một thực tập viên trong một thời gian,
08:30
and now you are just working every day as a normal employee.
205
510720
3750
và bây giờ bạn chỉ đang làm việc mỗi ngày như một nhân viên bình thường.
08:34
Congratulations, you will either do this
206
514470
2250
Xin chúc mừng, bạn sẽ làm công việc này
08:36
for a short period of time and then find another job,
207
516720
3100
Trong một khoảng thời gian ngắn và sau đó tìm một công việc khác,
08:39
or you'll do it for a long period of time.
208
519820
2220
hoặc bạn sẽ gắn bó với nó trong một thời gian dài.
08:42
Maybe you'll make it your career, and then eventually,
209
522040
2720
Có lẽ bạn sẽ biến nó thành sự nghiệp của bạn, và cuối cùng,
08:44
you will retire.
210
524760
1070
bạn sẽ nghỉ hưu
08:45
So let's talk about how do you quit a job.
211
525830
3520
Vì vậy, hãy nói về cách bạn từ bỏ một công việc.
08:49
There are a lot of ways that you can quit a job.
212
529350
3300
Có rất nhiều cách để bạn có thể bỏ một công việc.
08:52
The most polite way to quit a job is to give your boss
213
532650
4810
Cách lịch sự nhất để rời bỏ một công việc là hãy để cho sếp của bạn
08:57
or to give your place of employment two weeks notice.
214
537460
3520
hoặc để cho nơi làm việc của bạn biết rằng bạn sẽ nghỉ việc trong 2 tuần tới.
09:00
So if you know that you are going to quit your job,
215
540980
3100
nếu bạn biết rằng bạn sẽ rời bỏ công việc của bạn,
09:04
it is polite and considered kind to let your employer know
216
544080
4480
nó lịch sự và được xem là tử tế để cho ông chủ của bạn biết
09:08
that in two weeks you are going to quit your job.
217
548560
3490
trong hai tuần nữa sẽ bỏ công việc của bạn.
09:12
Some people don't do this, though.
218
552050
1670
Một số người không làm điều này, tuy nhiên.
09:13
So that's the right way to do it.
219
553720
1680
Vì vậy đó là cách đúng đắn nên làm.
09:15
Some people don't do this, though.
220
555400
1830
Some people don't do this, though.
09:17
Some people just get angry at work,
221
557230
2740
Một số người nổi đóa tại nơi làm việc,
09:19
and they literally say that's it.
222
559970
2480
và họ chỉ nói "that's it"
09:22
I quit, and they go and find their manager or their boss,
223
562450
3630
Tôi nghỉ việc, và họ đi tìm quản lý của họ hoặc ông chủ của họ,
09:26
and they simply say I quit.
224
566080
1930
và họ chỉ đơn giản nói "I quit"
09:28
They might even say I'm outta here.
225
568010
2290
Họ thậm chí có thể nói "I'm outta here"
09:30
So that would be the less polite way.
226
570300
2867
đó là hành động bất lịch sự.
09:33
The less polite way to quit your job is to simply,
227
573167
3653
Một các bất lịch sự để từ bỏ công việc của bạn chỉ đơn giản là,
09:36
let's say you were at a fast food restaurant.
228
576820
2200
giả sử bạn đã ở trong một nhà hàng thức ăn nhanh.
09:39
You just take off your apron,
229
579020
1860
Bạn tháo tạp dề ra,
09:40
and you go find your boss, and you say I quit.
230
580880
2770
và bạn đi tìm ông chủ, và bạn nói tôi nghỉ việc đây.
09:43
I'm outta here.
231
583650
1580
Tôi sẽ đi ra khỏi đây.
09:45
I prefer the two weeks notice.
232
585230
1810
Tôi thích việc thông báo trước 2 tuần.
09:47
That is a much kinder way to do it,
233
587040
2360
Đó là một cách tử tế hơn.
09:49
but there are a few ways
234
589400
1600
nhưng có một vài cách
09:51
that you can quit your job in English.
235
591000
2100
rằng bạn có thể rời bỏ công việc trong tiếng Anh.
09:53
The last way you might quit your job is
236
593100
2190
Cách cuối cùng bạn có thể bỏ công việc của bạn là
09:55
that you might retire.
237
595290
1440
bạn có thể nghỉ hưu.
09:56
When you get to a certain age,
238
596730
1970
Khi bạn đến một độ tuổi nhất định,
09:58
you decide that you don't need to work anymore.
239
598700
2550
bạn quyết định rằng bạn không cần làm việc nữa.
10:01
You will maybe get a pension from your company
240
601250
3340
Bạn có thể sẽ nhận được một khoảng lương hưu từ công ty của bạn
10:04
if you retire or a pension from the government,
241
604590
3020
nếu bạn nghỉ hưu hoặc trợ cấp từ chính phủ,
10:07
and you can just go home as an older person
242
607610
3280
và bạn có thể về nhà như một người có tuổi
10:10
and relax instead of going to work.
243
610890
2240
và nghỉ ngơi thay vì đi làm.
10:13
If you retire, you usually tell your boss well in advance.
244
613130
3900
Nếu bạn nghỉ hưu, bạn thường nói với sếp của bạn trước
10:17
You usually tell them a year ahead or half a year ahead.
245
617030
3510
Bạn thường thông báo với họ trước một năm hoặc nửa năm.
10:20
You would say next year, come January,
246
620540
3640
Bạn sẽ nói rằng trong năm tới, đến tháng một,
10:24
I think I would like to retire,
247
624180
2030
Tôi nghĩ rằng tôi muốn nghỉ hưu,
10:26
and your boss will probably say that's awesome.
248
626210
2720
và ông chủ của bạn có thể sẽ nói rằng điều đó thật tuyệt.
10:28
I hope you have a great retirement,
249
628930
1830
Tôi hy vọng bạn có một khoản thời gian nghỉ hưu tuyệt vời,
10:30
and if your place of employment really, really liked you,
250
630760
3440
và nếu nơi làm việc của bạn thực sự, thực sự thích bạn
10:34
they will probably throw you a retirement party.
251
634200
3170
họ có thể sẽ tổ chức một buổi tiệc chia tay.
10:37
That's a party that you give when someone has worked
252
637370
2870
Đó là một bữa tiệc mà bạn làm vì ai đó đã làm việc
10:40
for a long time at a company or business,
253
640240
2490
trong một thời gian dài tại một công ty hoặc doanh nghiệp,
10:42
and they've decided to retire.
254
642730
1710
và họ đã quyết định nghỉ hưu.
10:44
I hope all of you someday,
255
644440
1890
Tôi hy vọng tất cả các bạn một ngày nào đó,
10:46
when you retire from whatever jobs you do or end up doing,
256
646330
4010
khi bạn nghỉ hưu từ bất cứ ngành nghề nào bạn làm hoặc khi bạn nghỉ việc,
10:50
I hope all of you are well respected
257
650340
1970
Tôi hy vọng tất cả các bạn được tôn trọng
10:52
and have huge retirement parties.
258
652310
2460
và có những bữa tiệc hưu trí thật lớn.
10:54
Of course, one of the other things that can happen is
259
654770
2240
Tất nhiên, một trong những điều khác có thể xảy ra là
10:57
that you lose your job.
260
657010
1840
bạn mất việc.
10:58
In English, if we say that you lose your job
261
658850
2660
Trong tiếng Anh, nếu chúng ta nói bạn "lose your job"
11:01
or if you are laid off, it means one day the boss comes
262
661510
3290
hoặc nếu bạn bị sa thải, nó có nghĩa là một ngày ông chủ đến
11:04
and talks to you and says we don't need you anymore.
263
664800
2900
và nói chuyện với bạn và nói chúng tôi không cần bạn nữa.
11:07
We are going to lay you off.
264
667700
1900
Chúng tôi sẽ lay you off.
11:09
So in English, when you are let go or laid off,
265
669600
3850
Vậy trong tiếng Anh, khi bạn bị cho nghỉ việc.
11:13
it usually means they didn't need you anymore at work.
266
673450
3270
điều đó thường có nghĩa là họ đã không cần bạn làm việc nữa.
11:16
Maybe business isn't good, and the boss has decided
267
676720
3660
Có lẽ việc kinh doanh không tốt, và ông chủ đã quyết định
11:20
that they need to have less employees,
268
680380
2370
rằng họ cần phải có ít nhân viên hơn,
11:22
and so they will let you go, or they will lay you off.
269
682750
3523
và vì vậy họ sẽ cho bạn đi, hoặc họ sẽ sa thải bạn.
11:27
However, if you do something bad at work,
270
687300
2290
Tuy nhiên, nếu bạn làm điều gì tồi tệ trong trong việc,
11:29
if you are constantly breaking things or arguing
271
689590
3550
nếu bạn liên tục phá vỡ mọi thứ hoặc tranh cãi
11:33
or fighting with your coworkers or colleagues,
272
693140
2870
hoặc bất đồng với đồng nghiệp,
11:36
you might just get fired.
273
696010
1980
bạn có thể bị đuổi việc
11:37
When you get fired, it means
274
697990
1880
Khi bạn "get fired", nó có nghĩa là
11:39
that the company's probably still doing okay financially,
275
699870
4950
có lẽ công ty vẫn tốt về mặt tài chính,
11:44
but you are not a good fit for the company.
276
704820
2400
nhưng bạn không phù hợp với công ty.
11:47
So the boss will come to you and say clean out your desk.
277
707220
3550
ông chủ sẽ đến gặp bạn và nói hãy dọn dẹp bàn làm việc của bạn.
11:50
This is your last day,
278
710770
1570
Đây là ngày cuối cùng của bạn,
11:52
or the boss might just come to you and say,
279
712340
2370
hoặc ông chủ có thể chỉ gặp bạn và nói,
11:54
at five o'clock at the end of a workday, just say look,
280
714710
3160
vào lúc năm giờ cuối ngày, chỉ nói như
11:57
don't bother coming back tomorrow.
281
717870
1940
Đừng bận tâm trở lại vào ngày mai.
11:59
We are letting you go because of bad behavior
282
719810
2920
Chúng tôi để bạn ra đi bởi vì hành vi xấu
12:02
or because you just aren't a good employee for us.
283
722730
2450
hoặc bởi vì bạn không phải là một nhân viên tốt cho chúng tôi.
12:05
So sometimes you decide to quit a job,
284
725180
2467
đôi khi bạn quyết định nghỉ việc,
12:07
but sometimes, you get laid off.
285
727647
1793
nhưng đôi khi, bạn bị sa thải.
12:09
Sometimes you get let go,
286
729440
1700
Đôi khi bạn nhận lời mời nghỉ việc,
12:11
and hopefully, this doesn't happen to any of you.
287
731140
2180
và hy vọng, điều này không xảy ra với bất kỳ ai trong số các bạn.
12:13
Sometimes, you just get fired.
288
733320
2030
Đôi khi, bạn chỉ bị sa thải.
12:15
So before we end this lesson, I have a great question
289
735350
3060
Trước khi chúng ta kết thúc bài học này, Tôi có một câu hỏi hay
12:18
for you, and I would love it if you could answer it
290
738410
2410
cho bạn, và tôi sẽ rất thích nếu bạn có thể trả lời nó
12:20
in the comments below.
291
740820
1630
trong phần bình luận bên dưới.
12:22
Oftentimes, we ask each other in English,
292
742450
2570
Thông thường, chúng tôi hay hỏi nhau trong tiếng Anh,
12:25
if you won the lottery, would you quit your job?
293
745020
2910
nếu bạn trúng xổ số, bạn sẽ nghỉ việc chứ?
12:27
I'm sure you ask this question in your own language,
294
747930
2630
Tôi chắc rằng bạn cũng hỏi câu này trong ngôn ngữ của bạn,
12:30
as well, so I want to ask you this question.
295
750560
2940
cũng vậy, tôi muốn hỏi bạn câu hỏi này
12:33
If you won the lottery,
296
753500
1680
Nếu bạn trúng xổ số,
12:35
and if it was a substantial amount of money,
297
755180
2610
và nếu nó là một số tiền đáng kể,
12:37
would you quit your job, and if you did quit your job,
298
757790
3330
bạn sẽ nghỉ việc chứ nếu bạn đã nghỉ việc,
12:41
would you give your boss two weeks notice,
299
761120
2300
bạn sẽ thông báo trước cho ông chủ 2 tuần,
12:43
or would you simply go to work the next day
300
763420
2060
Hay bạn chỉ đơn giản là đi làm việc vào ngày hôm sau
12:45
and say I won the lottery.
301
765480
1830
và nói rằng tôi đã trúng xổ số.
12:47
I quit.
302
767310
1020
Tôi Nghỉ.
12:48
I'm outta here.
303
768330
1110
Tôi Sẽ Đi Bây Giờ.
12:49
Anyways, Bob the Canadian here.
304
769440
1510
Anyways, tôi là Bob người Canada.
12:50
Thank you so much for watching this lesson.
305
770950
2120
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã theo dõi bài học này.
12:53
If it helped you learn a little bit of English,
306
773070
2350
Nếu nó giúp bạn học một chút tiếng anh.
12:55
please click that red subscribe button over there
307
775420
2570
xin vui lòng bấm vào nút đăng ký màu đỏ ở đằng kia
12:57
and give me a thumbs up,
308
777990
1260
và cho tôi một like,
12:59
and if you have a little bit more time,
309
779250
1710
và nếu bạn có thêm một chút thời gian,
13:00
why don't you stick around and watch another video?
310
780960
2714
tại sao bạn nán lại và xem video khác?
13:03
(light music)
311
783674
2500
(nhạc nhẹ) (Thanks)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7