Learn English: What we call the people we love ❤❤❤

316,564 views ・ 2017-06-27

English with Ronnie


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Welcome, darlings, to the lesson.
0
1235
2018
Chào mừng đến với bài giảng hôm nay, "darling".
00:03
How are you?
1
3333
1000
Bạn khoẻ không?
00:04
Do you like my new wardrobe?
2
4664
2289
Bạn có thích bộ quần mới này không?
00:07
Today I'm going to teach you about things or names that you can call your partner, your
3
7340
8389
Hôm nay, tôi sẽ dạy các bạn về những điều và những tên mà bạn có thể gọi vợ/chồng của bạn, người yêu hay người khác quan trọng với bạn.
00:15
honey-bunch, your significant other.
4
15769
2689
mật ong bó, bạn quan trọng khác.
00:18
Rainier, Sonja, this one's for you guys.
5
18483
3970
Rainier, Sonja, bất cứ tên nào cho bạn
00:22
How are ya?
6
22478
1730
Bạn như thế nào?
00:24
So these are words that we use in English to talk about the one that we love or the
7
24233
4790
Vậy, những từ mà ta sử dụng trong tiếng Anh để nói về người mà ta yêu hoặc người ta yêu hiện tại.
00:29
one that we love for the moment.
8
29090
2290
00:31
In English they're called terms of endearment.
9
31500
4807
Trong tiếng Anh, chúng được gọi là từ thân mật.
00:36
It has nothing to do with deers.
10
36401
2858
00:39
But, they are terms of endearment.
11
39802
11293
Tuy nhiên, chúng là từ thân mật.
00:51
So, probably the most common ones are things like, as I said to you: "darling".
12
51702
6009
Vì vậy, tên có lẽ phổ biến nhất như tôi vừa nói đó là "darling".
00:57
Now, sometimes we say: "darling".
13
57736
3059
Bây giờ, thỉnh thoảng ta nói: "darling".
01:01
One word of caution, ladies and gentlemen: These are for people that you know.
14
61291
8648
Tuy nhiên, các bạn chú ý, quý bà và quý ông: từ này chỉ được dùng đối với những người mà bạn biết.
01:10
So, for example, if you're in a restaurant, please do not call the waitress: "babe", or
15
70066
10091
Vì vậy, ví dụ, nếu bạn đang ở trong một nhà hàng, xin đừng gọi cô hầu bàn: "Babe", hoặc
01:20
"honey", or "sweetheart".
16
80182
2160
"Honey", hay "sweetheart".
01:22
It is degrading.
17
82367
2407
Đó là một sự "hèn hạ".
01:24
It is not cool.
18
84961
1877
Nó không ngầu.
01:26
Women don't like it.
19
86863
2130
Phụ nữ không thích nó.
01:29
If you know the person, if it's your baby, your mom, your dad-that's weird-your child,
20
89056
8509
Nếu bạn biết người đó, nếu đó là em bé của bạn, mẹ của bạn, cha của bạn -điều đó thật kỳ lạ -con của bạn,
01:37
your boyfriend, your girlfriend, your other boyfriend, your other girlfriend, your dog,
21
97590
4225
bạn trai/bạn gái của bạn, cún cưng của bạn,
01:41
your cat, someone who is close to you - please, use these.
22
101840
3617
con mèo của bạn, một người nào đó gần gũi với bạn - thì hãy sử dụng những từ đó.
01:45
But if this is a stranger, do not use these.
23
105482
5441
Nhưng nếu là một người lạ, đừng sử dụng chúng.
01:51
Women, especially, do not appreciate being called these names.
24
111105
5386
Đặc biệt là phụ nữ, họ không đánh giá cao khi được gọi bằng các tên này.
01:56
We find it insulting because I am not your sugarpie, darling.
25
116516
6695
Ta thấy sỉ nhục vì tôi không phải là người yêu của bạn.
02:03
Unless you want a smack in the face, I'm not your sugarpie.
26
123236
3773
Trừ khi bạn muốn có một cái bạt tai ở mặt, tôi không phải là người yêu của bạn.
02:07
Okay? So be careful.
27
127009
2024
Ok? Vì vậy, hãy cẩn thận.
02:09
Say these to people you love and know.
28
129290
1953
Hãy gọi những tên này với người bạn yêu hoặc bạn biết.
02:11
So, one thing that's come up that I didn't know that I found out when I was researching
29
131268
5437
Vì vậy, có một điều mà tôi không biết rằng tôi phát hiện ra khi tôi đang tìm kiếm.
02:16
this is back in the...
30
136730
3361
Đó là khi....
02:20
A long time ago in the 2000s or the 1990s, it was popular in rap songs to say: "My boo".
31
140591
8890
Một thời gian dài trước đây trong những năm 2000 hoặc năm 1990, có một bài rap đã rất nổi tiếng: "My boo".
02:30
And I thought: "That's funny, that's what ghosts say."
32
150675
3920
Và tôi nghĩ: "Buồn cười thật, đó là tiếng của ma."
02:34
But it actually is probably just people who can't say friend properly-Americans-it comes
33
154892
8034
Nhưng thực sự nó có lẽ chỉ là những người không thể nói "bạn" đúng cách - Người Mỹ - nó xuất phát từ tiếng Pháp "beau"
02:42
from the French: "beau".
34
162951
1690
02:44
So in the French language they have the word "beau", which means boyfriend or girlfriend,
35
164666
4711
Do vậy, trong tiếng Pháp từ "Beau" có nghĩa là bạn trai/ bạn gái,
02:49
but I guess Americans just say "boo".
36
169402
3716
nhưng tôi đoán người Mỹ chỉ nói "boo".
02:53
Honey Boo Boo, oh god, the horror.
37
173381
2753
Honey Boo Boo, ôi trời, ghê thật!
02:56
So, Honey Boo Boo is a really famous little girl, and her name has two names...
38
176159
7476
Vì vậy, Honey Boo Boo là một cô gái thực sự nổi tiếng, và cô ấy có hai tên
03:03
Terms of endearment together, Honey Boo Boo, you darling.
39
183660
3035
Cùng với những Từ thân mật, Honey Boo Boo, darling.
03:06
So, "boo" is the French bastardization of "beau".
40
186720
4800
Vì vậy, "boo" là sự pha tạp của tiếng Pháp của từ "beau".
03:11
So, use at will.
41
191545
2721
Vì vậy, vì vậy nó được sử dụng tuỳ ý.
03:14
We make these names by talking about sweet things.
42
194468
3447
Chúng tôi đặt những cái tên này bằng cách nói về những điều ngọt ngào.
03:17
For example: "honey", honey is sweet.
43
197940
3027
Ví dụ: "honey" (mật ong), mật ong thì ngọt.
03:21
Most of these names are older, so that's why we're using kind of older things.
44
201184
4941
Hầu hết những cái tên này đều đã cổ, vì vậy đó là tại sao chúng ta đang sử dụng những thứ cũ.
03:26
So, you can just call someone your honey, but then we can have: "honey-pie", "honey-bun",
45
206150
10843
Vì vậy, bạn chỉ có thể gọi cho ai đó "honey", nhưng sau đó chúng ta có thể có: "honey-pie", "honey-bun",
03:37
"honey-bunny", "honey-baby".
46
217082
2241
"honey-bunny", "honey-baby".
03:39
I think Elvis did this a lot.
47
219577
2560
Tôi nghĩ rằng Elvis đã làm điều này rất nhiều.
03:42
Then we can be "sweet" something, so: "sweet-pea", "sweet-cheeks".
48
222162
6901
Sau đó, chúng ta có thể là thứ gì đó "sweet" (ngọt ngào), như "sweet-pea", "sweet-cheeks".
03:49
Cheeks are here and they're also your bum.
49
229180
2779
Cheeks (má) ở đây và chúng cũng là mông của bạn.
03:51
"Sweet-thing", but I think you should be like: "sweet-thang", you should say it like that.
50
231984
5330
"Sweet-thing", nhưng tôi nghĩ rằng bạn nên nói: "sweet-thang"
03:57
Then we have: "sweetie" or "sweetiepie".
51
237339
4640
Sau đó, chúng ta có: "sweetie" hoặc "sweetiepie".
04:02
I don't know why, but a lot of these have to do with pie.
52
242260
3006
Tôi không biết tại sao, nhưng rất nhiều từ phải đi với "pie".
04:05
I guess back when they were making these words, they liked pie, and that's all they had.
53
245291
4786
Tôi đoán trước đây khi họ đang thành lập từ, họ thích chiếc bánh, và đó là tất cả những họ có.
04:10
"Sweetheart", this is pretty common.
54
250102
2820
"Sweetheart", từ này là khá phổ biến.
04:13
You have: "pumpkin" or "pumpkinpie".
55
253331
3698
Bạn có: "pumpkin" hoặc "pumpkinpie".
04:17
Again, it's the pie.
56
257170
1110
Một lần nữa, đó là "pie".
04:18
A pumpkin is a big, orange fruit or a veggie, I guess it's really cute.
57
258280
5063
Một quả bí ngô là một loại quả hoặc loại rau lớn màu cam , tôi đoán từ này rất dễ thương.
04:23
And: "sugar" or again "sugar-pie".
58
263368
3773
Và: "suar" hặc "sugar-pie"
04:27
Again, I can't stress enough that you cannot just say these to people that you don't know,
59
267985
6505
Một lần nữa, tôi không thể nhấn mạnh đủ mà bạn không thể nói những từ này với người bạn không biết hay
04:34
you don't have a relationship with.
60
274490
1410
bạn không có một mối quan hệ
04:35
Be very careful who you say these to because you can use them sarcastically.
61
275900
6320
Hãy thật cẩn thận với những người bạn nói này vì bạn có thể sử dụng chúng một cách mỉa mai.
04:42
So, for example, Mel Gibson called a cop or a police officer "sugar-tits".
62
282220
10930
Ví dụ, Mel Gibson gọi một cảnh sát hoặc một sĩ quan cảnh sát "sugar-tits".
04:53
I don't think that the cop really enjoyed that, and Mel Gibson in a movie was arrested.
63
293150
5811
Tôi không nghĩ rằng cảnh sát thực sự thích điều đó, và Mel Gibson trong bộ phim đã bị bắt.
04:58
So, "sugar-tits", maybe a term of endearment, but be careful how you use it.
64
298986
5658
Vì vậy, "sugar-tits", có lẽ đó là từ thân mật, nhưng hãy cẩn thận cách bạn sử dụng nó.
05:04
You don't want to get arrested, go to jail.
65
304688
3320
Chắc hẳn bạn không muốn bị bắt, đi tù.
05:08
We can also use this, for example, if I am speaking to another girl and I'm trying to
66
308033
7460
Ta cũng có thể sử dụng nó, ví dụ, nếu ta đang nói chuyện với một cô gái khác và ta đang cố gắng để
05:15
kind of be sarcastic with her, I can say, like: "Okay, honey."
67
315546
5060
mỉa mai cô ấy, ta có thể nói "Ok, honey"
05:20
So the way that we use it, the intonation that we say it, especially to a stranger,
68
320631
5420
Vì vậy, cách mà chúng ta sử dụng nó, ngữ điệu mà ta nói , nhất là đối với một người lạ,
05:26
it has a completely different meaning.
69
326076
1725
nó có một hoàn toàn ý nghĩa khác
05:27
So, please, again, be careful.
70
327826
2439
Vì vậy, làm ơn, một lần nữa, hãy cẩn thận.
05:30
We also have things like: "cutie" or "cutiepie", "angel", "apricot".
71
330290
6940
Ta cũng có những từ như: "cutie" hoặc "cutiepie", "angel", "apricot".
05:37
My chiropractor always calls me "apricot", and I'm like: "I'm not an apricot, sir.
72
337314
4841
Người chữa bệnh (bằng phương pháp nắn khớp xương) cho tôi luôn gọi tôi là "apricot" (mơ), và tôi nói: "Tôi không phải là mơ, thưa ông.
05:42
I'm a person."
73
342180
1086
Tôi là người."
05:43
And: "doll".
74
343469
791
Và: "doll".
05:44
Now, this is a very, very old expression.
75
344260
2880
Bây giờ, đây là một sự biểu lộ tình cảm rất rất cổ.
05:47
You hear it or see it in movies: "a doll" or "dollface".
76
347140
3890
Bạn nghe hay nhìn thấy nó trong phim: "A doll" hay "Dollface".
05:51
Again, outdated, we don't use it as much.
77
351331
3138
Một lần nữa, nó rất lỗi thời, chúng ta không sử dụng nó nhiều.
05:54
More common ones are: "hottie" or "hot stuff".
78
354607
3507
Từ phổ biến hơn là: "hottie" hoặc "hot stuff".
05:58
Hot stuff, baby, oh yeah.
79
358139
2284
Hot stuff, baby, oh yeah.
06:00
They use that in a commercial now.
80
360448
2295
Hiện nay họ sử dụng nó trong quảng cáo
06:02
Then we have just names that are silly, like: "snookums", or "snooky".
81
362889
7510
Sau đó, ta có những tên ngớ ngẩn, như: "snookums", hoặc "snooky".
06:10
I think Snooki was one of the characters in that terrible television show.
82
370720
5770
Tôi nghĩ Snooki là một trong những nhân vật trong chương trình truyền hình kinh khủng.
06:16
"Snuggles" and one of my mom's favourites: "pet".
83
376490
6534
"Snuggles" và là một trong nhiều điều yêu thích của mẹ tôi: "pet".
06:23
This must be a Scottish saying because my mom always calls me: "pet", and I'm like:
84
383196
5446
Đây chắc hẳn là một câu nói Scotland vì mẹ tôi luôn gọi tôi là: "pet", và tôi thì:
06:28
"Mom, my name's Ronnie. I'm not a dog or a cat", but I'm her pet.
85
388859
6311
"Mẹ, tên con là Ronnie. Con không phải là con cún hoặc con mèo", nhưng tôi là thú cưng của bà ấy.
06:35
"You're my pet.
86
395381
1000
"Con là con vật cưng của mẹ.
06:36
Thank you, pet. I love you, pet."
87
396530
2175
Cảm ơn con, pet. Mẹ yêu con, pet."
06:38
And I was like: "Wow, okay, mom, are you talking to me?
88
398730
3483
Và tôi thì: "Wow, mẹ có sao không, mẹ đang nói chuyện với con ư?
06:42
Are you talking to someone else?"
89
402238
1214
Hay mẹ đang nói với ai khác?
06:43
So, "pet" is a word that I think maybe Scottish people use a lot.
90
403477
4820
Vì vậy, "pet" là một từ mà tôi nghĩ rằng có lẽ người Scotland sử dụng rất nhiều.
06:48
It's a term of endearment, and it just means: "Hey, you're cute. I like you."
91
408322
6048
Đó là một từ thân mật, và nó chỉ có nghĩa là: "Này, bạn thật dễ thương tôi thích bạn.".
06:54
I want you guys to think about in your country: What words do you use for terms of endearment?
92
414370
5745
Tôi muốn các bạn suy nghĩ về đất nước của bạn: Những từ nào bạn sử dụng cho thân mật?
07:00
I know in Mexico it's pretty cool to call people fat, "gordo".
93
420140
6338
Tôi biết ở Mexico nó khá ngầu để gọi những người béo, "gordo".
07:06
Hmm.
94
426639
721
Hmm.
07:07
It doesn't translate, because in English if you called your boyfriend or especially your
95
427907
4674
Từ này không được dịch, bởi vì trong tiếng Anh nếu bạn gọi bạn trai của bạn hoặc nhất là bạn gái của bạn
07:12
girlfriend fat, that's not cool.
96
432581
2546
nó không ngầu chút nào.
07:15
That relationship is...
97
435152
1685
Trong mối quan hệ đó,
07:16
Yeah, careful.
98
436862
1080
các bạn hãy cẩn trọng.
07:17
So if you have secret, special names that you call your partner, or your husband, or
99
437967
6542
Vì vậy, nếu bạn có bí mật, tên đặc biệt mà bạn gọi người thân của bạn, vợ/ chồng của bạn
07:24
your wife, or your girlfriend, or your boyfriend, or your dog, or your cat, or someone
100
444534
3852
bạn gái, bạn trai hay cún cưng của bạn, mèo cưng của bạn hoặc ai đó
07:28
- let me know.
101
448411
1259
- để tôi biết.
07:29
Put in the comments what you call your...
102
449670
3706
hãy bình luận phía dưới những tên thân mật mà bạn gọi
07:33
Your terms of endearment.
103
453401
2324
về lại thân mật.
07:35
And Sonja and Rainier, I hope you guys can find some of these.
104
455750
5289
Và Sonja, và Rainier, tôi hy vọng các bạn có thể tìm thấy một số trong chúng.
07:41
Good luck, sweethearts.
105
461433
1576
Chúc may mắn, sweethearts.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7