AMERICAN vs. BRITISH expressions & phrases - we won't understand!

174,858 views ・ 2019-02-13

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2115
2583
00:09
- Hello everyone and welcome back to English With Lucy.
1
9440
3260
Chào mọi người và chào mừng trở lại với English With Lucy
00:12
Today I'm going to talk to you about 20 idioms,
2
12700
3270
Hôm nay, tôi sẽ chỉ cho các bạn 20 thành ngữ
00:15
which have different versions
3
15970
2250
với các phiên bản khác nhau
00:18
in American English and in British English.
4
18220
2970
trong tiếng Anh - Mỹ và Anh - Anh
00:21
You need to be really careful with these
5
21190
1700
Các bạn cần phải rất thận trọng với những thành ngữ này
00:22
because you risk being misunderstood
6
22890
2650
vì bạn dễ làm người khác không hiểu bạn
00:25
if you use the wrong version in the wrong country.
7
25540
3680
nếu bạn dùng nhầm phiên bản ở nhầm nước
00:29
Or actually that would mean you would be understood,
8
29220
1710
Hoặc có thể là người khác cũng sẽ hiểu bạn
00:30
'cause that's a double negative.
9
30930
1640
nhưng mà theo chiều hướng tiêu cực
00:32
Anyway, I'm going to tell you
10
32570
1570
Sao cũng được, tôi sẽ chỉ cho các bạn
00:34
the British version of the idiom,
11
34140
1760
các thành ngữ này phiên bản Anh - Anh
00:35
and then I'm going to tell you
12
35900
950
và sau đó sẽ là
00:36
the American version of the idiom.
13
36850
2200
thành ngữ kiểu Mỹ
00:39
I'm going to give you the definition,
14
39050
1790
Tôi sẽ đưa cho các bạn các định nghĩa
00:40
and I'm going to give you an example.
15
40840
2320
và tôi cũng sẽ cho các bạn ví dụ
00:43
So get you notebooks out,
16
43160
1240
Vậy nên là lấy tập của các bạn ra
00:44
and write these down.
17
44400
1340
và viết những thành ngữ này xuống nha
00:45
Before we get started,
18
45740
1040
Trước khi bắt đầu,
00:46
I'd like to thank the sponsor of today's video.
19
46780
2360
Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến nhà tài trợ cho video hôm nay
00:49
It is Skillshare.
20
49140
1690
Đó chính là Skillshare
00:50
They are an online learning community
21
50830
1910
Nó là 1 cộng đồng học online
00:52
with thousands of classes of all different topics.
22
52740
3050
với hàng ngàn lớp với nhiều topic khác nhau
00:55
You can learn about marketing,
23
55790
1740
Bạn có thể học Marketing
00:57
languages, cooking, craft skills,
24
57530
2959
ngôn ngữ, nấu ăn, thủ công
01:00
honestly, the world is your oyster.
25
60489
2471
Nói thật, thế giới này là cơ hội của các bạn
01:02
There are loads of free classes,
26
62960
1430
Có rất nhiều lớp miễn phí
01:04
and you can also sign up for premium membership,
27
64390
2660
và bạn cũng có thể đăng ký tài khoản thành viên VIP
01:07
and that gives you unlimited access
28
67050
1850
và ứng dụng đó sẽ cho bạn truy cập không giới hạn
01:08
to high quality classes from experts working in their field.
29
68900
3760
đến với lớp học chất lượng từ những chuyên gia làm trong mảng đó
01:12
If you follow me on Instagram,
30
72660
1500
Nếu các bạn theo dõi tôi trên Instagram
01:14
you know I love cooking.
31
74160
1620
các bạn biết đó tôi thích nấu ăn
01:15
I'm always posting about what I cook on my stories,
32
75780
2970
Tôi luôn luôn đăng những gì tôi nấu lên story
01:18
and there are some amazing cooking classes on there.
33
78750
2990
có rất nhiều lớp nấu ăn rất tuyệt vời trong ứng dụng đó
01:21
I think I'm actually addicted
34
81740
2300
Tôi nghĩ là tôi thực sự nghiện
01:24
to both watching cooking classes and cooking.
35
84040
3160
cả hai cái xem và nấu ăn
01:27
It might actually be a problem.
36
87200
2120
Nó có thể là 1 vấn đề
01:29
But it's not a problem for my fiance.
37
89320
2520
nhưng cũng không phải là vẫn đề cho tài chính của tôi
01:31
But to find out more you'll have to sign up to Skillshare,
38
91840
2990
Nhưng để biết thêm thì bạn phải đăng nhập vô Skillshare,
01:34
and it's actually really affordable.
39
94830
1780
và giá cả thật sự rất hợp lí
01:36
Way more affordable than most other learning platforms.
40
96610
2350
Hợp lí hơn bất kỳ một hình thức học nào khác
01:38
An annual subscription is under $10 per month.
41
98960
3060
Truy cập 1 năm chỉ có dưới $10
01:42
And since Skillshare are sponsoring this video,
42
102020
2240
và từ khi Skillshare tài trợ cho video này
01:44
they have given the first 500 people
43
104260
1990
học đã dành cho 500 người đầu tiên
01:46
who click the link in the description box
44
106250
1930
click vào đường link phía dưới phần mô tả
01:48
their first two months for free.
45
108180
2140
2 tháng đầu miễn phí
01:50
So click on the link, sign up,
46
110320
1630
Vì vậy nên là click vào đường link, đăng ký
01:51
and claim our free two month membership.
47
111950
2600
và nhận 2 tháng đầu miễn phí nhé
01:54
And really there are so many
48
114550
1230
Và nó thật sự có rất nhiều
01:55
English courses and language courses,
49
115780
1960
lớp tiếng Anh và ngôn ngữ khác
01:57
and things that you will genuinely be interested in.
50
117740
2730
và nhiều thứ bạn chắc chắn sẽ rất thích
02:00
And most importantly, let me know how it goes.
51
120470
2630
Và quan trọng hơn hết, hãy nói cho tôi biết nó như thế nào nhé
02:03
Right, let's get on with the lesson.
52
123100
2560
Xong, bây giờ bắt đầu vô bài học
02:05
Now I have curated a list of 20 idioms
53
125660
3070
Bây giờ tôi đã tạm thời viết ra 20 thành ngữ
02:08
which mean the same things,
54
128730
1340
có nghĩa giống nhau
02:10
but have different versions
55
130070
1380
nhưng mà phiên bản khác nhau
02:11
in British English and American English.
56
131450
2880
giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ
02:14
They're all fairly common,
57
134330
1620
Nói chung là nó rất phổ biến
02:15
and you can use most of them in everyday conversation,
58
135950
2640
nên các bạn có thể hầu như dùng được hết trong tất cả các cuộc nói chuyện
02:18
and you homework for today
59
138590
1460
và bài tập cho các bạn hôm nay là
02:20
is to write in the comments
60
140050
1580
viết 1 bình luận
02:21
any other idioms that you know
61
141630
2020
bằng bất cứ thành ngữ nào các bạn biết
02:23
that might be different in different countries
62
143650
2060
mà có thể khác ở một đất nước khác
02:25
and different parts of the world.
63
145710
1440
và khác một nơi nào đó trên thế giới
02:27
Right, number one.
64
147150
2450
Ok, đầu tiên
02:29
In Britain, we say, to throw a spanner in the works.
65
149600
4100
ở Anh, chúng tôi nói, "to throw a spanner in the works"
02:33
To throw a spanner in the works.
66
153700
2230
To throw a spanner in the works.
02:35
But in American English,
67
155930
1924
Nhưng trong tiếng Anh - Mỹ
02:37
they say, to throw a monkey wrench in the works,
68
157854
4346
thì họ nói, to throw a monkey wrench in the works
02:42
or sometimes, just to throw a wrench in the works.
69
162200
3210
hoặc đôi khi, chỉ là throw a wrench in the works
02:45
It's basically different
70
165410
1050
Về cơ bản thì nó khác nhau
02:46
because what Americans call a monkey wrench,
71
166460
2840
vì khi người Mỹ nói a monkey wrench
02:49
we call a spanner.
72
169300
2170
thì chúng tôi nói a spanner (cờ lê)
02:51
And this idiom basically mean to do something
73
171470
2600
và thành ngữ này đơn giản có nghĩa là để làm 1 điều gì
02:54
that prevents a plan or activity from succeeding.
74
174070
3850
mà ngăn cản sự thành công của 1 kế hoạch hoặc 1 hành động
02:57
For example, the intern threw a spanner in the works,
75
177920
3870
Ví dụ, Thực tập sinh (intern) threw a spanner in the works
03:01
by ghosting the client on Tinder.
76
181790
2870
bằng cách hù ma khách hàng trên Tinder :))
03:04
This actually happened to someone I know.
77
184660
1781
Cái này có thật từ 1 người tôi biết
03:06
They met someone on Tinder,
78
186441
2249
Họ gặp 1 người nào đó trên Tinder
03:08
never replied to their messages,
79
188690
2080
mà không bao gờ trả lời tin nhắn
03:10
and turns out they're a big client for their company.
80
190770
3070
và phát hiện ra đó là 1 khách hàng lớn trong công ty của họ
03:13
It didn't go well.
81
193840
1110
tiến triển không tốt lắm
03:14
They threw a spanner in the works.
82
194950
2560
They threw a spanner in the works
03:17
Number two.
83
197510
1140
Thứ 2
03:18
As we say in British English,
84
198650
1650
Như chúng tôi thường nói theo kiểu Anh - Anh
03:20
to blow you own trumpet.
85
200300
2150
to blow your own trumpet
03:22
To blow your own trumpet.
86
202450
2360
to blow your own trumpet
03:24
But in American English,
87
204810
1400
nhưng trong Anh - Mỹ
03:26
they say to toot your own horn.
88
206210
3040
thì họ nói Toot your own horn
03:29
To toot your own horn.
89
209250
1780
Toot your own horn
03:31
This means to boast,
90
211030
1400
nó có nghĩa là để khoe khoang
03:32
or to praise your own abilities and achievements.
91
212430
2910
hoặc nâng cao khả năng và thành tựu
03:35
For example, I don't mean to blow my own trumpet,
92
215340
2900
Ví dụ, tôi không có ý blow my own trumpet,
03:38
but I read the oxford dictionary three times
93
218240
2910
nhưng mà tôi đọc từ điển Oxford ba lần
03:41
before the age of five.
94
221150
2000
trước khi được 5 tuổi
03:43
That is a lie, I did not.
95
223150
2780
Xạo thôi, tôi không có đâu
03:45
Number three.
96
225930
1430
Thứ 3
03:47
In Britain we say,
97
227360
1630
Ở Anh, chúng tôi nói
03:48
to sweep something under the carpet.
98
228990
3080
To sweep something under the carpet
03:52
To sweep something under the carpet.
99
232070
2960
To sweep something under the carpet
03:55
But in America they say,
100
235030
1810
Nhưng người Mỹ nói,
03:56
to sweep something under the rug.
101
236840
2335
To sweep something under the rug
03:59
To sweep something under the rug.
102
239175
2865
To sweep something under the rug
04:02
This means to deny or ignore something
103
242040
2190
Nó có nghĩa là phủ nhận hoặc phớt lờ 1 điều gì đó
04:04
that is embarrassing or might damage your reputation.
104
244230
3580
mà rất là xấu hổ hoặc có thể gây ảnh hưởng tới danh tiếng của người đó
04:07
A lot of politicians like to sweep things under the carpet.
105
247810
3680
Có rất nhiều chính trị gia thích sweep something under the carpet
04:11
For example, as one of the most
106
251490
2150
Ví dụ, là 1 người
04:13
controversial YouTube on the platform,
107
253640
2980
rất hay tranh cãi trên Youtube
04:16
I have swept many scandals under the carpet.
108
256620
3173
Tôi đã swept something under the carpet
04:21
Number four.
109
261900
990
Thứ 4
04:22
In British English we say, peaks and troughs.
110
262890
3770
Kiểu Anh - Anh, chúng tôi nói peaks and troughs
04:26
Peaks and troughs.
111
266660
1760
peak and troughs
04:28
But in American English they say, peaks and valleys.
112
268420
3080
Nhưng Mỹ thì họ nói peak and vaileys
04:31
Peaks and valleys.
113
271500
2030
Peak and vaileys
04:33
This means to avoid something at all costs,
114
273530
2590
Nó có nghĩa là để ngăn chặn 1 điều gì đó bằng mọi giá
04:36
or to refuse to associate with something.
115
276120
2750
hoặc là để từ chối 1 điều gì đó
04:38
Woops, I said the wrong one.
116
278870
1820
oops, Tôi nói sai cái này rồi
04:40
This is the mixture of good and bad things in life.
117
280690
4210
Nó có nghĩa là 1 sự trộn lẫn giữa những điều xấu và tốt trong cuộc sống
04:44
For example having lovely sponsors like Skillshare
118
284900
3080
Ví dụ, có được 1 nhà tài trợ đáng yêu như Skillshare
04:47
helps my business through the peaks and troughs of the year.
119
287980
4080
giúp công việc của tôi đi qua rất nhiều peaks và trough trong năm
04:52
Number five.
120
292060
1200
Thứ 5
04:53
In Britain we would say, to not touch something
121
293260
2870
ở Anh thì chúng tối nói, to not touch something
04:56
with a bargepole.
122
296130
1565
with a bargepole
04:57
To not touch something with a bargepole.
123
297695
3235
To not touch something with a bargepole.
05:00
In American English they would simply say,
124
300930
2440
Còn bên Mỹ thì đơn giản họ nói là
05:03
to not touch something with a ten-foot pole.
125
303370
2719
to not touch something with a ten-foot pole
05:06
To not touch something with a ten-foot pole.
126
306089
3461
to not touch something with a ten-foot pole
05:09
This simply means to avoid something at all costs,
127
309550
3630
nghĩa là chặn 1 thứ gì đó bằng mọi giá
05:13
or to refuse to associate with something.
128
313180
2960
hoặc là từ chối làm 1 việc gì đó
05:16
For example, my father would not
129
316140
2260
Ví dụ, ba của tôi sẽ không
05:18
touch trifle with a bargepole.
130
318400
2620
đụng vô cái bánh trifle (bánh giống bánh kem có 3 lớp nhân bông lan + mứt: bánh truyền thống của nước Anh) with a bargepole
05:21
He absolutely hates trifle.
131
321020
2400
Ông ấy thật sự ghét trifle
05:23
He's very good at pretending to like things,
132
323420
1940
Ông ấy rất giỏi giả bộ thích một thứ gì đó
05:25
but I've never seen him pretend to like a trifle.
133
325360
3350
nhưng tôi chưa bao giờ thấy ông giả bộ thích trifle
05:28
It's that dessert which is like,
134
328710
1280
Những món tráng miệng mà tôi thích
05:29
cake, jam, jelly, custard, cream, ugh.
135
329990
3770
như là bánh, mứt, thạch, bánh trứng, kem, ughhhhhhhhhh
05:33
I would eat it but,
136
333760
1880
tôi sẽ ăn nhưng
05:35
I wouldn't choose it.
137
335640
1810
tôi sẽ không chọn nó
05:37
Right, number six.
138
337450
1680
OK, thứ 6
05:39
This is a sort of superstitious one.
139
339130
2830
Đây là 1 loại mê tín
05:41
In British English it's touch wood.
140
341960
2780
Trong tiếng Anh - Anh, its touch wood
05:44
Touch wood.
141
344740
980
TOUCH WOOD
05:45
In American English, it's knock on wood.
142
345720
2700
Nhưng mà bên Mỹ thì, it's knock on wood.
05:48
Knock on wood.
143
348420
1360
knock on wood.
05:49
And it's a phrase that's used
144
349780
1510
và đó là 1 cụm mà đã được dùng
05:51
just after mentioning a way in which
145
351290
2400
để nhắc đến 1 cách
05:53
you've been lucky in the past.
146
353690
1750
mà bạn đã may mắn trước đó
05:55
And it's said to prevent bad luck.
147
355440
2950
và nó nghĩa là để ngăn chặn những điều xui
05:58
So an example would be,
148
358390
1620
Ví dụ sẽ là
06:00
I am not a great driver,
149
360010
1690
Tôi không phải là 1 người lái xe giỏi
06:01
but I've never been in a serious car crash.
150
361700
2864
nhưng tôi cũng chưa bao giờ bị va chạm xe
06:04
Touch wood.
151
364564
1366
Touch wood
06:05
I'm saying touch wood to prevent myself
152
365930
1900
Tôi nói touch wood để ngăn bản thân
06:07
from being in a serious car crash.
153
367830
2070
tôi gặp 1 tai nạn xe hơi nghiêm trọng
06:09
I actually need to touch wood now.
154
369900
2058
Tôi thật sự cần touch wood bây giờ
06:11
(knocking)
155
371958
833
06:12
Okay.
156
372791
833
Okay
06:13
I'm not superstitious I'm just...
157
373624
2276
Tôi không có mê tin, tôi chỉ
06:15
I'm just British.
158
375900
833
chỉ là người Anh :))
06:16
Number seven.
159
376733
1517
thứ 7
06:18
British English we would say, to flog a dead horse.
160
378250
3330
Người Anh sẽ nói, to flog a dead horse
06:21
To flog a dead horse.
161
381580
2060
To flog a dead horse
06:23
In American English they would say,
162
383640
1820
Còn người Mỹ sẽ nói
06:25
to beat a dead horse.
163
385460
1600
to beat a dead horse
06:27
To beat a dead horse.
164
387060
2000
to beat a dead horse
06:29
This simply means to waste energy
165
389060
2410
Nó có nghĩa là phí năng lượng
06:31
on something that has no chance of succeeding.
166
391470
2740
làm 1 việc gì đó mà không có cơ hội thành công
06:34
For example, you're flogging a dead horse
167
394210
2850
Ví dụ, bạn đang flogging a dead horse
06:37
by trying to make my dad eat trifle.
168
397060
2950
bằng cách khiến ba tôi ăn trifle
06:40
He's not gonna do it.
169
400010
960
06:40
You're not going to succeed.
170
400970
1463
Ông ấy sẽ không bao giờ làm vậy
Bạn sẽ không bao giờ thành công
06:43
Number eight.
171
403308
1542
Thứ 8
06:44
Now I will admit that sometimes I use the American version.
172
404850
3790
Tôi cũng công nhận là thi thoảng tôi cũng dùng phiên bản Mỹ
06:48
And you do have to bear that in mind with these idioms,
173
408640
2360
và thật sự mấy cái này nó cũng nằm sẵn trong đầu
06:51
because in Britain we consume so many American sitcoms,
174
411000
4510
và ở Anh chúng tôi coi rất nhiều sitcoms của Mỹ
06:55
tv programmes and movies,
175
415510
1870
chương trình TV và phim ảnh
06:57
that their vocabulary does bleed into our vocabulary.
176
417380
3710
và từ vựng của họ cũng đi vào từ vụng của chúng tôi
07:01
But in Britain traditionally,
177
421090
2320
Nhưng đối với truyền thống của nước Anh thì
07:03
we would say to take something with a grain of salt.
178
423410
3770
chúng tôi sẽ nói take sth with a grain of salt
07:07
To take something with a grain of salt.
179
427180
2750
To take something with a grain of salt
07:09
When in America, they would say,
180
429930
1760
Trong khi người Mỹ, họ nói
07:11
to take something with a pinch of salt.
181
431690
2500
to take something with a pinch of salt.
07:14
To take something with a pinch of salt.
182
434190
2900
to take something with a pinch of salt.
07:17
And this means to view something with scepticism
183
437090
3090
có nghĩa là nhìn nhận sự việc 1 cách hoài nghi
07:20
or to not take something literally.
184
440180
2610
hoặc là không tin 1 việc đó
07:22
For example, if I offer you a tequila,
185
442790
3460
Ví dụ, nếu tôi mời bạn 1 chai tequila
07:26
you should take it with a pinch of salt
186
446250
2510
bạn sẽ nhận nó with a pinch of salt
07:28
and a slice of lemon.
187
448760
1640
và 1 miếng chanh :))) (vì uống tequila thường là sẽ nặn 1 miếng chanh và thêm 1 miếng muối)
07:30
Just joking.
188
450400
1050
đùa thôi
07:31
That's proof, that you should take everything I say
189
451450
1807
Đó là bằng chứng, mà bạn nên nghe những gì tôi nói
07:33
with a grain of salt.
190
453257
1826
with a grain of salt
07:36
Number nine.
191
456060
1060
thứ 9
07:37
In British English, we would say swings and roundabouts.
192
457120
3580
trong tiếng Anh - Anh, thì chúng tôi nói
07:40
Swings and roundabouts.
193
460700
2110
Swings and roundabouts
07:42
In American English they would simply say, ups and downs.
194
462810
3273
Nhưng người Mỹ nói,
07:46
Ups and downs.
195
466083
1827
Ups and downs
07:47
These idioms are used to describe situations
196
467910
2440
những thành ngữ này dùng để miêu tả 1 trường hợp
07:50
where there are as many gains as there are losses.
197
470350
3290
nơi mà vừa có quyền lợi mà cũng vừa mất quyền lợi (được cái này mất cái kia)
07:53
For example, in the UK,
198
473640
1640
Ví dụ, ở Anh
07:55
we pay high taxes, but it's all swings and roundabouts,
199
475280
3370
chúng tôi đóng thuế rất cao, và nó luôn swings and roundabouts
07:58
because we have a great National Health Service.
200
478650
2473
vì chúng tôi có 1 dịch vụ chăm sóc sức khoẻ rất tuyệt vời
08:02
Number 10.
201
482080
1170
Thứ 10
08:03
Another one where I might actually say the American one,
202
483250
3720
1 cái khác mà tôi chắc chắn sẽ nói là 1 cái của người Mỹ
08:06
because the Americanisms have bled into Britain.
203
486970
3523
vì ngừoi Mỹ đã đem cái này đến cho nước Anh
08:11
But the British idiom is skeletons in the cupboard.
204
491680
3320
Nhưng thành ngữ Anh thì skeletons in the cupboard
08:15
Skeletons in the cupboard.
205
495000
1870
08:16
Whilst in American English,
206
496870
1900
Trong khi Anh - Mỹ
08:18
they say skeletons in the closet.
207
498770
2540
họ nói Skeletons in the closet
08:21
Skeletons in the closet.
208
501310
1640
08:22
And we don't actually use the word closet,
209
502950
2110
và thật ra chúng tôi không dùng chữ closet
08:25
which means wardrobe in British English,
210
505060
2519
cái mà có nghĩa là tủ quần áo trong tiếng Anh - Anh
08:27
but I would use the word closet for this specific idiom.
211
507579
4211
nhưng tôi sẽ dùng từ closet cho 1 thành ngữ rất đặc biệt này
08:31
And a skeleton in the closet is a secret
212
511790
3270
và skeleton in the closet là 1 bí mật
08:35
that would cause embarrassment if known.
213
515060
2840
sẽ rất ngại nếu tôi biết
08:37
For example, I could never run for prime minister,
214
517900
2650
Ví dụ, tôi sẽ không bao giờ tranh cử Thủ Tướng
08:40
because I have ar too many skeletons in my closet.
215
520550
4320
bởi vì tôi có quá nhiều skeletons in my closet (nghĩa là có quá nhiều bí mật xấu hổ
08:44
Number 11.
216
524870
1210
Thứ 11
08:46
Oo this one is so British.
217
526080
2050
Cái này quá là Anh quốc luôn
08:48
The British version is so British.
218
528130
2200
phiên bản của người Anh rất là Anh :))
08:50
To have a go at someone.
219
530330
1690
08:52
To have a go at someone.
220
532020
1530
To have a go at someone
08:53
We use this all the time.
221
533550
1140
Chúng tôi luôn luôn sử dụng cái này
08:54
If there's one that you remember,
222
534690
1320
Nếu như có 1 cái nào đó mà bạn cần phải nhớ
08:56
remember this one.
223
536010
1630
thì các bạn cần phải nhớ cái này
08:57
The American version is to tear into someone.
224
537640
2880
Bên phiên bản Mỹ thì là
09:00
To tear into someone.
225
540520
1960
To tear into someone
09:02
It means to attack someone with either force or language.
226
542480
4280
Nó có nghĩa là tấn công 1 người đó bằng 1 trong hai cách là vũ lực và lời nói
09:06
For example, true story.
227
546760
2310
Ví dụ, 1 câu chuyện có thật
09:09
A teacher once had a go at me for faking an illness
228
549070
2520
Có 1 lần giáo viên had a go at me vì nói dối là bị bệnh
09:11
when I was genuinely very unwell.
229
551590
3200
trong khi thật sự tôi cảm thấy thực sự không ổn
09:14
Number 12.
230
554790
1620
Thứ 12
09:16
In British English we say a storm in a teacup.
231
556410
3450
Trong Anh - Anh chúng tôi nói
09:19
A storm in a teacup.
232
559860
2170
A storm in a teacup
09:22
In American English, they say a tempest in a teapot.
233
562030
4840
Còn ở Mỹ thì họ nói
09:26
A tempest in a teapot.
234
566870
2540
A tempest in a teapot
09:29
That sound much more posh.
235
569410
1780
Nghe lịch sự hơn
09:31
Teacup, teapot, much more tea.
236
571190
2140
Cốc trà, ấm trà, nhiều trà hơn
09:33
This means great outrage or excitement
237
573330
2530
Nó có nghĩa là 1 cơn giận hoặc là 1 sự kích động
09:35
over a trivial matter.
238
575860
1810
mà bị làm quá hơn vấn đề
09:37
For example, I don't think the apocalypse is coming.
239
577670
2800
Ví dụ, tôi không nghĩ là sách Khải Huyền sẽ đến (chương tận thế trong Kinh Thánh)
09:40
I think it's big old storm in a teacup.
240
580470
3050
Nó là big old storm in a teacup (chuyện bé xé ra to)
09:43
Number 13.
241
583520
1400
Thứ 13
09:44
In British English we say a drop in the ocean.
242
584920
3300
Ở Anh, chúng tôi nói
09:48
A drop in the ocean.
243
588220
1760
a drop in the ocean
09:49
And in American English they say, a drop in the bucket.
244
589980
3360
nhưng ở Mỹ thì họ nói
09:53
A drop in the bucket.
245
593340
1840
a drop in the bucket
09:55
It means a very small or insignificant amount
246
595180
3420
Nó có nghĩa là 1 lượng rất nhỏ hoặc không đáng kể
09:58
compared to the amount needed.
247
598600
2150
so sánh với 1 số lượng cần thiết
10:00
For example, I saved 33 pence by doing my shopping online,
248
600750
4370
Ví dụ, tôi tiết kiệm 33 pence bằng cách mua hàng online
10:05
which is a drop in the ocean
249
605120
1140
nó là a drop in the ocean ( 1 giọt nước trong cả đại dương)
10:06
compare to what I need to save for a house deposit.
250
606260
3170
so với những gì mà tôi cần tiết kiệm để cọc mua 1 ngôi nhà
10:09
That's what I trying to save for at the moment,
251
609430
1680
Đó là những gì tôi đang cố tiết kiệm hiện tại
10:11
and it's not easy.
252
611110
2170
và nó không dễ chút nào
10:13
Number 14.
253
613280
1040
Thứ 14
10:14
This is a personal favourite.
254
614320
1670
Đây là 1 sở thích cá nhân
10:15
I just really like it.
255
615990
1070
Tôi rất thích cái này
10:17
And I actually love the American version.
256
617060
2923
Và tôi thật sự thích phiên bản của Mỹ
10:21
But saying makes me cringe.
257
621120
1807
Nhưng mà nói cái này làm tôi thấy hơi ngại
10:22
The British version is hard cheese.
258
622927
3303
phiên bản của Anh là
10:26
Hard cheese.
259
626230
1380
hard cheese
10:27
The American version, and I find it
260
627610
1530
Và phiên bản thì tôi thấy nó rất
10:29
very very hard to say this
261
629140
1910
rất rất rất là khó để nói
10:31
without sounding so ridiculous,
262
631050
2769
mà không bị nghe kỳ cục
10:33
so bear with me.
263
633819
1391
nói cùng tôi
10:35
The American version is tough titty.
264
635210
2270
phiên bản mỹ là
10:37
(laughs)
265
637480
2120
*cười*
10:39
Tough titty.
266
639600
1139
tough titty
10:40
(laughs)
267
640739
1771
*cười*
10:42
I wonder if I could say it without smiling.
268
642510
2380
Tôi thắc mắc là nếu tôi có thể nói mà không cười
10:44
Tough titty.
269
644890
852
Tough titty
10:45
(laughs)
270
645742
833
*cười*
10:46
No, I can't.
271
646575
1325
Không, tôi không thể
10:47
This is used to express somewhat sarcastic sympathy
272
647900
3980
Điều này được sử dụng để thể hiện sự cảm thông có phần châm biếm
10:51
over a petty or trivial matter.
273
651880
2350
đối với một vấn đề nhỏ nhặt hoặc tầm thường.
10:54
For example, you missed your exam
274
654230
1530
Ví dụ, bạn trượt kỳ thi của mình
10:55
because you stayed up watching Bird Box,
275
655760
2760
tại vì bạn thức khuya xem Bird Box
10:58
hard cheese mate.
276
658520
1990
hard cheese nha bạn
11:00
Number 15.
277
660510
960
Thứ 15
11:01
Oo, another super British one
278
661470
1600
Oo, 1 cái nữa rất là Anh luôn
11:03
that we use so frequently.
279
663070
2590
mà chúng tôi sử dụng rất thường xuyên
11:05
To bang on about something.
280
665660
1850
11:07
To bang on about something.
281
667510
2169
to bang on about something
11:09
In American English they would say
282
669679
2141
ở Mỹ thì họ sẽ nói
11:11
to rant and rave about something.
283
671820
2410
11:14
To rant and rave about something.
284
674230
2160
To rant and rave about something
11:16
This meas to talk about something for a long time,
285
676390
2810
Nó có nghĩa là để nói về 1 điều gì đó trong 1 thời gian dài
11:19
especially in a way that is boring to others.
286
679200
3040
đặc biệt là bằng 1 cách mà làm đối phương cảm thấy chán
11:22
For example, I know I bang on about Skillshare,
287
682240
2470
Ví dụ, tôi đã bang on về Skillshare
11:24
but it really is a fantastic service.
288
684710
2860
nhưng nó là thật sự là 1 dịch vụ rất tuyệt vời
11:27
Number 16, in British English it's to call a spade a spade.
289
687570
4660
Thứ 16, ở Anh chúng tôi nói
11:32
To call a spade a spade.
290
692230
1770
to call a spade a spade
11:34
In American English, to call it as one sees it.
291
694000
2464
Bên Mỹ thì họ nói
11:36
To call it as one sees it.
292
696464
2636
To call it as one sees it
11:39
This simply means to speak honestly
293
699100
2360
Nó đơn giản có nghĩa là để nói thật
11:41
and describe something as it really is.
294
701460
2380
và để miêu tả 1 thứ đó mà rất là thật
11:43
For example, my mother calls a spade a spade,
295
703840
2872
Ví dụ, mẹ tôi gọi a spade a spade
11:46
if I'm being out of order,
296
706712
2328
nếu tôi phạm lỗi
11:49
which I sometimes am.
297
709040
1430
tôi cũng thường vậy lắm
11:50
She will put me right.
298
710470
1910
Bà ấy sẽ dẫn tôi trở lại điều đúng
11:52
She always does.
299
712380
1660
Bà ấy luôn luôn làm như vậy
11:54
Number 17.
300
714040
910
11:54
In British English we say, to cram.
301
714950
3000
thứ 17
ở Anh chúng tôi nói
11:57
To cram.
302
717950
1000
to cram
11:58
Which isn't strictly an idiom,
303
718950
1940
cũng không phải là thành ngữ khắc khe gì
12:00
but the American version is,
304
720890
2140
nhưng mà ở Mỹ thì
12:03
in American English they say to hit the books.
305
723030
2830
họ nói là
12:05
To hit the books.
306
725860
1630
to hit the books
12:07
And this means to study intensively
307
727490
1840
nó có nghĩa là tăng tần suất học
12:09
over a short period of time,
308
729330
1840
trong 1 khoảng thời gian ngắn
12:11
usually right before an exam.
309
731170
2260
thường thì là trước các kỳ thi
12:13
For example, I relied heavily on cramming
310
733430
2421
Ví dụ, tôi rất thường cramming
12:15
throughout my university degree.
311
735851
2159
trong khoảng thời gian lấy tấm bằng đại học của tôi (nhồi nhét học rất nhiều)
12:18
I wouldn't recommend it,
312
738010
1220
Tôi không khuyến khích đâu nha
12:19
but I did get a first class degree.
313
739230
2020
nhưng mà tôi được bằng First-class đó (bằng loại xuất sắc ở Anh)
12:21
So make of that what you will.
314
741250
2249
vậy nên là hãy làm những gì bạn muốn
12:23
Number 18.
315
743499
1441
Thứ 18
12:24
In British English, to get itchy feet.
316
744940
2850
ở Anh thì nói là
12:27
To get itchy feet.
317
747790
1740
to get itchy feet
12:29
In American English they say
318
749530
1470
nhưng mà ở Mỹ thì người ta nói
12:31
to seek new pastures.
319
751000
1800
12:32
To seek new pastures.
320
752800
2000
to seek new pastures
12:34
This means to start to want to travel
321
754800
1980
nó có nghĩa là bắt đầu muốn đi du lịch
12:36
or to want to do something different with your life.
322
756780
2300
hoặc là muốn làm 1 điều đó khác biệt cho cuộc sống của bạn
12:39
For example, after 14 years of schooling,
323
759080
3560
Ví dụ, sau 14 năm học tập
12:42
I got itchy feet and started to plan my move to Spain.
324
762640
3353
thì tôi got itchy feet và bắt đầu lên kế hoạch để chuyển sang Tây Ban Nha
12:46
Number 19.
325
766930
990
Thứ 19
12:47
In British English we say, to go pear shaped.
326
767920
3530
ở Anh thì chúng tôi nói,
12:51
To go pear shaped.
327
771450
1970
to go pear shaped
12:53
In American English they say, to go south.
328
773420
3340
ở Mỹ thì họ nói,
12:56
To go south.
329
776760
1540
to go south
12:58
This means to go wrong or to go badly.
330
778300
2890
Có nghĩa là đã làm sai hoặc làm rất tệ
13:01
For example, the party was great,
331
781190
2650
Ví dụ, buổi tiệc rất là tuyệt vời
13:03
but after they handed out tequila shots,
332
783840
2270
nhưng mà sau khi họ uống quá nhiều tequila
13:06
it started to go a bit pear shaped.
333
786110
2940
thì bắt đầu go a bit pear shaped (mọi thứ trở nên tệ hơn)
13:09
Our final idiom of the lesson,
334
789050
2610
Thành ngữ cuối cùng cho buổi học hôm nay
13:11
and I've saved the best 'til last,
335
791660
1320
và tôi đã giữ cái tuyệt vời nhất này đến cuối
13:12
'cause this is what I love to do.
336
792980
2380
vì cái này là điều mà tôi rất thích làm
13:15
In British English we say, to queue up.
337
795360
2990
ở Anh chúng tôi nói
13:18
To queue up.
338
798350
1060
to queue up
13:19
But in American English they say, to wait in line.
339
799410
3500
ở Mỹ thì họ nói
13:22
To wait in line.
340
802910
1670
to wait in line
13:24
Simply means to take one's place in a queue.
341
804580
3200
Đơn giản nó có nghĩa là lấy 1 chỗ rồi xếp hàng vô
13:27
For example, as a Brit,
342
807780
1450
Ví dụ, là 1 người Anh
13:29
I can honestly say there is nothing I enjoy more
343
809230
2950
Thành thật mà nói là không có gì mà tôi thíc hơn là
13:32
than queuing up and silently judging those
344
812180
2840
đứng xếp hàng ngay ngắn và phán xét âm thầm
13:35
to who try to break the queue rules.
345
815020
3210
những người cố tình không xếp hàng
13:38
Ah, I love it and hate it at the same time.
346
818230
3050
Ah, tôi vừa thích nó cũng vừa ghét nó cùng lúc
13:41
Anyway, moving on.
347
821280
1750
Sao cũng được, tiếp tục thôi
13:43
That's it for today's lesson.
348
823030
1620
Đó là tất cả cho bài học hôm nay
13:44
Don't forget to check out Skillshare.
349
824650
1730
đừng quên xem thử Skillshare
13:46
Remember the first 500 people
350
826380
1580
và nhớ là 500 người đầu tiên
13:47
get their first two months free.
351
827960
2340
sẽ có 2 tháng đầu miễn phí
13:50
Just click on the link in the description,
352
830300
2150
Chỉ cần nhấn vô cái link phía dưới phần miêu tả thôi
13:52
and don't forget to check out all of my social media.
353
832450
2210
và cũng đường quên ghé thăm tất cả những mạng xã hội mà tôi dùng
13:54
I've got my Facebook, I've got Instagram,
354
834660
2040
Tôi có Facebook, có Instagram
13:56
and I've got my twitter.
355
836700
1410
và có Twitter luôn
13:58
And I shall see you soon for another lesson.
356
838110
2713
Và hẹn gặp lại các bạn trong những bài học sắp tới *Vietsub by Christine Tran* Cảm ơn mọi người
14:02
And since Skillshare are sponsoring this video,
357
842990
2240
14:05
they have given the first 500 people
358
845230
2190
14:07
to link the click.
359
847420
1353
14:09
Things you will genuinely be interested in.
360
849750
2582
14:12
(beep)
361
852332
2105
14:14
Oo I'm gonna use the word curated.
362
854437
3033
14:17
Now I have curated a list of,
363
857470
2290
14:19
oh god that was so good, curated.
364
859760
2354
14:22
(laughs)
365
862114
1246
14:23
I love that word, curated.
366
863360
1833
14:26
Now I have curated.
367
866470
1530
14:28
I love it, I just love the word.
368
868000
2006
14:30
(beep)
369
870006
1917
14:34
Now I have created.
370
874130
1380
14:35
No I haven't created it,
371
875510
930
14:36
I've curated it!
372
876440
1160
14:37
Damn it, I really wanna use this word.
373
877600
1900
14:41
No, that's wrong!
374
881170
1600
14:42
That is wrong!
375
882770
883
14:44
This simply means to refuse to associate.
376
884510
2833
14:48
And it's a phrase that's used, ah, my god.
377
888630
2533
14:52
My neck is so itchy, ah.
378
892357
1680
14:55
These phrases are used to describe
379
895590
1540
14:57
a situation where there are, bla.
380
897130
2435
14:59
It's all swings and roundabouts,
381
899565
1495
15:01
because we have a great NHS.
382
901060
1583
15:03
A-bla.
383
903507
1433
15:04
To get itchy feet.
384
904940
1203
15:08
And don't forget to check me out on,
385
908090
1880
15:09
check me out, check me out.
386
909970
1207
15:11
(upbeat music)
387
911177
2667
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7